SỞ GD& ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
I.
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 9 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN
PHẦN GHI KẾT QUẢ
1
Câu 1. Đường thẳng y ax b đi qua điểm A ;4 và B 2;7
2
Tính M 3 13a 5b b 3 13a 5b b
Câu 2. Dãy số an thỏa mãn an1 an 3, n * và a2 a19 25. Tính tổng
S a1 a2 ..... a20
3
2
a a 2a 7 0
. Tính a b
Câu 3. Cho hai số thực a, b thỏa mãn 3
2
b
2
b
3
b
5
0
Câu 4. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A 1;2 và cách gốc tọa độ O một khoảng
lớn nhất.
a 4 a3 3a 2 a 1
Câu 5. Cho số thực a 0. Tìm GTNN của P
a3 a
x by cz
Câu 6. Cho các số a, b, c khác 1 và các số x, y, z khác 0 thỏa mãn y cz ax
z ax by
1
1
1
Tính tổng T
1 a 1 b 1 c
Câu 7. Cho đa thức P x x 4 ax3 bx 2 cx d . Biết P 1 3; P 2 6; P 3 11.
Tính Q 4P 4 P 1
1
15 đều là các số nguyên.
a
2sin 2 3sin cos cos 2
Câu 9. Cho góc nhọn có tan 2. Tính M
sin cos cos 2 1
Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Tia phân giác của góc A cắt
Câu 8. Tìm các số thực a biết a 15 và
BD tại I. Biết IB 10 5cm, ID 5 5cm. Tính diện tích tam giác ABC
II.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 11. Giải phương trình : 3 24 x 12 x 6
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH
a) Khi AB 12cm, tỉ số giữa bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác bằng
2
. Tính diện tích tam giác ABC
5
b) Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC
Chứng minh rằng: BE CH CF BH AH BC
Câu 13. Một doanh nghiệp tư nhân chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay,
doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe Honda future với chi phí mua
vào là 23 triệu đồng và bán ra với giá 27 triệu đồng mỗi chiếc. Với giá bán này thì số
lượng xe mà khác hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn
nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giẩm giá bán và ước
tính rằng, theo tỷ lệ nếu cứ giảm 100 nghìn đồng mỗi chiếc thì số lượng xe bán ra trong
một năm sẽ tăng thêm 20 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải bán với giá mới là bao nhiêu để
sau khi giảm giá. Lơi nhuận thu được sẽ cao nhất ?
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1
Đường thẳng y ax b đi qua điểm A ;4 và B 2;7 nên
2
Khi đó
M 3 26 15 3 3 26 15 3 3
3
32 3 2 3
3
a 2b 8
a 2
2a b 7
b 3
32 2 3 2 3
Câu 2.
Ta có: a3 a2 3; a4 a3 3 a2 2.3;.....a19 a2 17.3 25 a2 a2 17.3
a2 13 a1 a2 3 16
Vậy S a1 a1 3 a1 2.3 ...... a1 19.3 20 a1 3. 1 2 3 ..... 19 250
Câu 3.
a 3 a 2 2a 7 0
a 3 a 2 2a 7 0
3
2
3
2
Ta có: 3
a
b
1
b
a
1
0
3
2
2
b
2
b
3
b
5
0
b 1 b 6 0
2
a b 1 a 2 a b 1 b 1 a b 1 0 a b 1
Câu 4.
Gọi phương trình đường thẳng d là y ax b. Vì d đi qua A1;2 a b 2
Gọi M , N lần lượt là giao điểm của d với trục Oy, Ox và khoảng cách từ O đến d là OH
Ta có
1
1
1
1 a2 a2 1
2
OH 2 OM 2 ON 2 b 2 b 2
b
b2
a 2 4a 4 2a 1
OH 2
55
a 1
a2 1
a2 1
1
a 2
1
5
. Do đó phương trình đường thẳng (d): y x
Dấu " " xảy ra
2
2
b 5
2
Câu 5.
1
1
a2 2 a 3
1
a
a
. Đặt t a 2 . Dấu " " xảy ra khi a 1
Vì a 0 nên P
1
a
a
a
2
2
t 2 t 1 t 1 3t
t 1 3.2
7
Ta có: P
1 2 .
1
t
4 t 4
4 t
4
2
7
Do đó GTNN của P là a 1
2
Câu 6.
1
x
Ta có: x by cz x a 1 ax by cz
a 1 ax by cz
Tương tự:
T
1
y
1
z
;
b 1 ax by cz c 1 ax by cz
2 ax by cz
x yz
2
ax by cz
ax by cz
Câu 7.
Đặt R x P x x2 2 R 1 0; R 2 0; R 3 0
Do đó R x x 1 x 2 x 3 x m
P x x 1 x 2 x 3 x m x 2 2
Vậy Q 4. 3.2.1 4 m 18 2 . 3 . 4 . 1 m 3 195
Câu 8.
Đặt x a 15; y
1
15 x, y
a
1
15 xy 16 y x 15
x 15
Nếu y x thì vế phải là số vô tỉ còn vế trái là số nguyên, vô lý. Do đó x y
Ta có: y
a 4 15
xy 16 0 x y 4. Thay vào ta tìm được
a 4 15
Câu 9.
2sin 2 3sin .cos cos 2
2 tan 2 3tan 1 15
cos 2
Ta có: M
sin cos cos 2 1
tan 1 1 tan 2 8
cos 2
Câu 10.
AD ID 1
AB
AD
Ta có
.
AB IB 2
2
AB 2
Mặt khác AD 2 AB 2 BD 2
AB 2 15 5
4
AB 30(cm) AD 15cm.
2
AD AB
DC AD 1
BC 2 DC
DC BC
BC AB 2
Mặt khác
Lại có
AB2 AC 2 BC 2 900 DC 15 4DC 2 DC 25(cm) AC 40(cm)
2
Vậy diện tích tam giác ABC là 600cm2
Câu 11.
3
a b 6
2
24 x a
ĐKXĐ: x 12 . Đặt
3
a3 6 a 36 0
2
12 x b 0 a b 36
a 0
a a 3 a 4 0 a 3
a 4
a 0 24 x 0
*)
x 24(tmdk )
b
6
12
x
36
a 3 24 x 27
*)
x 3(tmdk )
b 3 12 x 9
a 4 24 x 64
*)
x 88(tmdk )
b 10
12 x 100
Vậy phương trình có tập nghiệm S 88;3; 24
Câu 12.
A
NF
M
I
E
C
B
HP
O
a) Gọi I là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác ABC thì I là tâm đường
tròn nội tiếp tam giác ABC. Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của I trên
AB, AC, BC.
Đặt BC 2OA 2R; IM IN IP r
r 2
Theo bài thì BC 5r
R 5
2
Ta có AC BC 2 AB2 25r 2 144
Theo tính chất tiếp tuyến cắt nhau thì BM BP, CP CF và tứ giác AMIN là hình vuông
nên AM AN r
Do đó AB AC r BM r CE 2r BP CP 2r BC 7r AC 7r 12
Từ đó ta có:
r 3
2
25r 2 144 7r 12 r 2 7r 12 0
r 4
Với r 3cm thì AC 9cm S ABC 54cm2
Với r 4cm thì AC 16cm S ABC 96cm2
b) Ta có: BE CF CF BH AH BC BE. BC.CH CF . BC.BH AH .BC
Ta lại có : EH / / AC nên
BE EH AF
BE. AC AB. AF ( AEHF là hình chữ nhật)
AB AC AC
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
BE BC.CH CF BC.BH BE. AC CF .AB AB.CF AF AB.AC AH .BC (dfcm)
Câu 13.
Gọi x là giá mới mà doanh nghiệp phải bán. ĐK: x 0 đơn vị: triệu đồng
Theo bài ra số tiền mà doanh nghiệp sẽ giảm là: 27 x (triệu đồng) mỗi chiếc
Khi đó, số lượng xe tăng lên là: 20. 27 x : 0,1 200 27 x (chiếc)
Do đó số lượng xe mà doanh nghiệp bán được là:
600 200. 27 x 6000 200 x (chiếc)
Vậy doanh thu mà doanh nghiệp sẽ đạt được là: 6000 200x x (triệu đồng)
Tiền vốn mà doanh nghiệp phải bỏ ra là: 6000 200 x .23 (triệu đồng)
Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được sau khi bán giá mới là:
6000 200 x x 6000 200 x .23 200 x 2 10600 x 138000
200 x 2 53x 690 200 x 26,5 2450 2450
2
Giá trị lợi nhuận thu được cao nhất là 2450 triệu đồng. Khi đó giá bán mới là 26,5 triệu
đồng.