Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Liên kết ion tinh thể ion

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.74 KB, 21 trang )

Bµi 12: liªn kÕt ion - tinh thÓ ion
Nội dung bài dạy
I. Sự hình thành ion,cation,anion
II. Sự tạo thành liên kết ion
III.Tinh thể ion
I. S
I. S


h
h
ình
ình
th
th
ành
ành
Ion.
Ion.
BT: Cho
10
Ne,
11
Na,
12
Mg. Viết cấu hình e,
cấu hình e của nguyên tử nào bền nhất ?
10
Ne 1s
2
2s


2
2p
6
11
Na 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
12
Mg 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Cấu hình bền
(e ở lớp ngoài đã bão hoà)
Chưa bền
1.Sự hình thành cation, anion
a) Sự tạo thành Cation
Sự hình thành ion Na
+
Nguyên tử Na
Io

n
N
a
+
+
Na → Na
+
+ e
11+
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11+
-
-
-
-
-
-
-
-
-

-
-
-
1e
Nguyên tử Na
Lớp ngoài bão hoà e
Nguyên tử Mg
Ion Mg
2+
Sự hình thành ion Mg
2+
12+
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
12+
-
-
-
-
-

-
-
-
-
-
-
-
-
-
+
2e
Mg → Mg
2+
+ 2e
Để đạt đến cấu hình e bền vững hơn
so với trạng thái cơ bản, một số
nguyên tử có thể nhường e (thường là
nguyên tử kim loại)

phần tử mang
điện dương gọi là cation (Ion +).
Tổng quát: M - ne → M
n+
M → M
n+

+ ne
-
Năng lượng Ion hoá càng nhỏ


khả
năng nhường e càng dễ.
Nhận xét
- Nguyên tử F có khả năng nhường
hay nhận e?
VD: Cho
8
O,
9
F. Viết cấu hình e,
So sánh với cấu hình e của Ne, Na
+
.
- Nguyên tử F có và lớn  có xu
hướng nhận thêm 1e để số e lớp ngoài
đạt đến trạng thái bão hoà.
χ
Ι
b) Sự tạo thành Anion
Sự hình thành Ion F
-
Ion F
-
Nguyên tử F
+
-
9+
-
-
-

-
-
-
-
-
-
--
9+
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1e
Nguyên tử F
1e
F + 1e → F
-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×