Chapter 3
THIẾT KẾ MẠNG PHÂN PHỐI
3.1
3.2
3.3
3.4
Cấu trúc mạng phân phối
Mạng phân phối trung thế
Thiết kế mạng phân phối trung thế hình tia
Thiết kế mạng phân phối hạ thế
CuuDuongThanCong.com
/>
3.1 Cấu trúc mạng phân phối
2
Hệ thống
phân phối
CuuDuongThanCong.com
/>
3.1 Cấu trúc mạng phân phối
Hệ thống phân phối gồm
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Hệ thống truyền tải trung gian
Các trạm phân phối
Mạng phân phối trung thế (sơ cấp)
Các máy biến áp phân phối
Mạng phân phối hạ thế (thứ cấp)
Các thiết bị phụ trợ
3
Đ.dây truyền
tải trung gian
(12 – 245 kV)
Trạm
phân phối
Mạng trung thế
(10 – 35 kV)
MBA phân phối
CuuDuongThanCong.com
Mạng hạ thế
(0,4 kV)
/>
3.2 Mạng phân phối trung thế
4
a. Các dạng sơ đồ
b. Các cấp điện áp
c. Chọn tiết diện dây
d. Trạm phân phối
CuuDuongThanCong.com
/>
3.2 Mạng phân phối trung thế
5
Mạng phân phối trung thế là một phần của mạng phân
phối, nối từ trạm phân phối đến các máy biến áp phân
phối.
o Dạng hình tia
o Dạng vòng
o Dạng lưới
CuuDuongThanCong.com
/>
Dạng tia
MC
Cầu chì
Nhánh cây
Nhánh phụ
Tuyến chính
CuuDuongThanCong.com
- Dễ thiết kế và vận hành
- Độ tin cậy thấp
/>
3.2 Mạng phân phối trung thế
7
o Các yếu tố ảnh hưởng đến điện áp:
o Chiều dài tuyến dây
o Phụ tải
o Dây dẫn và sơ đồ cấu trúc mạng
o Giá thiết bị
o Chính sách của cơng ty điện lực
o …
o Theo tiêu chuẩn Việt Nam, cấp điện áp trung thế: 10 kV, 15 kV,
22 kV, 35 kV, 66 kV,…
o Tuyến dây ở vùng mật độ phụ tải thấp (nông thôn) thường bị
hạn chế chiều do độ sụt áp cho phép. Tuyến dây ở vùng mật độ
phụ tải cao (thành thị) thường bị hạn chế bởi điều kiện phát nóng.
CuuDuongThanCong.com
/>
3.2 Mạng phân phối trung thế
8
Chọn tiết diện dây cần quan tâm:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Mật độ phụ tải trên nhánh (tuyến)
Đặc tính của phụ tải
Mức gia tăng của phụ tải
Tính liên tục cấp điện cho phụ tải (độ tin cậy)
Chất lượng điện cung cấp
Cấp điện áp
…
CuuDuongThanCong.com
/>
3.3 Thiết kế mạng trung thế hình tia
9
3.3.1 Chọn dây cho tải tập trung
• Theo mật độ dịng kinh tế
• Theo điều kiện sụt áp
• Mật độ dịng điện khơng đổi
I1
I2
I3
l1
l2
l3
S1
S2
Tải phân bố tập trung
CuuDuongThanCong.com
/>
S3
3.3 Thiết kế mạng trung thế hình tia
10
Theo mật độ dịng kinh tế:
o Kích cỡ dây dẫn mang tính kinh tế nhất khi chi phí đầu tư hàng
năm của dây dẫn = chi phí tổn thất hàng năm do truyền tải.
8760 h
o Mật độ dòng kinh tế
A
jkt (
)
2
mm
Loại dây
Tmax
P(t )dt
0
Pmax
Thời gian sử dụng
công suất cực đại Tmax (giờ)
< 3000
3000 – 5000
> 5000
Đồng trần
2.5
2.1
1.8
Nhôm trần
1.3
1.1
1.0
Cáp đồng cách điện bằng giấy, bọc cao su
3.0
2.5
2.0
Cáp nhôm cách điện bằng giấy, bọc cao su
1.6
1.4
1.2
Cáp
đồng cách điện bằng cao su
CuuDuongThanCong.com
3.5
3.1
2.7
/>
3.3 Thiết kế mạng trung thế hình tia
11
Ví dụ: Mạng điện 110 kV, cung cấp điện cho ba phụ tải điện công
nghiệp. Lựa chọn tiết diện cho các đường dây nếu dùng dây
nhôm lõi thép AC.
S1 = 40 + j30 MVA
Tmax1 = 5500 h
N
2
1
3
S2 = 20 + j15 MVA
Tmax2 = 5000 h
S3 = 12 + j9 MVA
Tmax3 = 4000 h
CuuDuongThanCong.com
/>
3.3 Thiết kế mạng trung thế hình tia
12
o Trị số trung bình của thời gian sử dụng cơng suất cực đại
3
Tmaxtb
P
T
max i max i
i 1
3
P
i 1
5100 h
jkt 1 A / mm2
maxi
o Dòng điện trên dây dẫn của mỗi đoạn
122 92 3
I3
10 78 A
3 110
1 20 15
I2
103 65 A
2
3 110
2
2
2
2
1 ( Pi ) ( Qi )
I1
103 234 A
2
3 110
CuuDuongThanCong.com
Fkt 3 78 /1 78 mm 2
AC 70
Fkt 2 65 /1 65 mm 2
AC 70
Fkt1 234 /1 234 mm 2
AC 240
/>
3.3 Thiết kế mạng trung thế hình tia
13
Theo điều kiện sụt áp:
a) Một phụ tải
UP
r0, x0, l
UN
UP
P + jQ
N
IX
UN
I
U
o Sụt áp:
PR QX
U P U N U
U U
U dm
CuuDuongThanCong.com
IR
/>
U
3.3 Thiết kế mạng trung thế hình tia
14
Theo điều kiện sụt áp:
U '
PR Pr0l
Pl
U dm U dm U dm F
QX Qx0l
U ''
U dm U dm
x0 = 0.36 - 0.4 (Ω/km) (dây trên không)
x0 = 0.08 (Ω/km)
(cáp ngầm)
(∆U’’ xem như không đổi)
o Nếu lấy sụt áp trên đường dây bằng trị số cho phép (yêu cầu)
U 'cp U cp U ''
Pl
F
U dm U 'cp
CuuDuongThanCong.com
Chọn dây dẫn gần với tiết diện
tính tốn F. Với tiết diện này, tra
bảng tìm r0, x0 và tính tốn kiểm
tra lại tổn thất trên đường dây.
/>
3.3 Thiết kế mạng trung thế hình tia
15
b) Nhiều phụ tải
l1
UP
l2
P1 + jQ1
x0
U ''
U dm
U cp
U dm
P2 + jQ2
n
Q l
i i
i 1
n
Pl
F
i 1
i i
Cu 18,8 mm /km
2
CuuDuongThanCong.com
Pn + jQn
U 'cp U cp U ''
F
U dm U cp
n
Pl
i 1
i i
Al 31,5 mm2 /km
/>
3.3 Thiết kế mạng trung thế hình tia
16
Ví dụ: Mạng điện 35 kV, cung cấp điện cho ba phụ tải. Hãy xác định
tiết diện dây dẫn với tổn thất điện áp cho phép là 6%. Biết
toàn mạng điện dùng dây nhơm và xấp xỉ x0 = 0,4 Ω/km. Sau
đó kiểm tra lại tổn thất điện áp với dây dẫn đã chon biết
khoảng cách trung bình giữa các pha là Dm = 1,25 m.
8 km
5 km
4 + j3 MVA
3 + j2 MVA
3 km
N
ĐS:
2 + j2 MVA
F = 80 mm2, AC-70
∆U = 6,2%
CuuDuongThanCong.com
/>
3.3 Thiết kế mạng trung thế hình tia
17
Theo mật độ dịng điện khơng đổi: Với lượng kim loại màu cho
trước, tổn thất điện năng trong mạng điện cực tiểu khi mật độ
dòng điện j trên các đoạn bằng nhau.
I1
I2
I3
R1
R2
Tổn thất: P I12 R1 I 22 R1 I 32 R1
I12 L1 I12 L2 I12 L3
P
F
F
F
2
3
1
Thế F3 vào ta có ΔP rồi lấy
đạo hàm theo F1 và F2, ta có:
CuuDuongThanCong.com
R3
Thể tích V F1L1 F2 L2 F3 L3
KL:
V F1 L1 F2 L2
P
F 0
1
P 0
F2
F3
L3
L3
I1 I 2 I 2
j
F1 F2 F2
/>
3.3 Thiết kế mạng trung thế hình tia
Trình tự chọn dây:
- Cho x0 tinh ∆U” U 'cp U cp U ''
U 'cp 3 I1 R1 cos 1 I 2 R2 cos 2 I 3 R3 cos 3
I1
I3
I2
U 'cp 3 l1 cos 1 l2 cos 2 l3 cos 3
F2
F3
F1
U 'cp j 3 l1 cos 1 l2 cos 2 l3 cos 3
j
U 'cp
n
3 li cos i
i 1
So sánh j và jkt , tiết diện dây chon = min{j , jkt}
CuuDuongThanCong.com
/>
18
3.3 Thiết kế mạng trung thế hình tia
19
Ví dụ: Mạng điện 10 kV cung cấp cho ba xí nghiệp bằng đường dây
trên không, dây bằng nhôm. Thời gian sử dụng công suất lớn
nhất Tmax = 4500 giờ năm. Hãy xác định tiết diện dây dẫn
cho mạng điện theo đk mật độ dòng ko đổi.
3 km
3 km
1
0,6 + j0,45 MVA
2
4 km
N
1 + j0,75 MVA
ĐS:
Đoạn N1, AC-150
Đoạn 12, AC-50
Đoạn 13, AC-50
CuuDuongThanCong.com
3
0,8 + j0,6 MVA
/>
3.3 Thiết kế mạng trung thế hình tia
20
3.3.2 Chọn dây cho tải phân bố không tập trung
Phụ tải phân bố đều: Mơ hình
I x1
IP
du zdx
I x2
IN
dI
dx
x
l
CuuDuongThanCong.com
/>
3.3 Thiết kế mạng trung thế hình tia
Dịng điện:
Tải phân bố đều trên đoạn dây: dI k const
dx
Ta có I x 2
dIdx
I x1 dI I x1
I x1 kdx
dx
Xét toàn tuyến dây:
IP
I N I P kl 0 k
l
IP
x
Tại vị trí x nào đó: I x I P kx I P
l
x
I x I P 1
l
CuuDuongThanCong.com
/>
21
3.3 Thiết kế mạng trung thế hình tia
22
Sụt áp
x
Độ sụt áp vi cấp: dU I x zdx I P 1 zdx
l
x
x
Độ sụt áp tại điểm x: U x I P 1 zdx I P 1
zx
l
2l
0
x
1
Độ sụt áp toàn tuyến dây x = l: U I P Z
2
l
l/2
Spb
CuuDuongThanCong.com
Spb
/>
3.3 Thiết kế mạng trung thế hình tia
Tổn thất cơng suất
23
2
x
Tổn thất công suất vi cấp: dP I rdx I P 1 rdx
l
2
x
Tổn thất cơng suất tồn đường dây:
l
1 2
1 2
P dPdx I P rl I P R
3
3
0
l
Spb
CuuDuongThanCong.com
l/3
Spb
/>
3.3 Thiết kế mạng trung thế hình tia
Phụ tải phân bố tăng dần: Mơ hình
2
U I P Z
3
8 2
P
IPR
15
CuuDuongThanCong.com
/>
24
3.3 Thiết kế mạng trung thế hình tia
Spb
Khảo sát sụt áp
Khảo sát tổn thất
công suất
2l / 3
8l / 15
Spb
CuuDuongThanCong.com
Spb
/>
25