CẤP THOÁT NƯỚC
CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH
CÁC TIÊU CHUẨN THAM KHẢO
MẠNG LƢỚI CẤP
NƢỚC BÊN TRONG
•Cấp nƣớc bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế (TCVN 4513:1988)
•Thoát nƣớc bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế (TCVN 4474:1987)
•Quy chuẩn hệ thống cấp thoát nƣớc trong nhà và công trình
•Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình – Yêu cầu
thiết kế (TCVN 2622:1995).
•Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống sprinkler tự động – Yêu
cầu thiết kế và lắp đặt (TCVN 7336:2003).
•Phòng cháy chữa cháy – Nhà cao tầng – Yêu cầu thiết kế
(TCVN 6160: 1996).
2
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
3
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
NHIỆM VỤ
Đƣa nƣớc tƣ̀ mạng lƣới cấp
nƣớc khu vực (bên ngoài) vào
đơn vị sƣ̉ dụng nƣớc đƣa
đến các thiết bị sƣ̉ dụng nƣớc.
4
5
1
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
GIỚI THIỆU
HTCN bên trong bao gồm:
- Đường ống các loại,
- Phụ kiện nối ống
- Các thiết bò sử dụng nước
- Các thiết bò trên đường ống
- Các thiết bò chữa cháy
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
CÁC BỘ PHẬN CHÍNH HTCN BÊN TRONG
Đường dẫn nước:
Đường ống từ ống cấp nước bên ngoài đến
nút đồng hồ đo
Nút đồng hồ đo nước:
Bao gồm đồng hồ, khóa, van một chiều …
6
7
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
8
9
2
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
10
11
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
CÁC BỘ PHẬN CHÍNH HTCN BÊN TRONG
Mạng lưới phân phối:
- Đường ống từ nút đồng hồ đến đường ống
đứng.
- Đường ống đứng cấp nước lên các tầng nhà
- Đường ống nhánh (ngang): phân phối nước
đến các thiết bò sử dụng nước
Các thiết bò sử dụng nước: lavabo, bồn cầu,
CÁC BỘ PHẬN CHÍNH HTCN BÊN TRONG
Hồ nước mái (két nước)
Dùng để trữ nước và tạo áp lực cho các
thiết bò sử dụng nước
Máy bơm
Dùng để tạo áp lực cho các thiết bò sử dụng
nước, vòi chữa cháy hoặc đưa nước lên hồ
nước mái
vòi sen,…
12
13
3
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
CÁC BỘ PHẬN CHÍNH HTCN BÊN TRONG
Bể nước ngầm (bể chứa)
Dùng để trữ nước phòng khi nước từ nguồn
không cung ứng đủ nhu cầu dùng nước tức thời
trong nhà (sinh hoạt, chữa cháy…) và để làm
bể hút cho máy bơm hoạt động.
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
VẬT LIỆU
Hiện nay trên thị trường các loại ống dẫn nước
bao gồm:
Ống kim loại: ống đồng, ống thép tráng kẽm
Ống nhựa: ống PVC, ống uPVC, ống HDPE...
Ống nhựa lõi kim loại: ống nhựa ABS lõi nhơm.
14
15
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
ĐƯỜNG KÍNH ỐNG
Các thơng số cơ bản của ống
-
ID
OD
DN
PN
e
:
:
:
:
:
đường kính trong
đường kính ngồi
đường kính danh nghĩa
e
áp suất danh nghĩa
độ dày ống
ID
OD
16
17
4
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
Ống uPVC
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
CÁC LOI BÔ PHẬN NỐI ỐNG
Ống lồng
Co thẳng góc (90o) và co lơi (135o):
Chữ T: dùng để chia nhánh ngã ba theo góc vuông.
Chữ Y: dùng để chia nhánh ngã ba theo góc nhọn.
Chữ thập: dùng để chia nhánh ngã tư.
Nút: dùng để bít kín đầu ống.
Nối răng trong.
Nối răng ngoài.
Nối giảm.
18
19
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
CÁC LOI THIẾT BỊ TRÊN
ĐƯỜNG ỐNG
Van mở nhanh
Van mở chậm
Van khóa
Van một chiều
Van an toàn
Van giảm áp
Van xả khí
Thủy lượng kế
20
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Tuyệt đối không để xảy ra hiện tượng rò rỉ.
Dấu kín để đảm bảo yêu cầu về mỹ thuật.
Không được để xảy ra hiện tượng chảy ngược tại các
thiết bò vệ sinh
Độ tin cậy của hệ thống phải tuyệt đối,
Áp suất trên hệ thống phải tương đối đồng đều.
21
5
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
LOẠI MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
BÊN TRONG
Phổ biến là loại mạng lưới cụt
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
LOẠI MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
BÊN TRONG
Đường ống dẫn nước vào nhà có ít nhất hai
ống dẫn vào nhà trong trường hợp sau và phải
nối thành mạng vòng:
- Trong nhà có đặt trên 12 họng chữa cháy
- Nhà có thiết bò chữa cháy tự động
- Nhà cao trên 16 tầng
22
23
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
TỔN THẤT NĂNG LƯNG
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CẤP NƯỚC
BÊN TRONG
Khi tính thủy lực mạng lưới cấp nước
bên trong chú ý tính cả tổn thất
đường dài & tổn thất cục bộ.
Khác với tính thủy lực mạng cấp nước
khu vực, thường chỉ kể đến tổn thất
đường dài.
24
Phụ thuộc các yếu tố:
Áp lực nước của mạng lưới cấp nước bên ngoài
nơi lấy nước sử dụng.
Chức năng của ngôi nhà
Chiều cao hình học của nhà
Mức độ tiện nghi của ngôi nhà, trang thiết bò
vệ sinh cao/thấp
25
6
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CẤP NƯỚC
BÊN TRONG
PHÂN LOẠI THEO ÁP LỰC BÊN NGOÀI
Phụ thuộc các yếu tố (tt):
Sự phân bố thiết bò vệ sinh trong đơn vò dùng
nước (tập trung, phân tán…)
Áp lực sử dụng của các dụng cụ vệ sinh, máy
móc (áp lực sử dụng)
Dựa trên cơ sở tương quan giữa áp lực cần thiết
của ngôi nhà Hct và áp lực hiện trạng của ống
cấp nước thành phố dẫn đến chân công trình.
Áp lực bảo đảm: Hbd = HminTP > Hct
Áp lực đảm bảo không thường xuyên:
HminTP < Hct < HmaxTP
Áp lực hoàn toàn không bảo đảm:
Hbd = HmaxTP < Hct
26
27
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
SƠ ĐỒ CẤP NƯỚC TỪ DƯỚI LÊN
Sử dụng khi:
p lực mạng lưới khu vực
luôn luôn đảm bảo đưa nước đến bất
kỳ thiết bò sử dụng nước cuối cùng
với áp suất cần có cho thiết bò hoạt
động bình thường.
SƠ ĐỒ CẤP NƯỚC TỪ DƯỚI LÊN
28
Van
Ống
đứng
Ống tầng
Đồng hồ nước
29
7
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
SƠ ĐỒ CẤP NƯỚC TỪ TRÊN XUỐNG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
SƠ ĐỒ CẤP NƢỚC TỪ TRÊN XUỐNG
Sử dụng khi:
Áp lực nước của mạng không đảm
bảo đưa nước đến bất kỳ thiết bò sử
dụng nước cuối cùng với áp suất cần
có cho thiết bò hoạt động bình
thường.
30
31
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
SỬ DỤNG KÉT NƯỚC
32
KÉT NƯỚC + MÁY BƠM
33
8
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
KÉT NƯỚC + MÁY BƠM
+ BỂ
SƠ ĐỒ CẤP NƯỚC
KẾT HP
34
35
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
LỰA CHỌN SƠ ĐỒ CẤP NƯỚC
Thỏa mãn các yếu tố:
Sử dụng triệt để áp lực đường ống cấp nước
bên ngoài.
Kinh tế, quản lý dễ dàng thuận tiện.
Hạn chế dùng máy bơm nhiều vì tốn điện và
công quản lý.
Đảm bảo mỹ quan kiến trúc của ngôi nhà,
chống ồn cho ngôi nhà.
Thuận tiện cho người sử dụng.
36
HTCN PHÂN VÙNG ĐỐI VỚI NHÀ CAO TẦNG
37
9
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
38
39
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
THIẾT KẾ HỆ THỐNG
ĐƯỜNG ỐNG
Tính áp lực nước cần thiết tại đầu
nguồn.
Sơ đồ mạng lưới cấp nước Tính
toán lưu lượng Xác đònh đường
kính ống.
40
41
10
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
TÍNH ÁP LỰC MẠNG LƢỚI
TÍNH ÁP LỰC MẠNG LƢỚI
Áp lực cần thiết ngơi nhà
Cần xác định áp lực của đƣờng ống cấp
nƣớc bên ngồi và áp lực cần thiết Hct của
ngơi nhà
Xác định theo cơng thức:
Hct
Trong đó:
-
Áp lực cần thiết ngơi nhà
Sơ bộ:
Hct = 10 + 4(n-1)
42 nhà
Với n là số tầng của ngơi
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
TÍNH LƢU LƢỢNG
Sƣ̉ dụng khái niệm ĐƢƠNG LƢỢNG mà
mỡi đoạn đƣờng ống phụ trách
Xác định lƣu lƣợng thơng qua giá trị
ĐƢƠNG LƢỢNG.
44
-
= hhh + hđh + htd + hd + hcb
hhh: độ cao hình học đưa nước tính từ trục đường ống cấp nước bên
ngồi đến dụng cụ vệ sinh bất lợi nhất
hđh : tổn thất áp lực qua đồng hồ đo nước
htd : áp lực tư do cần thiết ở các thiết bị dùng nước
hd : tổng tổn thất áp lực dọc đường
hcb : tổng tổn thất áp lực cục bộ
* Cấp nước sinh hoạt: hcb = 30% hd
* Cấp nước chữa cháy: hcb = 10% hd
* Cấp nước sinh hoạt +43chữa cháy: hcb = 20% hd
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
TÍNH TOÁN LƯU LƯNG
Đương lượng đơn vò (=0.2l/s của vòi có
d=15mm)
Trên cơ sở mạng lưới (thường là mạng lưới
cụt) XÁC ĐỊNH THIẾT BỊ PHỤC VỤ
tính ĐƯƠNG LƯNG mà mỗi đoạn ống.
Từ đương lượng nêu trên, xác đònh lưu lượng
cho mỗi đoạn ống từ công thức kinh nghiệm
hoặc bảng tra hoặc đồ thò.
45
11
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
Tư nhân
Loại thiết bò
Chậu rửa (lavatory)
Dmin Độc thân G/đình
(mm)
15
1
1
Bồn tắm hoặc kết
hợp vòi hoa sen
Chậu rửa BV
15
Máy giặt gia đình
Máy rửa chén
Vòi ống mềm
Công
cộng
S/d
chung
2
4
3,5
15
15
4
1,5
2,5
1
4
1,5
15
2,5
2,5
2,5
15
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
Tư nhân
T/thể
lớn
Loại thiết bò
Chậu bếp GĐ
8
Dmin Độc thân G/đình
(mm)
15
1,5
1
Công
cộng
S/d
chung
1,5
Chậu giặt
Chậu rửa sứ
15
15
2
1,5
1
1
2
1,5
Máy giặt gia đình
Máy tưới cỏ
Vòi hoa sen gia đình
15
4
1
2
2,5
1
2
4
15
2
ĐƯƠNG LƯNG46 CÁC THIẾT BỊ
ĐƯƠNG LƯNG47 CÁC THIẾT BỊ
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
Tư nhân
Loại thiết bò
Dmin Độc thân G/đình
(mm)
Vòi sen dùng liên
15
tục
Âu tiểu 3.8l/xả
Âu tiểu >3.8l/xảõ
Vòi phun nước
Chậu rửa nhiều vòi
Bệ xí két xả
20
15
15
2,5
2,5
Công
cộng
S/d
chung
5
Tư nhân
T/thể
lớn
ĐƯƠNG LƯNG48 CÁC THIẾT BỊ
Dmin Độc thân G/đình
(mm)
25
5
5
Bệ xí két xả
4
5
4
2
2,5
Loại thiết bò
T/thể
lớn
Công
cộng
S/d
chung
5
T/thể
lớn
8
Bệ xí két xả 13,3l/xa
15
3
3
5,5
7
Bệ xí két xả 13,3l/xã
Bồn tắm + vòi sen
25
15
7
7
8
10
4
4
4
ĐƯƠNG LƯNG49 CÁC THIẾT BỊ
12
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG
THIẾT KẾ CHO ĐOẠN ỐNG
ÑÖÔNG LÖÔÏNG MOÄT SOÁ THIEÁ
T BÒ VEÄ SINH (TCVN)
50
51
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG q
TỪ ĐƯƠNG LƯỢNG N
Phương pháp 1: Công thức kinh nghiệm (Tiêu chuẩn)
Phương pháp 2: Tra bảng (Quy chuẩn)
Phương pháp 3: Tra đồ thị (Quy chuẩn)
52
XÁC ĐỊNH q THEO CÔNG THỨC
KINH NGHIỆM
Nhà ở gia đình:
q 0,2a N KN (l / s)
a : phụ thuộc tiêu chuẩn dùng nước
K : phụ thuộc đương lượng N
N : số đương lượng đoạn ống phụ trách
53
13
MNG LI CP NC BấN TRONG
MNG LI CP NC BấN TRONG
BNG TRA: a & K
C quan hnh chỏnh, nh tr, khỏch sn,
nh tp th, trng hc, bnh vin, nh
tm cụng cng,
q 0,2 N (l / s)
h s ph thuc chc nng loi nh
54
55
MNG LI CP NC BấN TRONG
MNG LI CP NC BấN TRONG
XC NH
XC NH LU LNG THEO N T TH
Lửu lửụù ng (L/phuự t)
Lửu lửụùng tớnh toaựn
600
550
500
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
Van xaỷ
Bon xaỷ
0
56
20
40
60
80 100 120 140 160 180 200 220 240 260 280 300 320 340
ẹửụng
57 lửụù ng
14
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
TRA BẢNG XÁC ĐỊNH
LƯU LƯỢNG THEO N (nhà ở)
XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG THEO N TỪ ĐỒ THỊ
Van xaû
Van xả
định
lƣợng
Đƣơng
lƣợng
q yêu
cầu
(l/s)
Boàn xaû
Két xả
Đƣơng
lƣợng
10
20
40
60
80
100
120
1,72
2,17
2,89
3,37
3,75
4,12
4,49
5
20
40
60
80
100
120
0,90
1,55
2,02
2,38
2,7
2,98
q yêu
0,313
cầu(l/s)
58
59
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
TRA BẢNG XÁC ĐỊNH
LƯU LƯỢNG THEO N (nhà ở)
Van xả Đƣơng
định lƣợng
lƣợng
Két xả
TRA BẢNG XÁC ĐỊNH
LƯU LƯỢNG THEO N (nhà ở tập thể)
140
160
180
200
220
240
q
yêu 4,84
cầu (l/s)
5,15
5,43
5,68
5,90
Đƣơng
lƣợng
140
160
180
200
q
yêu 3,25
cầu (l/s)
3,5
3,75
4,0
60
3000
6,12
Van xả Đƣơng 0
500 1000 1500 2000 2500
định
lƣợng
lƣợng
q yêu 1,26 9,03 13,04 16,93 20,63 24,02
cầu
(l/s)
220
240
Két xả Đƣơng 0
lƣợng
3000
4,24
4,48
500
1000
1500
2000
2500
q yêu 1,26 8,01 13,04 16,93 20,63 24,02
cầu
(l/s)
27,23
27,23
61
15
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MỘT SỐ CHÚ Ý KHI CHỌN D
TÍNH TỐN SƠ BỘ
ĐƯỜNG KÍNH ỐNG D
Chọn đường kính ống xét theo
quy cách sản xuất.
Vận tốc trong đường ống cấp
nước bên trong nên được khống
chế để giảm tiếng ồn.
62
63
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
Theo TCVN 4513:1988:
Vmax = 1.5 - 2 m/s đối với ống đứng và ống chính.
Vmax = 2 m/s đối với ống nhánh nối với thiết bò.
Vmax = 10 m/s đối với các thiết bò chữa cháy tự động.
Quy chuẩn cấp thoát nước 1999 chỉ cho phép lấy vận
tốc tối đa là 3m/s.
TÍNH TỐN ÁP LỰC NƢỚC
TẠI ĐẦU MẠNG
Kiểm tra lại cho các tuyến nhánh khác.
64
65
16
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
TRƯỜNG HỢP MẠNG
LƯỚI VỊNG
Trong thực hành người ta sẽ “chủ
động” chia thành 2 mạng lưới cụt
tính mạng lưới cụt.
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUỶ LỰC
MẠNG LƯỚI CỤT
Giả thiết tuyến đường ống chính (tuyến
kiểm tra).
Xác định cột áp u cầu tại điểm lấy nước
của thiết bị dùng nước (xem bảng sau).
Xác định tổn thất đường dài, cục bộ các
đoạn ống trên tuyến chính.
66
67
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
CỘT NƢỚC ÁP SUẤT TỰ DO U CẦU CỦA MỘT SỐ
DỤNG CỤ DÙNG NƢỚC
Loại t/bò
p suất p (mH2O)
(l/ph)
Vòi rửa sàn
5,8
11,4
Vòi rửa sàn tự đóng
8,7
9,5
Vòi rửa lavabô loại 10 mm
7,2
17
Vòi rửa lavabô loại 15 mm
3,6
17
Máy rửa chén
10,9 – 18
Bồn tắm
3,6
22,7
Chậu giặt
3,6
18,9
Vòi hoa sen
8,7
11,4
Van cầu W.C
10,9
11,4
Van rửa W.C
7,2 – 14,4
56,8
10,9
56,8
21,8
18,9
Van rửa âu tiểu
Ống tưới trong vườn
68
PHƯƠNG PHÁP TÍNH
THUỶ LỰC MẠNG LƯỚI CỤT
Dùng phương trình:
Hđầu_ống =Hcuối_ống + dhđầu cuối
với H=z+p/g
Tổn thất năng lƣợng
đƣờng dài + cục bộ
69
17
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUỶ LỰC
MẠNG LƯỚI CỤT
Thực hiện tính từ cuối tuyến kiểm tra về
điểm đầu (vị trí bơm, hoặc két nước, điểm
lấy nước từ mạng).
Kiểm tra các nhánh còn lại (xem áp lực
nước có thoả mãn u cầu các thiết bị
dùng nước).
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
Bài tập 1: Cho một chung cư gồm 8 tầng, mỗi
tầng 10 căn hộ. Mỗi hộ có 2 bàn cầu (đương
lượng N=2.5), 2 lavapo (N=1), 1 bồn tắm
(N=3.5), 2 vòi tắm (N=1), 1 máy giặt (N=2.5).
Tiêu chuẩn dùng nước 150 l/ngđ. Lấy vận tốc
trung bình trong ống chính cấp nước toàn
chung cư là 1.5m/s, ống phục vụ tầng là 1.8 m/s
a. Xác đònh đường kính đường ống cấp nước mỗi
tầng (ống uPVC).
b. Xác đònh đường kính ống chính cấp nước cho
toàn chung cư (ống uPVC).
70
71
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
Bài tập 2: Một đoạn ống cấp nước cho khu vệ sinh của
trường học có 5 bồn cầu (đlđv=2,5), 5 lavabơ (=2), 3
chậu tiểu (= 4), 1 vòi tắm (=5). Hãy xác định đường
kính trong ống cấp nước (mm) biết rằng vận tốc nước
trong ống Vmax=0,8m/s, lưu lượng của đoạn ống cấp
nước:
Bài tập 3: Đường ống cấp nước chính cho một
khu nhà ở gia đình có số đương lượng N=700.
Khu vực có tiêu chuẩn dùng nước 150l/ng/ngàyđêm.
Xác định đường kính ống cấp với Vmax=1.2m/s.
q 0.2 N (l / s)
trong đó N là tổng đương lượng của các thiết bị vệ sinh.
(34, 42, 49, 60)
72
q 0.2a N KN (l / s)
73
18
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
BÀI TẬP 5:
VÍ DỤ TÍNH MẤT NĂNG LƯỢNG
Bài tập 4: Xét đường ống d=63mm & dài
60m dẫn lưu lượng 6.3l/s. Tính mất năng
lượng theo HW có CHW=120 với giả thiết
mất năng cục bộ là 25% mất năng đường
dài.
Đáp số: dh= 6.81mH2O
Cho một mạng lưới cấp nước bên trong theo sơ đồ
cấp nước từ két như hình vẽ. Lấy tổn thất năng
lượng cục bộ bằng 20% tổn thất năng lượng đường
dài. Lấy sơ bộ vận tốc trong ống đứng là 1,2m/s, ống
tầng là 1,4m/s.
Tính số đương lượng (tư nhân, gia đình) của các
đoạn ống. Tính q và từ đó tính d (theo thò trường).
Tính áp lực cần thiết tại B.
Từ đó tính áp lực cần có tại A.
Mất năng lượng tính theo H-W có CHW=120.
74
75
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
Sơ đồ:
p/u cầu=8m
A
L1=6m, d1
L2=15m, d3 (3 nhà tắm vòi sen (đlđv=2.0),
3 nhà vẹä sinh (đlđv=2.5), 6 lavabo(đlđv=1)
C
B
L3=4m, d2
D
L6=4m, d6
p/γyêucầu =10m
L4=15m, d4 (3 nhà tắm vòi sen,
3 nhà vẹä sinh, 6 lavabo)
E
L5=15m, d5 (3 nhà tắm vòi sen,
3 nhà vẹä sinh, 6 lavabo)
F
p/γyêucầu =12m
Bài tập 6: Một cơng sở có các thiết bị dùng
nước có sơ đồ sau:
36 nhà cầu (đlđv=10, xả tự động), 36 bồn tiểu
(đlđv=5), 12 nhà tắm (đlđv=4), 100 lavabo
(đlđv=2), 18 robinet (đlđv=3). Áp suất nước
mạng lưới khu vực là 35mH2O.
Xác định d(mm) ống cấp nước chính
(CHW=120).
G
76
77
19
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
SƠ ĐỒ CẤP NƯỚC CHÍNH
48M
13.5M
Thiết bị bất lợi nhất
pyc=
10mH2O
BỂ CHỨA
d?
p=35mH2O
78
79
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
TÍNH TOÁN BỂ CHỨA NƯỚC
TÍNH TOÁN BỂ CHỨA TRÊN MÁI (KÉT NƯỚC)
Wb = (0.5 – 2)Qngđ
Qngđ lượng nước sử dụng tối đa trong ngày (m3).
• Dung tích bể chứa nước phục vụ cho máy bơm:
Wb
1.5Q ngd
n
• n là số lần đóng mở máy bơm bằng tay trong ngày.
80
• Dung tích bể chứa trên mái: Wm=k(Wđh + Wcc) (m3)
k là hệ số dung tích dự trữ, lấy bằng 1.21.3
Wđh là dung tích điều hòa của bể, xác đònh như sau:
- Khi không dùng máy bơm thì lấy bằng tổng lượng
nước dùng trong thời gian thiếu nước trong ngày.
- Khi có dùng máy bơm vận hành tự động: lấy không
nhỏ hơn 5% của lượng nước dùng Qngđ.
- Khi vận hành máy bơm bằng vận hành bằng cách
đóng mở nhiều lần trong ngày:
81
20
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
W
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
Qb
4.n
Qb : là lưu lượng thiết kế của máy bơm (m3/giờ)
n : là số lần mở máy bơm mỗi ngày, lấy bằng
24 đối với máy bơm ở két nước hở, 610 đối
với máy bơm dùng với bồn áp lực (pressure
tank).
Wcc: là dung tích phòng cháy lấy bằng lượng
nước chữa cháy trong thời gian bằng 10 phút
đối với hệ thống chữa cháy vận hành bằng tay
và bằng 5 phút đối với hệ thống chữa cháy tự
động.
CẤP NƢỚC
CHỮA CHÁY
82
83
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
HỆ THỐNG CHỮA CHÁY THƠNG THƯỜNG
Áp lực cần thiết ở hộp chữa cháy:
Hcc = Hv + HL
Hv là áp lực hoạt động cần thiết
tại đầu vòi:
- Lưu lượng tiêu chuẩn của 1 vòi phun > 2.5 l/s
- Số cột nước chữa cháy: 1 cho những công trình
nhà ở có khối tích < 25000 m3 và 2 cho trường
hợp khối tích > 25000m3 hay có chiều cao từ
1216 tầng.
84
Hv
Ld
1 ..Ld
85
21
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN TRONG
• Ld là chiều dài phần đặc của cột nước
phun (m), Theo TCVN 4513:1988 Ld lấy
ít nhất bằng 6 m.
• hệ số vòi phun lấy dv(mm) miệng vòi
phun:
0, 25
d v 0, 001d 3v
• là hệ số có giá trò trung bình bằng 1.2
86
22