Chơng Tuần
Tiết
Tên bài dạy Mục tiêu bài dạy
Chuẩn bị
Trái
Đất
Và
Bản
Đồ
Diện các loại bản đồ, khái niệm
kích thớc, tỉ lệ, tác dụng của thớc
tỉ lệ.
Nhiên
Việt
Nam
6
8
9
10
11
12
13
14
15
16
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Phơng hớng trên
bản đồ.Kinh độ,
vĩ độ, toạ độ địa
lí
Kí hiệu bản đồ.
Cách biểu hiện
địa hình trên bản
đồ.
Thực hành: Sử
dụng địa bàn và
thớc đo để vẽ
bản đồ.
Kiểm tra viết
một tiết.
Sự vận động tự
quay quanh trục
của TĐ và
Sự chuyển động
của Trái Đát
quanh Mặt TRời
Hiện tợng ngày
đêm dài ngắn
theo mùa.
Cờu tạo bên
trong của Trái
Đất.
Thực hành: Sự
phân bố các lục
địa và đại dơng
trên bề mặt TĐ.
Tác động của
nội lực và ngoại
lực
- Quy ớc về phơng hớng của bản
đồ, phân biệt đợc các khái niệm
về kinh tuyến và vĩ tuyến, toạ độ
địa lí, tác dụng của nó.
- Các ký hiệu bản đồ.
- Cách biểu hiện địa hình trên
bản đồ.
- Rèn luyện cách nhận biết ký
hiệu bản đồ.
- Rèn luyện kỹ năng thực hành,
sử dụng các dụng cụ vẽ sơ đồ lớp
học.
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức
của học sinh.
- Sự vận động của TĐ tự quay
quanh mình và kết quả của sự
chuyển động đó. Cách nhận biết
vận động đó.
- Hiểu đợc sự chyển động của
TĐ quanh MT.
- Nhớ vị trí: Xuân phân, thu
phân, hạ chí, đông chí.
- Biết đợc hiện tợng ngày đêm
dài ngắn giữa các mùa và hệ quả
của của sự chuyển động của Trái
Đát quanh Mặt Trời.
- Nhận biết và trình bày đợc sự
hiểu biết của mình về cấu tạo
bên trong của Trái Đất.
- Hiểu nguyên nhân hình thành ,
sự phân bố lục địa và đại dơng
trên Trái Đất. Các lục địa và đại
dơng trên TĐ.
- Hiểu nguyên nhân hình thành
địa hình bề mặt
- Sơ đồ
lớp học
phóng
to.
- Bản đồ
tự nhiên
Việt
Nam
- Sơ đồ
lớp học
phóng
to.
- BĐ tự
nhiên
TG.Quả
ĐC
- Quả
ĐC.
tranhc/đ
TĐ.
- Quả
địa cầu.
- Tranh
hiện
quả ĐC
Tranh
cấu tạo
- Bản đồ
TG.
- Quả
Đ/C
BĐ tự
nhiên
Việt
3
Chơng Tuần
Tiết
Tên bài dạy Mục tiêu bài dạy
Chuẩn bị
Thành
Phần
Tự
Nhiên
Của
Trái
Đất
Trong việc hình
thànhbề mặt Trái
Đất.
- Của nội lực và ngoại lực. Hai
lực tác động đối nghịch nhau.
Nam
17
18
19
20
20
22
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Địa hình bề mặt
Trái Đất.
Ôn Tập
Kiểm tra học kì
Địa hình bề mặt
TĐ (tiếp)
Các mỏ khoáng
sản.
Thực hành: Đọc
bản đồ (lợc đồ) tỉ
lệ lớn
Lớp vỏ khí
Thời tiết, khí hậu
và nhiệt độ không
khí
Khí áp và gió
trên Trái Đất
Hơi nớc trong
không khí. Ma
- Phân biệt đợc độ cao tơng đối
và độ cao tuyệt đối của địa hình.
- Khái niệm núi, phân loại núi
theo độ cao, theo tuổi.
Hệ thống kiến thức từ bài 7 đến
bài 13 về những khái niệm cơ
bản làm cơ sở cho việc làm bài
kiểm tra.
- Đánh giá kết quả học tập lĩnh
hội kiến thức cơ bản khả năng
nhận diện, pt so sánh.
- Nhận biết hình ảnh của 3 dạng
địa hình, cách nhận biết 3 dạng
địa hình.
- Hiểu đợc về khái niệm về các
loại đá, khoáng vật, khoáng sản,
phân loại theo công dụng.
- Khai thác tài nguyên hợp lí.
- Biết khái niệm về đờng đồng
mức, kỹ năng đo, tính độ cao và
khoảng cách trên thực địa và bản
đồ.
- Biết đợc thành phần của lớp vỏ
khí.
- Vị trí, vai trò của tầng ÔZôn
trong tầng bình lu.
- Hiểu đợc khái niệm về thời tiết
và khí hậu.
Nhiệt độ không khí.
- Khái niệm khí áp phân bố khí
áp, hệ thống gió và các loại gió
trên TĐ
- Khái niệm độ ẩm, hiện tợng
ngng tụ nớc, cách
- Tranh
vẽ lát cắt
địa hình
đb và
CN
- Quả
Đ/C
- bđ tg
bđtnVn
-bđtntg
ảnh địa
hình
BĐ KS
- các
mẫu KS
Quảđ/c
BĐTN
- Tranh
vẽ lớp
vỏ khí.
- Bản đồ
thế giới
-BĐTG
- BĐ
phân bố
Chơng Tuần
Tiết
Tên bài dạy Mục tiêu bài dạy
Chuẩn bị
Thành
Phần
Tự
Nhiên
Của
Trái
Đất
25
Thực hành
- Tính đợc lợng ma TB ngày,
tháng, năm
- Biết cách đọc, khai thác thông
tin để nhận xét về nhiệt độ, lợng
ma của một địa phơng.
- Nhận biết đựơc các dạng biểu
đồ
Lợng m-
a.
Các biểu
đồ trong
SGK
26
27
28
29
30
31
32
33
34
Các đới khí hậu
trên Trái Đất
Ôn Tập
Kiểm tra viết 1
tiết
Sông và Hồ
Biển và Đại D-
ơng.
Thực hành
Đất. Các nhân tố
hình thành Đất
Lớp vỏ sinh vật
Ôn Tập
- Nắm đợc vị trí đặc điểm các
chí tuyến và vòng cực.
- Nắm đợc các đai nhiệt, các đới
khí hậu trên Trái Đất.
- Hệ thống những kiến thức đã
học từ bài 15 đến bài 22
- Đánh giá kết quả học tập của
HS.
- Hiểu khái niệm Sông, phụ lu,
chi lu, hệ thống sông, khái niệm
về Hồ, nguyên nhân hình thành.
-Nắm đợc độ muối của nớc biển,
nguyên nhân của độ mặn.
- Các hình thức vận động của n-
ớc biển
- Xác định hớng chảy của các
dòng biển nóng và lạnh, mối
quan hệ đối với khí hậu.
- Biết đợc khái niệm về đất và
các nhân tố hình thành Đất.
- Khái niệm về lớp vỏ sinh vật,
ảnh hởng của nhân tố tự nhiên
đến sự hình thành động, thực
trên TĐ
- Hệ thống hóa những kiến thức
đã học. HS nắm vững hơn những
kiến thức cơ bản ở HK II
- Bản đồ
khí hậu
thế giới.
BĐ Thế
giới.
- Ra đề
+ đáp án
BĐTN,
thế giới.
Mô hình
Sông
BĐcác
dòng
biển
-BĐ các
dòng
biển
trong
Đại D-
ơng
Tranh
ảnh,
mẫu vật
Hình
ảnh
rừng,
ĐVật.
BĐTG,
dòng
chảy.
địa lí 7
Chơng Tuần
Tiết
Tên bài dạy Mục tiêu bài học
Chuẩn bị
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Dân số
Sự phân bố dân
c, các chủng tộc
trên thế giới
Quần c, đô thị
hóa
Thực hành
Đới nóng, môi
trờng xích đạo
ẩm
Môi trờng nhiệt
đới.
Môi trờng nhiệt
đới gió mùa.
Các hình thức
canh tác trong
nông nghiệp ở
đới nóng
Hoạt động sản
xuất nông nghiệp
ở đới
- Hiểu căn bản về dân số và
tháp tuổi.
- Dân số là nguồn lao động của
một địa phơng.
- Tình hình, nguyên nhân, hậu
quả của sự tăng dân số.
- Hiểu TG có sự phân bố dân c
không đồng đều.
- Nhận biết đợc 3 chủng tộc
chính trên TG.
- Nắm đợc đặc điểm cơ bản về
quần c nông thôn và quần c
thành thị.
- Vài nét về sự hình thành của
các đô thị và siêu đô thị.
- Củng cố cho HS khái niệm về
mật độ dân số và sự phân bố
dân c.
- Các khái niệm đô thị hóa, siêu
đô thị.
- Xác định đợc vị trí đới nóng
các kiểu môi trờng đới nóng.
- Trình bày đợc đặc điểm của
môi trờng xích đạo ẩm.
- Nắm đặc điểm của môi trờng
nhiệt đới.
- Nhận biết đợc cảnh quan của
môi trờng nhiệt đới là xa van
hay đồng cỏ cao nhiệt đới.
- Nắm đợc nguyên nhân của sự
hình thành gió mùa ỏ đới nóng.
- Nắm đợc hai đặc điểm cơ bản
của môi trờng nhiệt đới gió
mùa.
- Nêu đợc các hình thức canh
tác.
- Mối quan hệ giữa canh tác lúa
và dân c.
- Nắm đựơc mối quan hệ giữa
khí hậu với nong nghiệp và
giữa khai thác đất và bảo vệ đ
Biểu đồ
gia tăng
dân số
- BĐ
phân bố
dân c.
BĐTNTG
- BĐ
hành
chính VN
- BĐTN
châu á
- BĐTN
châu á.
- BĐ khí
hậu thế
giới
- BĐ khí
hậu VN.
- BĐ khí
hậu TG
- Bản đồ
khí hậu
thế giới.
BĐ dân
c và NN
Châu á
- ảnh hiện
tợng xói
Chơng Tuần
Tiết
Tên bài dạy Mục tiêu bài học
Chuẩn bị
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Dân c và sức ép
dân số tới tài
nguyên môi tr-
ờng ở đới nóng.
Di dân và sự
bùng nổ đô thị ở
đới nóng
Thực hành
Ôn tập
Kiểm tra viết 1
tiết
Môi trờng đới ôn
hòa.
Hoạt động nông
nghiệp ở đới ôn
hòa.
Hoạt động công
nghiệp ở đới ôn
hòa.
Đô thị hóa ở đới
ôn hòa.
- Nguyên nhân của di dân và đô
thị hóa ở đới nóng.
- Biết đợc nguyên nhân hiện t-
ợng và vấn đề đang đặt ra cho
đô thị, siêu đô thị ở đới nóng.
- Đới nóng vừa đông dân và đô
thị, bùng nổ dân số khi kinh tế
còn nghèo.
- Sức ép của dân số lên đời
sống.
- Nhận biết đặc điểm của môi
trờng đới nóng.
+ Khí hậu xách đạo ẩm.
+ Khí hậu nhiệt đới.
+ Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
- Các đặc điểm môi trờng đới
nóng, các hoạt động kinh tế của
con ngời.
- Đặc điểm của khí hậu xích
đạo ẩm, nhiệt đới, nhiệt đới gió
mùa.
- Đánh giá kết quả học tập của
HS qua 1 chơng.
- GV bổ sung kiến thức còn
thiếu cho HS.
- HS nắm đợc các đặc điểm của
môi trờng đới ôn hòa
- Hiểu đợc cách sử dụng đất đai
nông nghiệp ở đới ôn hòa.
- Nông nghiệp ở đới ôn hòa đã
tạo ra khối lợng nông sản có
chất lợng cao.
- Là nền công nghiệp hiện đại
thể hiện trong công nghiệp chế
biến.
- Biết và phân biệt đợc cảnh
quan công nghiệp.
- Đặc điểm về đô thị hóa ở đới
ôn hòa.
- BĐ
phân bố
dân c và
siêu đô
thị.
- Tranh
ảnh đô
thị, kinh
tế.
- ảnh các
kiểu môi
trờng.
- Biểu đồ
t
0
.
- BĐ các
đới khí
hậu TG.
- BĐ các
môi tr-
ờng
- BĐ khí
hậu TG
- BĐ NN
ở đới ôn
hòa.
- Tranh
ảnh NN.
- ảnh
cảnh
quan CN
ảnh cảng
biển
- T liệu
ô nhiễm