Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

BT tổng hợp Toán 10 (TN+TL) HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.81 KB, 17 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM – TỰ LUẬN 10
PHẦN 1. MỆNH ĐỀ
A/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng .
A.
2
: .x N x x∀ ∈ ≥
B.
2
: 5.x Q x∃ ∈ =
C.
2
:9 3.x Z x∃ ∈ =
D.Nếu a và b là hai số nguyên tố thì a+ b là số nguyên tố .
Câu 2 : Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ Mọi học sinh phải chấp hành nội quy của nhà trường “ là
A. Tồn tại học sinh không phải chấp hành nội quy nhà trường .
B. Có một học sinh phải chấp hành nội quy nhà trường .
C. Mọi học sinh không phải chấp hành nội quy nhà trường .
D. Tất cả học sinh phải chấp hành nội quy nhà trường .
Câu 3 : Cho các mệnh đề :
P: “ Tứ giác ABCD là hình bình hành”
Q : “ Tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường”
Khi đó mệnh đề
P Q⇒

A. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác đó có các đường cheùo cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường .
B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường thì tứ giác đó là hình bình
hành .
C. Nếu tứ giác ABCD không là hình bình hành thì tứ giác đó có hai đường chéo không cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường .


D. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo không cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường thì tứ giác đó
không là hình bình hành .
Câu 4 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
A.
( )
* *
.N Q N∩ =
B.
*
( )N N Z∪ =
. C.
( ) .N Z Z∩ =
D.
\ .R Q N=
Câu 5 : Cho hai tập hợp A =
( )
2; 15
và B=
( )
7; 19
. Kết luận nào sau đây là đúng ? Tập
A B∩

A.
( )
7; 15
. B.
7; 15
 
 

C.
(
7; 15 .


D.
)
7; 15 .


Câu 6 : Cho hai tập
( )
A= 6;+∞

(
; 10B

= −∞

. Tập
( ) ( )
\A B A B∩ ∪

A.
( )
6;+∞
; B.
( )
;−∞ +∞
; C .

( )
; 10−∞
; D.
( )
6; 10
Câu 7 : Cho tập hợp
[
)
5;3A = −
. Tập
R
C A

A.
( )
[
)
; 5 3;−∞ − ∪ +∞
; B.
( )
5;+∞
; C.
[
)
3;+∞
; D.
( )
; 5−∞ −
.
Câu 8 : Nếu đo chiều dài của một cây cầu kết quả

100 10a m cm= ±
thì sai số tương đối của phép đo là :
A.
1
;
1000
a
δ

B.
10 ;
a
cm∆ ≤
C .
1
;
1000
a
δ
=
D.
10 ;
a
cm∆ =

1
Câu 9 : Giá trị gần đúng của
5
chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2.24 ; B. 2,23 ; C . 2,25 ; D. 2,256 .

Câu 10 : Đo chiều dài s một qng đường cho kết quả là
50 0,2s km km= ±
. Tiếp đó , đo chiều cao h của một
cây cho kết quả là
5 0,1 .h m m= ±
Hỏi cách nào đo chính xác hơn ?
A. Phép đo chiều dài qng đường . B. Phép đo chiều cao của cây .
C. Hai phép đo chính xác như nhau . D. Khơng thể kết luận được .
Câu 11. Cho các câu sau:
1) Đònh lí Pitago quả là rất đẹp! 2) 1 + 0 = 10.
3) Bạn đã ăn tối chưa? 4) 2 là số nguyên tố.
5) 5 – 2x = 1.
Số câu là mệnh đề trong các câu trên là
A. 1 B. 2 C. 3 Dd. 4
Câu 12: mệnh đề nào sau đây đúng?

2
) :a n N n n∃ ∈ =
b)
2
: 0n N n∀ ∈ >

2 2
) : 2 0 ) : 1c n N n d n N n∃ ∈ − = ∀ ∈ +
là số lẻ.
Câu 13: xét 2 mệnh đề:
A: “Điều kiện cần để tam giác ABC cân là nó có 2 góc bằng nhau”
B: “Điều kiện đủ để tứ giác ABCD là hình vuông là nó có 4 cạnh bằng nhau”
Mệnh đề nào đúng?
a. chỉ B b. chỉ A c. cả A và B d. không mệnh đề nào

Câu 14: cho tập S =
{ }
2
: 3 4 0x N x x∈ + − =
. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
a. S =
{ }
1; 4−
b. S =
{ }
1;4
c. S =
{ }
1
d. S =

Câu 15: cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3, C là tập hợp các
số tự nhiên chia hết cho 6. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
a.
A B C⊂ ⊂
b.
A C⊂

B C⊂
c.
A C⊂

A B⊂
d.
C A⊂


C B⊂
.
Câu 16: Cho A =
{ }
; ;a b c
. số tập con của A là:
a. 3 b.5 c.6 d.8
Câu 17: trong các cách viết sau cách viết nào đúng?
a.
{ }
4 2;4;6⊂
b.
{ } { }
4 2;4;6⊂
c.
{ } { }
4 2;4;6∈
d.
{ } { }
4 2;6∈
Câu 18: cho số a = 7345,9834. Số qui tròn của a đến hàng chục là:
a. 7350 b. 7340 c. 7346 d. kết quả khác.
Câu 19: số a = 35,67
±
0,2 viết dứơi dạng chuẩn là:
a. 36 b. 35,6 c.35,69 d. 35,7
2
Câu 20: kí hiệu khoa học của số 1234567 là
a. 1234,567.10

3
b. 123,4567.10
4
c. 1,234567.10
6
d. 12,34567.10
5
Câu 21: Cho các câu sau:
A. Tất cả mọi người phải đội nón bảo hiểm khi đi xe máy!
B. George Boole là người sáng lập ra logic tốn.
C. Cậu đã làm bài chưa ?
D. Phương trình x
2
+ 1 = 0 có nghiệm.
Câu 22: Số câu là mệnh đề trong các câu trên là :
A. 2; B. 1; C. 3; D. 4.
Câu 23: Cho mệnh đề
" , 1"x x x∀ ∈ < +¡
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:

." , 1"; ." , 1";
." , 1"; ." , 1".
A x x x B x x x
C x x x D x x x
∃ ∈ ≥ + ∀ ∈ > +
∃ ∈ > + ∀ ∈ ≥ +
¡ ¡
¡ ¡
Câu 24: . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào khơng là mệnh đề đúng
A. Với mọi số thực x, nếu x > -2 thì x

2
> 4.
B. 36 chia hết cho 12 khi và chỉ khi 36 chia hết cho 3 và chia hết cho 4.
C. Tồn tại số tự nhiên n sao cho n
2
=n.
D. Vì 2007 là số lẻ nên 2007 chia hết cho 3.
Câu 25. Cho tập hợp A = {x

R: x < 20 và x chia hết cho 3 ). Số phân tử của A là:
A. 7; B. 4; C. 5; D. 6.
Câu 26. Cho 2 tập A,B khác

; A khơng phải là tập con của B. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. A

(A
I
B) B. A

(A
U
B) C. (A
I
B)

A D. A\B

A
Câu 27. Cho C = {x


R: 2x + 1 < 7 }. Viết lại C dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khỏang:
( ) ( )
. ;3 ; . ;7 ;
.(0;3); .(0;7).
A B
C D
−∞ −∞
Câu 28: Khoảng cách từ mặt trăng đến trái đất ( 384400km) viết dưới dạng kí hiệu khoa học là:
A. 3,844.10
5
km; B. 38,44.10
4
km; C. 3,844.10
4
km; D. 38,44.10
3
km.
Câu 29: . Kết qủa đo chiều cao một cái cây được ghi 5m
±
0.1m. Sai số tương đối của phép đo này (
a
δ
)
khơng vượt q :
A. 2 %; B. 0.02%; C. 0.1%; D. 0.01%.
Câu 30. Cho số gần đúng a = 12.451
a/ Quy tròn số a đến hàng phần chục :
A. 12.5; B. 12.4; C.12; D.12.45.
b/ Cho biết độ chính xác của a là d = 0.06. Số các chữ số chắc có trong a :

A.2; B.3; C.4; D 5.
Câu 31. Cho tập hợp
{ , }E a b=
. Số các tập con của tập hợp E là
A.2; B.3; C.4; D 5.
Câu 32. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
0:
2
>∈∀
xRx
B.
2
: xxRx
>∈∃
C.
nnNn 2:
≤∈∀
D.
2:
2
≠∈∀
aQa
3
x
2 7
x
2 7
x
2

2 7
Câu 33. Tập X = {a; b; c} có số tập con là
A. 8 B. 7 C. 6 D. 3
Câu 34. Cho 2 tập hợp X = {1; 3; 5} , Y = {2; 4; 6; 8}. Tập hợp X

Y bằng tập hợp nào sau đây?
A.
Φ
B. {
Φ
} C. { 0 } D. {1; 3; 5}
Câu 35: Tập hợp
(
] [ ]
5;1\3;2

bằng tập hợp nào sau đây?
A.
( )
1;2

B.
(
]
1;2

C.
( )
2;3
−−

D.
( )
5;2

Câu 36: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
**
NQN
=∩
B.
NQR
=
\
C.
ZZN
=∩
D.
ZNN
=∪
)(
*
Câu 37: Mệnh đề phủ đònh của mệnh đề “Mọi học sinh phải mang đồng phục” là:
A. Tồn tại học sinh không phải mang đồng phục.
B. Có một học sinh phải mang đồng phục
C. Mọi học sinh không phải mang đồng phục
D. Tất cả học sinh phải mang đồng phục
Câu 38: Cho tập hợp
{ }
2
S x R x 3x 2 0= ∈ − + =

. Hãy chọn kết quả đúng:
A.
{ }
S 1;2=
B.
{ }
S 1; 1= −
C.
{ }
S 0;2=
D.
{ }
S 1;0=
Câu 39: Cho
(
]
A 0;5=

[
)
B 3;7=
. Khi đó, tập hợp
(A B)
R
C

là:
A.
( ) ( )
;3 5;−∞ ∪ + ∞

B.
( ) ( )
0;3 5;7∪
C.
(
] [
)
;3 5;−∞ ∪ + ∞
D.

Câu 40: Cách viết nào sau đây là đúng:
A.
{ }
[ ]
7 3;7⊂
B.
{ }
[ ]
7 3;7∈
C.
[ ]
7 3;7⊂
D. 7 ∈[3;7]
Câu 41. Cho
( ;7]A = −∞

(2; )B = +∞
hình vẽ nào sau đay biểu diễn tập
A B∩
.

A. B.
C. D.
Câu 42. Cho
A B∪
, với
/( 1)( 2) 3) 0} / 4 }.{x E={xA x x x x= ∈ − − − = ∈¡ ¥ M
Chọn khẳng định đúng
A.
{ }
1,2,3,4
B.
{ }
1,2,3
C.
{ }
1,2,4
D.
{ }
1,2
.
Câu 3. Phần tơ đậm của hình dưới đây biểu diễn tập nào?
A.
A B∩
B.
A B∪
C.
\A B
D.
\B A
4

A
B
B/ T Ự LUẬN :
Bài 1: Cho
{ }
A 1;2;3;4=
;
{ }
B 2;4;6;8=
;
{ }
E 1;2;3;4;5;6;7;8;9=
;
Tìm tập hợp
A B
E E
∩ð ð
Bài 2: Cho A=(-

;3) và B=[-2;+

),C=(1;4) . Tính A

B

C ; A\B ; A

B

C ; B\A

Bài 3: Cho A=(-

;3) và B=[-2;+

),C=(1;4) . Tính A

B

C ; A\B ; A

B

C ; B\A
Bài 4: Cho A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 9}; B = {0; 2; 4; 6; 7; 9}; C = {3; 4; 5; 6; 7}
a) Tìm
BA

,
CB \
.
b) Chứng minh :
CBACBA \)()\(
∩=∩
.
Bài 5 Cho A = {x ∈N/ |x| ≤ 0}; B = {x ∈Z / (2x
2
-3x)(x
2
– 1) = 0}; C = { x ∈Z / (x
2

-3x + 2)(x
2

3
x) = 0
a) Chứng minh A ⊂ B.
b) Tìm
CB

,
AC \
.
Bài 6 Cho A = {x ∈R/ -3 ≤ x ≤ 1}; B = {x ∈R / -1 ≤ x ≤ 5}; C = { x ∈ R / |x| ≥ 2}
Tìm A ∩ B, A ∪ B , B\A, C
R
A, C
R
C, (
CB

) \ A
Bài 7. Một lớp 12 có 35 học sinh. Trong đó có 17 học sinh giỏi toán, 24 học sinh giỏi văn. Hãy tìm số học sinh
giỏi cả hai môn trên.
PHẦN 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT – HÀM SỐ BẬC HAI
I. TRẮC NGHIỆM:
1. Cho hàm số y = f(x) = |-5x|, kết quả nào sau đây là sai ?
a) f(-1) = 5; b) f(2) = 10; c) f(-2) = 10; d) f(
1
5
) = -1.

2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x-1| + 3|x| - 2 ?
a) (2; 6); b) (1; -1); c) (-2; -10); d) Cả ba điểm trên.
3. Cho hàm số y =
2
2
, x (- ;0)
1
x+1 , x [0;2]
1 , x (2;5]
x
x

∈ ∞







− ∈



.
Tính f(4), ta được kết quả :
a)
2
3
; b) 15; c)

5
; d) kết quả khác.
5
4. Tập xác định của hàm số y =
2
1
3
x
x x

− +
là:
a) ∅; b) R; c) R\ {1 }; d) Một kết quả khác.
5. Tập xác định của hàm số y =
2 7x x− + +
là:
a) (-7;2) b) [2; +∞); c) [-7;2]; d) R\{-7;2}.
6. Tập xác định của hàm số y =
5 2
( 2) 1
x
x x

− −
là:
a) (1;
5
2
); b) (
5

2
; + ∞); c) (1;
5
2
]\{2}; d) kết quả khác.
7. Tập xác định của hàm số y =
3 , x ( ;0)
1
, x (0;+ )
x
x

− ∈ −∞


∈ ∞


là:
a) R\{0}; b) R\[0;3]; c) R\{0;3}; d) R.
8. Tập xác định của hàm số y =
| | 1x −
là:
a) (-∞; -1] ∪ [1; +∞) b) [-1; 1]; c) [1; +∞); d) (-∞; -1].
9. Hàm số y =
1
2 1
x
x m
+

− +
xác định trên [0; 1) khi:
a) m <
1
2
b)m ≥ 1 c) m <
1
2
hoặc m ≥ 1 d) m ≥ 2 hoặc m < 1.
10. Khẳng định nào sau đây sai?
Cho đồ thị hàm số y = x
3
(hình bên). Hàm số y đồng biến:
a) trên khoảng ( -∞; 0); b) trên khoảng (0; + ∞);
c) trên khoảng (-∞; +∞);d) tại O.
11. Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b).
Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a; b) ?
a) đồng biến; b) nghịch biến; c) không đổi; d) không kết luận được
12. Trong các hàm số : y = |x|; y = x
2
+ 4x; y = -x
4
+ 2x
2
, có bao nhiêu hàm số chãn?
a) Không có; b) Một hàm số chẵn; c) Hai hàm số chẵn; d) Ba hàm số chẵn.
13. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
a) y =
2
x


; b) y =
2
x

+1; c) y =
1
2
x −

; d) y =
2
x

+ 2.
14. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| - |x - 2|, g(x) = - |x|
a) f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn;
b) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn;
c) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ;
d) f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
15. Giá trị nào của k thì hàm số y = (k - 1)x + k - 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
a) k < 1; b) k > 1; c) k < 2; d) k > 2.
16. Cho hàm số y = ax + b (a ≠ 0). Mênh đề nào sau đây là đúng ?
a) Hàm số đồng biến khi a > 0; b) Hàm số đồng biến khi a < 0;
6

×