Giải các phương trình lượng giác sau:
1. ( Cos 2x – Cos 4x )
2
= 6 + 2 Sin3x ( ĐHAN – 97)
2.
1
3 inx + cosx =
Cosx
S
( ĐHAN – 98A)
3. ( 1 + Cosx)(1 + Sinx) = 2 ( ĐHAN– 98D)
4. Tìm tất cả các giá trị nguyên của x thỏa mãn :
2
os (3 9 16 80) 1
4
C x x x
π
− − − =
( ĐHAN – 00)
5.
2 osx + 2 10 3 2 2 28 . inxC Sin x Cos x S= +
( ---01)
6. Sin2x+2Cos2x = 1 + Sinx – 4Cosx ( 2001 D )
7.
1
( 1 osx osx) os2x = 4
2
C C C Sin x− +
( BK – 97)
8.
1 2( osx - Sinx)
t anx+cot2x cot 1
C
x
=
−
( BK 98 A )
9.
4 4
os 1
(t anx + cotx)
2 2
Sin x C x
Sin x
+
=
( BK 2000A)
10. Sin2x + 2 tanx = 3 ( BK 2001 A)
11.
3
( ) 2 inx
4
Sin x S
π
+ =
( PVBCTT- 98A)
12.
6 3 4
8 2 os 2 2 3 6 2 os 1 0C x Sin xSin x C x+ − − =
(99A)
13.
2 2
inx.Cos4x + 2Sin 2 1 4 ( )
4 2
x
S x Sin
π
= − −
(CS–01A)
14.
inx-2 osx -2
1-2Cosx 1-2Sinx
S C
=
( ĐH CT – 98B)
15. 3- 4Cos
2
x = Sinx ( 2Sinx + 1) 98D
16.
4 3 sinx.Cosx.Cos2x=Sin8x
- 00D
17. Sin4x - Cos4x = 1 + 4(Sinx - Cosx) BCVT-98
18.
(3 ) 2 . ( )
4 4
Sin x Sin x Sin x
π π
− = +
99A
19. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập R
f(x ) = 2Sin
2
x + 4Sinx.Cosx +
5
99A
20.
2
2
4x
os os
3
0
1-tan
C C x
x
−
=
Dược 98A
21. Sin
2
4x – Cos
2
6x = Sin( 10,5
π
+ 10x) tìm các nghiệm
thuộc khoảng (0 ;
π
/2 ) Dược – 99
22. Tan
2
x. Cot
2
2x. Cot 3x = tan
2
x – Cot
2
2x + Cot3x (01)
23. tìm giá tị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số :
Y = 2(1 + Sin2x . Cos4x) -
1
2
( Cos4x – Cos 8x ) (001)
24 . Sin3x + 2Cos2x – 2 = 0 ĐH – CT – 97
25. Cos2x + 3Cosx + 2 = 0 ĐH – CT – 97D
26. 3Cos4x – 2 Cos
2
3x = 1 98 A
27. 1 + 3Cosx + Cos2x = Cos3x + 2 Sinx.Sin2x 98B
28. CMR
2 3 1
os os os
7 7 7 2
C C C
π π π
− + =
98D
29. Tanx + tan2x = - Sin3x.Cos2x 01A
30. Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của :
Y = Sinx – Cos
2
x +
1
2
GTVT – 97A
31. 3(cotx – Cosx) – 5(tanx – Sinx) = 2 97A
32. Tanx. cotx = 2( Sin2x + Cos2x ) 98 A
33. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất:
Y =
2 2
2 4x
os 1
1 1+x
x
Sin C
x
+ +
+
GTVT 98A
34.
4 4
7
os ( ). ( )
8 3 6
Sin x C x Cot x Cot x
π π
+ = + −
-99A
35. Xác định m để phương trình sau có nghiệm trong khoảng
(0;
4
π
): m.Cos
2
2x – 4Sinx.Cosx + m – 2 = 0 -99A
36.
2 2( inx + Cosx) osx = 3 + Cos2xS C
- 00A
37.
4 4 4
9
( ) ( )
4 4 8
Sin x Sin x Sin x
π π
+ + + − =
-01A
38.
2
2 0
1 inx
Sin x
Cosx
S
+ =
+
Đh Hue 97D
39.Cos
2
x + Sin x – 3Sin
2
xCosx = 0 98A
40. 2Sin
3
x + Cos2x = Sinx 98D
41.
3 osx osx+1 2C C− − =
00A
42. Sinx. Cosx + 2Sinx + 2Cosx = 2 00D
43. Sin
4
x + Cós
4
x = Sin2x -
1
2
01A
44. Sin3x(Cosx – 2Sin3x)+ Cos3x(1 + Sinx-2Cos3x) = 0
( KT- 97A)
45. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của:
A =
2
2 osx 1
osx 1
Cos x C
C
+ +
+
98 A
46.
3 2
2
3(1+Sinx)
3tan t anx + 8 ( )
os 4 2
x
x Cos
C x
π
− − −
=0 99A
47. Giải và biện luận theo m phương trình :
2m(Cosx + Sinx) = 2m
2
+ Cosx – Sinx +
3
2
01A
48. Tìm nghiệm của phương trình : Cos7x -
3
Sin7x = -
2
Thỏa mãn điề kiện
2 6
5 7
x
π π
< <
KTQD – 97A
49. Cosx Cos2xCos4xCos8x =
1
16
98A
50. Sin
2
x + Sin
2
3x = Cos
2
2x Cos
2
4x 99A
51. Cos 2x -
3
Sin2x -
3
Sinx – Cosx + 4 = 0 HVQS 98A
52. Cos2x = Cos
2
x
1 t anx+
00A
53.
2 2
3 2 2 (2 3 2) osxCot x Sin x C+ = +
01A
54. tanx – Sin2x – Cos2x +2( 2Cosx -
1
osxC
) = 0 Luat 98A
55. 4( Sin3x – Cos2x) = 5( Sinx – 1) 99A
56. 2Cos2x + Sin
2
xCosx + SinxCos
2
x = 2( Sinx + Cosx)
57. tanx.Sin
2
x – 2Sin
2
x = 3(Cos2x + SinxCosx)
58. Sin2x (cotx + tan2x) = 4Cos
2
x 00A
59.
4 2
1 2
48 (1 2 cot ) 0
os x
Cot x x
C Sin x
− − + =
01A.
60. Sin
6
x + Cos
6
x = Cos4x HVNH – 98D
61. Tìm giá trị nhỏ nhất của y =
1 1
inx osxS C
+
với
0
2
x
π
< <
62. Cos
3
x + Cos
2
x + 2Sinx – 2 = 0 99D
63. Cotx – tanx = Sinx + Cosx 97D - NNHN
64. Sin3x + Cos2x = 1 + 2 SinxCos2x NNHN 98D
65. 2Cos2x – 8 Cosx + 7 =
1
osxC
00 D
66. Cos3x . Cos
3
x – Sin3x.Sin
3
x = Cos
3
4x +
1
4
01D
67. 9Sinx + 6Cosx – 3Sin2x + Cos2x = 8 ĐHNT 97D
68. Sinx+Sin
2
x+Sin
3
x+Sin
4
x=Cosx+Cos
2
x +Cos
3
x+Cos
4
x 98A
69. Sin
3
x.Cos3x+Cos
3
x.Sin3x = Sin
3
4x 99A
70. Sin
8
x +Cos
8
x =2(Sin
10
x+Cos
10
x) +
5
os2x
4
C
00A
71. 2Sin
2
x – SinxCosx –Cos
2
x = m ĐHNN- I 97A
A, m = ? phương trình có nghiệm
B, giải phương trình khi m= -1
72. 2Sin
3
x – Cos2x + Cosx = 0 99A
73. 1 + Cos
3
x – Sin
3
x = Sin2x 00A
74.
2
inx 1S Sinx Sin x Cosx+ + + =
HVQHQT 97A
75. Cos
2
x + Cos
2
2x +Cos
2
3x+Cos
2
4x= 3/2 98A
76. Cosx + Cos2x+Cos3x+Cos4x=0 99D
77. Cos
2
x + Sin
3
x + Cosx = 0 00A
78. tìm GTLN, GTNN của hàm số sau:
Y = Cos
4
x + Sin
4
x + SinxCosx + 1 00A
79. 3Sinx + 2Cosx = 2 +3tanx 01B
80.
2
osx - Sin2x
3
2 inx-1
C
Cos x S
=
−
CĐGTVT _ III 06A
81.
2 2 2
os ( ) os (2 ) os (3 ) 3 os
2 2 2 6
C x C x C x C
π π π π
+ + + + − =
82. 2Sinx+Cosx = Sin2x + 1 CĐYT – I
83. Sin2x+
2 2 osx +2Sin(x+ ) +3 = 0
4
C
π
CĐSP-TPHCM
84. 4( Sin
4
x + Cos
4
x ) + Sin4x – 2 = 0 CĐXD số 2
85. Tìm nghiệm thuộc khoảng (0;
π
) của phương trình:
5( Sinx +
os3x+Sin3x
1 2 2
C
Sin x+
) = Cos2x +3 002
86. Tìm x thuộc đoạn [0; 14] nghiệm đúng phương trình:
Cos3x – 4Cos2x + 3Cosx – 4 = 0 002D
87. Sin
2
3x –Cos
2
4x = Sin
2
5x – Cos
2
6x 002B
88. Cotx – tanx +4Sin2x =
2
2Sin x
003B
89.
2 2 2
( ) tan os 0
2 4 2
x x
Sin x C
π
− − =
003D
90. Sinx.Cos4x + 2Sin
2
2x = 1 – 4Sin
2
(
4 2
x
π
−
)
91.
3 3 2 2
3 os inxCos 3Sin x C x S x Sin xCosx− = −
008B
92. 5Sinx – 2 = 3(1-Sinx)tan
2
x 004B
93. ( 2Cosx -1) (2Sinx+ Cosx) = Sin2x-Sinx 004D
94. Cos
2
3xCos2x-Cos
2
x = 0 005A
95. 1 + Sinx + Cosx + sin2x + cos2x = 0 005B
96.
4 4
3
os os(x- )Sin(3x- )- 0
4 4 2
C x Sin x C
π π
+ + =
005D
97.
6 6
2( os ) inxCosx
0
2 2
Sin x C x S
Sinx
+ −
=
−
006A
98. Cotx + sinx (a+tanx. tan
2
x
) = 4 005D
99. Cos3x + Cos2x – Cosx -1 = 0 006D
100. ( 1 + sin
2
x)Cosx + ( 1 + Cos
2
x)Sinx = 1+ Sin2x 007A
101. 2Sin
2
2x + Sin7x – 1 = Sinx 007B
102.
2
x
( os ) 3 osx=2
2 2
x
Sin C C+ +
007D
103.
5 x 3x
( ) os( - )= 2 os
2 4 2 4 2
x
Sin C C
π π
− −
007 DT
M M