Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GIAO AN TU CHON TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.31 KB, 19 trang )

Trờng THCS Mờng Lai Năm học 2009-2010
Ngày soạn:......./....../ 2009
Ngày giảng:....../.......(6A) ;......./.......(6B) ;....../.......(6C)

Tuần 1 Tiết 1

chủ đề: ôn tập về tập hợp. phần tử tập hợp
I. mục tiêu
- HS đợc củng cố về khái niêm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thờng gặp trong toán
học và trong đời sống
- HS nhận biết đợc một đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc tập hợp cho trớc, biết viết
một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán,biết sử dụng kí hiệu
.;

- Rèn luyện cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
II. Các tài liệu tham khảo
-SGK Toán 6.
-Sách bài tập toán 6
- Sách tổng hợp kiến thức lớp 6.
III. nội dung
1. Kiến thức.

GV: yêu cấu HS đọc lại SGK tr <4-5>
2. Bài tập áp dụng.
a)Ví dụ 1: Nhìn vào hình 1a và 1b, viết các tập hợp A, B, C:
A C
3
B
a) b)
Giải:
A = { m ; n ; 4 }


B = { Bàn }
C = { Bàn ; Ghế }
b)Ví dụ 2:
Cho hai tập hợp : A = { cam ; táo } , B = { ổi ; chanh ; cam }.
Dùng các kí hiệu
,

để ghi các phần tử :
a) Thuộc A và thuộc B.
b) Thuộc A mà không thuộc B.
Giải:
a) cam

A, cam

B.
Giáo án tự chọn Toán 6
1
4






m
n
Trờng THCS Mờng Lai Năm học 2009-2010
b) táo


A , táo

B.
c)Ví dụ 3:
Bài 8 SBT tr-4
Giải:

{ }
1 1 1 2 1 3 2 1 2 2 2 3
; ; ; ; ; ,a b a b a b a b a b a b

d)Ví dụ 4:
Cho hai tập hợp : A = { 1 ; 2 } , B = { 3 ; 4}. Hãy viết các tập hợp gồm hai phần
tử, trong đó một phần tử thuộc A, một phâng tử thuộc B.
Giải:

{ } { } { } { }
1;3 , 1;4 , 2;3 , 2;4

3 . H ớng dẫn học ở nhà.

+Ôn tập kiến thức và xem các ví dụ đã chữa
+Làm các bài tập sau:
Viết tập hợp các chữ cái trong từ TRƯờNG THCS MƯờNG LAI
**************************************************************
Ngày soạn:......./....../ 2009
Ngày giảng:....../.......(6A) ;......./.......(6B) ;....../.......(6C)

Tuần 2 Tiết 2


chủ đề: tập HợP CáC Số Tự NHIÊN
I. mục tiêu
HS đợc củng cố về tập hợp các số tự nhiên.
HS phân biệt đợc các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệu



.
Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
II. Các tài liệu tham khảo
-SGK Toán 6
- Sách tổng hợp kiến thức lớp 6.
- Sách bồi dỡng HSG Toán 6.
III. nội dung
1. Kiến thức.
* Các số 0, 1, 2, 3, ...là các số tự nhiên. Tập hợp các số tự nhiên đợc kí hiệu là N.
N
{ }
0;1; 2;3;... .
=
Biểu diễn trên tia số
Giáo án tự chọn Toán 6
2
Trờng THCS Mờng Lai Năm học 2009-2010
0 1 2 3 4 5 ...
* Các số 1, 2, 3, 4, ...là các số tự nhiên. Tập hợp các số tự nhiên đợc kí hiệu là N*.
N*
{ }
1;2;3;4;... .
=

2. Bài tập áp dụng.
a)Ví dụ 1:
Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a. A =
{ }
/18 21x N x
< <
b. B =
{ }
* / 4x N x
<
c. C =
{ }
/ 35 38x N x

Giải:
a. A =
{ }
19;20
b. B =
{ }
1; 2;3
c. C =
{ }
35;36;37;38

b)Ví dụ 2:
Cho A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 5; B là tập hợp các số tự
nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 8; C là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 2 và nhỏ
hơn hoặc bằng 6.

Hãy viết tập hợp trên theo hai cách: Liệt kê các phần tử của nó và chỉ ra tính chất
đặc trng cho các phần tử của nó.
Giải:
A =
{ }
2;3; 4
=
{ }
/1 5x N x
< <
B =
{ }
5; 6;7
=
{ }
/ 4 8x N x
< <
C =
{ }
2;3; 4;5;6
=
{ }
/ 2 6x N x

c)Ví dụ 3:
Hãy viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trng cho các phần tử của nó.
a) A =
{ }
1; 4;7;10;13;16;19


b) B =
{ }
1;8; 27;64;125

c) C =
{ }
2;6;12; 20;30; 42

Giải:
a) A =
{ }
/ 3 1, ;0 6x x n n N n
= +

b) B =
{ }
3
/ , *;1 5x x n n N n
=

c) C =
{ }
/ ( 1), ;1 6x x n n n N n
= +


3 . H ớng dẫn học ở nhà.

+Ôn tập kiến thức và xem các ví dụ đã chữa
+Làm bài tập sau:

Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Giáo án tự chọn Toán 6
3
Trờng THCS Mờng Lai Năm học 2009-2010
a) Tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5;
b)Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số không nhỏ 95;
c) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 20, nhỏ hơn 40 và chia hết cho 3.
**************************************************************
Ngày soạn:......./....../ 2009
Ngày giảng:....../.......(6A) ;......./.......(6B) ;....../.......(6C)

Tuần 3 Tiết3

chủ đề: ghi Số Tự NHIÊN
I. mục tiêu
HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ trong hệ thập phân. Hiểu rõ
trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong dãy thay đổi theo vị trí.
HS biết đọc và viết các số La Mã .
HS thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
II. Các tài liệu tham khảo
-SGK Toán 6
- Sách tổng hợp kiến thức lớp 6.
- Sách bồi dỡng HSG Toán 6.
III. nội dung
1. Kiến thức.
* Hệ ghi số thờng dùng nhất là hệ thập phân. Trong hệ thập phân, ngơừi ta dùng
mời kí hiệu để ghi số, đó là các số 0, 1, 2, ... , 9 và cứ mời đơn vị ở một hàng thì
làm thành một đơn vị ở hàng trớc nó.
Trong hệ thập phân ta có:
ab

= a.10 + b với a

0
abc
=a.100 + b.10 + c với a

0
abcd
=a.1000 + b.100 + c.10 + d với a

0
* Số La Mã
Kí hiệu
i v x l c d m
Ghi giá trị tơng ứng
trong hệ nhị phân
1 5 10 50 100 500 1000
2. Bài tập áp dụng.
a)Ví dụ 1:
a. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số, lớn nhất có bốn chữ số.
Giáo án tự chọn Toán 6
4
Trờng THCS Mờng Lai Năm học 2009-2010
b. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau, lớn nhất có bốn chữ số khác
nhau.
Giải:
a. 1000 ; 9999
b. 1023 ; 9876
b)Ví dụ 2:
Dùng bốn chữ số 2, 5 , 7 , 9 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số, mỗi chữ số

viết một lần.
Giải:
25 ; 27 ; 29 ; 52 ; 57 ; 59 ; 72 ; 75 ; 79 ; 92 ; 95 ; 97
c)Ví dụ 3:
a. Đọc các số La Mã sau: XXVI ; XXIX ; CDXCIX ; MMCMLXVI .
b. Viết các số sau bằng số La Mã: 27 ; 93 ; 397 ; 2639.
Giải:
a) 26 ; 29 ; 499 ; 2966
b) XXVII ; XCIII ; CCCXCVII ; MMDCXXXIX.
3 . H ớng dẫn học ở nhà.

+Ôn tập kiến thức và xem các ví dụ đã chữa
+Làm bài tập sau:
a. Dùng bốn chữ số 0, 3 , 4 , 6 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số, mỗi chữ số
viết một lần.
b. Đọc các số La Mã sau: XXXVIII ; XIX ; DCXCVII ; MCCCLXXVI .
c. Viết các số sau bằng số La Mã: 19 ; 88 ; 707 ; 3939.
**************************************************************
Ngày soạn:......./....../ 2009
Ngày giảng:....../.......(6A) ;......./.......(6B) ;....../.......(6C)

Tuần 4 Tiết 4

chủ đề: số phần tử của một tập hợp. tập hợp con
I. mục tiêu
HS đợc củng cố về một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có
thể có vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào. Hiểu đợc khái niệm tập hợp
con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
HS biết tìm các phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con
hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trớc, biết viết một vài tập hợp con của

một tập hợp cho trớc, biết sử dụng đúng các kí hiệu



.
Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu



.
II. Các tài liệu tham khảo
-SGK Toán 6.
Giáo án tự chọn Toán 6
5
Trờng THCS Mờng Lai Năm học 2009-2010
-Sách bài tập toán 6
- Sách tổng hợp kiến thức lớp 6.
III. nội dung
1. Kiến thức.

*Số phần tử của một tập hợp: Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử,
có thể có vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào.
*Tập hợp con: Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi
là tập hợp con của tập hợp B.
Ngời ta kí hiệu:
A B

2. Bài tập áp dụng.
a)Ví dụ 1: Cho tập hợp A = { 8 ; 10 }. Điền kí hiệu hoặc = vào ô vuông:
a) 8 A b) { 10 } A c) { 8 ; 10 } A

Giải:
a) 8

A b) { 10 }

A c) { 8 ; 10 } = A
b)Ví dụ 2:
Tính số phần tử của các phần tử sau:
a) A =
{ }
40;41; 42;...;100

b) B =
{ }
10;12;14;...;98

c) C =
{ }
2;6;10;14;...;798

Giải:
a) Số phần tử của tập hợp A là 100 40 + 1 = 61
b) Số phần tử của tập hợp B là (98 10) : 2 + 1 = 45
c) Số phần tử của tập hợp C là (798 2): 4 + 1 = 200
c)Ví dụ 3:
Cho M =
{ }
; ; ;a b c d
. Hãy viết tất cả các tập hợp con của M gồm:
a) Một phần tử

b) Hai phần tử
c) Ba phần tử
Giải:
a)
{ } { } { } { }
, , ,a b c d
b)
{ } { } { } { } { } { }
; , ; , ; , ; , ; , ;a b a c a d b c b d c d
c)
{ } { } { } { }
; ; , ; ; , ; ; , ; ;a b c a b d b c d a c d
d)Ví dụ 4:
Bạn Tâm đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 100. Bạn Tâm phải viết
tất cả bao nhiêu chữ số?
Giải:
Từ 1 đến 9 có 9 số gồm có 1 chữ số: tức là có 9 số.
Từ 10 đến 99 có 99-10+1=90 số gồm có 2 chữ số: tức là có 90.2=180 số.
Từ 100 đến 100 có 100-100+1=1 số gồm có 3 chữ số: tức là có 1.3=3 số.
Bạn Tâm phải viết tất cả 9+108+3=192 số.
Giáo án tự chọn Toán 6
6
Trờng THCS Mờng Lai Năm học 2009-2010

3 . H ớng dẫn học ở nhà.

+Ôn tập kiến thức và xem các ví dụ đã chữa
+Làm các bài tập sau:
Bạn Tâm viết liên tiếp thành một dãy 1234...20082009. Bạn Tâm đã viết tất cả bao
nhiêu chữ số?

**************************************************************
Ngày soạn:......./....../ 2009
Ngày giảng:....../.......(6A) ;......./.......(6B) ;....../.......(6C)

Tuần 5 Tiết 5

chủ đề: điểm và đờng thẳng
I. mục tiêu
-Kiến thức: Củng cố cho HS nắm đợc hình ảnh của điểm, hình ảnh của đờng thẳng.
-Kĩ năng: HS hiểu đợc quan hệ điểm thuộc đờng thẳng, không thuộc đờng thẳng.
-Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu

;
.
II. Các tài liệu tham khảo
-SGK Toán 6.
-Sách bài tập toán 6
- Sách tổng hợp kiến thức lớp 6.
III. nội dung
1. Kiến thức.

*Yêu cầu HS đọc SGK tr 104.
2. Bài tập áp dụng.
a)Ví dụ 1:
a) Vẽ đờng thẳng a.
b) Vẽ điểm A

a, B

a, C


a, D

a.
* HS thực hiện vẽ
a) Vẽ đờng thẳng a.
a D
A B
b) Vẽ điểm A

a, B

a, C

a, D

a. C
b)Ví dụ 2:
Giáo án tự chọn Toán 6
7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×