Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Lớp 5 tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.29 KB, 23 trang )

TUN 12.
Tp c: MA THO QU
Ma vn Khỏng
Cỏc hot ng Triển khai hot ng
1 - Bi c: (4).
MT: C.c bi Ting vng.
PP: c cỏ nhõn, hỏi đáp.
2-Bi mi: G.thiu bi Mựa...
Hot ng 1: Hng dn HS
luyn c. (12)
MT: Luyện đọc đúng, hiểu.
PP: c cỏ nhõn, hỏi đáp.
Đ D: SGK.
Hot ng 2: Tỡm hiu bi.
(13)
MT: Hiẻu nội dung bài: Thy
c v p, hng thm c
bit, s sinh sụi, phỏt trin
nhanh n bt ng ca tho
qu...
PP: Động não, thảo luận.
Đ D: SGK.
Hot ng 3: Hng dn c
din cm. ( 10)
MT: ọc diễn cảm, hay.
PP: c cỏ nhõn, nhúm; thảo
luận.
ĐD: SGK, đoạn cần luyện
đọc.
3 Cng c - dn dũ : ( 2).
MT: Cng c, liên hệ; nm


yờu cu bi sau.
PP: ộng não, truyn t.
* - 2HS c hc thuc lũng bi th Ting vng + ni
dung v TLCH :
Vỡ sao tỏc gi li day dt v cỏi cht ca chim s ?
- Nhận xét, ghi điểm.
* Cỏch tin hnh :
- Mt HS khỏ, gii c ton bi.
- HS ni tip nhau c tng on ca bi. Chia lm 3
on nh SGV.
- HS c, GV khen nhng em c ỳng, kt hp sa
li cho HS nu cú em phỏt õm sai.
- n lt c ln 2, giỳp HS hiu cỏc t ng mi v
khú : HS c thm chỳ gii v cỏc t mi cui bi
c (Tho qu, n Khao, Chim San, sm ut, tng
rng thp ) gii ngha cỏc t ng ú.
- t cõu vi t tng rng thp, sm ut.
- HS luyn c theo cp. - 1,2 HS c li bi.
- GV c mu.
* Cỏch tin hnh :
- HS c thm bi, tr li cõu hi,
Cõu 1: Tho qu bỏo hiu vo mựa bng cỏch no ?
Cõu 2: Nhóm 2: Cỏch dựng t t cõu on u cú gỡ
ỏng chỳ ý ? Từ: mựi hng c bit ca tho qu
Cõu 3: Tỡm nhng chi tit cho thy cõy tho qu phỏt
trin nhanh ?
Cõu 4: Hoa tha qu nỏy ra õu? ()
Cõu 5: N2: Khi tho qu chớn rng cú nột gỡ ni bt ?
- GV tiu kt bi ; HS c li bi. Nờu ni dung.
* Cỏch tin hnh :

- GV mi 3 HS c ni tip bi vn. GV hng dn
cỏc em th hin ging c, v c din cm bi vn.
- GV hng dn HS luyn c v thi c din cm
on 2 ca bi. Chỳ ý nhn mnh cỏc t ng : lt
tht, ngt lng, thm nng, p.
- HS luyn c theo cp.
- Thi c din cm.
* - Qua bi c em cú c m gỡ ? Nhắc lại nội dung.
- c trc bi Hnh trỡnh ca by ong.
- Nhn xột gi hc./.
Nguyn Th Kim Lnh- Trng tiu hc th trn i T.
Toỏn
NHN MT S THP PHN VI 10, 100, 1000,
Cỏc hot ng Triển khai hot ng
1 - Bi c : ( 4).
MT: C.c Nhõn mt STP...
PP: Thực hành.
2- Bi mi: G.thiu bi Nhõn
mt STP vi ...
Hotng 1: Hỡnh thnh quy
tc nhõn nhm mt STP vi
10, 100, 1000, ( 18).
MT: Nắm đợc quy tắc nhân
nhẩm một STP...
PP: Thực hành, thảo luận.
Hotng2: Thc hnh.(17)
MT: Củng cố kĩ năng nhân
một STP với một STN; viết các
số đo đại lợng dới dạng STP.
PP: Thực hành, thảo luận.

Đ D: SGK, vở Toán 1.
3. Cng c - dn dũ : ( 2).
MT: Hệ thống bài; nm yờu
cu bi sau.
PP: Động não, truyn t.
* - C lp t tớnh v tớnh vo v nhỏp : 25,07 x 4
Sau ú gi 1 HS lờn bng tớnh.
- Lớp, GV nhận xét.
* Cỏch tin hnh :
a) Vớ d 1:
- GV ghi phộp tớnh lờn bng : 27,867 x 10
- Yờu cu HS t tỡm kt qu ca phộp nhõn.
- HS nờu kt qu, GV ghi bng : 27,867 x 10 = 278,67
- Nhóm 2 : Khi nhõn nhm s 27,867 vi 10 ta lm
th no ? (). Vài HS nhắc lại.
b) Vớ d 2 :
- GV ghi phộp tớnh 53, 286 x 100
- HS t tỡm kt qu phộp nhõn. Một HS lên bảng.
- HS nờu kt qu, GV chốt : 53,286 x 100 = 532,86
- Tho lun nhóm 2 : Khi nhõn nhm s 53,286 vi
100 ta lm th no ? ()
- Qua 2 vớ d vy mun nhõn nhm mt s vi
10,100,1000,ta lm th no ? ()
- HS nờu vi HS nhc li.
* Cỏch tin hnh :
Bi 1: Nờu yờu cu bi tp.
- GV cho HS t lm, sau ú i chộo v kim tra ln
nhau.
- GV gi mt s em nờu kt qu.
Bi 2: - HS t lm bi.

- HS nhc li quan h gia dm v cm; gia m v cm.
Bi 3: c bi.
Hng dn HS:
- Tớnh xem 10 lớt du ho cõn nng bao nhiờu Kg.
- Bit can rng nng 1,3 Kg, t ú suy ra c can y
du ho cõn nng bao nhiờu Kg.
- Thảo luận nhóm 2. i din nhúm lm bng.
- Cha bi.
* - HS nhc li cỏch nhõn nhm vi 10,100,1000,
- V nh lm BT VBT. Bi sau : Luyn tp.
- Nhn xột gi hc./.
Nguyn Th Kim Lnh- Trng tiu hc th trn i T.
Chớnh t (nghe - vit)
MA THO QU
Cỏc hot ng Triển khai hot ng
1 - Bi c : ( 3).
MT : Luyện viết từ khó bài
Chính tả trớc.
PP : Thực hành.
2- Bi mi: Gii thiu bi.
Hot ng 1 : Hng dn hc
sinh nghe vit. ( 18).
MT : Nghe viết đúng chính tả,
trình bày đúng một đoạn trong
bài Mùa tho qu.
PP : Động não, hỏi đáp.
ĐD : SGK, vở TV1.
Hot ng 2: Hng dn HS
lm bi tp chớnh t. ( 15).
MT : Ôn lại cách viết những

từ ngữ có âm đầu s/x hoặc âm
cuối t/c.
PP : Thực hành.
ĐD : VBT, phiếu nhỏ, giấy
khổ to.
3. Cng c - dn dũ : ( 2).
MT : Cng c ni dung bài
viết. Nm yờu cu tit hc sau
PP : Động não, truyn t.
* - GV c cho c lp vit m s t vo v nhỏp :
trn tr, ỏnh trng, ln l, khuyờn rn.
- Nhận xét.
* Cỏch tin hnh :
- GV c on vn trong bi Mựa tho qu (t S
sng n t di ỏy rng). c lp theo dừi trong
SGK.
- Thảo luận nhóm 2 vi câu hi : Ni dung ca on
vn núi gỡ ? (t tho qu ny hoa kt trỏi v chớn
lm cho rng ngp hng thm v cú v p c
bit).
- HS đọc thầm lại bài, chú ý những từ ngữ dễ viết sai.
VD: ny, lng l, ma rõy, rc lờn, cha la, cha
nng,...).
- GV c cho HS vit bi chớnh t.
- GV chm 7-10 em. HS cũn li tng cp i v soỏt
li cho nhau.
- GV nhn xột chung.
* Cỏch tin hnh :
Bi tp 2 : Gi HS c yờu cu ca bi tp.
- GV cho HS lm BT 2a.

- GV t chc cho HS chi:
GV vit 4 phiu ghi : s x ; s - x ; su xu ; s
x. Sau ú gi HS lờn bng bc thm, nu trỳng phiu
no thỡ thỡ vit nhanh lờn bng 2 t ng cú cha 2
ting ú, ri c lờn.
- C lp v GV nhn xột kt qu.
Bi tp 3 : - HS lm bi tp 3b.
- HS lm vic theo nhúm bn ghi ra giy khổ to cỏc t
lỏy, sau ú GV gi tng nhúm nờu.
- C lp v GV nhn xột.
* - Nờu ni dung bi hc.
- HS nh li nhng t ng ó luyn vit khụng vit
sai chớnh t.
Bi sau: Hnh trỡnh ca by ong.
- Nhn xột gi hc ./.
Nguyn Th Kim Lnh- Trng tiu hc th trn i T.
Toỏn

LUYN TP (Tr.58)
Cỏc hot ng Triển khai hot ng
1- Bi c: ( 5).
MT : K.tra việc học, làm BT.
PP : ng nóo, chấm chữa.
Đ D : VBT.
2- Bi mi: G.thiu bi LTp
Hot ng1: Làm BT 1, SGK
(8).
MT : Rèn kĩ năng nhân nhẩm
một STP với 10, 100, 1000,...
PP : Thực hành.

Đ D : SGK, vở Toán 1.
Hot ng 2: Làm BT 2,SGK
( 10).
MT : Rèn kĩ năng nhân một
STP với một STN.
PP : Thực hành.
Đ D : SGK, bng ph.
Hot ng 3: Làm BT 3, 4
SGK. ( 15).
MT : Luyện giải toán có lời
văn. Cách thử để tìm x.
PP : Thực hành, thảo luận.
Đ D : SGK, vở Toán 1.
3. Cng c - dn dũ : (2).
MT : Củng cố bài ; nm yờu
cu tit sau.
PP : Động não, truyn t.
* - GV chm v BT nh mt s em. Nhn xột.
- 1HS nhc quy tc nhõn nhm mt STP vi 10, 100,
1000,
- GV nhận xét chung.
* Cỏch tin hnh:
Bi 1: a) Yêu cầu HS tính nhẩm, ghi kết quả vào vở.
- Đổi vở kiểm tra, chữa chéo cho nhau.
- GV gi HS nờu ming. Nhận xét, GV kết luận.
Yêu cầu HS so sánh kết quả các tích với thừa số thứ
nhất để thấy rõ ý nghĩa của quy tắc nhân nhẩm.
b) HS suy ngh, tr li.
- Hớng dẫn HS nhận xét : Từ số 8,05 ta dịch chuyển
dấu phẩy sang phải một chữ số thì đợc số 80,5.

Kết luận : Số 8,05 phải nhân với 10 để đợc 80,5.
* Cỏch tin hnh:
Bi 2: - Nờu yờu cu BT.
- HS tự làm vào vở. 2 em lm trờn bng ph (mi em
lm 2 cõu). Nêu kết quả, nhận xét.
- Yêu cầu nêu nhận xét chung về cách nhân một số
thập phân với một số tròn chục.
* Cỏch tin hnh:
Bi 3: - Đọc đề bài. Thảo luận nhóm 2 để giải bài tập.
- Chữa bài theo các bớc :
+ Tớnh s Km ngi i xe p i c trong 3 gi
u.
+ Tớnh s Km ngi i xe p i trong 4 gi sau ú.
+ T ú tớnh c ngi i xe p ó i c tt c
bao nhiờu Km.
Bài 4: ( Nếu còn thời gian).
- Thảo luận nhóm 2 để giải bài tập.
- GV hớng dần HS lần lợt thử các trờng hợp bắt đầu từ
x= 0, khi kết quả phép nhân lớn hơn 7 thì dừng lại. Kết
quả là : x = 0 ; x = 1 ; x = 2.
* - Nờu yờu cu tit luyn tp.
- V nh lm BT 1,2,3,4 VBT tr.70,71.
Bi sau : Nhõn 1 STP vi 1 STP.
- Nhn xột gỡ hc./.
Nguyn Th Kim Lnh- Trng tiu hc th trn i T.
K chuyn
K CHUYN NGHE, C
Cỏc hot ng Triển khai hot ng
1 - Bi c: ( 4).
MT : Nhớ bài KC tiết trớc

PP : Kể chuyện, động não.
2- Bi mi: Gii thiu bi K
chuyn ó nghe, ó c.
Hot ng 1: Hng dn HS
hiu yờu cu bi . ( 13).
MT : Hiểu câu chuyện đã
nghe hay đã đọc có nội dung
bảo vệ môi trờng.
PP : Thực hành, kiểm tra.
Đ D : HS chuẩn bị nội dung
cho tiết KC.
Hot ng 2 : HS thc hnh
k chuyn, trao i v ý ngha
cõu chuyn. ( 20).
MT : Kể lại đợc câu chuyện
ó nghe hay ó c cú ni
dung bo v mụi trng. Hiểu
ý nghĩa câu chuyện.
PP : Kể chuyện.
Đ D : Một số truyện có nội
dung bảo vệ môi trờng.
Hot ng 3 : Cng c. ( 2).
MT : Liên hệ.
PP : Động não.
3. Tổng kết- dn dũ : ( 1).
MT : Nắm nhiệm vụ tit sau.
PP: Truyền đạt.
* - Yêu cầu 1 HS k li 1,2 on cõu chuyn Ngi i
sn v con nai ; núi iu em hiu c qua cõu
chuyn.

- Lớp, GV nhận xét- ghi điểm.
* Cỏch tin hnh:
- Mt HS c bi, GV gch chõn di cm t bo
v mụi trng trong đề bài.
- GV gi 3 HS c ni tip nhau phn gi ý 1,2,3.
- Mt HS c to on vn trong BT1 ( tiết LTVC,
tr115) để nắm đợc các yếu tố tạo thành môi trờng.
- GV kim tra vic HS chun b ni dung cho tit KC.
- Mt s HS gii thiu cõu chuyn s k trc lp. Đó
là truyện gì? Em đọc truyện đó trong sách, báo nào?
Hoặc em nghe truyện ấy ở đâu?
- HS gch u dũng trờn nhỏp dn ý s lc cõu
chuyn.
* Cỏch tin hnh:
- HS k chuyn theo cp, trao i v chi tit, ý ngha
ca cõu chuyn.
- HS thi k chuyn trc lp; đối thoại cùng bạn về
nội dung, ý nghĩa chuyện.
GV viết lên bảng tên HS tham gia thi kể và tên câu
chuyện mỗi em.
- C lp v GV nhn xột nhanh v ni dung mi cõu
chuyn; cách kể chuyện; khả năng hiểu chuyện của ng-
ời kể.
- GV v HS nhn xột bỡnh chn ngi k chuyn hay
nht, cú ý ngha nht, hp dn nht
* - Liên hệ bản thân theo nội dung, ý nghĩa chuyện.
- Nhắc lại ý nghĩa chuyện.
* - V nh k li cõu chuyn cho ngi thõn nghe.
- Chun b bi sau : K chuyn c chng kin hc
tham gia

- Nhn xột gi hc./.
Nguyn Th Kim Lnh- Trng tiu hc th trn i T.
Khoa hc
NG V HP KIM CA NG
Cỏc hot ng Triển khai hot ng
1- Bi c : ( 3).
MT : C.c bi St, gang, thộp
PP : Hỏi đáp.
2- Bi mi: Gii thiu bi
ng v hp kim ca ng.
Hot ng 1: Lm vic vi
vt tht ( 12).
MT : HS quan sát và phát
hiện một vài tính chất của
đồng.
PP : Quan sát, thảo luận.
Đ D : Một số đoạn dây đồng.
Hot ng 2: Lm vic vi
SGK. ( 10).
MT : Nêu đợc tính chất của
đồng và hợp kim của đồng.
PP : Thảo luận.
Đ D : SGK, PBT.
Hot ng 3: Quan sỏt v
tho lun . ( 13).
MT : Kể đợc tên một số đồ
dùng bằng đồng hoặc hợp kim
của đồng. Nêu đợc cách bảo
quản...
PP : Quan sỏt , tho lun .

Đ D : Tranh ảnh một số đồ
dùng đợc làm từ đồng hoặc
hợp kim...
3. Cng c, dn dũ : ( 2)
MT : H thng bi. Nắm yờu
cu tit sau.
PP: ng nóo, truyền đạt.
* - Nờu tớnh cht ca gang, thộp?
- Nờu tỏc dng v cỏch bo qun dựng bng gang,
thộp ? Lớp, GV nhận xét- ghi điểm.
* Cỏch tin hnh:
Bớc 1: Lm vic theo nhúm 4.
- GV yờu cu các nhóm quan sỏt cỏc on dõy ng
v mụ t mu sc, sỏng, tớnh cng, tớnh do ca
on dõy ng. Có thể so sánh đoạn dây đồng và đoạn
dây thép.
- GV i n cỏc nhúm giỳp .
Bc 2: Lm vic c lp.
- i din nhúm trỡnh by kt qu quan sỏt v tho
lun, cỏc nhúm khỏc v GV b sung.
- GV kt lun: Dõy ng cú mu mõu, cú ỏnh kim,
khụng cng bng st,...
* Cỏch tin hnh:
Bc 1: Lm vic theo nhúm 2.
- GV phát PBT, yêu cầu HS làm việc theo chỉ dẫn tr 50
SGK và ghi lại câu trả lời vào phiếu.
- Vi HS trỡnh by. C lp v GV nhn xột, b sung.
- GV kt lun: ng l kim loi ng -Thic, ng-
Km u l hp kim ca ng.
* Cỏch tin hnh:

Bc 1: - GV yờu cu HS quan sỏt hỡnh tr.50,51 SGK
v núi tờn dựng bng ng hoc hp kim ng.
Bc 2: HS k tờn mt s dựng c lm bng
ng hoc hp kim ng.
Bc 3: HS nờu cỏch bo qun nhng dựng bng
ng hoc hp kim ng trong gia ỡnh.
- GV kt lun: ng c s dng lm in...Các
hợp kim của đồng đợc dùng để làm các đồ dùng trong
gia đình... Các đồ dùng bằng đồng và hợp kim của
đồng để ngoài không khí có thể bị xỉn...
* - GV h thng li bi hc. 1 HS đọc bài học SGK.
- HS thc hin tt iu c hc vo cuc sng.
Bi sau : Nhụm.
- Nhn xột gi hc./.
Nguyn Th Kim Lnh- Trng tiu hc th trn i T.
Tp c
HNH TRèNH CA BY ONG
Nguyn c Mu
Cỏc hot ng Triển khai hot ng
1 - Bi c: (4).
MT: C.c bi Mựa tho qu
PP: Động não, hỏi đáp.
Đ D: SGK.
2 -Bi mi: G.thiu bi
Hành trình ca by ong.
Hot ng 1: Hng dn
HS luyn c. (10)
MT: Luyện đọc đúng, hiểu.
PP: c cỏ nhõn, nhúm; hỏi
đáp.

Đ D: SGK.
Hot ng 2: Tỡm hiu bi.
(12)
MT: Hiu nhng phm cht
ỏng quý ca by ong...
PP: Động não, thảo luận.
Đ D: SGK.
Hot ng 3: Hng dn
c din cm v c 2 kh
th cui bi. ( 12)
MT: Đọc diễn cảm, hay.
PP: T. hành, thảo luận.
ĐD: Đoạn cần luyện đọc.
3. Cng c - dn dũ : (2').
MT: Liên hệ; nm yờu cu
tit sau.
PP: ộng não, truyn t.
* - HS1 c 1 on trong bi Mựa tho qu + ni dung
- HS2 c 1 on trong bi Mựa tho qu + cõu hi :
Nhng chi tit no cho thy tho qu phỏt trin nhanh ?
- Lớp, GV nhận xét- ghi điểm.
* Dựng tranh gii thiu bi.
* Cỏch tin hnh:
- 1 HS khỏ, gii c ton bi.
- 4 HS ni tip nhau c 4 kh th.
- Khi HS c GV khen nhng em c ỳng, kt hp
sa li cho HS, cỏch ngt ngh nhp th.
- Đc ln 2 GV kt hp gii ngha t m, rong rui,
ni lin mựa hoa,men, hng trỡnh, thm thm, bp bựng
HS t vi t hnh trỡnh, thm thm.

- HS luyn c theo cp.
- GV c din cm ton bi.
* Cỏch tin hnh:
- HS c thm bi tr li cõu hi:
Cõu 1: Nhng chi tiit no núi lờn hnh trỡnh vụ tn ca
by ong ?
Cõu 2: By ong n tỡm mt nhng ni no ?
- Ni ong n cú v gỡ c bit ? ()
Cõu 3: Tho lun nhúm 2: Em hiu ngha cõu th:
t ni õu cng tỡm ra ngt ngo th no ?
Cõu 4: Qua hai cõu th cui bi, nh th mun núi iu
gỡ v cụng vic ca loi ong ? Nhóm 2.
- GV tiu kt bi.
- HS Đọc lại bài thơ.
- Nờu ni dung. - Vài HS nhc li.
* Cỏch tin hnh:
- GV yờu cu HS c ni tip 4 kh th. GV giỳp HS
tỡm ỳng ging c bi th v th hin din cm.
- HS luyn c v thi c din cm 1-2 kh th cui.
- HS thi c din cm trc lp.
- HS c nhm v HTL 2 kh th cui.
- HS thi HTL.
* - c bi th em cú cm xỳc gỡ ?
- V nh HTL bi th. Bi sau : Ngi gỏc rng tý hon.
- Nhn xột gi hc ./.
Nguyn Th Kim Lnh- Trng tiu hc th trn i T.
a lớ :
CễNG NGHIP
Cỏc hot ng Triển khai hot ng
1 Bi c : ( 3).

MT : C.c bi Lõm nghip
v thu sn.
PP : Hỏi đáp.
2 - Bi mi: Gii thiu bi
Cụng nghip.
Hot ng 1: Cỏc ngnh
cụng nghip.( 17).
MT : Nêu đợc vai trò của
công nghiệp. Biết nớc ta có
nhiều ngành công nghiệp.
Kể đợc tên sản phẩm của
một số ngành công nghiệp.
PP : Thảo luận.
Đ D : Hình SGK, PBT.
Hot ng 2: Ngh th
cụng. ( 17).
MT : Nêu đợc vai trò của
thủ công nghiệp. Biết nớc ta
có nhiều ngành thủ công
nghiệp. Xác định trên bản đồ
một số địa phơng có các mặt
hàng thủ ccông nổi tiếng.
PP : Động não, thảo luận.
Đ D : Bản đồ hành chính
VN.
3. Cng c - dn dũ : ( 3).
MT : Hệ thống bài ; nm
yờu cu bi sau.
PP : Trò chơi, truyn t.
* - Ngnh lõm nghip gm nhng hot ng gỡ ? Phõn

b ch yu õu?
- Nc ta cú nhng iu kin thun li no phỏt
trin ngnh thy sn ? Lớp, GV nhận xét- ghi điểm.
* Cỏch tin hnh:
Bc 1: Lm vic theo cp.
- GV yờu cu HS lm bi tp 1 trong SGK :
Kể tên các ngành công nghiệp của nớc ta ?
Kể tên sản phẩm của một số ngành công nghiệp ?
- HS trỡnh by kt qu tho lun.
- C lp v GV nhn xột hon thin cõu tr li.
- GV kt lun : Nc ta cú nhiu ngnh cụng nghip v
sn phm ca tng ngnh cng rt a dng.
Bc 2: -HS quan sỏt H.1 a,b,c,d trong SGK; thảo luận
nhóm 2, cho bit cỏc hỡnh nh thuc ngnh CN no ?
- HS trỡnh by. C lp v GV nhn xột.
- GV nờu cõu hi : Ngnh cụng nghip cú vai trũ gỡ
trong i sng v sn xut ? (cung cp mỏy múc cho
sn xut, cỏc dựng cho i sng v xut khu ).
* Cỏch tin hnh:
Bc 1: Lm vic c lp.
- Hóy k tờn mt s ngh th cụng m em bit ?
- GV kt lun : Nc ta cú rt nhiu ngh th cụng.
Bc 2: Lm vic nhúm cp.
- GV hi : Ngh th cụng nc ta cú vai trũ v c
im gỡ ?
- i din nhúm trỡnh by. Lp,GV nhn xột, b sung.
- GV kt lun : Vai trũ : Tn dng lao ng, nguyờn
liu, to nhiu sn phm phc v cho i sng sn xut
v xut khu ...
- Xác định trên bản đồ một số địa phơng có các mặt hàng

thủ công nổi tiếng.
- Liên hệ ngành thủ công ở địa phơng.
* - C lp c thm bi hc, 2 HS c to.
Chơi Đố vui hoặc đối đáp về sản phẩm của các ngành
công nghiệp, thủ công nghiệp.
- Hon thnh BT VBT. Bi sau : Cụng nghip ( TT).
- Nhn xột gi hc./.
Nguyn Th Kim Lnh- Trng tiu hc th trn i T.
Toỏn
LUYN TP ( Tr. 60 ).
Cỏc hot ng Triển khai hot ng
1- Bi c: (3).
MT : C.cố nhõn mt STP...
PP : Thực hành.
2- Bi mi: G.thiu bi LT.
Hot ng 1: Làm BT1,
SGK. (15).
MT : Nắm đợc quy tắc nhân
nhẩm một số thập phân với
0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; ... Củng
cố về nhân một STP với một
STP.
PP : Thực hành, thảo luận.
Đ D : Vở toán 1.
Hot ng 2: Làm BT2,
SGK. (10).
MT : Củng cố kĩ năng viết
số đo diện tích dới dạng
STP.
PP : Thực hành, thảo luận.

Đ D : Vở toán 1, PBT.
Hot ng 3: Làm BT3,
SGK. (12).
MT : Ôn về tỉ lệ bản đồ.
PP : Thực hành. Đ D : SGK
3.Cng c, dn dũ : (2).
MT : Hệ thống bài. HS nắm
yêu cầu tiết sau.
PP : Động não, truyền đạt.
* - HS t tớnh v tớnh vo v nhỏp : 32, 84 x 19, 17 ;
Sau ú GV gi 1 HS lờn bng.
- Lớp, GV nhận xét.
* Cỏch tin hnh:
Bi 1:
Phn a) Vớ d 1: - GV yờu HS nhc li quy tc nhõn
nhm mt s thp phõn vi 10,100,1000,
- GV yờu cu HS tớnh kt qu phộp nhõn 142,57 x 0,1
- Gi HS nờu kt qu.
- HS nhn xột cỏch nhõn s 142,57 nhõn vi 0,1 ta lm
th no ? ()
- C lp v GV rỳt ra kt lun.
Vớ d 2: 531,75 x 0,01 GV cho HS thc hin nh trờn.
GV hi : Mun nhõn mt s thp phõn vi 0,1 ; 0,01 ;
0,001 ta lm th no ? (). Yêu cầu vài HS nhắc lại quy
tắc vừa nêu, chú ý nhấn mạnh thao tác : chuyển dấu
phấy sang bên trái.
Phn b) HS tự làm sau đó đổi vở để kiểm tra, chữa bài
cho nhau. Gọi vài HS đọc kết quả từng trờng hợp, nhận
xét, kết luận.
- Yêu cầu HS so sánh kết quả các tích với thừa số thứ

nhất để thấy rõ ý nghĩa của quy tắc nhân nhẩm.
* Cỏch tin hnh:
Bi 2: Thảo luận nhóm 2. Hớng dẫn HS suy nghĩ, thực
hiện lần lợt các thao tác :
- Nhắc lại quan hệ giữa ha và km
2
( 1ha = 0,01 km
2
).
- Vận dụng để có :
1000 ha = ( 1000 x 0,01 ) km
2
= 10 km
2
.
HS có thể giải bằng cách dựa vào bảng đơn vị đo diện
tích, rồi dịch chuyển dấu phẩy.
* Cỏch tin hnh:
Bi 3: HS c bi.
- GV nhc li cho HS v ý ngha ca t s 1 : 1 000 000
biu th t l bn : ô 1 cm trờn bn thỡ ng vi
1.000.000 cm = 10 Km trờn thc t ằ.
- Sau ú HS t lm bi ( T ú ta cú 19,8 cm trờn bn
ng vi : 19,8 X 10 = 198 ( Km) trờn thc t).
* - Nờu ni dung tit luyn tp.
- Về nhà hon thnh VBT. Bi sau : Luyn tp./.
Nguyn Th Kim Lnh- Trng tiu hc th trn i T.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×