SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức A
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019-2020
Khóa ngày 02 tháng 6 năm 2019
Môn thi: TOÁN (CHUYÊN)
x 4 x 1 x 4 x 1
1
.1
, trong đó
2
x
1
x 4 x 1
x 1, x 2
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức A là số nguyên.
Câu 2. (1,0 điểm) Anh Bình vừa tốt nghiệp loại xuất sắc nên được nhiều công ty mời về
làm việc, trong đó có 2 công ty A và B. Để thu hút người tài, cả hai công ty đưa ra hình
thức trả lương trong thời gian thử việc như sau:
Công ty A: Anh Bình nhận được 1400USD ngay khi ký hợp đồng thử việc và mỗi tháng sẽ
được trả lương 1700USD.
Công ty B: Anh Bình nhận được 2400USD ngay khi ký hợp đồng thử việc và mỗi tháng sẽ
được trả lương 1500USD
Em hãy tư vấn giúp anh Bình lựa chọn công ty nào để thử việc sao cho tổng số tiền
nhận được là lớn nhất. Biết thời gian thửu việc của cả hai công ty đều từ 3 tháng đến 8
tháng.
Câu 3. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng
m2
d1 : y m x m 2 và d2 : y 2 x 2 (m là tham số thực khác 0). Tìm tất cả giá trị
m 1
của tham số m để d1 và d 2 cắt nhau tại một điểm A duy nhất sao cho diện tích của hình
2
4
15
. Biết B 1;2 và hai điểm H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của
2
B và A lên trục hoành.
Câu 4. (3,0 điểm)
thang ABHK bằng
a) Giải phương trình: 2 x 2 3x 2 4 x 2 6 x 21 11
2
2
x y xy 1
b) Giải hệ phương trình:
2
2
x y xy 2 y x
c) Tìm tất cả cặp số nguyên x; y thỏa mãn 2020 x 2 y 2 2019 2 xy 1 5
Câu 5. (2,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC không cân có AB AC, trực tâm H và đường
trung tuyến AM . Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên AM , D là điểm đối xứng của A
qua M và L là điểm đối xứng của K qua BC
a) Chứng minh các tứ giác BCKH và ABLC nội tiếp
b) Chứng minh LAB MAC
c) Gọi I là hình chiếu vuông góc của H lên AL, X là giao điểm của AL và BC. Chứng
minh đường tròn ngoại tiếp tam giác IXM và đường tròn ngoại tiếp tam giác BHC
tiếp xúc với nhau.
Câu 6. (1,0 điểm)
a) Cho a, b, c là các số thực bất kỳ và x, y, z là các số thực dương. Chứng minh:
a 2 b2 c 2 a b c
x
y
z
x yz
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
các số thực dương thỏa mãn abc 1.
2
a3 8
b3 8
c3 8
với a, b, c là
a 3 b c b3 c a c 3 a b
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) A
x 4 x 1 x 4 x 1
1
.1
x 1
x2 4 x 4
x 1 2 x 1 1 x 1 2 x 1 1 x 2
.
2
x 1
x 2
2
x 1 1
x 2
x 1 1
2
2
x2
.
x 1
x 1 1
x 1 1 x 2
.
x2
x 1
Nếu 1 x 2 thì A
1 x 1 x 1 1 x 2
2 x 2 2
.
.
x 2
x 1 2 x x 1 x 1
x 1 1 x 1 1 x 2 2 x 1 x 2
2
.
.
x2
x 1
x 2 x 1
x 1
2
b) TH1: Nếu 1 x 2 thì A
x 1
Để A nhận giá trị nguyên thì x 1phải là ước dương của 2 (vì x nguyên và x 1)
Nếu x 2 thì A
x 1 1 x 2(ktm)
x 1 2 x 3(ktm)
2
x 1
Vì x nguyên, x 2 nên x 1nguyên và x 1 1
TH2: Nếu x 2 thì A
x 1 là ước lớn hơn 1 của 2 x 1 2 x 5(tm)
Vậy với x 5 thì A nhận giá tri nguyên.
Câu 2. Gọi x (tháng) là số tháng thử việc của anh Bình x * /3 x 8
A nhận giá tri nguyên nên
Gọi y USD là số tiền anh Bình nhận được sau x tháng thử việc.
Theo công ty A thì số tiền anh Bình nhận được: y 1400 1700 x (d1 )
Theo công ty B thì số tiền anh Bình nhận được: y 2400 1500 x (d2 )
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d 2 :
1400 1700 x 2400 1500 x x 5 y 9900
Xét đồ thị biểu diễn hai hàm d1 và d 2 như sau:
Căn cứ vào đồ thị, ta có thể tư vấn cho anh Bình như sau:
+Nếu thử việc từ 3 đến dưới 5 tháng thì anh Bình nên chọn công ty B sẽ thu được nhiều tiền
hơn.
+Nếu thử việc từ hơn 5 tháng thì anh Bình nên chọn công ty A sẽ thu được nhiều tiền hơn
+Nếu thử việc đúng 5 tháng thì anh Bình chon công ty nào cũng sẽ thu được tiền như nhau.
Câu 3. Xét phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d 2 là:
m2
m xm 2 2
x2
m 1
m4
2
x m4 x m2 1 m 0 y m 2 2 A m 2 1; m 2 2
m 1
2
4
H, K lần lượt là hình chiếu của B, A lên Ox nên H 1;0 , K m2 1;0
15
AK BH HK 15 AK BH HK 15
2
2
2
m2 1 m 1
2
2
4
2
m 4 m 2 15 m 6m 7 0 2
m 7(VN )
Câu 4.
S ABHK
2 x 2 3x 2 4 x 2 6 x 21 11
a)
2
3 7
Ta có: 2 x 3x 2 2 x 0x
4 8
2
2
3 75
4 x 6 x 21 4 x
0x
4
4
2
Đặt a 2 x2 3x 2 a 0 , phương trình đã cho trở thành:
Bình phương hai vế phương trình (1) ta được:
3a 17 2 2a 2 17 a 121
104
2 2a 2 17 a 104 3a a
3
4 2a 2 17a 10816 624a 9a 2
a 676(ktm)
a 2 692a 10816 0
a 16(tm)
a 2a 17 111
x 2
Với a 16 2 x 3x 14 0
7
x
2
7
Vậy S 2;
2
b)
2
x 2 y 2 xy 1
(1)
2
2
x y xy 2 y x (2)
PT (2) x y xy y 2 x 2 y 2 0 x y 1 2 y x 0
x y 0
x y
1 2 y x 0
x 2 y 1
x 1 y 1
Với x y, từ PT (1) x 2 1
x 1 y 1
y 0 x 1
5
3
y x
7
7
Với x 2 y 1, từ PT 1 2 y 12 y 2 2 y 1 y 1 7 y 2 5 y 0
3 5
Vậy hệ phương trình có các nghiệm x; y 1; 1 ; 1;1 ; 1;0 ; ;
7 7
c)2020 x 2 y 2 2019 2 xy 1 5
2019 x y x 2 y 2 2024
2
(1)
2019 x y 2024 x y
2
2
2024
2
0 x y 1 0 x y 1
2019
x y 0
x y 1
Nếu x y 0 x y, từ 1 2 x 2 2024 x 2 1012 (vô nghiệm nguyên)
x y 1
y x 1
Nếu x y 1thì
và từ 1 x 2 y 2 5
x y 1 y x 1
Thay y x 1 vào (2) ta được:
x 1 y 2
2
x 2 x 1 5 x 2 x 2 0
x 2 y 1
(2)
Thay y x 1vào (2) ta được :
x 1 y 2
2
x 2 x 1 5 x 2 x 2 0
x 2 y 1
Vậy phương trình có 4 nghiệm nguyên x; y 1;2 ; 2;1 ; 1; 2 ; 2; 1
Câu 5.
A
F
G
J
I K
O'
H
B
C
M
E X
O
L
D
a) Gọi E, F , G theo thứ tự là chân các đường cao AE, BF , CG của tam giác ABC
AK AH
AHK AME ( g.g )
AK . AM AH . AE
AE AM
AH AF
AHF ACE ( g.g )
AC. AF AH . AE
AC AE
AK AF
AFK AMC AKF ACM
AC AM
FBC vuông tại F có FM là đường trung tuyến
1
FM MC BC MFC cân tại M MFC MCF ACB
2
Xét tứ giác BHKC có:
Từ đó suy ra AK . AM AF . AC
HKC HBC HKM MKC HBC 900 MFC HBC
900 ACB HBC 900 900 1800
Suy ra tứ giác BHKC nội tiếp
Ta có: AGHF nội tiếp BAC GHF 1800 mà GHF BHC (đối đỉnh)
Lại có: BHKC nội tiếp BHC BKC mà BKC BLC (K, L đối xứng qua BC)
Từ đó: BAC BLC 1800 ABLC là tứ giác nội tiếp
b) Ta có: LAB LCB (ABLC nội tiếp, cùng chắn cung BL)
Mà LCB KCM ( K đối xứng L qua BC) LAB KCM
(1)
AMC và CMK có KMC chung và MKC ACB
AMC
CMK ( g.g ) KCM MAC
(2)
Từ (1) và (2) suy ra : LAB MAC
c) Ta có : ABDC là hình bình hành vì MA MD, MB MC BDC BAC
Mà BHC BAC 1800 BHC BDC 1800 BHCD là tứ giác nội tiếp
B, H , K , C, D cùng thuộc một đường tròn.
AB / /CD mà CH AB CH CD HD là đường kính của đường tròn ngoại tiếp
BHC. Gọi O là trung điểm HD thì O là tâm đường tròn ngoại tiếp BHC
Ta có: AI . AX AH .AE và AH . AE AK . AM suy ra AI . AX AK .AM
AI
AK
AKI AXM AKI AXM IXMK là tứ giác nội tiếp
AM AX
Suy ra K thuộc đường tròn ngoại tiếp IXM
Suy ra đường tròn ngoại tiếp BHC và đường tròn ngoại tiếp IXM có điểm chung K
OD OK (bán kính đường tròn ngoại tiếp BHC) OKD cân OKD ODK
Gọi J là trung điểm AH, IM là đường trung bình của AHD, JM cắt OK tại O '
Suy ra O ' thuộc đường trung trực của KM (*)
Mặt khác AHIK nội tiếp đường tròn tâm J, đường kính AH
HKI HAI (cùng chắn cung HI) và JI=JK
AH / / KL (cùng vuông góc với BC) HAI ILK HKI ILK HK là tiếp tuyến của
đường tròn ngoại tiếp KIL
Mà HK AM suy ra tâm đường tròn này thuộc AM , lại có BC là đường trung trực của
KL và M thuộc BC suy ra M là tâm đường tròn ngoại tiếp KIL. suy ra MK MI
Mà JI JK JM là trung trực của IK (**)
Từ (*) và (**) suy ra O ' là tâm đường tròn ngoại tiếp IXM
Mà ta có: OO ' OK O ' K
Suy ra đường tròn ngoại tiếp BHC và đường tròn ngoại tiếp IXM tiếp xúc trong với nhau
tại K
Câu 6.
a 2 b2 c 2 a b c
a) Ta có:
x
y
z
x yz
2
a 2 b2 c2
2
x y z a b c (vi....x, y, z 0)
y
z
x
a 2 y a 2 z b2 x
b2 z c 2 x c 2 y
2
2
a
b
c 2 a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ca
x
x
y
y
z
z
a2 y
b2 x a 2 z
c2 x b2 z
c2 y
2ab
2ca
2bc
0
y x
z y
z
x
2
2
2
y
x z
x z
y
a
b
c
c
a
b
0 (luôn đúng với x, y, z 0)
x
y
x
z
y
z
a
Dấu " " xảy ra khi : a
b
y
x
b
x
y
ay bx
z
x
a b c
c
az cx
x
z
x y z
bz cy
z
y
c
y
z
a 2 b2 c2 a b c
Vậy
x
y
z
x yz
2
a3 8
b3 8
c3 8
b) P 3
a b c b3 c a c 3 a b
P
1
1
1
8
8
8
3
3
3
b c c a a b a . b c b c a c a b
1
1
1
8
8
8
P bc ca ab
abc 1
1 1 1 1 1 1
1
1
1
31
31
3 1
a b c
b c c a a b
b c
c a
a b
1
1
1
Đặt x ; y ; z x, y, z 0 và xyz 1
a
b
c
yz
zx
xy x 2
y2
z2
P
8
y z z x x y y z z x x y
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:
yz
yz
yz y z
2
.
yz
yz
4
yz 4
zx
zx
zx z x
2
.
zx
zx
4
zx 4
xy
x y
xy x y
2
.
xy
x y
4
x y 4
yz
zx
xy
x yz
xy yz zx 3 3
yz zx x y
2
yz
zx
xy
x yz
3
(1)
yz zx x y
2
Áp dụng bất đẳng thức ở câu a, ta có:
Suy ra :
x2
y2
z2
x y z x y z
y z z x x y 2 x y z
2
2
x2
y2
z2
Suy ra : 8
4 x y z
y
z
z
x
x
y
Cộng (1) và (2) vế theo vế ta được:
(2)
7 x y z
x2
yz
zx
xy
y2
z2
8
3
yz zx x y
2
y z z x x y
x2 y 2 z 2 3
7 x y z
7
21 27
3 .3 3 xyz 3
2
2
2
2
Dấu " " xảy ra khi x y z 1 a b c 1
Suy ra : P 3
Vậy MinP
27
a b c 1
2