Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỰ LUYỆN CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.59 KB, 9 trang )

B - câu hỏi và bài tập tự luyện
I - câu hỏi và bài tập
Câu 1. Trong điều kiện thích hợp, sắt có thể phản ứng đợc với những chất nào trong số các chất
sau :
O
2
, Br
2
, HCl, CuO, AgNO
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
A. O
2
, HCl B. CuO, Br
2
C. Fe
2
(SO
4
)
3
, AgNO
3
D. cả 6 chất
Câu 2. Cho phản ứng :
H


2
S + KMnO
4
+ H
2
SO
4
H
2
O
2
+ S + MnSO
4
+ K
2
SO
4
Khi cân bằng, hệ số các chất thu đợc sau phản ứng lần lợt là :
A. 2, 3, 4, 6 B. 1, 2, 4, 8
C. 8, 5, 2, 1 D. 7, 4, 3, 2
Câu 3. Những chất có cùng công thức phân tử nhng khác nhau về cấu tạo và tính chất đợc gọi là :
A. Chất đồng đẳng B. chất đồng phân
C. Chất đồng vị D. chất đồng
nhất
Câu 4. Gọi tên theo danh pháp Quốc tế hợp chất hữu cơ có cấu tạo sau :
3
3 2 2 3
| |
CH CH CH CH CH CH
CH OH


A. 3metylhexan 5ol B. 4metylhexan2ol
C. isobutylpropan2ol D. ancol heptylic
Câu 5. X và Y là hai hiđrocacbon có cùng công thức phân tử là C
5
H
8
. X là monome dùng để trùng
hợp thành cao su isopren. Y có mạch cacbon phân nhánh và tạo kết tủa khi cho phản ứng với Ag
2
O
trong dung dịch NH
3
. Xác định công thức cấu tạo của X và Y, trong số các công thức cấu tạo sau :
A. CH
2
= C = C(CH
3
) CH
3
và CH
3
CH (CH
3
) C CH
B. CH
3
C (CH
3
) = C = CH

2
và CH
3
C C CH
2
CH
3
C. CH
2
= CH C (CH
3
) = CH
2
và CH C CH
2
CH
2
CH
3
D. CH
2
= C (CH
3
) CH = CH
2
và CH
3
CH(CH
3
) C CH

Câu 6. Cho sơ đồ điều chế sau :
Ca
2
O

A
2
H O

B
2
CO

C
2 2
CO ,H O

D
o
t

rắn E
Xác định chất rắn E.
A. CaCO
3
B. CaO
C. Ca(OH)
2
D. Ca(HCO
3

)
2
Câu 7. Tính axit của các hiđro halogenua đợc sắp xếp theo các trật tự mạnh dần. Hãy chọn một
sắp xếp đúng nhất trong số các sắp xếp sau :
A. HCl < HBr < HF < HI B. HI < HBr < HF < HCl
C. HF < HCl < HBr < HI D. HBr < HI < HCl < HF
Câu 8. Có các dung dịch NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa, NH
4
HCO
3
và các chất lỏng C
2
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Hãy
chọn một thuốc thử trong số các chất sau để nhận biết đợc cả 5 chất trên.
A. NaOH B. HCl
C. Na

2
SO
3
D. NaBr
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rợu no A cần vừa đủ 2,5 mol oxi. Hãy xác định công thức cấu
tạo đúng của rợu A.
A. CH
3
CH
2
OH B. HO CH
2
CHOH CH
2

OH
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH D. HO CH
2
CH
2
OH
Câu 10. Trung hoà 3,1 gam một amin đơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Xác định công
thức phân tử của amin.
A. C

2
H
7
N B.
C
3
H
9
N
C. CH
5
N D.
C
4
H
11
N
Câu 11. Hỗn hợp A gồm SO
2
và không khí có tỉ lệ số mol là 1 : 5. Nung hỗn hợp A với xúc tác
V
2
O
5
thu đợc hỗn hợp khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,93 ; biết không khí có thể tích 20% là O
2

80% là N
2
. Tính hiệu suất của phản ứng trên đợc là :

A. 80% B. 75%
C. 86%
D. 84%
Câu 12. Hoà tan 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe
x
O
y
bằng HCl đợc 1,12 lít H
2
(ở đktc). Cũng lợng
hỗn hợp này nếu hoà tan hết bằng HNO
3
đặc nóng đợc 5,6 lít NO
2
(ở đtkc).
Xác định công thức Fe
x
O
y
đợc :
A. FeO
B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D.

Không xác định đợc
Câu 13. Cho 0,01 mol một aminoaxit tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng đợc 1,835 gam muối. Xác định phân tử khối của aminoaxit, trong số các kết
quả sau :
A. 120 đvC B. 132 đvC
C. 147 đvC D. 129 đvC
Câu 14. Hoà tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lợng d dung dịch H
2
SO
4
loãng thoát ra 0,4
mol khí, còn trong lợng d dung dịch NaOH thì thu đợc 0,3 mol khí. Tính m đợc :
A. 13,50 gam B. 12,10 gam
C. 13,34 gam D. 11,00 gam
Câu 15. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột gồm Fe
3
O
4
và FeCO
3
trong dung dịch HNO
3
d,
nóng thu đợc 3,36 lít hỗn hợp A gồm hai khí (đktc) và dung dịch B. Biết tỉ khối hơi của A so với hiđro
bằng 22,6. Xác định m, theo các kết quả sau :
A. 14,7 gam B. 15,2 gam
C. 13,8 gam D. 13,92 gam
Câu 16. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
3
. Hãy xác định nguyên tố
X.
A. Nitơ B.
Photpho
C. Lu huỳnh D. Oxi
Câu 17. Hãy sắp xếp các ion halogen Cl

, Br

, F

, I

theo trật tự giảm dần tính khử.
A. Cl

> Br

> F

> I

B. Br


> I

> Cl

> F

C. I

> Br

> Cl

> F

D. F

> Br

> Cl

> F

Câu 18. Trong số các chất sau đây, chất nào có đồng phân hình học ?
A. (CH
3
)
2
C = CHCH
3

B. (CH
3
)
2
CHCH = CH
2
C. CH
3
CH = CH C
2
H
5
D.
3 2
3
CH CH
H C
C = CH
2
Câu 19. Khi cho HCl phản ứng với chất olefin
2 5
3 2
|
CH C CH
C H
=
Hãy cho biết sản phẩm monoclo nào đợc hình thành.
A.
2 5
3 2

|
CH CH CH Cl
C H

B.
2 5
3 3
|
CH CCl CH
C H

C.
2 5
2 3
|
CH Cl CH CH
C H

D.
2 4
3 3
|
CH CH CH
C H Cl

Câu 20. Đem đốt cháy hiđrocacbon X, ngời ta thu đợc một thể tích khí CO
2
bằng thể tích
hiđrocacbon X đem đốt. Xác định tên của X.
A. Etilen B. Axetilen

C. Metan D. Etan
Câu 21. Các oxit sắt trong điều kiện thích hợp phản ứng đợc với những chất nào sau đây : H
2
SO
4
,
HNO
3
, HBr, CO
A. H
2
SO
4
B. HNO
3
C. CO D. Cả 4
chất
Câu 22. Hãy tìm những muối trong số các chất sau đây, trong dung dịch có pH < 7 :
A. FeCl
2
, NH
4
Cl, ZnCl
2
B. Na
2
SO
4
, ZnCl
2

, KNO
3
C. NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
D. FeCl
2
, NH
4
Cl, ZnCl
2
, NH
4
NO
3
và (NH
4
)
2
SO
4
Câu 23. Cho biết điều nào sau đây không đúng khi nói về nhôm :
A. Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt

B. Có thể điều chế nhôm bằng cách cho kali kim loại tác dụng với nhôm clorua nóng chảy
C. Chỉ có thể điều chế nhôm theo cách duy nhất là điện phân nóng chảy Al
2
O
3
D. Phèn chua là muối ngậm nớc của sunfat kép kali và nhôm.
Câu 24. Đốt cháy x mol anđehit X tạo ra 2x mol CO
2
. Mặt khác a mol X tác dụng với lợng d dung
dịch bạc nitrat trong amoniac tạo ra 4x mol Ag. Xác định X trong số các anđehit sau :
A.
|
CHO
CHO
B. HCHO
C. CH
2
= CH CHO D. CH
3
CHO
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một axit no, đa chức thu đợc 0,3 mol CO
2
và 0,25 mol nớc.
Xác định công thức cấu tạo của axit trên, biết axit có mạch cacbon không phân nhánh.
A. HOOCCH
2
COOH B. HOOC[CH
2
]
2

COOH
C. HOOC[CH
2
]
3
COOH D. HOOC[CH
2
]
4
COOH
Câu 26. Điện phân 200ml dung dịch có chứa 12,5 gam tinh thể muối đồng sunfat ngậm nớc trong
bình điện phân với các điện cực trơ đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catôt thấy khối l ợng catôt tăng 3,2
gam. Tìm công thức của muối đồng ngậm nớc đợc là :
A. CuSO
4
.4H
2
O B. CuSO
4
.6H
2
O
C. CuSO
4
.5H
2
O D. CuSO
4
.3H
2

O
Câu 27. Thêm từ từ nớc brom cho đến d vào 100ml có hoà tan 0,672 lít SO
2
(đktc) đợc dung dịch
X. Sục khí nitơ vào dung dịch này đến khi đuổi hết brom d . Tính thể tích dung dịch NaOH 0,48M cần
để trung hoà hoàn toàn dung dịch X.
A. 0,15 lít B. 0,20
lít
C. 0,25 lít D. 0,35
lít
Câu 28. Cho 10,6 gam hỗn hợp hai rợu đơn chức no mạch thẳng kế tiếp nhau tác dụng hoàn toàn
với Na, tạo thành 2,24 lít H
2
(đktc).
Xác định công thức phân tử của 2 rợu trên đợc :
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH

C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
Câu 29. Một amin có công thức đơn giản nhất là CH
4
N. Xác định công thức phân tử của amin
này, theo các kết quả sau :
A. C
3
H
12
N
3
B. C
2
H

8
N
2
C. C
4
H
16
N
4
D. C
5
H
20
N
5
Câu 30. Một cốc đựng a gam dung dịch chứa HNO
3
và H
2
SO
4
. Hoà tan hết 4,8 gam kim loại vào
dung dịch trong cốc thì thu đợc 2,1504 lít (đktc) hỗn hợp hai khí NO
2
và A. Biết rằng sau phản ứng
khối lợng các chất chứa trong cốc tăng thêm 0,096 gam so với a. Cho biết chất nào sau đây chính là A.
A. H
2
S
B. SO

2
C. N
2
O
D. NO
Câu 31. Cho phản ứng M
x
O
y
+ HNO
3
M(NO
3
)
n
+ NO + H
2
O
Khi phản ứng đợc cân bằng thì tỉ lệ hệ số mol các sản phẩm là bao nhiêu ?
A. x : (n 2y) : (nx y) B. 2x : (xn 2y) : (nx y)
C. 3x : (xn 2y) : (2nx y) D. 4x : (xn 2y) : (2nx y)
Câu 32. Có các chất : C
6
H
5
NH
2
, (C
6
H

5
)
2
NH, C
3
H
7
NH
2
, NH
3
, C
2
H
5
NH
2
.
Hãy chọn trong số các chất trên, chất nào có tính bazơ mạnh nhất.
A. C
6
H
5
NH
2
B. C
2
H
5
NH

2
C. C
3
H
7
NH
2
D. NH
3
Câu 33. đốt cháy hiđrocacbon Y thu đợc số mol nớc bằng một nửa số mol CO
2
. Cho biết công
thức phân tử của Y.
A. C
2
H
4
B. C
6
H
6
C. C
2
H
2
D. C
4
H
10
Câu 34. Hãy gọi tên theo danh pháp quốc tế hợp chất sau :

CH
3
CH=CHCH(CH
3
)CH
3
A. 2metylpenten3 B. metylisopropyletilen
C. 4metylpenten2 D. 2metylhexen
Câu 35. Trong các khẳng định dới đây về Fe(OH)
2
, khẳng định nào không đúng ?
A. Đó là chất rắn màu lục nhạt, không tan trong nớc
B. Nó bị nhiệt phân thành FeO
C. Để trong không khí, Fe(OH)
2
bị oxi hoá bởi oxi của không khí biến thành chất đỏ nâu
D. Fe(OH)
2
không bị oxi hoá bởi brom trong môi trờng kiềm
Câu 36. Có 4 gói hoá chất mất nhãn Al, Al
2
O
3
, Fe, Fe
2
O
3
. Cho biết trong các chất sau, chất nào có
thể dùng để nhận biết đợc 4 hoá chất trên.
A. HCl

B. H
2
S
C. NaOH D. HCl
hoặc NaOH
Câu 37. Điện phân một dung dịch gồm có NaCl, HCl, CuCl
2
. Hãy cho biết khi bắt đầu điện phân
thì chất điện phân trớc tiên là :
A. HCl
B. CuCl
2
C. NaCl D. B, C
đều đúng.
Câu 38. Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
Propen
2
o
Cl
500 C

A
2 2
Cl / H O

B
NaOH


3

2 4
HNO đặc,d
H SO đặc

D
Hãy xác định công thức cấu tạo của D.
A.
3 3 3
2 2
| | |
CH CH CH
SO H SO H SO H

B.
2 2 2
2 2
| | |
CH CH CH
NO NO NO

C.
2 2
2 2
| | |
CH CH CH
ONO OH ONO

D.
2 2
2 2

| | |
2
CH CH CH
ONO ONO ONO

Câu 39. Thuỷ phân hoàn toàn 3,96 gam một chất có công thức phân tử C
3
H
4
O
2
(trong môi trờng
axit) thu đợc hỗn hợp hai axit hữu cơ. Cho hỗn hợp này tác dụng với lợng d Ag
2
O trong dung dịch NH
3
đợc m gam Ag. Hãy xác định m trong số các kết quả sau :
A. 24,70 gam B. 22,15 gam
C. 22,80 gam D. 23,76 gam
Câu 40. Cho 5,76 gam axit hữu cơ đơn chức tác dụng hết với đá vôi thu đ ợc 7,28 gam muối. Cho
biết tên axit trên.
A. Axit axetic B. Axit fomic
C. Axit propylic D. Axit acrylic
Câu 41. Một hỗn hợp gồm 0,002 mol FeS
2
và 0,003 mol FeS, đem hoà tan vào H
2
SO
4
đặc nóng

thu đợc Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
và H
2
O. Hấp thụ hết SO
2
bằng một lợng vừa đủ dung dịch KMnO
4
thu đợc dung
dịch Y không màu, trong suốt, có pH = 2. Tính thể tích dung dịch Y đợc là :
A. 1,95 lít B. 2,04
lít
C. 2,28 lít D. 2,90
lít
Câu 42. Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tác
dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu đợc 2,24 lít khí CO
2
(đktc). Hãy xác định tên 2 kim loại đó, trong
số các kết quả sau :
A. Li, Na B. Na,
K
C. K, Cs D. Na,
Cs
Câu 43. Một hỗn hợp gồm axit fomic và axit axetic trộn theo tỉ lệ 1 : 1. Cho 10,6 gam hỗn hợp

trên tác dụng với 11,5 gam C
2
H
5
OH có H
2
SO
4
đặc xúc tác. Xác định khối lợng este thu đợc, biết rằng
hiệu suất phản ứng là 80%.
A. 13,50 gam B. 12,10 gam
C. 13,34 gam D. Kết quả khác
Câu 44. Cho 0,01 mol một aminoaxit tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu đợc 1,835 gam muối. Phân tử khối của aminoaxit trên là
A. 132 đvC B. 125 đvC
C. 130 đvC D. 147 đvC
Câu 45. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và FeCO
3
trong dung dịch HNO
3
d, đun
nóng thu đợc 3,36 lít hỗn hợp gồm 2 khí (đktc) và một dung dịch. Biết tỉ khối hơi của hôn hợp 2 khí so
với hiđro bằng 22,6. Xác định m đợc :
A. 14,7 gam B. 15,2 gam

×