HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Bài giảng điện tử
Đậu Thế Phiệt
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
ng.com
/>Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
1/1
Đặt vấn đề
Đặt vấn đề
Trong chương này, chúng ta sẽ học một số phương pháp giải hệ phương
trình đại số tuyến tính
a11 x1 + a12 x2 + . . . + a1i xi + . . . + a1n xn = b1
.................................... ... ...
ai1 x1 + ai2 x2 + . . . + aii xi + . . . + ain xn = bi
(1)
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
an1 x1 + an2 x2 + . . . + ani xi + . . . + ann xn = bn
thường xuất hiện trong các bài toán kỹ thuật.
ng.com
/>Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
2/1
Đặt vấn đề
Ta chỉ xét hệ gồm n phương trình và n ẩn số, trong đó A = (aij ) ∈ Mn (K )
và detA = 0. Do đó hệ sẽ có nghiệm duy nhất X = A−1 B.
ng.com
/>Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
3/1
Đặt vấn đề
Ta chỉ xét hệ gồm n phương trình và n ẩn số, trong đó A = (aij ) ∈ Mn (K )
và detA = 0. Do đó hệ sẽ có nghiệm duy nhất X = A−1 B.
Tuy nhiên, việc tìm ma trận nghịch đảo A−1 đôi khi còn khó khăn gấp
nhiều lần so với việc giải trực tiếp hệ phương trình (1).
Do đó cần phải có phương pháp để giải hệ (1) hiệu quả.
ng.com
/>Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
3/1
Phương pháp Gauss
Hệ phương trình tương đương
Sử dụng phép biến đổi sơ cấp trên hàng để giải hệ
Xét hệ phương trình tuyến tính gồm n phương trình và
a11 x1 + a12 x2 + . . . + a1j xj + . . . + a1n xn
....................................
ai1 x1 + ai2 x2 + . . . + aij xj + . . . + ain xn
....................................
an1 x1 + an2 x2 + . . . + anj xj + . . . + ann xn
ng.com
n ẩn
=
...
=
...
=
b1
...
bi
...
bn
/>Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
4/1
Phương pháp Gauss
Hệ phương trình tương đương
Nếu thực hiện các phép biến đổi sơ cấp sau trên hệ (1):
1
Đổi chỗ các phương trình của hệ (hi ↔ hj ) hay ci ↔ cj có đánh số lại
các ẩn.
2
Nhân vào một phương trình của hệ một số λ = 0(hi → λhi ).
3
Cộng vào một phương trình của hệ một phương trình khác đã được
nhân với một số (hi → hi + λhj )
thì ta sẽ được một hệ phương trình mới tương đương với hệ (1).
ng.com
/>Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
5/1
Phương pháp Gauss
a11
a21
...
an1
c11
0
...
0
a12
a22
...
an2
c12
c22
...
0
...
...
...
...
...
...
...
...
ng.com
a1n
a2n
...
ann
c1n
c2n
...
cnn
Hệ phương trình tương đương
b1
BĐ sơ cấp trên hàng
b2
−
−−−−−−−−−−−−−−→
...
bn
d1
d2
với cii = 0, i = 1, 2, . . . , n.
...
dn
/>Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
6/1
Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss
1
Viết ma trận mở rộng AB = (A|B) của hệ (1).
2
Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên hàng biến đổi ma trận mở rộng
về ma trận bậc thang.
3
Viết hệ phương trình tương ứng với ma trận bậc thang.
ng.com
/>Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
7/1
Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss
1
Viết ma trận mở rộng AB = (A|B) của hệ (1).
2
Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên hàng biến đổi ma trận mở rộng
về ma trận bậc thang.
3
Viết hệ phương trình tương ứng với ma trận bậc thang.
4
Ta giải hệ phương trình ngược từ dưới lên, tìm biến xn sau đó
xn−1 , . . . , x1 ta được 1 nghiệm duy nhất.
ng.com
/>Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
7/1
Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss
Ví dụ
Giải hệ phương trình
x1
2x1
3x
1
4x1
ng.com
+ 2x2
+ x2
+ 2x2
+ 3x2
+ 3x3
+ 2x3
+ x3
+ 2x3
+ 4x4
+ 3x4
+ 2x4
+ x4
= 7
= 6
= 7
= 18
/>Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
8/1
Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss
Ví dụ
Giải hệ phương trình
x1
2x1
3x
1
4x1
1 2 3 4
2 1 2 3
Giải.
3 2 1 2
4 3 2 1
ng.com
+ 2x2 + 3x3
+ x2 + 2x3
+ 2x2 + x3
+ 3x2 + 2x3
h2 →h2 −2h1
7
h3 →h3 −3h1
6 h4 →h4 −4h1
−−−−−−−→
7
18
+ 4x4
+ 3x4
+ 2x4
+ x4
= 7
= 6
= 7
= 18
/>Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
8/1
Phương pháp Gauss
1
2
3
4
0 −3 −4 −5
0 −4 −8 −10
0 −5 −10 −15
ng.com
Phương pháp Gauss
7
−8
−14
−10
/>Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
9/1
Phương pháp Gauss
1
2
3
0 −3 −4
0 −4 −8
0 −5 −10
1
h2 →h2 −h3 0
−−
−−−−→
0
0
ng.com
7
4
−8
−5
−14
−10
−10
−15
2
3
4
1
4
5
−4 −8 −10
−5 −10 −15
Phương pháp Gauss
7
h3 →h3 +4h2
6
h4 →h4 +5h2
−
−−−−−−→
−14
−10
/>Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
9/1
Phương pháp Gauss
1
0
0
0
2 3 4
1 4 5
0 8 10
0 10 10
ng.com
Phương pháp Gauss
7
h3 ↔h4
1
h3 → 10
h3
6
−−−−−→
10
20
/>Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
10 / 1
Phương pháp Gauss
1
0
0
0
2 3 4
1 4 5
0 8 10
0 10 10
ng.com
7
h3 ↔h4
1
h3 → 10
h3
6
−−−−−→
10
20
Phương pháp Gauss
1
0
0
0
2
1
0
0
3 4
4 5
1 1
8 10
7
6
h4 →h4 −8h3
−
−−−−−−→
2
10
/>Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
10 / 1
Phương pháp Gauss
1
0
0
0
2
1
0
0
3
4
1
0
4
5
1
2
ng.com
Phương pháp Gauss
7
6
.
2
−6
/>Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
11 / 1
Phương pháp Gauss
7
1 2 3 4
0 1 4 5
6
.
0 0 1 1
2
−6
0 0 0 2
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ
x1 + 2x2 + 3x3 +
x2 + 4x3 +
x3 +
Phương pháp Gauss
ng.com
sau
4x4
5x4
x4
2x4
=
7
=
6
=
2
= −6
/>Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
11 / 1
Phương pháp Gauss
7
1 2 3 4
0 1 4 5
6
.
0 0 1 1
2
−6
0 0 0 2
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ
x1 + 2x2 + 3x3 +
x2 + 4x3 +
x3 +
Phương pháp Gauss
ng.com
sau
4x4
5x4
x4
2x4
=
7
=
6
=
2
= −6
x1
x2
⇔
x
3
x4
=
2
=
1
=
5
= −3
/>Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
11 / 1
Phương pháp Gauss
7
1 2 3 4
0 1 4 5
6
.
0 0 1 1
2
−6
0 0 0 2
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ
x1 + 2x2 + 3x3 +
x2 + 4x3 +
x3 +
Phương pháp Gauss
sau
4x4
5x4
x4
2x4
=
7
=
6
=
2
= −6
x1
x2
⇔
x
3
x4
=
2
=
1
=
5
= −3
Suy ra hệ đã cho có 1 nghiệm duy nhất (x1 , x2 , x3 , x4 ) = (2, 1, 5, −3)
ng.com
/>Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
11 / 1
Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss-Jordan
Phương pháp Gauss-Jordan
Định nghĩa
Phần tử trội là phần tử có trị tuyệt đối lớn nhất, sao cho không cùng hàng
và cột với những phần tử đã chọn trước.
ng.com
/>Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
12 / 1
Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss-Jordan
Phương pháp Gauss-Jordan
Định nghĩa
Phần tử trội là phần tử có trị tuyệt đối lớn nhất, sao cho không cùng hàng
và cột với những phần tử đã chọn trước.
Phương pháp Gauss-Jordan
1
Chọn phần tử trội để biến đổi cho tất cả các phần tử trên cùng cột
của phần tử trội bằng không.
2
Qua n bước ta sẽ tìm được nghiệm cần tìm.
ng.com
/>Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
12 / 1
Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss-Jordan
Ví dụ
Giải hệ phương trình
x1
2x1
x
1
x1
ng.com
− x2
− 2x2
+ x2
− x2
+ 2x3
+ 3x3
+ x3
+ 4x3
− x4
− 3x4
+ 0x4
+ 3x4
= −8
= −20
= −2
=
4
/>Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
13 / 1
Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss-Jordan
Ví dụ
Giải hệ phương trình
x1 − x2 + 2x3
2x1 − 2x2 + 3x3
x + x2 + x3
1
x1 − x2 + 4x3
1 −1 2 −1
−8
2 −2 3 −3
−20
Giải.
1
1 1
0
−2
1 −1 4
3
4
ng.com
− x4
− 3x4
+ 0x4
+ 3x4
= −8
= −20
= −2
=
4
/>Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
13 / 1
Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss-Jordan
Chọn phần tử trội là a43 = 4. Thực hiện các phép biến đổi sơ cấp
h3 →4h3 −h4
h2 →4h2 −3h4
h1 →2h1 −h4
−−−−−−−−→
ng.com
/>Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
14 / 1
Phương pháp Gauss
Chọn phần tửtrội
h3 →4h3 −h4
1
h2 →4h2 −3h4
5
h1 →2h1 −h4
−−−−−−−−→
3
1
ng.com
Phương pháp Gauss-Jordan
là a43 = 4. Thực hiện
−20
−1 0 −5
−92
−5 0 −21
−12
5 0 −3
4
−1 4
3
các
phép biến đổi sơ cấp
/>Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
14 / 1