Tiết : Toán
Nhân một số thập phân vói 10,100,1000.
I, Mục tiêu . Giúp học sinh .
- Biết và vận dụng đợc quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10,100,1000,...
- Củng cố kĩ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên .
- Củng cố ky năng viết các số đo đại lợng dới dạng số thập phân .
II, Lên lớp
A. Kiểm tra
- Thực hiện phép nhân
12,34 x 5
56,02 x 14
B. Bài mới
1, Giới thiệu bài
2, Hình thành quy tắc nhân nhẩm
Ví dụ 1: Phép nhân : 27,867 x 10
+ Rút ra nhận xét ?
Ví dụ 2 : 53,286 x 100.
+ Qua 2VD trên, em rút ra kết luận gì ?
-> Quy tắc: SGK
*ứng dụng : 1,5 x 10
20,67 x 100.
13,896 x 1000.
3.Luyện tập
Bài 1 : Nhân nhẩm
Bài 2 : Viết các số đo sau dới dạng số đo có
đơn vị là xăng-ti-mét.
+Nhắc lại quan hệ giữa dm và cm;mvà cm?
KQ : 104 cm ; 85,6 cm; 1260 cm ; 57,5 cm
Bài 3 .
- Yêu cầu tự làm bài
- Chấm bài , nhận xét
5, Củng cố , dặn dò .
+ Nêu quy tắc nhân nhẩm với 10,100...?
- Chốt bài, nhận xét giờ học.
- 2 em thực hiện
- nêu quy tắc
-1 em lên bảng đặt tính rồi tính
+nhận xét, nêu cách nhân nhẩm
với 10.
- Tự làm
- Nhận xét, nêu cách nhân nhẩm
với 100.
- Đọc quy tắc
- Nêu kết quả
- Nhận xét .
-Đọc y/c, nối tiếp nêu kết quả .
- đọc y/c
- Nêu, làm bài
- Chữa bài, giải thích cách làm
- Đọc đề bài .
- 1 em lên bảng- lớp giải vở.
Bài giải
+ Mời lít dầu hoả cân nặng là:
0,8 x10 = 8 ( kg )
+ Can dầu hoả đó cân nặng là .
8 + 1,3 = 9,3 ( kg )
Đáp số : 9,3 kg.
- Chữa bài - nhận xét .
- Trả lời .
- Xem lại bài tập, chuẩn bị bài sau
TUÂN 12 Thứ hai ngày tháng năm 200
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 : Tập đọc
mùa thảo quả
I. Mục tiêu .
- Đọc đúng : lớt thớt, quyển, ngọt lựng, thơm lừng, chín nục, lặng lẽ...; Đọc lu loát
và diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm
trong bài.
- Hiểu từ ngữ : thảo quả, Đản Khao, Chin San, sầm uất , tầng rừng thấp .
- Thấy đợc vẻ đẹp, hơng thơm đặc biệt, sự sinh sôi, phát triển nhanh đến bất ngờ
của thảo quả. Cảm nhận đợc nghệ thuật miêu tả đặc sắc của tác giả.
II. Lên lớp
A. Kiểm tra .
- Đọc bài: Tiếng vọng .
- Trả lời câu hỏi nêu nội dung .
B. Bài mới .
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
- Kết hợp sửa lỗi phát âm + chú giải
- Hớng dẫn đọc, GV đọc mẫu
3. Tìm hiểu bài
a. Niềm vui vào mùa thảo quả
+Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách
nào ?
+Cách dùng từ, đặt câu ở đoạn đầu có gì
đáng chú ý ?
b. Sự phát triển nhanh chóng của thảo quả.
+Tìm chi tiết cho thấy câu thảo quả phát
triển rất nhanh ?
c. Vẻ đẹp của rừng thảo quả
+Hoa thảo qua nảy ở đâu ?
+Khi thảo quả chín rừng có gì đẹp ?
->Giảng : SGV.
+Em cảm nhận điều gì khi đọc bài văn ?
Nội dung: (I)
4.Đọc diễn cảm
+Nêu cách đọc và từ ngữ cần nhấn giọng
trong bài ?
- Hớng dẫn đọc đoạn 1
- Nhận xét, đánh giá
5. Củng cố - dặn dò .
- Tác giả miêu tả về loài cây thảo quả theo
trình tự nào ? cách miêu tả ấy có gì hay ?
- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.
- Đọc bài, trả lời.
- Nhận xét.
- Chia 3 đoạn
- 3 em đọc nối tiếp (2 lợt)
- luyện đọc cặp đôi
- 1 em đọc.
-đọc thầm SGK .
- thảo luận nhóm - trả lời
+Mùi thơm đặc biệt ...
+lặp từ, câu dài, câu ngắn
+Qua một năm , một năm sau nữa ...
+Dới gốc cây .
+Dới đáy rừng rực lên ... nhấp nháy
+Vẻ đẹp hơng thơm dặc biệt ... Nghệ
thuật miêu tả ...
- 3 em nối tiếp đọc bài .
+trả lời
+luyện đọc cặp đôi .
+ thi đọc diễn cảm đoạn 1
+đọc diễn cảm đoạn khác
- Trả lời
Luyện tiếng :
luyện chữ. đất Cà Mau.
I, Mục tiêu .
- Giúp học sinh rèn chữ đẹp, nắn nót, biết cách trình bày một đoạn văn.
- Rèn tính cẩn thận , kiên trì khi viết bài.
II, Lên lớp .
1, Tìm hiểu đoạn văn.
- đọc bài : đất Cà Mau.
- Hỏi.
- Ngời dân cà Mau có tính cách
nh thế nào ?
- Trình bày đoạn văn nh thế nào
cho đẹp ?
2, Viết bài .
- đọc mẫu bài viết .
- Soát bài- chữa lỗi .
- Chấm nhận xét .
3, Củng cố , dặn dò .
- Nhận xét giờ học .
- 2 em đọc đoạn 3.
- Trả lời.
- Thông minh , giàu nghị lực, có
tinh thần thợng võ, thích kể
chuyện kỳ lạ...
- Chữ cái đầu dòng viết lùi vào
một ô.
- Viết hoa tên riêng.
- Viết bài theo yêu cầu.
- Ghi lỗi ra lề vở.
- Đọc lại bài viết .
- Luyện chữ nắn nót.
Lịch sử : bàI 12. vợt qua tình thế hiểm nghèo.
I/ Mục tiêu . Sau bài học , HS nêu đợc .
- Hoàn cảnh vô cùng khó khăn của nớc ta sau cách mạng tháng 8/1945, nh
nghìn cân treo sợi tóc .
- Nhân dân ta dơí sự lãnh đạo của Đảng và Bác Hồ đã vợt qua tình thế Nghìn
cân treo sợi tóc . nh thế nào .
II/ Chuẩn bị : - Hình vẽ SGK .
- Một số câu chuyện về Bác Hồ trong những ngày toàn đân diệt giặc đói .
III/ Lên lớp .
A, Kiểm tra . Giới thiệu bài .
B, Bài mới .
1, Hoàn cảnh Việt Nam sau cách
mạng tháng tám .
- Vì sao nói, ngay sau cách mạng
8/1945 nớc ta ở thế nghìn cân
treo sợi tóc ?
Giảng, vẽ sơ đồ ....
- Nếu không đẩy lùi đợc nạn đói
,dốt thì đIều gì xảy ra đối với đất
nớc ?
- Vì sao Bác Hồ gọi nạn đói, nạn
dốt là giặc ?
- Giảng : SGV ...
2, Đẩy lùi giặc đói , giặc dốt .
- Nêu nội dung từng bức hình ?
- Em hiểu thế nào là bình dân học
vụ ?
- Tìm những việc làm để đẩy lùi
giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại
xâm ?
3, ý nghĩa của việc đẩy lùi giặc đói ,
giặc dốt, giặc ngoại xâm .
- Chỉ trong một thời gian nhân dân
ta làm đợc những gì ? điều đó
chứng tỏ gì ?
- Uy tín của Bác Hồ ra sao ?
C, Củng cố, dặn dò.
- Chốt bài .Nhận xét.
- Đọc SGK : Từ cuối năm =>
- nghin cân treo sợi tóc
- tình thế vô cùng cấp bách nguy
hiểm ...
- cách mạng tháng 8 thành công
nhng nớc ta gặp nhiều khó khăn
- Nạn đói ..., mù chữ . nàn ngoại
xâm đe doạ nề độc lập ...
- đồng bào chết đói . thiếu hiểu
biết để tham gia xây dựng đất n-
ớc
- chúng có thể làm dân tộc ta suy
yếu và mất nớc
- quan sát hình 2, 3 ( 25/ SGK )
- H2 : Quyên góp gạo
- H3 : Lớp bình dân học vụ ...
- Hũ gạo cứu đói, ngày đồng tâm .
quỹ độc lập , xây trơng học ,
ngoại giao khôn khéo đâye quân
tởng về nớc .
- Thảo luân nhóm - trả lời.
- đảng và chính phủ rất chăm lo
cho đời sống của nhân dân
- trả lời theo suy nghĩ
- Nối tiếp trả lời
- Đọc bài
- Học và chuẩn bị bài sau .
Tiết : Toán
luyện tập
I, Mục tiêu : Giúp HS .
- Rèn kỹ năng nhân một số thập phân với số tự nhiên, nhân nhẩm một số thập phân
với 10,100,1000.
II, Lên lớp .
A. Kiểm tra
- Muốn nhân nhẩm ... ta làm thế nào ?
B. Bài mới
1.GTB
2. H ớng dẫn luyện tập
Bài 1
-So sánh kết quả của các tích với thừa
số thứ nhất để thấy số ý nghĩa của quy
tắc nhân nhẩm
Bài 2: Đặt tính rồi tính
-Nêu yêu cầu và tìm cách làm
-Nhận xét về cách nhân một số thập
phân với một số tròn chục ?
Bài 3 .
-Gợi ý phân tích bài toán .
Bài 4 : Tìm số tự nhiên x, biết
-Tự tìm cách giải
-Nhận xét bổ sung
C. Củng cố -dặn dò .
- Nhận xét giờ học .
- Làm VBT, chuẩn bị bài sau.
-2 em trả lời , cho VD
-Nhận xét
-2 em đọc , suy nghĩ -tự làm
-Đọc kết quả
a. 14,8 512 2571
155 90 100
-Nhận xét
b.Số 8,05 phải nhân với 10 để đợc
80,5 ; nhân với 100 để đợc 805
-Làm vở , 1 em lên bảng
-Kết quả
384,5 10080
512,8 49284
-Nhận xét
- Đọc đề bài
Ngời đi xe đạp đi trong 3 giờ đầu:
10,8 x 3 = 32,4 (km)
Ngời đi xe đạp đi trong 4 giờ sau :
9,25 x 4 = 38,08 (km)
Ngời đó đi đợc tất cả là:
32,4 + 38,08 =70,48 (km)
Đáp số : 70,48 (km)
-Nhận xét
- Đọc y/c
-Thử các trờng hợp bắt đầu từ x = 0 ,
khi kết quả phép nhân lớn hơn 7 thì
dừng lại
-Kết quả : x = o ; x =1 ; x =2
Địa lí: Công Nghiệp
I, Muc tiêu . Sau khi học , HS có thể .
- Nêu đợc vai trò cảu công nghiệp và thủ công nghiệp
- Biết nớc ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp
- Kể tên sản phẩn của một số ngành công nghiệp
- Kể tên và sách định trên bản đồ một số địa phơng có các mặt hàng thủ công
nghiệp
II, Đồ dùng.
- Bản đồ hành chính , công nghiệp VN
- Hình vẽ SGK
III, Lên lớp
A. Kiểm tra Giới thiệu bài
- Ngành lâm nghiệp có những
hoant động gì ? phân bổ ở đâu ?
- Nớc ta có đIều kiện gì để phát
triển ngành thuỷ sản ?
B. Bài mới .
1 Các ngành công nghiệp
- Yêu câu trả lời câu hỏi về các
ngành công nghiêp của nớc ta
- Ngành công nghiệp có vai trò
nh thế nào đối với đời sống sản
xuất ?
2. Nghề thủ công .
- Đọc mục 2 . Trả lời
- Nghề thủ công ở nớc ta có vai trò
đặc điểm gì ?
- Kể tên một số mặt hàng thủ công
nổi tiếng ?
3. Củng cố Dặn dò .
- Đọc bài học : SGK .
- Nhận xét giờ học .
- 2 em trả lời
- Nhận xét
- Đọc mục I SGK .
- Có nhiều ngành công nghiệp
- Sản phẩm đa dạng ...
- Cung cấp máy móc ... Đời sống
và xuất khẩu .
- Có nhiều nghề thủ công ...
- Tận dụng lao động , nguyên
liệu .
- Phát triển rộng khắp , nhiều hàng
nổi tiếng .
- Lụa Hà Đông . gốm Bát Tràng ,
Biên Hoà , chiếu cói Nga Sơn ...
- 2 em đọc
- Học thuộc bài
- Chuẩn bị bài sau
Tiết : Chính tả ( nghe-viết )
mùa thảo quả
I, Mục tiêu .
- Nghe - viết viết chính xác , đẹp , đoạn văn từ sự sống cứ tiếp tục đến hắt lên từ
đáy rừng trong bài : Mùa thảo quả .
- Làm đúng bài tập chính tả , phân biết các tiếng có âm đầu s/x.
II, Lên lớp .
A. Kiểm tra .
- Tìm các từ láy âm đầu n .
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài .
2. H ớng dẫn nghe viết
a, Trao đổi về nội dung .
+Nêu nội dung của đoạn văn ?
b, Viết từ khó .
- Tìm từ khó , dễ lẫn .
- Đọc và viết các từ vừa tìm
c, Viết chính tả
d, Chấm bài . (Tổ 2)
3. Bài tập
Bài 2a:
- Chia nhóm,thảo luận.
- 2 em lên bảng, lớp làm nháp
- 2 em đọc đoạn văn
+Tả quá trình thảo quả nảy hoa , kết bài và
chín đỏ cho rừng ngập hơng thơm và có vẻ
đẹp đặc biệt .
- Sự sống, nẩy, lặng lẽ , ma rây bụi , rực lên
,...
- 2 em đọc
- Viết bài, soát lỗi
- Nêu yêu cầu
Sổ Xổ
Sổ sách - xổ số
Vắt sổ - xổ lồng
Sơ - xơ
Sơ sài - xơ múi
Sơ lợc - xơ mít
Su xu
Su su - đồng xu
Su hào - xu nịnh
Sứ xứ
Bát sứ - xứ sở
Đồ sứ - tứ xứ ...
Bài 3a. Nêu yêu cầu bài .
- Nghĩa của tiếng ở mỗi dòng có điểm gì
giống nhau ?
+ Xóc ( đòn xóc , xóc đồng xu ...)
+ Xói ( xói mòn , xói lở ...)
+Xẻ ( Xẻ núi , xẻ gỗ ...)
4. Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học, ghi nhớ các từ đã tìm
- Chuẩn bị bài sau .
- 1 em đọc .Thảo luận tìm từ
- Dòng thứ nhất các tiếng đều chỉ tên
con vật , dòng thứ 2 các tiếng chỉ tên
loài cây ,
+ Xả ( xả thân , xả sác ...)
+ Xi ( xi đánh giầy ...)
+ Xung (nổi xung, xung phong)
Luyện toán :
ôn tập.
I, Mục tiêu. Giúp học sinh.
- Củng cố về phép trừ hai số thập phân.
- Vận dụng để làm bài tập .
II, L ên lớp.
1, Kiến thức .
- Muốn trừ hai số thập phân ta làm nh thế nào ?
- Cho ví dụ rồi tính kết quả.
2, Bài tập .
Bài 1.
- Đặt tính và tính.
- Kết quả : a, 22,4 ; 3,86
19,25 ; 14,241
b,11,9 ; 3,61 ; 82,61
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 2 ,
- anh của Tuấn cao 1,72 m . Tuấn
thấp hơn anh 0,4 m Hỏi Tuấn cao
bao nhiêu mét ?
- Yêu cầu tự tóm tắt và giải.
- Nhận xét , đánh giá.
Bài 3.
- Một thùng đựng 18,75 l nớc
mắm. Ngời ta lấy ở thùng ra 3,5
l, sau đó lại lấy ra 3 l nữa . Hỏi
trong thùng còn bao nhiêu l nớc
mắm ?
- Yêu cầu tự tóm tắt và giải.
- Nhận xét, đánh giá.
3, Củng cố, dặn dò.
- Chốt bài, nhận xét.
- Làm bài vào vở.
- đặt tính theo cột dọc.
57,2 - 34,8 = ? 6,35 - 2,49 = ?
28,90 - 9,65 = ? 36,410 - 22,169 = ?
- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.
- Đọc đề làm vở.
Bài giải.
+ Chiều cao của Tuấn là .
1,72 - 0,4 = 1,32 ( m)
Đáp số : 1,32 m.
- Chữa bàI , bổ sung.
- Đọc đề.
Bài giải.
+ Số lít nớc mắm lấy ra hai lần là .
3,5 + 3 = 6,5 ( l )
+ Số lít nớc mắm còn lại là .
18,75 - 6,5 = 12,25 ( l )
Đáp số : 12,25 l .
- Chữa bài, bổ sung.
- Xem lại bài tập . Học thuộc quy
tắc trừ hai số thập phân.
Luyện toán :
ôn tập
I, Mục tiêu. Giúp học sinh.
- Củng cố nhân mhẩm với 10, 100 , 1000 .
- Vận dụng làm toán.
II, Lên lớp.
1, Kiến thức .
- Muốn nhân một số thập phân với
10, 100 , 1000 ta làm nh thế
nào ?
- Thực hiện phép tính : 67,5 x 100
2, Bài tập .
Bài 1. Tính nhẩm .
BàI 2 . Điền dấu thích hợp vào
chỗ chấm.
- Tự làm bài vào vở.
- Nhận xét.
Bài 3.
- Chiều rộng một cái sân hình chữ
nhật đo đợc 7,24 m chiều dài gấp
đôI chiều rộng . Tính chu vi cái
sân đó.
- Tự tóm tắt và làm bài.
- Nhận xét . đánh giá.
3, Củng cố , dặn dò.
- nhận xét giờ học
- Trả lời .
- 67,5 x 100 = 6750 .
- nhận xét.
- Nối tiếp nhẩm.
1,48 x 10 = 14,8 3,691 x 100 = 369,1
9,63 x 10 = 96,3 8,034 x 100 = 803,4
25, 08 x 10 = 250,8 12,82x100 = 1282
- Nhận xét, bổ sung.
- Nêu cách làm.
- 1,83 x5 > 9,5
- 32,06 x 9 < 200,34 + 89
- 54,78 x 3 = 54,78 x 2 + 54,78
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc đề làm vở.
Bài giải.
+ Chiều dài cái sân là .
7,24 x 2 = 14,48 ( m )
+ Chu vi cái sân là .
( 7,24 + 14,48 ) x 2 = 43,44 ( m )
Đáp số : 43,44 m.
- Nhận xét , bổ sung.
- Xem lại bài tập.
- Học thuộc quy tắc nhân nhẩm .
Tiết : Toán
Nhân một số thập phân vói một số thập phân
I . Mục tiêu
-Nắm đợc tính chất giao hoá của phép nhân 2 số thập phân .
- Nắm đợc tính chất giao hoán của phép nhân hai số thập phân
II. Lên lớp
A. Kiểm tra
Thực hiện phép nhân 1,2m x 1,2m = ...m ? .
B. Bài mới.
1. Kiến thức cơ bản
- Nêu bài toán : SGK .
- Muốn tính diện tích mảnh vờn ta
làm thế nào ?
- Phép nhân : 6,4 x 4,8 = ... m
2
- Đổi => phép nhân 2 số TN
6,4 x 4,8 = 30, 72 ( m
2
)
- So sánh 2 kết quả 30, 72 và 3072
...
- Nhận xét ( SGK).
- Phép nhân
4,75 x 1,3 = ?
* Ghi nhớ : SGK
- Chú ý 3 thao tác của quy tắc :
Nhân - đếm - tách .
2. Bài tập .
Bài 1 . Nêu yêu cầu .
- Nhận xét - chấm .
Bài 2. - Nêu yêu cầu
A, a = 2, 36 , b = 4,2
a = 3,05 , b = 2, 7
a x b = b x a ( t/c giao hoán )
b, viết ngay kết quả
Bài 3 : Tóm tắt .
a = 15,62
b = 8,4m
P = ... m
2
S = ... m
- Chấm bài - Nhận xét
3. Củng cố Dặn dò .
- Nhắc lại ghi nhớ .
- Nhận xét bài .
- 2 em nhắc lại
- Tính tích của chiều dài và chiều rộng
64 x 48 = 3072 ( dm
2
)
= 30,72(dm
2
)
- Tự trả lời
- Đặt tính rồi thực hiện
- Nêu cách nhân
- Làm vào SGK
- 1 em lên bảng . lớp giải vở ...
- Kết quả .
a, 38,7 b, 108,875
c, 1,128 d, 35,217.
- Thực hiện vào SGK
, a x b = 9,912
=> 9,912 = 9,912
b x a = 9,912
a x b = 8,235
=> 8,235 = 8,235
b x a = 8,235
4,34 x 3,6 = 15,624
3,6 x 4, 34 = 15,624
9,04 x 16 = 144,64
16 x 9,04 = 15, 624
- 2 em đọc bài
Bài giải
+ Chu vi vờn cây là.
( 15,62 + 8,4 ) x 2 = 48,04 ( m )
+ Diện tích vờn cây là
15,62 x 8,4 = 131,208 ( m
2
)
- Học thuộc bài
- Chuẩn bị bài sau .
Tiết : Luyện từ và câu
Mrvt : bảo vệ môI trờng
I, Mục tiêu .
- Hiểu nghĩa một số từ ngữ về môi trờng.
- Tìm đúng từ đồng nghĩa với từ đã cho .
- Ghép đúng tiếng bảo với các tiếng thích hợp để tạo thành từ phức .
II, Đồ dùng .
- Tranh ảnh về khu dân c , sản xuất , bảo tồn thiên nhiên .
III, Lên lớp
A. kiểm tra .
- Đặt câu với một cặp từ chỉ quan hệ
- Đọc ghi nhớ bài trớc .
B. Bài mới .
1. Giới thiệu bài .
2. Bài tập .
Bài 1 .
a, Đọc yêu cầu và nội dung .
- Quan sát tranh để phân biệt
+ Khu dân c .
+ Khu sản xuất .
+ Khu bảo tồn TN .
b, Nối nghĩa các cụm từ .
Bài 2 .
Gợi ý : Ghép tiếng bảo với mỗi tiếng để
tạo thành từ phức -> Ghi lại nghĩa .
(Bảo đảm, bảo hiểm, bảo quản,
bảo toàn).
Bài 3.
- Gợi ý : Tìm từ đồng nghĩa với bảo
vệ sao cho nghĩa của câu không thay
đổi .
- Nhận xét .
3. Củng cố Dặn dò .
- Nhận xét giờ học .
- Chuẩn bị bài sau
- 2 em đọc .
- Trao đổi làm bài .
+ Dành cho ND ăn ở sinh hoạt.
+ Khu làm việc cảu nhà máy , xí nghiệp
.
+ Loài vật , con vật ... Đợc bảo vệ , lu
giữ lâu dài .
Sinh vật -> tên chung ...
Sinh thái -> quan hệ ...
Hình thái -> hình thức ...
- 1 em đọc .
- Chia 4 nhóm làm bảng nhóm.
- Làm bài, báo cáo.
Đặt câu :
+Tớ bảo đảm cậu sẽ làm đợc.
+Chúng em mua bảo hiểm y tế.
+Gia đình em bảo quản thực phẩm
đúng cách .
- 1 em đọc .
- Tự làm bài .
Giữ gìn ( gìn giữ)
+ Chúng em giữ gìn môi trờng sạch
đẹp .
.
Tiết : Kể chuyện
Kể CHUYệN Đã NGHE, Đã Đọc .
I. Mục tiêu .
- Kể đợc câu chuyện đã nghe , đã đọc , nói về bảo vệ môi trờng có cốt chuyện ,
nhân vật .
- Hiểu đợc nội dung , ý nghĩa câu chuyện của các bạn .
- Lời kể tự nhiên , sáng tạo ... Biết nhận xét , đánh giá nội dung lời kể của bạn
- Nhận thức đúng đắn về việc bảo vệ môi trờng .
II, Đồ dùng .
- Một số truyện có có nội dung về bảo vệ môi trờng .
III, Các hoạt động dạy học
A, Kiểm tra .
- Nối tiếp kể chuyện : Ngời đi săn và con nai .
- Nêu ý nghĩa câu chuyện .
B. Bài mới .
1. Giới thiệu bài .
2. H ớng dẫn kể .
a, Tìm hiểu đề .
- Gạch chân : Đã nghe , đã đọc , bảo vệ
môi trờng .
- Yêu cầu đọc phần gợi ý
+Em chọn câu chuyện gì để kể? Em đọc
hoặc nghe chuyện ấy ở đâu?
( khuyến khích kể chuyện ngoài SGK đợc
cộng điểm ) .
- Y/c tìm dàn ý sơ lợc của câu chuyện
b, Kể trong nhóm .
c, Kể tr ớc lớp .
- Thi kể .
- Nhận xét, tuyên dơng
3. Củng cố Dặn dò .
- Nhận xét giờ học .
- Chuẩn bị bài sau .
- Đọc đề , phân tích đề .
+ Lần lợt giới thiệu: Chim sơn ca,
Bông cúc trắng, Cóc kiện trời ,Hai
cây non ...
- viết nhanh ra nháp
- 2 em ngồi cùng bàn kể , trao đổi
với nhau về ý nghĩa của truyện và
hành động của nhân vật .
- 5,7 em kể .
- Nêu ý nghĩa câu chuyện .
- Nhận xét, bình chọn bạn kể tốt .
Tiết : Khoa học
Sắt , gang , thép
I, Mục tiêu : Sau bài học , Hs có khả năng
- Nêu nguồn gốc của sắt , gang , thép và một số nguồn gốc , tính chất của chúng
.
- Kể tên một số dụng cụ , máy móc , đò dùng , đợc làm từ gang , thép ...
- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng sắt , gang , thép ...
II, Đồ dùng .
- Hình vẽ SGK , 1 số đồ dùng bằng sắt , gang , thép .
III, Lên lớp .
A. Kiểm tra
- Nêu cách bảo quản một số đồ dùng bằng mây, tre , song ?
B. Bài mới .
1. Nguồn gốc và tính chât của sắt ,
gang, thép .
- Trong tự nhiên sắt có ở đâu?
- Gang , thép đều có thành phần nào
chung ? khác nhau ntn ?
2. Một số đồ dùng bằng sắt , gang ,
thép và cách bảo quản .
- Gang ...
- Gang , thép đợc sử dụng để làm
gì ?
- Kể tên một số đồ dùng làm từ
gang , thép ?
- Cách bảo quản nh thế nào ?
3. Củng cố Dặn dò .
- Đọc Bạn cần biết
- Nhận xét giờ học .
- Đọc SGK , trả lời .
- Có trong thiên thạch và quặng sắt ...
- Giống : Đều là hợp chất của các bon.
-Khác : Gang có nhiều các bon hơn
thép , cứng , giòn , không dễ uốn ...
Thép ít các bon , mềm , dẻo . có loại bị
gỉ , có loại không bị gỉ .
Quan sát hình 48, 49 SGK .
- Thép: H
1
: Đờng ray tầu hoả
H
2
: Lan can nhà ở
H
3
: Cầu .
H
5
: Dao , kéo , dây thép
H
6
: Các dụng cụ mở cổ vít
- Gang : H
4
: Nồi ...
- Cuốc , cây , sao , kéo ...
- Rửa sạch , cất nơi khô ráo ...
- 2,3 em đọc .
- Học thuộc bài .
- Chuẩn bị bài sau .
Tiết : Toán
Luyện tập
I, Mục tiêu : Giúp Hs .
- Nắm đợc quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ...
- Củng cố về nhân một số thập phân với một số thập phân
- Củng cố kĩ năng đọc , viết , cấu tạo của một số thập phân .
II, Lên lớp .
A. Kiểm tra .
- Nêu qui tắc nhân một số thập phân với 10 ; 1000 ; 1000.
- Cho ví dụ .
B. Bài tập
Bài 1 .
- Suy nghĩ nêu kết quả .
Chuyển dấu phẩy
sang bên trái .
Bài 2 .
- Gợi ý : Quan hệ giữa ha km
2
=> Nhân xét : từ ha đổi ra km
2
ta nhân
số đó bằng ha với 0,01.
1ha = 1/100 km
2
= 0,01 km
2
.
Bài 3 .
- Cần nhớ : Biết độ dài thu nhỏ trên bản
đồ là a và tỉ lệ bản đồ là thì độ dài thật
trên mặt đất là C = a x b .
- Chấm bài nhận xét .
3. Củng cố Dặn dò .
- Nhận xét giờ học .
- Làm VBT , chuẩn bị bài sau.
- 1 em đọc thành tiếng .
- kết quả đúng .
57,98 3,87 0,67
8,0513 0,6719 0,035
0,3625 0,6719 0,0056
- Nhận xét .
- 1 em đọc .
+ 1000 ha = 10 km
2
12,5 ha = 0,125 km
2
125 ha = 1,25 km
2
3,2 ha = 0.032 km
2
- Nhận xét bổ sung .
1 em đọc , lên bảng chữa bài
- Tự làm bài vào vở .
Bài giải .
+ Độ dài thật của quãng đờng từ
TPHCM đến Phan Thiết là :
19,8 x 1 000 000 = 198 000 000(cm)
198 000 000 cm = 198 km
Đáp số : 198 km.
Thứ t ngày tháng năm 200
Tiết 1 : Tập đọc
HàNH TRìNH CủA BầY ONG
I, Mục tiêu .
- Đọc lu loát , diễn cảm , giọng trải dài , tha thiết , ca ngợi những phẩm chất cao
quý , đáng kính trọng của bầy ong .
- Hiểu phẩm chất đáng quý của bầy ong : Cần cù làm việc, tìm hoa gây mật, giữ hộ
cho ngời những mùa hoa đã tàn phai, để lại hơng thơm, vị ngọt cho đời.
- Học thuộc lòng 2 khổ thơ cuối bài.
II, Đồ dùng
- Tranh vẽ SGK .
III, Lên lớp
A. Kiểm tra .
- Nối tiếp đọc bài : Mùa thảo quả .
- Nêu nội dung bài .
B. Bài mới .
1. Giới thiệu bài .
2. Luyện đọc
- Sửa lỗi phát âm + giải nghĩa từ .
- Hd đọc, đọc mẫu
3. Tìm hiểu bài.
+ Những chi tiết nào trong khổ thơ đầu nói
lên hành trình vô tận của bầy ong ?
+ Bầy ong đến tìm mật ở những nới nào ?
+ Nơi ong đến có vẻ đẹp gì đặc biệt ?
+ Nghĩa câu thơ Đất nơi đâu ... là nh thế
nào ?
+ Tác giả muốn nói đến công việc của loài
ong ntn ?
+ Nêu ý nghĩa của bài thơ ?
-> Nội dung(I)
4. Đọc diễn cảm và học thuộc lòng .
- Hd tìm giọng đọc thể hiện diễn cảm
- Nhận xét đánh giá .
5. Củng cố , dặn dò .
- Nhác lại nd bài, liên hệ ; nhận xét giờ
học.
- Học thuộc cả bài , chuẩn bị bài sau
- 1 hs đọc toàn bài
- 4 em nối tiếp đọc (2 lợt)
- Luyện đọc cặp đôi .
- 1 em đọc cả bài .
- Đọc thầm bài .
- Thảo luận câu hỏi SGK .
+ đẫm nắng trời, nẻo đờng xa,
+Rừng sâu ... biển xa ... quần đảo
+Đến đâu cũng chăm chỉ tìm hoa làm
mật đem hơng vị ngọt ngào cho đời
+Có ý nghĩa đẹp đẽ, lớn lao...
4 em nối tiếp đọc bài .
- Luyện đọc cặp đôi .
- Thi đọc diễn cảm .
- Đọc thuộc lòng 2 khổ thơ cuối bài.
Tiết : Tập làm văn
Cấu tạo bàI văn tả ngời
I, Mục tiêu .
- Nắm đợc cấu tạo ba phần của bài văn tả ngời .
- Vận dụng hiểu biết về văn tả ngời để lập dàn ý chi tiết tả ngời thân trong gia đình
- một dàn ý với những ý riêng ; nêu đợc những nét nổi bật về hình dáng , tính tình và
hoạt động của đối tợng miêu tả .
II, Đồ dùng .
- Ghi tóm tắt dàn ý bài : Hạng A Cháng .
- Bảng nhóm .
III, Lên lớp .
A. Kiểm tra bài cũ .
- Một bài văn tả cảnh gồm có mấy phần? Đó là hững phần nào?
B. Bài mới .
1. Giới thiệu bài .
2. Nhận xét .
- Y/c quan sát tranh minh họa
- Nhận xét, chốt lại ý đúng.
+ Xác định phần mở bài .
+ Ngoại hình A Cháng có gì nổi bật ?
+ Qua đoạn văn, em thấy Hạng A Cháng là
ngời nh thế nào ?
+ Xác định phần kết bài ?
+Nhận xét về cấu tạo bài văn tả ngời ?
3. Ghi nhớ : SGK .
4. Luyện tập .
+ Đề bài y/c gì?
+ Em định chọ ai để tả?
( Chú ý bám sát cấu tạo 3 phần của bài, đa
vào dàn ý những chi tiết chọn lọc, nổi bật về
ngoại hình, tính tình, hoạt động của ngời đó)
- Nhận xét, đánh giá
5. Củng cố , dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học.
- Hoàn chỉnh dàn ý, chuẩn bị bài sau.
- Quan sát tranh : Hạng A Cháng
- 1 em đọc , lớp đọc thầm .
- Đọc câu hỏi gợi ý .
- Thảo luận cặp đôi, trình bày
+Từ đầu -> đẹp quá ! - đa ra lời khen
+Ngực nở vòng cung , da đỏ
+lao động khoẻ, rất giỏi, cần cù
+Câu cuối ca ngợi sức lực tràn trề
của Hạng A Cháng.
- Trả lời
- Đọc
- đọc y/c
+Lập dàn ý cho bài văn miêu tả ngời
trong gia đình .
- Chọn đối tợng định tả
- Lập dàn ý vào VBT, 2 hs viết giấy to
- Trình bày , nhận xét .
đạo đức : bàI 6, kính già, yêu trẻ .
I. Mục tiêu . Học xong bài , HS biết
- Cần tôn trọng ngời già ... Trẻ em có quyền đợc chăm sóc .
- Thực hiện hành vi tôn trọng , lễ phép , giúp đỡ ngời già , nhờng nhịn , em nhỏ
- Tôn trọng yêu quý , thân thiện với ngời già , em nhỏ ...
II. Lên lớp
A, Kiểm tra. Giới thiệu bài .
- Nêu một số biểu hiện của một
tình bạn đẹp ?
B, Bài mới .
1/ Tìm hiểu chuyện : Sau đêm ma .
Đọc chuyện
- các bạn trong chuyện đã làm gì
khi gặp bà cụ và em bé ?
- tại sao bà cụ laị cảm ơn các bạn
- em suy nghĩ gì về việc làm của
các bạn
- => Kết luận :
* Ghi nhớ : SGK
2. Bài tập 1
- Đọc yêu cầu bài .
Kết luận.
- Hành vi a,b,c.thể hiiện lòng kính
già, yêu trẻ .
- Hành vi d, cha thể hiện sự quan
tâm, yêu thơng, chăm sóc em
nhỏ.
3, Hoạt động tiếp nối.
- Tìm hiểu phong tục tập quán thể
hiện tình cảm kính già , yêu trẻ,
của địa phơng, của dân tộc ta .
- Chốt kiến thức - nhận xét .
- Nghe, trả lời, câu hỏi.
- Giúp bà cụ và em nhỏ qua quãng
đờng trơn .
- Các em ngoan, biết giúp đỡ cụ
già và em nhỏ.
- Biết tôn trọng ngời già và giúp đỡ
em nhỏ .
- 2 em đọc .
- 2 em đọc , suy nghĩ làm bài.
- Báo cáo kết quả .
- nhận xét bổ sung .
- Học bài, chuẩn bị bài sau .
Toán 60
Luyện tập
I, Mục tiêu . Giúp Hs .
- Củng cố về nhân một số thập phân với một số thập phân.
- Nhận biết và áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong
tính giá trị của biểu thức số .
II, Lên lớp
A. Kiểm tra
- Nêu quy tắc nhân một số thập phân với một số thập phân
B. Bài mới
Bài 1
a, Yêu cầu .
-So sánh giá trị của 2 biêu thức ( a x b )
x c và a x ( b x c )
- Phép nhân các số thập phân có
tính chất kết hợp không ? tại
sao ?
- Nêu tính chất kết hợp của phép
nhân các số thập phân ?
b, Đọc đề bài .
- Gứa thích các tính của mình .
- Nhận xét .
Bài 2 .
- Đọc đề bài .
- Nêu thứ tự thực hiện các phép
tính trong một biểu thức .
- Chấm , nhận xét .
Bài 3 .
Đọc đề bài .
- Yêu cầu tự làm bài .
- Chấm 5 em .
- Chữa bài , nhận xét .
C. Củng cố Dặn dò .
- Nhận xét giờ học .
- 1 em đọc .
-1em lên bảng , lớp giải vở
- Nhận xét .
- Kết quả : 4,65 ; 16 ; 15,6 .
- Giá trị 2 biểu thức này luôn bằng
nhau .
- Trả lời ...
- Khi nhân một tích hai số với số
thứ 3 ta có thể nhân số thứ nhất
với tích của số thứ hai và thứ ba .
- 4 em lên bảng
Đáp số : 9,65 ; 98,5
738 ; 68,6
- 1 em đọc
- 2 em lên bảng , lớp giảI vở
a, ( 28,7 + 34,5 ) x 2,4
= 63,2 x 2,4 = 151,68
b, 28,7 + 82,8 = 111.5 .
- Chữa bài . Nhận xét.
- 1 em đọc , lớp đọc thầm .
BàI giảI
+ Quãng đờng ngời đó đi đợc
12,5 x 2,5 = 31,25(km)
đáp số : 31,25(km)
- Nhận xét .
- Xem lại bài , CB bài sau .
Tiết : Luyện từ và câu
Luyện tập về quan hệ từ