SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2012-2013
Khóa ngày: 11/04/2013
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút , không kể thời gian phát đề
Câu 1 (5,0 điểm)
1. Cho biểu thức P
2m 16m 6
m 2 m 3
m 2
m 1
3
m 3
2
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị tự nhiên của m để P là số tự nhiên
2. Tính giá trị a3 15a 25
2013
với a 3 13 7 6 3 13 7 6
Câu 2. (5,0 điểm)
1. Giải phương trình: x 5 3 x 2 15 2x x2 1 0
2. Tìm giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm
2
2x mx 1 0
2
mx x 2 0
Câu 3. (5,0 điểm)
1. Tìm tất cả các số nguyên dương x, y, z thỏa
1 1 1
2
x y z
x y 2
2. Cho hai số x, y thỏa mãn
2
2
x y xy 3
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x2 y2 xy
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho đường tròn (O;R) và hai điểm A, B nằm ngoài đường tròn sao cho
OA = 2R. Tìm điểm M trên đường tròn để MA + 2 MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O;R). Gọi P là một điểm di
động trên cung BC không chứa A.
1. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc hạ từ A xuống PB, PC. Chứng minh
rằng đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định
2. Gọi I, D, E là chân các đường cao lần lượt hạ từ A, B, C xuống các cạnh BC, CA,
AB. Chứng minh rằng chu vi tam giác IDE không đổi khi A, B, C thay đổi trên
đường tròn (O;R) sao cho diện tích tam giác ABC luôn bằng a 2
ĐÁP ÁN HỌC SINH GIỎI 9 CẦN THƠ 2012-2013
Câu 1.
1. a) Điều kiện : m 0;m 1
P
m 1
m 1
b) P 1
2
m 1
Để P m 4;9
2. a 3 13 7 6 3 13 7 6 a 3 26 15a
a3 15a 25 1 a 3 15a 25
2013
1
Câu 2.
1. Điều kiện : 5 x 3
Đặt t = x 5 3 x,t 2 8 2 15 2x x2 t 2 2
t 3
t 2(loai)
Phương trình đã cho có dạng : t 2 t 6 0
t 3 x 5 3x 3
2 3 7
x
2
4x 2 8x 59 0
2 3 7
x
2
mx 2y 1
x my 2
2. Đặt x2 y 0. Hệ trở thành
m4
x m 2 2
Hệ luôn có nghiệm
y 1 2m 0(m 1 )
m2 2
2
2
m4
1 2m
Ta có x y 2 2
(m 1)(m 2 m 7) 0 m 1
m
2
m
2
2
Câu 3
1. Không mất tính tổng quát , giả sử : 1 x y z
1 1 1 3
x 1
x y z x
y 1 (vô lý)
1 1
2
1
y z
y
2
Và y = 2 suy ra z = 2.
Vậy (1;2;2) và các hoán vị của chúng là nghiệm của phương trình đã cho
x y 2
x y 2 a (a 0)
2
2
2
2
x y xy 3 x y xy 3
2. Hệ
x y 2 a
Do đó
2
xy 2 a 3
; S 2 4P 0 0 a 4
T x2 y2 xy 2xy 9 2 2 a
2
Min T= 1 khi x=1; y=1 hoặc x= - 1 , y = - 1
Max T = 9 khi x 3 ,y 3 hoặc x 3 ,y 3
Câu 4
B
M
A
M'
C
O
R
, ta có điểm C cố định
2
Dễ thấy OCM đồng dạng với OMA MA 2MC
Gọi C là điểm trên đoạn thẳng OA sao cho OC
Ta có MA MB BC (không đổi)
MA 2MB 2(MA MC) 2BC
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M nằm giữa B và C
Vậy khi điểm M là giao điểm của đoạn BC và đường tròn (O) thì MA + 2MB đạt
giá trị nhỏ nhất
Câu 5.
A
E
D
O
B
I
C
N
M
A' P
1. Kẻ AI BC , I BC cố định. Ta có BMA BIA 900 nên tứ giác AMBI nội tiếp
hay AIM ABM
Ta lại có tứ giác ABPC nội tiếp nên ABM ACP do đó AIM ACP (1)
Mặt khác AIC ANC 900 nên tứ giác AINC nội tiếp suy ra ACP AIN 1800 (2)
Từ (1) và (2) suy ra AIM AIN 1800
Vậy đường thẳng MN luôn đi qua điểm cố định I
2. Tứ giác BCDE nội tiếp suy ra AED ACB
Kéo dài AO cắt (O;R) tại điểm A’. Ta có:
EAO AED BAA' ACB 900
1
1
AO DE S AEOD AO.DE R.DE
2
2
1
1
Tương tự ta cũng có S BEOI .R.EI ;S CDOI R.ID
2
2
1
Vậy S ABC S AEOD SBIOE SCDOI R. DE EI ID
2
DE EI ID
2S ABC 2a 2
(không đổi)
R
R