Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GA5- T1- năm học 2009-2010 Soạn theo chuẩn KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.29 KB, 27 trang )

Trổồỡng Tióứu hoỹc sọỳ 2 Trióỷu Traỷch
Th hai ngy 24 thỏng 8 nm 2009
Tp c: TH GI CC HC SINH
I. Mc tiờu:
1. MT chung:
- HS bit c nhn ging nhng t t ng cn thit, ngt ngh ỳng ch.
- Hiu ND bc th: Bỏc H khuyờn HS chm hc, bit nghe li thy, yờu bn.
- Hc thuc lũng on Sau hn 80 nm .... cụng hc tp ca cỏc em.
- Tr li c cỏc cõu hi 1, 2, 3.
- GDHS lũng kớnh yờu Bỏc H v lm theo 5 iu Bỏc H dy.
2. MT riờng:
II. DDH: Tranh minh ho ch im v bi T.
- Bng ph vit on bi HTL.
III. Cỏc hot ng dy v hc:
H ca GV H ca HS HR
* GT ch im Vit Nam-T quc em,
xem tranh minh ho ch im v GTBi
mi.
H1: Luyn c ỳng :
- Hng dn c ton bi vi ging
chm rói,va nghe th hin tỡnh cm
thõn ỏi trỡu mn thit tha, tin tng ca
Bỏc i vi thiu nhi Vit nam.
- Y/C 1 HS c bi
- HS chia on
- Kt lun , nhc HS ỏnh du on bng
bỳt chỡ.
- 2 HS c ni tip theo on ln 1
+ Luyn phỏt õm t khú:tu trng,
sung sng, tng tng ,kin thit
2 HS c ni tip theo on ln 2


+ Hng dn ngh ỳng gia cỏc cm t.
* Ngy nay , chỳng ta cn phi
*Nc nh trong mong ch i cỏc
em rt nhiu.
- Ngoi ra khi c ta cũn nhn ging
nhng t ng no?
- GV kt lun.
- 2 HS c ni tip theo on ln 3, kt
hp sa sai v giỳp HS hiu cỏc t mi
v t khú.
- Gii thớch thờm nh trong SGV.
- Lng nghe.
- Quan sỏt tranh minh ho.
- 1HS c
- Chia 2 on
- Dựng bỳt chỡ ỏnh du
- 2 HS c ni tip
- HS ỏnh du ngt hi
- HS nờu
GV: Phaỷm Thở Hổồng Lan Giaùo aùn lồùp
5
Trổồỡng Tióứu hoỹc sọỳ 2 Trióỷu Traỷch
- Y/C HS luyn c theo cp.
- GV c li ton bi.
- HS luyn c theo cp
- HS lng nghe
H2: Tỡm hiu bi: (Th/h, g/).
- Y/C HS T on 1 v tr li cõu hi 1
(SGK).
- GV nhn xột cht li

- Y/C HS T on2, tho lun nhúm 5
tr li cõu hi 2, 3.
- Gv quan sỏt theo dừi
- Cht ý: (SGV)
- GV nhn xột , cht li , ghi bng
- HS c lp c thm
- Cõu 1: ú l ngy khai trng
u tiờn ca nc VNDCCH,
ngy khai trng nc VN c
lp, cỏc em bt u c hng
mt nn GD hon ton VN.
-Lp tr li - nhn xột
- HS tho lun
- HS trỡnh by kt qu - Lp
nhn xột
- Cõu 2: XD li c m T tiờn
li, lm cho nc ta theo kp
cỏc nc khỏc trờn hon cu.
- Cõu 3: Phi c gng siờng hc,
ngoan ngoón, nghe thy, yờu bn
ln lờn xõy dng t nc
giu mnh, sỏnh vai vi cỏc
cng quc nm chõu, ....
- HS nờu ni dung chớnh ca bi
H3: Luyn c din cm: (Th/h, GG)
- GV c din cm on 2, lu ý ging
c phi th hin tỡnh cm thit tha...
nhn ging cỏc t ng (SGV), y/c HS
khỏ gii th hin c tỡnh cm thõn ỏi,
trỡu mn, tin tng.

- HS nờu cỏch c on 2
- Y/C HS c din cm theo cp.
- Y/C mt s HS c trc lp, theo dừi,
un nn.
- Thi c chn 1 t 1 em
- Lng nghe v ghi nh.
- HS tho lun- nờu cỏch c
- Luyn c theo cp.
- HS c din cm on 2
- c trc lp 3-5 em, theo dừi,
bỡnh chn bn c hay.
H4: HD HS c HTL: (Th/h)
- Y/C HS c nhm on bi ó quy
nh.
- T chc cho HS thi c HTL.
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
- HS c nhm bi c.
- Thi c HTL trc lp.
- Theo dừi, nhn xột.
* Cng c, dn dũ: (th/tr)
- HS liờn h
- Y/C HS v c HTL on bi ó quy
- HS n tip liờn h.
- Lng nghe v ghi nh.
GV: Phaỷm Thở Hổồng Lan Giaùo aùn lồùp
5
Trổồỡng Tióứu hoỹc sọỳ 2 Trióỷu Traỷch
nh trờn.
- Nhn xột gi hc
- Lng nghe.

Lch s: BèNH TY I NGUYấN SOI TRNG NH
I. Mc tiờu:
1. MT chung: - Bit c thi kỡ u TD Phỏp xõm lc, Tnh l th lnh ni ting ca PT
chng Phỏp Nam Kỡ, nờu c: Trng inh khụng tuõn theo lnh Vua, cựng ND chng Phỏp.
Tnh quờ Bnh Sn, QNgói, chiờu m ngha binh chng Phỏp ngay sau khi chỳng tn cụng Gia
nh (1859). Triu ỡnh kớ ho c nhng 3 tnh min ụng NK cho Phỏp v ra lnh cho Tnh
phi gii tỏn lc lng k/c. Bit cỏc ng ph, trng hc nc ta mang tờn Tnh.GDHS
lũng yờu nc, tinh thn bt khut,...
2. MT riờng:
II. DDH: Thụng tin, t liu, bn hnh chớnh VN
III. Cỏc hot ng dy v hc.
H ca GV H ca HS HR
*G/v giới thiệu khái quát 80 năm chống thực
dân Pháp xâm lợc và đô hộ .
Học sinh theo dõi
*Bi mi: Bỡnh tõy i nguyờn soỏi
Trng nh

H1: Tình hình nớc ta sau khi TD Pháp
mở cuộc xâm lợc. (Th/h, H)
- Y/c học sinh đọc SGK và trả lời câu hỏi:
Nhân dân Nam Kỳ đã làm gì khi thực dân
Pháp xâm lợc nớc ta? Triều đình nhà Nguyễn
có thái độ nh thế nào trớc cuộc xâm lợc của
thực dân Pháp?
- G/v giảng, tổng kết hai ý trên
- Nhân dân dũng cảm đứng lên chống
Pháp.
- Nhợng bộ, không cơng quyết chiến
đấu để bảo vệ đất nớc

- Lng nghe
H2: Trơng Định kiên quyết cùng nhân dân
chống quân xâm lợc
Y/c học sinh thảo luận nhóm cõu hi sau:
- Năm 1862 vua ra lệnh cho Trơng Định làm
gì? Theo em lệnh của vua đúng hay sai? vì
sao?Đợc lệnh vua Trơng Định có thái độ suy
nghĩa nh thế nào?
Nghĩa quân và dân chúng đã làm gì trớc
băn khoăn đó của Trơng Định? Việc làm đó
có tác dụng gì?Trơng Định đã làm gì để đáp
lại tình yêu của ND?
- Y/C học sinh báo cáo kết quả thảo luận,
G/v kết luận nội dung trên
- Bắt TĐịnh giải tán nghĩa quân và đi
nhận chức lãnh binh ở An Giang.
Lệnh đó không hợp lí vì lệnh đó thể
hiện sự nhợng bộ của triều đình với
thực dân Pháp trái với ý nguyện của
nhân dân. Băn khoăn "làm quan" hay
"tiếp tục chiến đấu".Suy tôn TĐịnh là
"Bình Tây đại nguyên soái". Điều đó đã
cổ vũ động viên ông quyết râm đánh
giặc.TĐịnh dứt khoát phản đối lệnh
vua và quyết tâm ở lại cùng nhân dân
đánh giặc.
- 1 học sinh báo cáo.- Lng nghe
H3: Lòng biết ơn tự hào của nhân dân ta
với "Bình Tây đại nguyên soái" (H, th/h)
- Nêu cảm nghĩa của em về "Bình Tây đại

- Ông là ngời yêu nớc dũng cảm hi
sinh ...HS kể: Lập đền thờ ông và ghi
lại những chiến công của ông, lấy tên
GV: Phaỷm Thở Hổồng Lan Giaùo aùn lồùp
5
Trổồỡng Tióứu hoỹc sọỳ 2 Trióỷu Traỷch
nguyên soái" (Trơng Định)?
ông đặt tên cho đờng phố...
H3: Cng c, dn dũ: (Th/tr)
- Hc bi, xem bi tip. Nhn xột tit hc.
- Lng nghe v ghi nh . Ghi u bi.
Toỏn: ễN TP KHI NIM V PHN S
I. Mc tiờu:
1. MT chung: - HS bit c vit PS, bit biu din mt phộp chia STN cho 1 STN khỏc
0 v vit STN di dng PS.
- GDHS yờu thớch hc Toỏn.
2. MT riờng:
II. DDH: SGK, SGV, bng ph.
III. Cỏc hot ng dy v hc:
H ca GV H ca HS HR
H1: Kim tra sỏch v, dựng hc
Toỏn ca HS - Lng nghe.
H2: Bi mi: (Th/h, GG)
1. Hng dn HS ụn tp khỏi nim v
PS:
- Cỏch thc hin nh SGK.
2. Mt s lu ý:
* Cú th dựng PS ghi kt qu ca
phộp chia 1STN cho 1STN khỏc 0.
PS ú cng c gi l thng ca

phộp chia ó cho.
*Mi STN u cú th vit thnh PS
cú MS l 1.
*S 1 cú th vit thnh PS cú TS v
Ms bng nhau v khỏc 0.
* S 0 cng cú th vit thnh PS cú
TS = 0 v MS khỏc 0.
- HS lm theo hng dn.
- Nờu vớ d: 3 : 5 =
3
5
; 6 : 7 =
6
7
- VD: 5 =
5
1
; 10 =
10
1
; ...
- VD: 1 =
2
2
; 1 =
6
6
; 1 =
100
100

; ...
- VD: 0 =
0
5
=
0
100
= ...
H3: Luyn tp: (Th/h)
- GV y/c HS lm cỏc bi tp 1, 2, 3, 4
SGK, dy cỏ nhõn.


- Nhn xột, cht li gii ỳng.
* Bi 1: HS nờu theo yờu cu, lp
theo dừi, b sung.
* Bi 2: 3 : 5 =
3
5
;
75 : 100 =
75
100
; 9 : 17 =
9
17
.
* Bi 3: 32 =
32
1

; 105 =
105
1
;
1000 =
1000
1
* Bi 4: 1 =
6
6
; 0 =
0
5
GV: Phaỷm Thở Hổồng Lan Giaùo aùn lồùp
5
Trổồỡng Tióứu hoỹc sọỳ 2 Trióỷu Traỷch
H4: Cng c, dn dũ: (Th/tr)
- ễn bi, lm cỏc bi tp v BT
Toỏn.
- Nhn xột tit hc
- Lng nghe v ghi nh.
Chớnh t: VIT NAM THN YấU (Nghe-vit)
I. Mc tiờu:
1. MT chung:
- Nghe vit ỳng bi Chớnh t, khụng mc quỏ 5 li trong bi, trỡnh by ỳng hỡnh
thc th lc bỏt.
- Tỡm c ting thớch hp vi ụ trng theo y/c ca BT2, thc hin ỳng BT3.
- GDHS ý thc rốn luyn ch vit.
2. MTR:
II. DDH: Phiu hc tp, bng ph ghi bi tp.

III. Cỏc hot ng dy v hc:
H ca GV H ca HS HR
H1: Gii thiu nhim v, y/c ca phõn
mụn chớnh t lp 5.
- Lng nghe v ghi nh.
H2: Bi mi: (GG, th/h)
1. GT bi: Chớnh t nghe - vit: Vit
Nam thõn yờu
2. HD HD nghe - vit:
- c bi chớnh t 1 ln, chỳ ý c thong
th, rừ rng, phỏt õm chớnh xỏc.
- Nhc nh HS q/sỏt cỏch trỡnh by bi
vit, nờu cỏch trỡnh by th th lc bỏt?
- Chỳ ý nhng t HS cú th vit sai:
Thõn yờu, Trng Sn, mờnh mụng,
- c cho HS vit, c cho HS dũ bi.
3. HD HD lm bi tp chớnh t:
+ BT2: - Y/C 1 HS c BT2
- Nhc HS nh ụ trng s 1 cú ting l
bt u bng ch ng hoc ngh ; ụ trng
s 2 bt u bng ch g hoc gh ; ụ s 3
bt u bng ch c hoc k.
- Dỏn t phiu cú ghi t ng, cm t cn
in, mi 3 HS lờn bng thi in nhanh,
in ỳng.
+ BT3 : Y/C 1 HS c bi tp.
- HD tng t nh bi tp 2.
- Lng nghe.
- Lng nghe v ghi nh.
- Cõu 6 lựi vo 3 ụ, cõu 8 lựi vo 2

ụ so vi l.
- Vit vo bng con, gi bng, sa
li.
- Vit bi, dũ bi, i v cho bn
soỏt li.
+BT2: 1 HS c y/c ca BT.
- Lng nghe v ghi nh.
- 2-3 HS thc hin theo y/c, lp
theo dừi, nhn xột. (li gii ỳng :
ngy, ghi, ngt, ng, ngh, gỏi, cú
ngy, ca, kt, ca, k)
+ BT3 : 1 HS c y/c ca .
- Cho HS thi lm bi nhanh (ỏp
ỏn : SGV)
H3: Cng c, dn dũ : (th/tr)
- Y/C nhng HS vit sai chớnh t v nh
GV: Phaỷm Thở Hổồng Lan Giaùo aùn lồùp
5
Trổồỡng Tióứu hoỹc sọỳ 2 Trióỷu Traỷch
vit li, nhi quy tc vit chớnh t vi
c/k; gh/g; ng/ngh,
- Nhn xột tit hc.
- Lng nghe v ghi nh.
Th ba ngy 25 thỏng 8 nm 2009
Toỏn: ễN TP: TNH CHT C BN CA PHN S.
I. Mc tiờu:
1. MTchung: - Bit tớnh cht c bn ca PS.
- Vn dng rỳt gn PS v QMS cỏc PS (trng hp n gin).
- GDHS tớnh chớnh xỏc.
2. MTR:

II. DDH:
III. Cỏc hot ng dy v hc:
H ca GV H ca HS HR
H1: ễn tp tớnh cht c bn ca
PS: (Th/h, H)
- Y/C 1 s HS nhc li t/c c bn
ca PS, cho VD ?
- Cht ý: SGK.
- HS ni tip nhau nhc li, VD:
2
3
=
2 5
3 5
x
x
=
10
15
;
15
20
=
15:5
20 : 5
=
3
4
H2: ng dng t/c c bn ca
PS: (Th/h, GG)

* Rỳt gn PS:
4
12
=
4: 4
12 : 4
=
1
3
- y/c HS nờu vớ d.
* QMS cỏc PS:
- VD: QMS 2 PS sau:
2
3
v
1
5
ly
tớch 3 x 5 = 15 lm MSC, ta cú:
2
3
=
2 5
3 5
x
x
=
10
15
;

1 1 3 3
5 5 3 15
x
x
= =
- HS ni tip nhn xột v nờu thờm vớ
d
- Tng t nh trờn.
H3: Vn dng: (Th/h)
- Y/C HS lm BT1, 2 SGK, GV
dy cỏ nhõn.
- HS lm bi tp theo yờu cu.
* Bi 1: Rỳt gn cỏc PS :
15 15:5 3
25 25:5 5
= =
;
18 18:9 2
27 27:9 3
= =

36 36 : 4 9
64 64 : 4 16
= =
* Bi 2: a =
16
24
v
15
24

; b =
12
48
v
28
48

; c =
40
48
v
18
48
GV: Phaỷm Thở Hổồng Lan Giaùo aùn lồùp
5
Trổồỡng Tióứu hoỹc sọỳ 2 Trióỷu Traỷch
- Y/C HS khỏ gii lm thờm bi 3
* Bi 3 :
2 12 40 4 12 20
;
5 30 100 7 21 35
= = = =
H4: C/c, dn dũ : (H, Th/tr)
- Y/C HS ni tip nhc li t/c c
bn ca PS.
- Nhn xột tit hc.
- HS ni tip nc theo y/c.
- Lng nghe v ghi nh.
Luyn t v cõu: T NG NGHA
I. Mc tiờu:

1. MT chung: - Bc du hiu c t ng ngha l nhng t cú ngha ging nhau hoc
gn ging nhau. Hiu th no l t ng ngha hon ton, t ng ngha khụng hon
ton. Tỡm c t ng ngha theo y/c ca BT1, BT2 (2 trong s 3 t); t cõu c vi
1 cp t ng ngha theo mu (BT3). GDHS bit vn dng vo thc t.
2. MTR:
II. DDH: - Bng ph vit sn cỏc t in m BT1a, 1b: Xõy dng - kin thit ; vng
xum - vng hoe - vng lm. 1 s t giy A4.
III. Cỏc hot ng dy v hc:
H ca GV Hot ng ca HS HR
H1: Gii thiu bi: (th/tr): Nờu y/c,
mc ớch ca gi hc (SGV). - Lng nghe v ghi nh.
H2: Phn nhn xột: ( Th/h, H)
* BT1: - Y/C HS c y/c ca BT1 v
cỏc t: xõy dng - kin thit ; vng
xum - vng hoe - vng lm.
- HD HS so sỏnh ngha ca cỏc t im
m trong on vn a, b?
- Cht ý: SGV
* BT2: Y/C 1 HS c y/c ca bi, lm
vic cỏ nhõn.
- Cht li gii ỳng: SGV (trang 44)
- 1 HS c y/c ca BT1, 1 HS khỏc
c cỏc t m GV ghi trờn bng lp.
- Ngha ca cỏc t ny ging nhau.
- Ni tip nhau nhc li.
- c y/c ca BT2, lm vic cỏ
nhõn, trao i vi bn, phỏt biu ý
kin, ni tip nhc li ý ỳng.
H3: Phn ghi nh: (Th/h)
- Y/C HS ni tip c phn ghi nh

trong SGK.
- Ni tip c theo HD.
H4: Phn luyn tp: (th/h)
- Y/C HS lm BT1, 2, 3 SGK.
* BT1 : - Y/C 1 HS c y/c ca bi,
mi 1 HS khỏc c cỏc t : nc nh-
hon cu-non sụng- nm chõu.
- Cht li gii ỳng : Nc nh - non
sụng ; hon cu - nm chõu.
*BT2 : Y/C HS lm vic theo N2, cho
HS c kt qu, nhn xột, cht ý ỳng.
- HS lm bi theo y/c.
*BT1: - c bi, lm bi theo HD.
- Lng nghe v sa (nu sai)
*BT2: Lm vic theo N2, i din
nhúm c kt qu bi lm, lp nhn
GV: Phaỷm Thở Hổồng Lan Giaùo aùn lồùp
5
Trổồỡng Tióứu hoỹc sọỳ 2 Trióỷu Traỷch
* BT3 : Lu ý : Mi em phi t 2 cõu,
mi cõu cha 1 cp t ng ngha. HS
khỏ, gii t cõu c vi 2-3 cp t.
- Nhn xột, cht ý ỳng.
xột, b sung.
* BT3: Ni tip c cõu vn ó t,
lp nhn xột, bỡnh chn cõu vn
hay.
H5: Cng c, dn dũ: (Th/tr)
- Hc thuc ghi nh, nh/x tit hc. - Lng nghe v ghi nh.
Khoa hc: S SINH SN

I. Mc tiờu:
1. Mc tiờu chung:
- Nhn bit mi ngi u do b m sinh ra v cú mt s c im ging vi b m ca
mỡnh.
- GDHS ham hc hi, say mờ khoa hc.
2. MTR:
II. DDH: Hỡnh 4, 5 SGK phúng to.
III. Cỏc hot ng dy v hc:
H ca GV H ca HS HR
H1: Trũ chi Bộ l con ai ? (Trũ chi,
H)
- Ph bin cỏch chi : Mi em s c phỏt
1 tm phiu, ai nhn c tm phiu cú hỡnh
em bộ thỡ phi i tỡm b hoc m ca mỡnh.
Ngc li nu ai cú hỡnh b hoc m thỡ
phi i tỡm con ca mỡnh.
- T chc cho HS chi nh HD trờn.
- Kt thỳc trũ chi, y/c HS tr li : Ti sao
chỳng ta tỡm c b, m cho cỏc em bộ ?
Qua trũ chi, cỏc em rỳt ra c iu gỡ ?
- KL : SGV (trang 23)
- Lng nghe.
- Chi theo hng dn.
- Vỡ em bộ cú nhng c im
ging b hoc m ca mỡnh.
- Ni tip nhc li kt lun.
H2 : í ngha ca s sinh sn: (TL nhúm,
quan sỏt, hhi ỏp)
- Y/C HS quan sỏt cỏc hỡnh 1,2,3 trang 4,5
SGK, c li thoi gia cỏc nhõn vt trong

hỡnh. Liờn h vi gia ỡnh mỡnh.
- Y/C HS lm vic theo N2 theo HD.
- Y/C i din nhúm trỡnh by kt qu.
- Y/C HS tho lun cỏc cõu hi: Núi v ý
ngha ca s sinh sn i vi mi gia ỡnh,
giũng h? iu gỡ cú th xy ra nu con
ngi khụng cú kh nng sinh sn?
- KL: Nh cú s sinh sn m cỏc th h
- HS lm theo yờu cu.
- Lm vic theo nhúm 2.
- i din nhúm trỡnh by.
- HS tr li theo s hiu bit
ca cỏc em, lp nhn xột, b
sung.
- Ni tip nhau nhc li KL.
GV: Phaỷm Thở Hổồng Lan Giaùo aùn lồùp
5
Trổồỡng Tióứu hoỹc sọỳ 2 Trióỷu Traỷch
trong mi gia ỡnh, dũng h c duy trỡ v
k tip nhau.
H3: Cng c, dn dũ: (H, th/tr)
- Y/C HS c kt lun trong SGK.
- Dn v hc bi, c trc bi Nam hay N
- Nhn xột tit hc.
- Ni tip c.
- Lng nghe v ghi nh.
- Ghi u bi.
M thut : XEM TRANH : THIU N BấN HOA HU
I. Mc tiờu :
1. MT chung : - Hiu vi nột v ho s Tụ Ngc Võn.

- Cú cm nhn v bc tranh Thiu n bờn hoa hu
- GDHS úc thm m.
2. MTR:
II. DDH: Tranh Thiu n bờn hoa hu. 1 s tranh ca ho s Tụ Ngc Võn (nu cú)
III. Cỏc hot ng dy v hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS HR
H1: Gii thiu vi nột v ho s Tụ Ngc
Võn: (Th/lun, hi ỏp)
- Y/C HS th/l N4 : Nờu 1 vi nt v tiu s
ca ho s Tụ Ngc Võn? K tờn mt s tỏc
phm ca ho s Tụ Ngc Võn m em bit?
- Cht ý: Tụ Ngc Vn l 1 ho s cú ti nng,
cú nhiu úng gúp cho nn m thut nc nh.
ễng tt nghip khoỏ II (1926-1931) trng
MT ụng Dng. Tỏc phm ca ụng: TN bờn
hoa hu, Thiu n bờn hoa sen, Hai thiu n
v em bộ, ... Sau CMT8, ụng l HT ca trng
MTVN chin khu VBc, giai on ny ụng
v tranh v Bỏc H, Chy gic trong
rng, ...ễng c tng Gii thng HCM v
VH-NT.
- HS lm vic theo N4.
- HS tho lun, i din
nhúm tr li, lp nhn xột,
b sung.
- Lng nghe v ghi nh.
H2: Xem tranh Thiu n bờn hoa hu.
(Quan sỏt, tho lun)
- Y/C HS xem tranh v TL cỏc cõu hi: H/
chớnh ca bc tranh l gỡ? c v ntn? Bc

tranh cũn cú nhng hỡnh nh no na? Mu
sc ca bc tranh ntn? Tranh v bng cht
liu gỡ? Em cú thớch bc tranh ny khụng?
- HS khỏ gii nờu lớ do vỡ sao em thớch bc
tranh ny?
+ D kin HS tr li:
- Thiu n ngi nghiờng.
- Cũn cú hoa hu.
- Mu sc hi ho: Trng,
xanh, hng. Tranh v bng
sn du.
- Tr li theo cm nhn.
GV: Phaỷm Thở Hổồng Lan Giaùo aùn lồùp
5
Trổồỡng Tióứu hoỹc sọỳ 2 Trióỷu Traỷch
- Cht ý: õy l 1 tỏc phm tiờu biu, b cc
n gin, cụ ng; hỡnh nh chớnh l thiu n
thnh th trong t th ngi nghiờng, dỏng uyn
chuyn... Mu sc nh nhng, v bng cht
liu sn du, ...
- Lng nghe v ghi nhú.
H3: Cng c, dn dũ: (Th/tr):
- Su tm tranh ca Tụ Ngc Võn.
- Nhn xột tit hc.
- Lng nghe.
- Ghi u bi.
K chuyn: Lí T TRNG
I. Mc tiờu:
1. MT chung: - Da vo li k ca GV v tranh minh ho, k c ton b cõu chuyn
v hiu c ý ngha ca cõu chuyn: Ca ngi Lý T Trng giu lũng yờu nc, dng

cm, bo v ng i, hiờn ngang, bt khut trc k thự.
- GDHS hc tp theo gng Lý T Trng.
2. MTR:
II. DDH: - Tranh minh ho trong SGK phúng to.
- Bng ph vit sn li thuyt minh cho 6 tranh.
III. Cỏc hot ng dy v hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS HR
H1: GTBi: (th/tr): Tit k chuyn
m u cho ch im núi v TQ l
cõu chuyn v anh hựng nh tui Lý
T Trng.
- Lng nghe.
H2: GV k chuyn:
- K 2 hoc 3 ln: Ging k chm
1 v u 2, ging khõm phc
3, li Lý T Trng dừng dc, li kt
trm lng, tic thng.
- K ln 1: HS nghe, vit tờn cỏc nhõn
vt lờn bng.
- K ln 2, va k va ch vo tranh.
- Lng nghe, theo dừi tranh, ghi
nh ni dung v tờn nhõn vt.
H3: HDn HS k v trao i ý
nghió ca cõu chuyn: (Th/h, th/l)
+ BT1: - y/c 1 HS c y/c ca bi :
- N2: Da vo tranh minh ha v trớ
nh, hóy tỡm cho mi tranh 1-2 cõu
thuyt minh.
- Treo bng ph, y/c HS c li li
thuyt minh v cht ý ỳng.

+ BT2-3: Y/C HS ch cn k ỳng ct
- HS tỡm li thuyt minh cho 6 bc
tranh. Thi c trc lp.
- Ni tip c li thuyt minh.
- N5: K tng on, k ton b
GV: Phaỷm Thở Hổồng Lan Giaùo aùn lồùp
5

×