Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

CẤP THOÁT NƯỚC - CHƯƠNG 5 MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC BÊN TRONG pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (867.66 KB, 18 trang )

1
1
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
TRƯỜNG ðẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng - BM KTTNN
Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
E-mail: or
Web: />T
é
l
.
(08) 38 640 979
-
098 99 66 719
2
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
NỘI DUNG MƠN HỌC
CHƯƠNG 1: Tổng quan về cấp nước.
CHƯƠNG 2: Nguồn nước & Cơng trình thu nước.
CHƯƠNG 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.
CHƯƠNG 4: Mạng lưới cấp nước bên trong.
CHƯƠNG 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
CHƯƠNG 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
CHƯƠNG 7: Tổng quan về xử lý nước thải.
CHƯƠNG 8: Phần mềm EPANET và SWMM.
3
3


CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
MA
MA
Ï
Ï
NG L
NG L
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
I
I
THO
THO
Ù
Ù
AT N
AT N
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C

C
BÊN TRONG
BÊN TRONG
4
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
NHIỆM V
- Thu tất cả các loại nước thải vệ sinh.
- Thu các loại nước thải có nguồn gốc sản
xuất.
- Thu nước mưa trên mái nhà.
PHÂN LOẠI HTTNBT
- Hệ thống thoát nước sinh hoạt
- Hệ thống thoát nước mưa
- Hệ thống thoát nước sản xuất
5
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC SINH HOẠT
- Các thiết bò thu nước thải (thiết bò vệ sinh
hay phễu thu nước).
- Bộ phận chắn (vật có kích thước “lớn”).
- Mạng lưới đường ống thoát.
- Các loại công trình.
- Trạm bơm.
- Công trình xử lý nước thải cục bộ.
6
CẤP THỐT NƯỚC

Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÁC THIẾT BỊ VỆ SINH
- Buồng tắm có vòi hoa sen;
- Ống thu nước trong buồng tắm bên
dưới phễu có đường kính từ 50 đến 100
mm;
- Phễu thu nước;
Đương lượng thoát nước của một số loại
thiết bò vệ sinh được cho trong bảng
5.2.
2
7
7
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống


Đ
Đ
O
O
À
À
BO
BO
Á
Á
TR

TR
Í
Í
HE
HE
Ä
Ä
THO
THO
Á
Á
NG
NG
THOA
THOA
Ù
Ù
T N
T N
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C
C
BÊN TRONG
BÊN TRONG
8

CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Cống xả
Chậu rửa
Thông khí
Xi phông
Thông tắc
Ống đứng
Ống ngang
Thông khí
Ống xã
HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC BÊN TRONG
9
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Cống bên trong
Hệ thống thoát nước hỗn hợp
ống thông khí
ống thu nước mưa
1m
Đường bộ
bể chứa
ống thu nước mái ống đứng thu nước bẩn
Ranh giới nhà
Cống thu chung
Ống đứng thu
nước mưa
10

CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
NHIỆM VỤ
ðường ống thốt khi:


 Chu động cho khơng khi
trong hê thống ống thốt ra
ngồi, hoặc khơng khí từ ngồi
đi vào hệ thống đường ống khi
cần 

 áp suất trong hệ thống
ống ln bằng áp suất khi trời.
11
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
SƠ ðỒ NGUN LÝ
Ống đứng
(k/khí ơ nhiễm)
Ống
ngang
Vùng k/khí
bị nén (áp
suất tăng)
Khơng khi vào
Ống thơng
khi

12
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
XI PHƠNG


 Tạo thành “nút nước”, ngăn
khơng cho khơng khi ơ nhiễm
(trong hệ thống ống thốt) thốt
qua thiết bị sư dụng nước vào
khơng gian sinh hoạt.


 “Chu động” thu dị vật bị đi vào
hê thống tích tu lâu ngày.
3
13
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Ống đứng
(khi bị ơ nhiễm)
Nút nước
(xi phơng)
TB sư dụng nước
14
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống

8100
676
450
338
132
Đương lượng
thoát nước
Đường kính xi
phông (mm)
CHỌN KÍCH THƯỚC XI PHÔNG
15
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
HƯỚNG DẪN BỐ TRÍ ỐNG NGANG


 Độ dốc tối thiểu là 1%.
Không được treo ống qua phòng ở,
nhà bếp.


 Độ dốc đều và không quá lớn


 Trong trường hợp ống thoát phân,
đường kính ống nhánh không nhỏ hơn
100 mm.
16
CẤP THỐT NƯỚC

Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Cống xả
Ống ngang
Ống xã
Ống đứng
17
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống


 Giữa ống nhánh và thiết bò vệ
sinh phải bố trí các xi phông
chắn để ngăn không cho hơi
(khí ô nhiễm) thoát ngược trở
lại đi vào không gian sinh hoạt.
18
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
HƯỚNG DẪN BỐ TRÍ ỐNG ĐỨNG


 Nên bố trí tập trung gần các thiết bò vệ
sinh để giảm chiều dài ống ngang.


 Có đường kính không nhỏ hơn 50 mm và
không nhỏ hơn đường kính ống nhánh nối

với nó.


 Ống thoát phân được bố trí riêng và có
đường kính không nhỏ hơn 100 mm.


 Nên giới hạn số ống đứng càng nhỏ càng
tốt.
4
19
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
61,95 – 3,15
41 – 1,89
30,5 – 0,95
1< 0,5
Đương lượng
thoát nước
Lưu lượng thải
(l/s)
QUAN HỆ GIỮA LƯU LƯNG THOÁT
& ĐƯƠNG LƯNG THOÁT
20
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
ỐNG XẢ (ỐNG THOÁT)



 Ống xả có nhiệm vụ chuyển tiếp từ
cuối ống đứng ở sàn nhà ra giếng thăm
hay cống thoát nước đường phố.


 Mỗi ống đứng được nối với một ống
xả.


 Có thể bố trí nhiều ống xả tập trung
vào một giếng thăm.
21
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống


Chiều dài tối đa lấy từ 10 m (đối với ống nhỏ)
đến 20 m (đối với ống lớn).
 Nếu khoảng cách giữa nhà và giếng thăm
quá xa, có thể bố trí thêm một giếng thăm
cách nhà từ 3m đến 5 m; giếng thăm còn lại
được bố trí tại vò trí nước tập trung vào cống
thoát nước đường phố.


 Ống xả nếu đặt dưới đà kiềng nhà phải được
đặt có khoảng cách xa an tồn để tránh nứt
gảy cơ học do lún.

22
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
ỐNG THÔNG HƠI


 Ống thông hơi được bố trí nhằm mục đích
thoát các khí dễ cháy và có mùi khó chòu từ
giếng thăm len lỏi vào ống đứng.
Quy đònh bởi các nguyên tắc sau:


 Đầu trên của ống phải vượt cao hơn mái
nhà ít nhất là 1500 mm và cách tường tối
thiểu là 300 mm.
23
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống


 Ống thông hơi phải cách xa cửa sổ, cửa đi,
cửa lấy gió, ban công ít nhất là 3m hoặc cao
hơn ít nhất là 900 mm.


 Các ống thông hơi có thể đi riêng hay kết
hợp lại bằng các ống lớn hơn có kích thước
bằng tổng các ống đơn lẻ.



 Mỗi ống đứng thoát nước chạy suốt từ 10
tầng trở lên cần có ống thông hơi bổ sung.
24
24
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
BO
BO
Á
Á
TR
TR
Í
Í
O
O
Á
Á
NG THÔNG HƠI
NG THÔNG HƠI
5
25
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
bể thu
ống thu nước mái

thông khí
Thông khí
Ống thơng khí
Ống đứng, k/k ơ
nhiểm
26
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Hệ thống thoát nước và
thông hơi kết hợp
Quy phạm cho phép sử dụng chung một
đường ống vừa thoát nước vừa thông
hơi.
Xi phông
Mỗi thiết bò vệ sinh, ngoại trừ những
thiết bò có xi phông gắn sẵn, đều phải
được lắp xi phông ngoài.
27
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
W
C
(a)
O
Án
g

n

h
a
ù
n
h
O
Án
g

đ
ư
ùn
g
B
o
à
n

t
a
ém
O
Á
n
g

t
h
o
â

n
g

k
h
í

n
h
a
ù
n
h
Ống thông khí chính
C
h
a
ä
u

r
ư
û
a

m
a
ë
t
C

h
a
ä
u

r
ư
û
a
28
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CỬA THÔNG TẮC
Cửa thông tắc được bố trí trên ống thoát ở
mỗi tầng, có dạng nằm ngang (ống kiểm
tra) hay co 90
o
(ống súc rửa).
Không cần bố trí cửa thông tắc nếu chiều dài
của đoạn ống dưới 1,5 m hay có độ dốc lớn
hơn 32%.
BỂ LẮNG CÁT
BỂ LẮNG CẶN
29
29
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
N

N


I DUNG
I DUNG
T
T
Í
Í
NH TO
NH TO
Á
Á
N
N
H
H


TH
TH


NG
NG
THO
THO
Á
Á
T NƯ

T NƯ


C
C
TRONG NH
TRONG NH
À
À
30
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
a. Đường ống thoát nước thải sinh hoạt
Đường kính ống thoát nước các cấp trong
công trình được xác đònh trên cơ sở tổng
đương lượng của các thiết bò do ống đó phụ
trách
b. Lưu lượng nước thải sinh hoạt cho các xí
nghiệp
Lưu lượng nước thải sinh hoạt tính toán cho
các xí nghiệp được cho trong công thức sau:
Q
th
= Σ
ΣΣ
Σ(q
o
. n .β
ββ

β)/100 (l/s)
6
31
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Trong đó:
• Q
th


 lưu lượng nước thải tính toán
• q
o


 lưu lượng nước thải của từng thiết bò
vệ sinh cùng loại trong đoạn ống tính toán
• n 

 số thiết bò vệ sinh cùng loại trên
đoạn ống tính toán
• β
ββ
β 

 hệ số hoạt động đồng thời của các
thiết bò vệ sinh (trang 135, bảng 6.9).
32
32

CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống


NH TH
NH TH


Y L
Y L


C
C
DỊ
DỊ
NG CH
NG CH


Y KHƠNG
Y KHƠNG
Á
Á
P,
P,


N ð

N ð


NH &
NH &
ðỀ
ðỀ
U B
U B


NG
NG
PHƯƠNG
PHƯƠNG
PHÁ
PHÁ
P
P
TRA B
TRA B


NG
NG
33
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CƠ SỞ LÝ THUYẾT

Phương trình Manning:
V vận tơc TB, C hệ sơ Chézy, R bán kinh
thủy lực, n hệ sơ nham, i độ dơc đay (chảy
đều), ω
ωω
ω diện tích ươt, Q lưu lượng.
RiCV =
6/1
R
n
1
C =
χ
ω
=R
VQ
ω
=
34
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Từ đó:
)D/h(F
i
nQ
3/2
3/5
=

χ
ω
=
h
D
Chu vi ướt
ω
A
C
B
α
35
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Ta nhận xét:
ω=f
1
(h/D): hàm số của độ đầy h/D
χ=f
2
(h/D) : hàm số của độ đầy
ω
ωω
ω
5/3

χχ
χ
2/3



 hàm số của độ đầy
 Với D cho trước, mỗi giá trị
h/D
tính được
ω
ωω
ω
5/3

χχ
χ
2/3
36
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Ta lập bảng với các
D
(có trên thị trường) như
sau 


(các bảng đầy đủ với các
D=0.3m, 0.4m, 0.6m, 0.8m, 1m,
1.2m, 1.5m, 2m ở cuối Chương
6)
7
37

CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thoát nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.1150.02810.06470.013060.86
0.1160.02830.06530.013160.87
0.1170.02850.06590.013250.88
0.1180.02870.06650.013330.89
0.1190.02890.06700.013400.90
0.1200.02900.06750.013450.91
0.1210.02910.06800.013490.92
0.1220.02910.06850.013520.93
0.1230.02910.06900.013520.94
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
0.4D(m)=0.3D(m)=
38
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thoát nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Trong thực hành, khi tính toán chảy
ñều (xác ñịnh ω
ωω
ω) 

 thực hiện tính F
(giả thiết n, Q và i ñã biết):

Dùng bảng tra (xem trước) va chọn D
hợp ly 

 tính h/D 

 ω
ωω
ω 

 v.
i
nQ
)D/h(F =
39
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thoát nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 1: Dùng lý thuyết nêu trên,
một cống tròn D=0.3m, thoát nước
tư nha ra cống thu khu vực với
lưu lượng Q=0.03m
3
/s. Cống có ñô

dốc i=0.005, hê sô nhám n=0.012.
Tính ñô ñầy h/D & diện tích ướt ω
ωω
ω và
vận tốc V dòng chảy.
ðS: h/D= 0.44

40
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thoát nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 2: Cho cống tròn thoát nước
tư nha ra cống thu khu vực với
lưu lượng Q=0.03m
3
/s. Cống có ñô

dốc i=0.003, hê sô nhám n=0.015.
Chọn D ống tròn nho nhất có thê

(chảy không áp), ω
ωω
ω ướt, tính ñô

ñầy h/D và vận tốc V tương ứng.
41
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thoát nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 3: Hãy xác ñịnh ñường
kính trong D(m) nhỏ nhất có thể
tương ứng của cống tròn thoát
nước thải (chảy ñều không áp)
ứng với lưu lượng
Q=0,069m
3
/s, ñộ dốc dọc

i=0,002, hệ số nhám n=0,02.


 Từ ñó tính ω
ωω
ω, h/D & V.
42
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thoát nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 4: Hãy xác ñịnh ñường
kính trong D(m) nhỏ nhất có thể
tương ứng của cống tròn thoát
nước thải ứng với lưu lượng
Q= 0,2m
3
/s, ñộ dốc dọc i=0,001,
hệ số nhám n=0,015.


 Từ ñó tính ω
ωω
ω, h/D & V
8
43
43
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
B

B


X
X
Ử LÝ
Ử LÝ
T
T
Ự HOẠ
Ự HOẠ
I
I
V
V


A &
A &
NHỎ
NHỎ
44
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống


 Xư ly phân theo
ngun ly hoạt động
tiêu hủy chất thải hửu

cơ với hoạt động vi
sinh KỊ KHÍ.
45
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
5205
4.5185
4164
3.5144
3123
2.5103
282
1.562
141
Lín nhÊtNhá nhÊt
ThĨ tÝch bĨ cÇn thiÕt (m
3
)Sè ng−êi sư dơng
46
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Trong thiết kế cần lưu ý đến các trường
hợp cơng trình tập thể như: trường học
,
văn phòng, khơng hoạt động thường
xun, thể tích u cầu bể tự hoại có thể
giảm xuống.
Tham khảo trong thiết kế:

- Trường, văn phòng, bán trú:200 l/người.
- Ngoại trú : 100 l/người
47
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Các ngăn của bể tự hoại cho phép tá
ch
chất lỏng và chất rắn một cách có
hiệu quả. Theo kinh nghiệm, sự
phân
chia thể tích trong một bể tự hoạ
i như
sau:
- Trường hợp bể tự hoại ba ngăn: 1/2
cho ngăn đầu và 1/4 cho hai ngăn kế.
- Trường hợp bể tự hoại hai ngăn: 2/3
cho ngăn đầu tiên và 1/3 cho ngăn kế.
48
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
LOẠI 3 NGĂN
5
1
4
65
52
100
300

50
350 40 175 175
65
50
15
8
50
10
1
:
1
,
5
1
:
1
,
5
D125mm
D125mm
Trát vữa xi măng dày 1,5cm
Lớp bê tông lót
D200x125mm
38
1/2
1/4
1/4
Cao trình quyết định
mực nước trong bể
ðường ống thốt nước trong

ðường ống thốt nước chung
9
49
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
LOẠI 2 NGĂN
-0,925
3
3
1
2
2
5
4
60
42
105
180
Bê tông chống thấm
0,00
-0,85
Bê tông lót
Đất tự nhiên
2/3
1/3
50
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống

BỐ TRÍ MẶT BẰNG
HẦM PHÂN
(1/2)
NƯỚC
TRONG 1
(1/4)
NƯỚC
TRONG 2
(1/4)
51
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
BỐ TRÍ MẶT BẰNG
HẦM PHÂN
(1/2)
NƯỚC
TRONG 2
(1/4)
NƯỚC
TRONG 1
(1/4)
52
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
BỐ TRÍ MẶT BẰNG
HẦM PHÂN
(2/3)
NƯỚC

TRONG
(1/3)
53
53
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
H
H


TH
TH


NG
NG
THỐ
THỐ
T N
T N
ƯỚ
ƯỚ
C
C
MƯA TRÊN M
MƯA TRÊN M
Á
Á
I

I
54
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤU TO
Hệ thống thoát nước mưa bao gồm:
 ống máng
 máng xối thu nước mưa (sê nô)
 ống đứng
 ống ngang.
10
55
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CẤU TO
• Hệ thống thoát nước mưa mái
nhà được thiết kế trên cơ sở
một trận mưa lớn nhất liên tục
có chu kỳ lặp lại là 1 năm hoặc
trận mưa 60 phút có chu kỳ 100
năm.
56
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
MÁNG XỐI THU NƯỚC MƯA
Có thể được bố trí một bên (thường
dùng khi chiều dài hứng nước < 12 m)

hay hai bên mái nhà.
Máng xối được bố trí bên ngoài hay
trong tường bao tùy theo yêu cầu kiến
trúc.
57
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Chiều rộng sê nô 50 – 60 cm; chiều sâu nước
trong máng thay đổi từ 5-10 cm (ở đầu máng)
và tăng dần đến 20-30 cm (ở cuối máng).
Trên sê nô có bố trí lưới chắn rác để giữ lại lá
cây cặn bẩn và điều tiết bớt lưu lượng tràn
khi mưa quá lớn để bảo vệ ống đứng.
Phễu thu lấy từ 1.5 đến 2 lần đường kính ống
đứng, chiều cao tràn 10 cm, độ dốc lòng
máng chọn từ 0.002 

 0.01.
58
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Ống đứng thu nước mưa:
• Đường kính của ống đứng được chọn không
nhỏ hơn 100 mm. Nếu có ống nhánh, ống
nhánh phải được nối với ống đứng chính
theo độ dốc > 5%, đoạn thẳng đứng của ống
nhánh 1–1.2 m.
• Lưu lượng tính toán cho ống đứng và phễu

thu nước mưa được cho trong bảng 5.10.
59
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Tính toán thủy lực thoát nước mưa mái nhà
a. Lưu lượng thoát nước mái nhà:
Phương pháp 1:
1. Dựa vào cường độ mưa (bảng 5.12), có thể
xác đònh diện tích mái cho phép tối đa ứng
với đường kính ống đứng cho trước.
2. Chọn đường kính ống và xác đònh lưu lượng
tính toán q của ống đứng theo bảng 5.11.
3. Xác đònh số ống đứng cần thiết:
od
q
Q
n ≥
60
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
13631635204427254088817557,6200
3894675837781117233416,5125
21425732142964312869,1100
1001201502003006004,275
344051671012021,550
150
mm/h
125

mm/h
100
mm/h
75
mm/h
50
mm/h
25
mm/h
Diện tích mái tối đa (m
2
)
L/L
(l/s)
D
(mm)
Diện tích mái theo đường kính ống đứng
11
61
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Ghi chú: Cũng có thể chọn trước số lượng ống
đứng dựa theo điều kiện kết cấu và kiến trúc
.
Từ đó xác đònh lưu lượng thoát nước phụ trách
của một ống. Sau đó dựa vào giá trò lưu lượng
cho trong bảng 5.11 để xác đònh ra đường kính
ống đứng cần thiết.
Tính toán tổng diện tích phễu thu nước mưa sao

cho > 2 lần diện tích mặt cắt của ống đứng (tăng
khả năng thu nước từ sênơ vào đầu đường ống
đứng).
62
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Phương pháp 2:
Lưu lượng thoát nước mưa trên mái được tính theo
công thức sau:
trong đó:
Q : Lưu lượng nước mưa.
K : Hệ số , lấy bằng 2.
F : Diện tích mái thu nước (m
2
)
nếu phía trên mái có tường ngăn thẳng đứng thì:
F = F mái + 0.3 F tường
q
5
: Lớp nước mưa tính toán ứng với thời gian tập
trung nước là 5 phút và chu kỳ tràn cống P=1
năm (xem sau).
5
. . ( / )
Q K F q l s
=
63
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.

PGS. TS. Nguyễn Thống
Bảng tính q
5
178,560,04960TP. Hồ Chí
Minh
117,400,03261Phan Thiết
128,480,03569Tuy Hòa101,420,02817Nha Trang
162,140,04504Sóc Trăng133,420,03706Huế
123,160,03421Quy Nhơn133,420,03706ðà Nẵng
151,880,04219Quảng Trị149,830,04162ðà Lạt
149,830,04162Quảng Ngãi182,660,05074Cà Mau
141,230,03923Pleiku182,270,05063Bảo Lộc
139,570,03877Ban Mê thuột
q
5 max
(mm/h)
q
5 max
(l/s-m2)
Trạm khí
tượng
q
5 max
(mm/h)
q
5 max
(l/s-
m2)Trạm khí tượng
64
CẤP THỐT NƯỚC

Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
b. Tính toán máng xối:
Phương pháp 1: sử dụng bảng tra
Kích thước máng thoát nước dạng bán nguyệt có thể
được xác đònh nhanh chóng bằng cách sử dụng
bảng 6.13.
Phương pháp 2: áp dụng công thức thủy lực
1. Chọn sơ bộ độ dốc lòng máng theo yêu cầu độ dốc
tối thiểu
• i=0.003 đối với dạng lòng máng bán nguyệt
• i=0.004 đối với dạng chữ nhật
65
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
2. Độ sâu nước trong máng 5 cm; độ vượt cao
an toàn ∆h =10–20 cm
3. Chọn cấu tạo 1 m
2
diện tích hứng nước
tương ứng 2 cm
2
tiết diện ướt của sê nô từ
đó giả đònh kích thước sơ bộ của sê nô.
4. Kiểm tra lưu lượng tháo nước và chiều sâu
nước của sê nô theo công thức Manning
(cho chảy đều):
2
1

3
2
1
V R i
n
=
66
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bán kính thủy lực R:
• Máng chữ nhật: R = b . h /(b + 2h)
• Máng tròn: R = 2T
2
.h / (3T
2
+8h
2
)
Với h : chiều sâu nước trong máng (m)
• b : kích thước đáy máng chữ nhật (m)
• T : bề rộng mặt cắt ướt của máng tròn (m)
Độ nhám n được chọn tùy theo loại vật liệu:
• Bê tông n = 0.011 – 0.015
• Gạch n = 0.012 – 0.017
• Tôn n = 0.013 – 0.017
12
67
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.

PGS. TS. Nguyễn Thống
5. Kiểm tra vận tốc cho phép trong
máng
Theo quy phạm 0.6 m/s < V < 4 m/s
6. Kiểm tra lưu lượng tháo so với yêu
cầu
Lưu lượng phụ trách của mỗi đoạn sê nô
được tính theo lưu lượng thoát nước
của một ống đứng bố trí ở cuối đoạn
máng (xem phần trên).
68
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
d. Tính toán lỗ thoát nước:
Lưu lượng tính toán của các lỗ thoát
nước nằm ngang, tiết diện chữ nhật,
có chiều cao ít nhất bằng hai lần chiều
sâu của lớp nước tính toán được cho
trong bảng 5.12.
69
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Ví dụ:
Tính toán thoát nước cho một chung cư ở TP. Hồ
Chí Minh. Chung cư mái bằng có diện tích mái B
x L = 24 x 100 m.
• Số căn hộ là 2 dãy x 20 căn hộ x 5 tầng (xem sơ
đồ).

• Biết rằng chung cư được trang bò thiết bò vệ sinh
hoàn chỉnh cho mỗi căn hộ bao gồm: 1 bồn tắm,
1 vòi sen, 2 lavabô rửa mặt, 1 bồn cầu tự động
và 2 vò trí vòi nước rửa trong bếp.
70
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Sơ đồ:
L=20 hơ X 5 m/hơ=100m
B=2X12=24m
71
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Giải:
1. Thoát nước vệ sinh:
Áp dụng Quy chuẩn Cấp thoát nước trong
nhà và công trình, 1999. Giả sử ta chọn
phương án bố trí 20 đường ống đứng cho
mỗi cụm gồm 2 căn hộ ở cùng tầng x 5 tầng
(xem sơ đồ). Như vậy một đường ống đứng
phụ trách cho 10 căn hộ. Đường ống thoát
phân được bố trí riêng và cũng phụ trách
cho từng cụm 10 căn hộ.
72
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
14 - 15Tổng

4242422Vòi rửa
bếp
4242 hoặc 4942 hoặc 493 hoặc 4Bồn cầu
3434341La va bô
4242422Vòi sen
4242423Bồn tắm
D
khí
D
xiphông
D
thoát
Đ/lượngThiết bò
13
73
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
- Thống kê đương lượng thoát nước và chọn
đường kính ống thoát nước cho các thiết bò
vệ sinh (bảng 6.2 và bảng 6.3):
- Tổng đương lượng thoát nước cho một căn
hộ là 15. Sử dụng bảng 6.6, đường kính ống
thoát nước ngang được chọn là 64 mm (ống
có ND = 76 mm). Độ dốc ống không nhỏ hơn
2%.
- Tổng đương lượng thoát nước cho một ống
đứng là 10 x 15 = 150.
74
CẤP THỐT NƯỚC

Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
• Sử dụng bảng 6.6 đường kính ống thoát
nước đứng được chọn là 110 mm. Chiều
dài tối đa cho phép của ống này là 91 m,
như vậy là đạt yêu cầu.
Ống thông khí chính:
• Sử dụng bảng 6.6 ứng với đương lượng
150, ta chọn được đường kính ống thông
khí chính là 110 mm.
75
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Ống xả:


 Ống xả được bố trí ở đáy của ống đứng để
thoát nước ra cống bên ngoài công trình.


 Giả sử ống xả được bố trí bới độ dốc thuận
là 1%, tra bảng 6.16 ta có đường kính cần
thiết là 76 mm ứng với 180 đương lượng. 


Theo quy phạm, cống thoát nước bên ngoài
không được chọn nhỏ hơn cống thoát nước
bên trong, do đó ta chọn bố trí ống xả bằng
với kích thước của ống đứng 114 mm.

76
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
2. Tính toán thoát nước mưa
Tính toán ống đứng
Phương pháp 1:
Trạm mưa đại biểu cho khu vực là trạm Tân
Sơn Nhất (xem tài liệu), có cường độ mưa q
5
là 178 mm/h (0,0496 l/s-m
2
). Bằng cách sử
dụng giá trò trong bảng 6.11:


 diện tích phụ trách của một ống đứng thoát
nước mưa được tính ra trong bảng sau:
77
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
1161.3
57.6200
540.3
26.8150
332.7
16.5125
183.5
9.1100

84.7
4.275
30.2
1.550
(m
2
)(l/s-m
2
)(mm)
Diện tích phụ
trách
Lưu lượng phụ
trách
Đường kính ống
đứng
78
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống


 Do chiều rộng nhà > 12 m ta sẽ bố trí
máng xối và ống đứng thoát nước mưa ở cả
2 mặt của chúng cư.


 Dựa theo số lượng căn hộ trên một dãy, ta
giả sử số ống đứng là 2 x 10 = 20 ống. 



Diện tích phụ trách của 1 ống sẽ là 2400/20
=120 m
2
.


 Theo kết quả trên ta chọn bố trí ống có
đường kính 110 mm.
14
79
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Phương pháp 2
Lưu lượng thoát nước mưa:
Q
m
= K . F . q
5
/ 10000
= 2 x 1200 x 496 / 10000
= 120 l/s
Giả sử ta chọn bố trí tổng số ống đứng
thoát nước mưa là 20.
Lưu lượng phụ trách của 1 ống là 120/20 =
6 l/s
80
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống

Theo bảng 6.10, ta chọn được đường
kính ống đứng cần thiết là 80 mm.
Do quy đònh kích thước của ống đứng
thoát nước mưa không nên lấy nhỏ
hơn 100 mm để tránh bò nghẹt 

 ta
chọn đường kính ống d = 110 mm.
Đường kính lươí chắn và phễu thu
nước trên máng được chọn là 150
mm.
81
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Tính toán máng thu nước mưa
Chọn máng xối có dạng bán nguyệt,
ta sử dụng bảng 6.13 để thiết kế
máng xối.
Do cường độ mưa cung cấp trong
bảng 6.13 chỉ tối đa đến 150 mm/h,
cần phải tính toán ngoại suy cho
trường hợp của trạm Tân Sơn Nhất
(178 mm/h).
82
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Do cách bố trí số lượng ống đứng như
trên, ta tính được chiều dài tối đa

của một đoạn máng giữa hai ống
đứng thoát nước là 10 m, diện tích
phụ trách của một đoạn máng xối là
10 x 12 = 120 m
2
.
Bằng cách ngoại suy giá trò trong
bảng 6.13, ta tính được diện tích phụ
trách của một máng xối bán nguyệt
ứng với cường độ mưa 178 mm/h là:
83
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
191250
105200
Diện tích phụ trách
tối đa (m
2
)
Đường kính
máng (mm)
Như vậy kích thước máng xối được
chọn là khoảng 220 – 250 mm.
84
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập: Tính toán thoát nước cho một chung
cư ở TP. Hồ Chí Minh. Chung cư mái bằng

có diện tích mái B x L = 24 x 120 m.
• Số căn hộ là 2 dãy x 20 căn hộ x 8 tầng.
• Biết rằng chung cư được trang bò thiết bò
vệ sinh hoàn chỉnh cho mỗi căn hộ bao
gồm: 1 bồn tắm, 2 vòi sen, 4 lavabô rửa
mặt, 2 bồn cầu tự động và 2 vò trí vòi nước
rửa trong bếp.
15
85
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
1. Đường kính ống thoát nước ngang (tầng) ?
2. Đường kính ống thoát nước đứng ?
3. D thông khí, D ống xã ngoài ?
4. D ống đứng thoát nước mưa ?
L=20hộX6m/hộ=120m
B=2X12=24m
86
86
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
B
B


NG TRA T
NG TRA T
Í

Í
NH
NH
DỊNG CH
DỊNG CH


Y
Y


N ð
N ð


NH &
NH &
ð
ð


U
U
KHƠNG ð
KHƠNG ð


Y
Y
TRONG

TRONG


NG TRỊN
NG TRỊN
87
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.1150.02810.06470.013060.86
0.1160.02830.06530.013160.87
0.1170.02850.06590.013250.88
0.1180.02870.06650.013330.89
0.1190.02890.06700.013400.90
0.1200.02900.06750.013450.91
0.1210.02910.06800.013490.92
0.1220.02910.06850.013520.93
0.1230.02910.06900.013520.94
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
0.4D(m)=0.3D(m)=
88
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.1020.02510.05760.011640.76

0.1040.02540.05840.011810.77
0.1050.02580.05920.011970.78
0.1060.02610.05990.012130.79
0.1080.02650.06060.012290.80
0.1090.02680.06130.012440.81
0.1100.02710.06200.012580.82
0.1110.02740.06270.012710.83
0.1130.02760.06340.012840.84
0.1140.02790.06400.012950.85
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
0.4D(m)=0.3D(m)=
89
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.0880.02090.04950.009720.66
0.0890.02140.05030.009920.67
0.0910.02180.05120.010130.68
0.0920.02220.05200.010330.69
0.0940.02270.05290.010520.70
0.0950.02310.05370.010720.71
0.0970.02350.05450.010910.72
0.0980.02390.05530.011100.73
0.1000.02430.05610.011280.74
0.1010.02470.05690.011460.75

ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
0.4D(m)=0.3D(m)=
90
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.0720.01630.04070.007580.56
0.0740.01680.04160.007800.57
0.0760.01730.04250.008010.58
0.0770.01770.04340.008230.59
0.0790.01820.04430.008450.60
0.0800.01870.04520.008660.61
0.0820.01910.04600.008870.62
0.0830.01960.04690.009090.63
0.0850.02000.04780.009300.64
0.0860.02050.04860.009510.65
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
0.4D(m)=0.3D(m)=
16
91

CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thoát nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.0560.01170.03170.005440.46
0.0580.01220.03260.005650.47
0.0600.01260.03350.005860.48
0.0610.01310.03440.006070.49
0.0630.01350.03530.006290.50
0.0640.01400.03620.006500.51
0.0660.01450.03710.006710.52
0.0680.01490.03800.006930.53
0.0690.01540.03890.007150.54
0.0710.01590.03980.007360.55
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
0.4D(m)=0.3D(m)=
92
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thoát nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.0420.00790.02380.003670.37
0.0440.00830.02460.003850.38
0.0450.00870.02550.004040.39
0.0470.00910.02640.004240.40
0.0490.00950.02730.004430.41
0.0500.01000.02820.004630.42

0.0520.01040.02910.004830.43
0.0530.01080.03000.005030.44
0.0550.01130.03090.005240.45
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
0.4D(m)=0.3D(m)=
93
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thoát nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.0320.00530.01780.002460.30
0.0330.00560.01870.002620.31
0.0350.00600.01950.002790.32
0.0360.00640.02030.002960.33
0.0380.00670.02120.003130.34
0.0390.00710.02200.003310.35
0.0410.00750.02290.003490.36
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
0.4D(m)=0.3D(m)=
94
94

CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thoát nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
TI
TI


P THEO
P THEO






XEM TRONG
XEM TRONG
CHƯƠNG
CHƯƠNG
6
6
95
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thoát nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÂU HỎI ÔN
ðối với khu vực nhất ñịnh, phát biểu nào sau
ñây là SAI :



 Hệ thống thoát nước ( HTTN ) riêng có bể xử
lý nước thải nhỏ hơn HTTN chung .


 HTTN riêng một phần (một nửa m) chỉ xử lý
nước mưa có lưu lượng nhỏ .


 HTTN riêng một phần (một nửa m) có chung
hệ thống cống ñể thoát nước mưa và nước
thải


 HTTN chung có giá thành lớn, bể xử lý
nước thải có kích thước lớn
96
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thoát nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÂU HỎI ÔN
Bể tự hoại (hầm phân) trong nhà nhất
thiết phải có bộ phận sau :


 ống thông hơi


 ống thông hơi và ngăn lắng



 ống thông hơi và ngăn lọc


 ngăn lắng và ngăn lọc
17
97
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thoát nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÂU HỎI ÔN
Phát biểu nào sau ñây là ðÚNG :


 ðường kính ống thoát nước thải trong
nhà chỉ phụ thuộc vào yêu cầu sửa
chữa


 Ống thoát nước thải trong nhà tập trung
vào hầm phân


 ðường kính ống thoát nước thải trong
nhà phụ thuộc vào ñương lượng thiết bị


 cả 3 ñều sai
98
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thoát nước bên trong.

PGS. TS. Nguyễn Thống
CÂU HỎI ÔN
Tính toán thủy lực cống nước thải cần
thỏa các ñiều kiện sau:


 ðộ ñầy h /D ≤
≤≤
≤ ( h/D)
max
, ñường kính D

≤≤
≤ D tối ña ( D
max
)


 ðộ dốc i = i
min


 ðộ ñầy h /D ≤
≤≤
≤ ( h/D)
max
, Lưu tốc V ≥
≥≥

[V

KL
] , ñường kính D ≥
≥≥
≥ D tối thiểu (
D
min
)


 Câu 1 & 2
99
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thoát nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÂU HỎI ÔN
Bể tự hoại (Hầm phân H) trong nhà
nhất thiết phải có bộ phận sau :


 ống thông hơi


 ống thông hơi và ngăn lắng


 ống thông hơi và ngăn lọc


 ngăn lắng và ngăn lọc
100

CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thoát nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÂU HỎI ÔN
Khi cống thoát nước thải ñặt quá sâu,
người ta thường xử lý bằng biện
pháp:


 giảm ñộ dốc cống khi V < [V
KL
]


 tăng ñường kính D của cống


 dùng bơm ñể chuyển nước thải và
nâng cao trình ñặt cống lên
101
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thoát nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÂU HỎI ÔN
Phát biểu nào sau ñây là ðÚNG :


 Số lượng ống ñứng thoát nước mưa
phụ thuộc kích thước máng xối



 Kích thước máng xối phụ thuộc vào
diện tích hứng nước mưa


 Số lượng ống ñứng thoát nước mưa
phụ thuộc vào cường ñộ mưa.
102
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thoát nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÂU HỎI ÔN
Phát biểu nào sau ñây là ðÚNG :


 ðường kính ống thoát nước thải
trong nhà chỉ phụ thuộc vào yêu cầu
sửa chữa


 Ống thoát nước thải trong nhà tập
trung vào hầm phân


 ðường kính ống thoát nước thải
trong nhà phụ thuộc vào ñương
lượng thiết bị.
18
103
CẤP THỐT NƯỚC

Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÂU HỎI ƠN
Đối với khu vực nhất đònh , phát biểu nào sau đây
là SAI :


 Hệ thống thoát nước ( HTTN ) riêng có bể xử lý
nước thải nhỏ hơn HTTN chung .


 HTTN chung có giá thành lớn , bể xử lý nước
thải có kích thước lớn


 HTTN riêng một phần ( một nửa ) chỉ xử lý nước
mưa có lưu lượng nhỏ .


 HTTN riêng một phần ( một nửa ) có chung hệ
thống cống để thoát nước mưa và nước thải
104
104
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
H
H



T
T

×