Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GIAO AN 5 TUAN 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.94 KB, 17 trang )

Nguyễn Anh Đức Tiểu học Nguyễn Huệ -DakLak
TU Ầ N TH Ứ 21
Thứ hai ngày 9 tháng 2 năm 2009
MÔN: TẬP ĐỌC
Tg: 40’
Bài dạy: TRÍ DŨNG SONG TOÀN
I. Yêu cầu:
-Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn-giọng đọc lúc rắn rỏi, lúc trầm lắng, tiếc thương. Biết đọc phân biệt lời các nhân
vật: Giang Văn Minh, vua Minh, đại thần nhà Minh, vua Lê Thần Tông.
-Hiểu ý nghóa của bài: Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ được quyền lợi và danh dự của
đất nước khi đi sứ nước ngoài.
II. Đồ dùng dạy - học:
-Tranh mh bài đọc trong sgk.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. n đònh: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 2 hs đọc bài Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng.
3. Bài mới:
TG Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
10’
10’
10’
3’
a. Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài tập đọc.
b. Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Y/c đọc và tìm hiểu nd tranh minh hoạ bài đọc.
- Chia bài thành 4 đoạn, hd đọc:
+ Đoạn 1: Từ đầu … đến hỏi cho ra lẽ.
+ Đoạn 2: Tiếp theo đến . . . đền mạng Liễu Thăng.
+ Đoạn 3: Tiếp theo … đến sai ám hại ông.


+ Đoạn 4: Còn lại.
-Theo dõi, sửa lỗi phát âm cho hs
- Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghóa từ (chú giải
trong sgk).
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
c. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
-Y/c: 6 nhóm đọc các câu hỏi và thảo luận trong thời
gian 6 phút.
-Y/c: phát biểu trả lời.
* Nx, chốt ý:
d. Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm
-Hd tìm giọng đọc dc và phân vai đọc dc đoạn “ Chờ rất
lâu mà vẫn không được … lễ vật sang cúng giỗ?”
- GV nhận xét, đánh giá.
?Câu chuyện ca ngợi ai? Ca ngợi điều gì?
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài nhiều lần.
-Theo dõi.
-2 hs khá nối tiếp đọc bài văn.
-Qs, tìm hiểu nd tranh minh hoạ.
- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn.(2L).
- 1 hs đọc phần Chú giải, lớp theo dõi.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc cả bài.
-Theo dõi hd và về nhóm làm việc.
-Đại diện các nhóm nối tiếp phát biểu, mỗi
nhóm trả lời 1 câu.
-Các nhóm # nx, bổ sung.
-5 hs phân vai đọc đoạn văn.

-Theo dõi, luyện đọc dc theo nhóm 3.
-3 nhóm hs thi đọc dc đoạn văn.
-Lớp nx, bình chọn.
-Phát biểu.
. .
Nguyễn Anh Đức Tiểu học Nguyễn Huệ -DakLak
MÔN: TOÁN
Tg: 40’
Bài dạy: LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH
I. Mục tiêu:
-Củng cố kó năng thực hành tính diện tích các hình đã học: Hình cn, hình vuông.
II. Đồ dùng dạy - học:
-Bảng lớp, thước kẻ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. n đònh: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Kiểm tra VBT của hs.
T
G
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1’
12’
18’
3’
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu cách tính.
-Nêu vd như sgk, vẽ hình lên bảng và hd:
+Có thể chia hình bên thành các hình vuông, hình cn

mà ta đã học.
+Xác đònh kích thước của các hình mới tạo thành.
+Tính S của từng phần nhỏ, từ đó suy ra S của toàn
mảnh đất.
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Nêu y/c và hd làm bài:
-Có thể chia hình bên thành 2 hình cn rồi tính.
- Nx, đánh giá.
Bài 2: Nêu y/c:
-Nx cách giải và nêu thêm 1 cách giải như ở bên.( Tính
diện tích hình cn lớn rồi trừ đi diện tích 2 hình cn nhỏ.
-Nx, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận chung xét tiết học.
-Về nhà làm bt trong VBT Toán
- HS theo dõi.
-Chia mảnh đất thành hình cn ABCD và 2 hình
vuông bằng nhau EGHK và MNPQ.
Pt: Độ dài DC: 25 + 20 + 25 = 70 (m)
Scn ABCD: 70 x 40,1 = 2807 (m
2
)
S 2 hình vuông: 20 x 20 x 2 = 800 (m
2
)
S mảnh đất: 2807 + 800 = 3607 (m
2
)
Đ/s: 3607 m
2

-Thảo luận theo cặp và nêu cách giải.
-Làm bài cn, 1 hs lên bảng giải.
Giải
Pt: Chiều dài hcn(1): 3,5 + 3,5 + 4,2 = 11,2 (m).
S hcn(1): 11,2 x 3,5 = 39,2 (m
2
).
S hcn (2): 6,5 4,2 = 27,3 (m
2
).
S hình đã cho: 39,2 + 27,3 = 66,5 (m
2
).
-Nx, chữa bài.
-Làm bài cn, 1 hs lên bảng làm bài.
Đ/s: 7230 m
2
. .
MÔN: ĐẠO ĐỨC Tiết : 1
Bài : UBND XÃ (PHƯỜNG) EM
Tg: 35’
I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:
Nguyễn Anh Đức Tiểu học Nguyễn Huệ -DakLak
-Cần phải tôn trọng UBND xã và vì sao phải tôn trọng UBND xã.
-Thực hiện các quy đònh của UBND xã (phường); tham gia các hoạt động do UBND xã (phường) tổ chức.
-Tôn trọng UBND xã (phường).
II. Đồ dùng dạy - học:
-nh trong SGK.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1. n đònh: 1’

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2’
1’
10’
8’
8’
5’
2. Bài mới:
a.Khởi động:
b. Giới thiệu bài: Nêu nv của tiết học:
c. Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện: Đến UBND phường.
-Đọc truyện.
-Y/c thảo luận nhóm 4 các câu hỏi 1,2 trong sgk.
- KL:
c. Hoạt động 2: Làm bài tập 1, SGK.
Y/c:Làm việc theo cặp:
Đ/án: b,c,d,đ,e,h,i.
KL:
d. Hoạt động 3: Làm bài tập 3 trong sgk.
-Nêu y/c : Làm việc cn.
-Đ/án: + b,c là hành vi, việc làm đúng.
+ a là hành vi không nên làm.
KL:
e. Hoạt động nối tiếp.
- Nhận xét chung tiết học.
-Chuẩn bò tiết sau:Y/c: tìm hiểu về UBND xã tại nơi mình
đang ở; các công việc chăm sóc, bảo vệ trẻ em mà UBND
xã đã làm.
- HS theo dõi.
-Theo dõi,1 hs đọc lại.

-Về nhóm thảo luận.
-Đại diện 2 nhóm nối tiếp báo cáo kq’, mỗi
nhóm 1 câu hỏi. Các nhóm # nx, bổ sung.
- 2 HS đọc ghi nhớ.
-Theo dõi, trao đổi theo cặp và làm bài.
-1 số cặp báo cáo kq’.
-Nx, chữa bài.
-Theo dõi hd.
-Làm bài cn và phát biểu.
-1 số hs trình bày trước lớp.
-Nx, góp ý.
-2 hs đọc lại nd ghi nhớ bài học.
. .
Thứ ba ngày 10 tháng 2 năm 2009
MÔN: CHÍNH TẢ (Nghe - viết)
Bài dạy: : TRÍ DŨNG SONG TOÀN
Tg: 37’
I. Mục tiêu:
-Nghe-viết chính xác, trình bày đúng chính tả đoạn “ Thấy sứ thần Việt Nam … hết bài” của bài tập đọc Trí dũng
song toàn.
-Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt thanh hỏi/ngã.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập 2.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1 .Ổn đònh: 1’
Nguyễn Anh Đức Tiểu học Nguyễn Huệ -DakLak
2. Bài cũ: (4’) 2 hs lên bảng viết, lớp viết nháp: rõ ràng, dồn dập, giòn giã, dòu dàng.
3. Bài mới:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’

18’
10’
3’
a. Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết dạy.
b. Hoạt động 1: Hd nghe -viết chính tả.
-Hd nx chính tả: y/c:
-Đọc bài chính tả.
?Bài chính tả cho em biết điều gì?
-Nx, chốt lại:
-Hd viết đúng: các tên riêng, tên đòa danh, …
-Nghe-viết: Đọc bài cho hs viết.
- Chấm 9 bài, nhận xét.
c. Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài2: y/c:lựa chọn bt2b.
-Đ/án: dũng cảm, vỏ, bảo vệ.
-Nx, chốt lại lời giải.
Bài:3 Nêu y/c: lựa chọn bt3b.
-Ghi bảng những từ cần điền dấu.
-Đ/án: tưởng, mãi, hãi, giải, cổng, phải, Nhơ.õ
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
?Câu chuyện khôi hài ở chỗ nào?.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- theo dõi.
-2 hs đọc lại bài chính tả, lớp theo dõi.
-Theo dõi, phát biểu.
-Đọc thầm lại bài chính tả, viết vào sổ tay
chính tả những từ khó.
- HS viết chính tả.

- Soát lỗi.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập, lớp theo dõi.
- Làm bài theo nhóm 4.
-Đại diện 1 số nhóm nối tiếp báo cáo kq’.
- Hs nx, chữa bài.
-Làm bài cn.
-1 số hs phát biểu nêu thứ tự các từ cần điền.
- lớp nx, chữa bài.
-Phát biểu.
. .
MÔN: TOÁN
Tg: 36’
Bài dạy: LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (tt)
I. Mục tiêu:
-Củng cố kó năng thực hành tính diện tích các hình đã học: hình tam giác, hình chữ nhật, hình thang.
II. Đồ dùng dạy - học:
-Thước kẻ.
III. Các hoạt động dạy - yếu:
1. n đònh: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 3 hs nối tiếp nhắc lại quy tắc và công thức tính diện tích các hình: cn, tam giác, thang.
T
G
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1’
12’
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu cách tính.

-Nêu vd như sgk và hd cách tính:
- HS theo dõi.
-Theo dõi và nêu cách tính. (như sgk)
Nguyễn Anh Đức Tiểu học Nguyễn Huệ -DakLak
16’
3’
+Chia hình đã cho thành 1 hình thang và 1 hình tam
giác. (ABCD và AED).
+Kẻ các đoạn thẳng BM, EN vuông góc với AD.
+Đo các khoảng cách trên mặt đất.
+Tính diện tích các hình với các số liệu tìm được.
-Lấy vd tính như sgk.
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Nêu y/c:
-Tính S hình cn; S của 2 hình tam giác.
-S hình đã cho bằng tổng S của 2 hình tam giác.
- Nx, chữa bài.
Bài 2: Nêu y/c:
-Chấm bài làm của hs, nx, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận chung xét tiết học.
-Về nhà làm bt trong VBT Toán
-Trao đổi theo cặp và làm bài.
Giải
Pt: Scn AEGD: 84 x 63 = 5292 (m
2
)
S- ABE: 84 x 28 : 2 = 1176 (m
2
)

Độ dài BG: 28 + 63 = 91 (m)
S- BGC: 91 x 30 : 2 = 1365 (m
2
)
S mảnh đất: 5292 + 1176 + 1365 = 7833(m
2
)
Đ/s: 7833 m
2
-Làm bài cn và nêu kq’.
. .
MÔN: TẬP ĐỌC
Tg: 40’
Bài dạy: TIẾNG RAO ĐÊM
I. Yêu cầu:
-Đọc trôi chảy toàn bài; giọng đọc linh hoạt, phù hợp với từng tình huống trong mỗi đoạn: khi chậm, trầm buồn, khi
dồn dập, căng thẳng bất ngờ.
-Hiểu ý nghóa câu chuyện: Ca ngợi hành động xả thân cao thượng của anh thương binh nghèo, dũng cảm xông vào
đám cháy cứu 1 gia đình thoát nạn.
II. Đồ dùng dạy - học:
-Tranh mh bài đọc trong sgk.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. n đònh: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 2 hs đọc lại bài Trí dũng song toàn.
3. Bài mới:
TG Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
11’
a. Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài tập đọc.

b. Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Y/c đọc:
- Chia bài thành 4 đoạn, hd đọc:
+ Đoạn 1: Từ đầu … đến não ruột.
+ Đoạn 2: Tiếp theo đến . . . khói bụi mòt mù.
+ Đoạn 3: Tiếp theo … đến là một cái chân gỗ.
+ Đoạn 4: Còn lại.
-Theo dõi.
-1 hs khá đọc cả bài, lớp theo dõi.
- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn.(2L).
- 1 hs đọc phần Chú giải, lớp theo dõi.
- HS luyện đọc theo cặp.
Nguyễn Anh Đức Tiểu học Nguyễn Huệ -DakLak
9’
10’
3’
-Theo dõi, sửa lỗi phát âm cho hs
- Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghóa từ (chú giải
trong sgk).
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
c. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
?Đám cháy xảy ra vào lúc nào?
?Người đã dũng cảm cứu em bé là ai? Con người và
hành động của người ấy có gì đặc biệt?
?Chi tiết nào trong câu chuyệ gây bất ngờ cho người
đọc?
?Câu chuyện gợi cho em suy nghó gì về trách nhiệm của
mỗi công dân trong cuộc sống?
* Nx, chốt ý:
d. Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm

-Hd tìm giọng đọc dc.
-Hd luyện đọc dc đoạn 3.
- GV nhận xét, đánh giá.
?Bài tập đọc ca ngợi ai? Ca ngợi điều gì?
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài nhiều lần.
- 1 HS đọc cả bài.
-Đọc thầm đoạn 1,2 và phát biểu.
-Đọc lướt bài văn, suy nghó, phát biểu.
-Trao đổi theo cặp và trả lời.
-4 hs nối tiếp đọc 4 đoạn của bài, lớp theo dõi,
tìm giọng đọc dc.
-Theo dõi, luyện đọc dc theo cặp.
-3 hs thi đọc dc đoạn văn.
-Lớp nx, bình chọn.
-Phát biểu.
. .
Thứ tư ngày 11 tháng 2 năm 2009
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tg: 36’
Bài dạy: MRVT: CÔNG DÂN
I. Mục tiêu:
-Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm Công dân: các từ nói về nghóa vụ, quyền lợi, ý thức công dân, …
-Vận dụng vốn từ đã học, viết được 1 đoạn văn ngắn nói về nghóa vụ bảo vệ tổ quốc của công dân.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Vở BT Tiếng Việt 5, tập 2.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. n đònh: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:(5’) 3 hs làm miệng bt1,2,3 tiết trước.

T.
G
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1’
25’
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Bài mới:
Hoạt động 1: Hd làm các bài tập.
- HS theo dõi.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×