SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM 2019
MÔN THI: TOÁN (Chuyên)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1. (2,0 điểm)
x 6 x 9 x 6 x 9
x 9
81 18
1
x2 x
b) Tìm x thỏa 9 x 8 7 x 6 5 x 4 3x 2 x 0
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Cho ba số thực dương phân biệt a, b, c thỏa a b c 3. Xét ba phương trình bậc hai
4 x2 4ax b 0,4 x2 4bx x,4 x 2 4cx a 0. Chứng minh rằng trong ba phương
trình trên có ít nhất một phương trình có nghiệm và có ít nhất một phương trình vô nghiệm
1 2
x có đồ thị P và điểm A 2;2 . Gọi d m là đường thẳng qua A có hệ số
2
góc m. Tìm tất cả các giá trị của m để d m cắt đồ thị P tại hai điểm A và B , đồng thời cắt
trục Ox tại điểm C sao cho AB 3 AC.
b) Cho hàm số y
Bài 3. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình: x 6 x 3 x 1 14 x 3 x 1 13 0
2
1
8 xy 22 y 12 x 25 x3
b) Giải hệ phương trình:
y3 3 y x 5 x 2
Bài 4. (1,5 điểm) Trên nửa đường tròn O đường kính AB 2r lấy điểm C khác A sao cho
CA CB. Hai tiếp tuyến của nửa đường tròn (O) tại B, C cắt nhau ở M . Tia AC cắt đường tròn
ngoại tiếp tam giác MCB tại điểm thứ 2 là D. Gọi K là giao điểm thứ hai của BD và nửa đường tròn
O , P là giao điểm của AK và BC. Biết rằng diện tích hai tam giác CPK và APB lần lượt là
r2 3 r2 3
và
, tính diện tích tứ giác ABKC
12
3
Bài 5. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn BA BC nội tiếp đường tròn O . Vẽ đường tròn
Q đi qua A và C sao cho Q cắt các tia đối của tia AB và CB lần lượt tai các điểm thứ hai là D và
E. Gọi M là giao điểm thứ hai của đường tròn O và đường tròn ngoại tiếp BDE . Chứng minh
QM BM
Bài 6.(1,0 điểm) Ba bạn A, B, C cùng chơi một trò chơi: Sau khi A chọn 2 số tự nhiên từ 1 đến 9 (có
thể giống nhau), A nói cho B chỉ mỗi tổng và nói cho C chỉ mỗi tích của hai số đó. Sau đây là câu đối
thoại giữa B và C
B nói: Tôi không biết hai số A chọn nhưng chắc chắn C cũng không biết
C nói: Mới đầu thì tôi không biết nhưng giờ thì biết hai số A chọn rồi. Hơn nữa số mà A đọc cho tôi
lớn hơn số của bạn.
B nói: À, vậy thôi tôi cũng biết hai số A chọn rồi
Xem B và C là các nhà suy luận logic hoàn hảo, hãy cho biết hai số A chọn là hai số nào
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a)
Ta có:
x 6 x 9 x 9 3; x 6 x 9
x9 3
x 9 3 x 9 3
81 18
9
x9
1
1
A
x
.
x2 x
x
x
x 9
2x
18
2 x9
12, dấu bằng xảy ra khi x 18(1)
Khi x 18 thì A
x9
x9
6x
54
54
Khi 9 x 18 thì A
6
6
12(2)
x 9
x 9
9
Suy ra Amin 12 x 18
b) Từ đề bài suy ra x 0
Suy ra 9 x 8 0;7 x 6 0;5 x 4 0;3x 2 0
Phương trình đã cho trở thành
20
9 x 8 7 x 6 5 x 4 3x 2 x 0 23x 20 0 x (ktm)
23
Vậy phương trình vô nghiệm
Bài 2.
a) Không mất tính tổng quát ta có thể giả sử a b c 0
Từ a b c 3 thì a 1 c 0
Ba phương trình đã cho lần lượt có biệt số ' là :
1 4a 2 4b; 2 4b2 4c; 3 4c2 4a
Và
Suy ra 3 0(do...c 2 1 a) phương trình 4 x2 4cx a 0 vô nghiệm
Và 1 4a 2 4a 0 (vì a b và a 1) phương trình 4 x2 4ax b 0 có nghiệm
b) Phương trình đường thẳng d m là y mx 2m 2 tọa độ điểm C là
2m 2
C
;0
m
Phương trình hoành độ giao điểm của d m và P : x2 2mx 4m 4 0(1) . Vì A 2;2
thuộc P và d m nên (1) có 1 nghiệm xA 2 B 2m 2;2m 2 4m 2
AB 4 m 2 m 1 , AC
2
2
2
2
4 m2 1
m2
AB 3 AC 4 m 2 m 1 9.
2
Từ
2
4 m2 1
m2
m(m 2) 3
m 1
2
m 2 m2 9
m m 2 3 m 3
Bài 3.
a) Điều kiện x 1 khi đó:
1 x 1 x 13 6 x 15 x 1 0
x 1 x 13 x 1 6 x 15 0
x 1
x 13 x 1 6 x 15 (2)
Do 2 vế của 2 đều không âm nên (2)
x 2 26 x 169 x 1 36 x 2 180 x 225
x3 9 x 2 15 x 56 0 x 8 x 2 x 7 0
x 8
2
x x 7 0
Vây S 1;8
VN
1
8 xy 22 y 12 x 25 x3 (1)
b)
y 3 3 y x 5 x 2 (2)
Điều kiện: x 2; x 0 y 0
2 y3 3 y
x2 3 x2
y x2
2
3
y
y x2 x5 0
Do x 2 và y 0 nên y 2 y x 2 x 5 0 2 y x 2
Thay vào (1) ta có:
1
8 x x 2 22 x 2 12 x 25 2
x
1
8 x 2 x 2 3.4. x 2 3.2 x 2 1 3
x
3
1
2 x 2 1 3
x
x 2 x 2 1 1 x2 2x 1 x2 2 x x 2 x 2
x 1 x x 2
2
2
x 1 x x 2 (VN )
x 1 x 2 x (3)
1
(x )
2
x 1
2
4 x 3x 1 0
1
x
4
1 3
Vậy x; y ;
4 2
Bài 4.
3 2 x 1
x2
D
M
K
C
P
B
A
O
Chứng minh được DO là đường cao tam giác DAB và D, P, O thẳng hàng.
Chứng minh được ABKC là hình thang
Suy ra diện tích của chúng bằng nhau , đặt bằng S X
Hai tam giác KCP và KPD có cùng đường cao nên
S KCP S1 CP
(với S1 là diện tích CPK )
S KPB S X PB
Hai tam giác ACP và APB có cùng đường cao nên
S ACP S X CP
(với S 2 là diện tích APB)
S APB S2 PB
S1 S X
r4
r2 3
2
S X S1.S2 S X
S X S2
12
6
Vậy diện tích tứ giác ABKC là:
r 3 3 r 2 3 r 2 3 3r 2 3
S ABKC S1 S2 2S X
12
3
3
4
Bài 5.
D
I
A
Q
O
B
C
x
E
M
Vẽ tia tiếp tuyến Bx như hình vẽ , gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE , ta
có: CBx CAB (cùng chắn cung CB) ; BED CAB (tứ giác ACED nội tiếp)
Suy ra CBx BED Bx / / DE
Mà BO Bx và IQ DE (tính chất đường nối tâm) BO / / IQ
Tương tự vẽ tiếp tuyến By của I ta cũng suy ra được BI / /OQ
Suy ra BOQI là hình bình hành
OB IQ
OB OM
OM IQ
Suy ra
mà
tứ giác OIQM là hình thang
IB
OQ
IB
IM
IM
OQ
OI / / MQ mà OI BM QM BM
Bài 6.
Khi biết tổng nhưng B nói : “Tôi không biết 2 số A chọn nhưng chắc chắn C cũng
không biết”. Do đó ta loại các cặp số có tổng bằng 2;3;17;18 là 1;1 ; 1;2 ; 8;9 ; 9;9
vì nếu biết tổng này thì B phải đoán ra được hai số đó ngay.
Ngoài ra, dựa vào việc khẳng định C cũng không biết nên có các trường hợp của tổng
sau:
TH1: 4 1 3 2 2 thì tích có thể bằng 3 1.3 , C đoán được ngay, mà B khẳng định
C cũng không biết nên trường hợp này loại
TH2: 6 1 5 thì tích có thể bằng 1.5 5 , C đoán được ngay, nên trường hợp này cũng
loại
Tương tự đối với các trường hợp tổng là 7 2 5,8 3 5,9 4 5
,10 5 5,11 5 6,12 3 9,13 6 7,14 7 7 ,15 7 8,16 8 8 cũng loại
Do đó, sau khi B phát biểu thì C đoán được tổng của 2 số là 5 1 4 2 3
Khi đó tích có thể là 4 1.4 2.2 hoặc 6 1.6 2.3
Vì C biết tổng bằng 5 và tích hai số (bằng 4 hay 6) nên suy ra được ngay.
C nói: “Mới đầu thì tôi không biết nhưng giờ thì biết hai số A chọn rồi. Hơn nữa số mà
A đọc cho tôi lớn hơn số của bạn”. Như vậy C biết tích bằng 6 5
Sau đó B cũng biết vì hai số ban đầu có tổng bằng 5 và tích bằng 6
Vậy 2 số A chọn là 2 và 3