Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Tuần 3 hinh hoc 9 mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.41 KB, 9 trang )

Giáo án hình học 9 .
Tuần 3
Tiết 3
NS : 22/8/09
ND : /9/09
LUY Ệ N T Ậ P 1
(MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VNG)
I/ Mục tiêu:
1. Kiền thức : HS được củng cố các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vng
* b
2
= ab’ ; c
2
= ac’ ; h
2
= b’.c’
* Hệ thức Pitago.: a
2
= b
2
+ c
2
* Hệ thức: b.a = a.h ;
2 2 2
1 1 1
h b c
= +

2.Kĩ năng
- HS biết vận dụng các hệ thức trên vào làm các bài tập
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình và trình bày lời giải


3.Thái độ : Học tập nghiêm túc , tự giác, cẩn thận .
II/ Chuẩn bị :
1.Tài liệu: Sgk,Sgv,Sbt,Sách thiết kế bài giảng Tốn 9 tập 1
2.Phương pháp : Vấn đáp, LTTH,nhóm, PHGQVĐ.
3.Đồ dùng: Thước , ê ke, thước đo góc, máy tính , compa.
III/ Các bước lên lớp:
1.Ổn định lớp :
2.Kiểm tra bài cũ :
- Phát biểu các đònh lý 1, 2 , 3
- Làm bài tập: cho tam giác cân, cạnh bên dài 17 cm, đừơng cao ứng với cạnh đáy dài 15cm.
Tính độ dài cạnh đáy
3.Bài mới :
ĐVĐ : Trong tiết học trước chúng ta đã được học các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam gíac
vng . Trrrong tiiết học hơm nay chúng ta sẽ vậ dụng các hệ thức đó vào làm một số bài tập cụ thề
củng cố cho kiến thức phần này
GV : Nguyễn Duy Kiển
Giaựo aựn hỡnh hoùc 9 .
GV : Nguyeón Duy Kieồn
HGV _ HHS Ni dung
GV gi hs c to bi 6 tr 69(sgk)
HS : c to bi, sau ú v hỡnh ghi gt v kl ca
bi toỏn
GV : y/c hs suy ngh tỡm li gii, sau ú gi 1 hs
lờng trỡnh by li gii
GV: Ta tớnh EF nh th no?
Tớnh EG nh th no ?
HS : lờn bng trỡnh by li gii.
Gv nhn xột bi lm ca hs
Hs: c to bi
GV : treo hỡnh v bi 69

HS: Suy ngh cỏch lm
GV : hng dn hs v thờm hỡnh v kớ hiu trờn
hỡnh v, sau ú gi 1 hs lờn bng trỡnh by li gii
HS : 1 hs lờn bng cm
GV :Ta cú th lm theo cỏch khỏc nh H
9

HS : Suy ngh cỏch lm v t trỡnh by vo v.
GV : gi 1 hs c to bi 8 tr70 sau ú y/c hs
thc hin theo nhúm lm bi tp ny.
( Chia thnh 3 nhúm , mi nhúm 1 cõu)
GV: cho hs th hiin rong vũng 5 phỳ thỡ y/c i
din cỏc nhúm lờn bng trỡnh by li gii
Bi 6 tr69(sgk)
Gt :

EFG cú

à
0
90E =
;
EH

FG
FH =1 ;
GH = 2
Kl : a/ EF = ?
b/ EG = ?
CM

Ta cú FG = FH + GH = 1+2 = 3


vuụng EFG cú :
EF
2
= FH.FG = 1.3 = 3
=> EF =
3
EG
2
= GH.FG = 2.3 =
=> EG =
6
Bi 7 tr 69(sgk)
CM :
Theo cỏch dng

ABC cú ng trung tuyn
AO ng vi cnh BC =1/2 BC
=>

ABC vuụng ti A
=> AH
2
= BH.CH hay x
2
= a.b
Bi 8 tr70(sgk)
Nh.1

Ta cú x
2
= 4.9 =36
=> x=
36
= 6
Nh.2
Giáo án hình học 9 .
4.Củng cố- dặn dò :
a/ Củng cố :
- Phát biểu các định lí 1,2,3,4 về các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vng
- gv nhấn mạnh cho hs một số ý cơ bản trong khi làm bài tập và mơt số ý h/s hay mắc phải trong
khi làm bài tập
b/ Dặn dò :
- Về nhà tiếp tục học bài và ơn tập lại các kiến thức cơ bản
- Xem lại cách làm các bài tập đã chữa và tìm xem có cách nào giải khác khơng.
- Làm các bài tập 9 tr70 (sgk); 8;9;10;11 tr(90;91) (sbt)
5.Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Tuần 3
Tiết 4
NS : 23/8/09
ND : /9/09
LUY Ệ N T Ậ P 2
(MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VNG)
I / Mục tiêu:
1.Kiền thức: HS được củng cố các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vng
* b

2
= ab’ ; c
2
= ac’ ; h
2
= b’.c’
* Hệ thức Pitago: a
2
= b
2
+ c
2
* b.a = a.h ;
2 2 2
1 1 1
h b c
= +

2.Kĩ năng :
- HS biết vận dụng các hệ thức trên vào làm các bài tập
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình và trình bày lời giải bài tốn CM hình học
3. Thái độ : Học tập nghiêm túc , tự giác, cẩn thận trong tính tốn và vẽ hình.
II/ Chuẩn bị :
1.Tài liệu: Sgk, Sgv,S bt, Sách thiết kế bài giảng Tốn 9 tập 1
2.Phương pháp : Vấn đáp, LTTH,nhóm, PHGQVĐ.
3.Đồ dùng: Thước , ê ke, thước đo góc, máy tính , compa.
III/ Các bước lên lớp:
1.Ổn định lớp :
2.Kiểm tra bài cũ :
- Phát biểu các định lí 1,2,3,4 về các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vng

- Làm bài tập: 4a tr 90 (SBT)
3.Bài mới :
ĐVĐ : Trong tiết học trước chúng ta đã được làm mơt số bài tập áp dụng các hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam gíac vng . Trong tiết học hơm nay chúng ta tiếp tục vận dụng các hệ thức đó
vào làm một số bài tập cụ thề củng cố cho kiến thức phần này
GV : Nguyễn Duy Kiển
Giaùo aùn hình hoïc 9 .
GV : Nguyeãn Duy Kieån
Giaựo aựn hỡnh hoùc 9 .
GV : Nguyeón Duy Kieồn
HGV _ HHS Ni dung
Gv : gi 1 hs ng ti ch c to nụ dung bi
9 tr 70 sgk . Sau ú gv hng dn hs cỏch v hỡnh
bi tp 9
HS : Theo dừi v v hỡnh vo v.
Gv : y/c hs t ghi gt v kl vo v
Hs : ghi gt v kl
GT : hv ABCD cú I

AB; DI

CB = K;LD

DI
KL :a/

DIL cõn
b/
2 2
1 1

DI DK
+
khụng i khi I chy trờn AB
GV : y/c hs suy ngh cỏch c/m
HS : suy ngh cỏch cm sau ú 1hs lờn bng trỡnh
by cõu a
Gv h
DIL cõn

DI = DL

DAI = DCL (cgc)

?

GV hng dn hs chng minh
Theo cõu a ta cú c gỡ?
HS:Theo a ta cú
2 2
1 1
DI DK
+
=
2 2
1 1
DL DK
+

GV: Trong tam giỏc vuụng DKL cú DC l
ng cao ng vi cnh huyn KL, vy ta cú

c diu gỡ ?
Hs:
2 2 2
1 1 1
DL DK DC
+ =
( khụng i)
GV: Vy ta cú th kt lun c gỡ?
HS
2 2
1 1
DI DK
+
khụng i khi I thay i trờn
AB ?
Gv gi hs c to bi 15 tr 91
Hs: c to bi 15 tr 91
Gv treo hỡnh v bi tp 15
Gv treo hỡnh v bi tp 4 tr 61 SGK sau ú cho hs
hot ng theo nhúm lm bi tp 4 tr 61 (SGK)v
bi 15 tr 91(SBT)
Bi 9 tr70 (sgk)
CM
a/

DIL cõn
Xột

DAI v


DCL cú

à
à
0
90A C= =
DA = DC ( cnh hv)



1 3
D D=
( cựng ph vi

2
D
)
=>

DAI =

DCL (cgc)
=> DI = DL
=>

DIL cõn ti D
b/ Chng minh
2 2
1 1
DI DK

+
khụng i khi I thay
i trờn AB ?
Theo a ta cú
2 2
1 1
DI DK
+
=
2 2
1 1
DL DK
+
(1)
Trong tam giỏc vuụng DKL cú DC l ng cao
ng vi cnh huyn KL
Vy
2 2 2
1 1 1
DL DK DC
+ =
( khụng i) (2)
T 1 v 2 ta cú
2 2 2
1 1 1
DI DK DC
+ =
Vy
2 2
1 1

DI DK
+
khụng i khi I thay i trờn
AB ?
Bi 15 tr 91 (SBT)
ABE
cú BE = CD = 10
AE = AD DE = 4
Vy AB =
2 2 2 2
10 4 10,77BE AE+ = + =
(cm)
Bi 4 tr 69 (sgk)
Ta cú AH
2
= BH.CH( /l 2)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×