Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

Giáo án Đại Số 7- 2008- 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620.47 KB, 118 trang )

Ngày soạn: /9/2007
Ngày dạy: /9/2007
Tiết số: 01
---------@---------
A. Mục tiêu: Ch
* Kiến thức
HS: Hiểu khái niệm số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một
số không âm.
* Kỹ năng:
Sử dụng đúng kí hiệu căn bậc hai, căn bậc hai âm, căn bậc hai dơng.
* Thái độ:
Liên hệ thực tế.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: Số hữu tỉ, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
I. ổn định(1P)
II. Kiểm tra(3p)
- Số hữu tỉ là gì? Các số thập phân có là những số hữu tỉ không?
- Tìm số hữu tỉ x, sao cho x
2
= 2 ?
GV: Đặt vấn đề:
III.bài mới
Hoạt động của GV - HS Nội dung
1
2
Ngày soạn: 24/10/2006
Ngày dạy: 31/10/2006
Tiết số: 17
---------@---------


Bài 11:
Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
A. Mục tiêu:
* Kiến thức
HS: Hiểu khái niệm số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một
số không âm.
* Kỹ năng:
Sử dụng đúng kí hiệu căn bậc hai, căn bậc hai âm, căn bậc hai dơng.
* Thái độ:
Liên hệ thực tế.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: Số hữu tỉ, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
I. ổn định(1P)
II. Kiểm tra(3p)
- Số hữu tỉ là gì? Các số thập phân có là những số hữu tỉ không?
- Tìm số hữu tỉ x, sao cho x
2
= 2 ?
GV: Đặt vấn đề:
III.bài mới
Hoạt động của GV -
HS
Nội dung
GV: Giới thiệu bài toán
trên bảng phụ.
? Tính S
ABCD
?

1)S ố vô tỉ (11P)
Bài toán:(Sgk)
a) Tính S
ABCD
b) Tính AB
3
A
D
C
B
E
x
F
HS: Tính S
AEBF
GV: Hớng dẫn
Vậy x
2
= ?

GV: Giới thiệu số vô tỉ x.
- Số vô tỉ khác gì với số
hữu tỉ ?
GV: Nêu kí hiệu
HS: Tính 3
2
; (- 3)
2

2 2

2
2 2
; ;0
3 3


ữ ữ

GV: Nêu ví dụ
- Vậy căn bậc hai của
một số không âm là gì?
=> Tìm các căn bậc hai
của 4 ; 16 ;
4
9
; 0; - 9 ?
? Số nh thế nào thì có
căn bậc hai, số nh thế
nào thì không có căn bậc
hai ?
HS: Làm ? 2
GV: Số các số vô tỉ ?
S
AEBF
= 1.1
S
AEBF
= 1(m
2
)

S
ABCD
= 2.S
AEBF
= 2.1 = 2( m
2
)
x
2
= 2 =>AB
2
= 2
* Định nghĩa(Sgk)
- Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là I.
2)Khái niệm về căn bậc hai(15P)
Ví dụ:
3
2
= 9 ; (-3)
2
= 9
Ta nói 3 và - 3 là các căn bậc hai của 9
* Định nghĩa(Sgk)
Kí hiệu:
a
là số dơng
-
a
là số âm
Ví dụ:

4
= 2
-
4
= -2
Chú ý: Không đợc viết
4
=

2
iV. Củng cố(13P)
HS: Làm bài tập 1
Bài 82 theo nhóm: 4 HS lên điền kết quả.
Bài 85 làm theo dãy bàn: Tổ chức trò chơi tiếp sức.
GV: Động viên, nhận xét, tóm tắt nội dung bài.
iV. Hớng dẫn(2p)
- Học bài theo vở ghi và Sgk.
- Làm bài tập: Còn lại Sgk + Bài tập 106-107-114(Sbt)
- Đọc mục Có thể em cha biết.
4
Ngày soạn: 24/10/2006
Ngày dạy: 01/11/2006
Tiết số: 18
---------@---------
Bài 12:
Số thực
A. Mục tiêu:
* Kiến thức:
HS: Hiểu số thực là gì, biểu diễn thập phân của số thực, ý nghĩa trục số
thực.

* Kỹ năng:
Biểu diễn quan hệ giữa các tập hợp số:
N Z Q R
:
* Thái độ:

Tích cực, chủ động
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: Compa
C. Tiến trình dạy học:
I. ổn định(1P)
II. Kiểm tra(8p)
HS1: Làm bài tập 107(Sbt) a)-b)-c)-d)
HS2: Nêu quan hệ giữa các tập hợp số đã học:
- Số hữu tỉ, số vô tỉ, số thập phân.
- Cho ví dụ ?
HS3: Nhận xét.
GV: Nhận xét Đánh giá.
Đặt vấn đề:
iII. Bài mới
5

IV.Củng cố (12P)
- HS: Làm bài tập: 87 - 88 (Sgk) trên bảng phụ.
- GV: Lu ý cách làm bài của HS - Tóm tắt nội dung cơ bản của bài.
V.hớng dẫn(2p)
- Học bài theo vở ghi + Sgk
- Làm bài tập: 89 90(Sgk)- 117 118 (Sbt)
Hoạt động GV HS

HS: Lấy ví dụ về các số
đã học.
GV: Nêu định nghĩa số
thực.
HS: Làm ?1
Cho 2 số 4 và 9, so
sánh:
4

9
?
Từ đó rút ra nhận xét?
GV: Độ dài đờng chéo
của hình vuông có cạnh
bằng 1 ?
? Cách biểu diễn số
2
trên trục số ?
GV: Nêu cách biểu
diễn.
HS: Biểu diễn.
GV: Nêu kết luận
? Hãy nêu các phép tính
đợc học trong tập Q ?
GV: Nêu chú ý.
nội dung
1)Số thực:(10P)
- Số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi chung là số
thực.
Ví dụ: Các số:

2 ; - 0,23 ;
3
5
;
3
3
4

;
3; 2
; 0 là các số thực.
Kí hiệu: Tập hợp số thực kí hiệu là R
+ x là số thực ta viết x

R.
+ So sánh số thực:
a) 0,3192 < 0,32(5) b) -0,3192 >-0,32(5)
+ Nếu a, b

R và a > 0 ; b > 0 thì
a b>
2)Trục số thực:(12P)
- Biểu diễn số
2
trên trục số:


2
6
-1 0 1

Kết luận: - Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi
một điểm trên trục số.
- Ngợc lại mỗi điểm trên trục số biểu diễn
một số thực.
Chú ý(Sgk)
Ngày soạn: 30/10/2006
Ngày dạy: 07/11/2006
Tiết số: 19
luyện tập
A. Mục tiêu:
* Kiến thức:
HS: Nắm chắc cách so sánh, thực hiện phép tính trong R.
Thấy tính chặt chẽ thống nhất trong hệ thống số N

Z

Q

R.
* Kỹ năng:
Rèn kỹ năng tính toán, biến đổi biểu thức số.
* Thái độ:
Tích cực, chủ động
B. Chuẩn bị:
GV:
Bảng phụ
HS:
Bài tập
C. Tiến trình dạy học:
I. ổn định(1P)

II. Kiểm tra(7p)
HS1: Số thực là gì? Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
3 Q ; 5 R ; 2 I ; -2,1 Q ; 2,(2) I ;
2
R ; I R
HS2: Nêu kết luận về trục số thực? Làm bài tập 89(Sgk)
HS3: Nhận xét.
GV: Nhận xét Đánh giá.
iII. Luyện tập
Hoạt động của GV - HS Nội dung
HS: Làm bài theo nhóm:
Hai dãy bàn thi điền
nhanh.
Dạng 1: So sánh số thực: (13P)
Bài 91 (Sgk/54):

a) - 3,02 < - 3, 1 b) - 7,5 8 > - 7,513
c) - 0,4 854 < - 0,49826
d) - 1 0756 < - 1,892
7
HS1: Làm bài a)
GV: ? Giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ đợc tính nh
thế nào?
HS2: Làm bài b)
HS: Rút ra kết luận.
?Thứ tự thực hiện phép
tính?
GV: Lu ý thứ tự thực hiện.
HS: Lên bảng làm bài.

GV: Lu ý cho học sinh khi
tính giá trị của một biểu
thức.
? Thực hiện phép tính nào
trớc?
HS: Lên bảng làm bài.
(2hs)
HS: Nhận xét
GV: Lu ý cho HS khi làm
bài.
? Kí hiệu

có nghĩa là
gì?
HS: Làm bài (giải thích)
GV: Chốt lại.
Bài 92(Sgk): Sắp xếp các số :
- 3,1 ; 1 ;
1
2

; 7,4 ; 0 ; - 1,5.
a) Theo thứ tự tăng dần:
- 3,1 ; - 1,5 ;
1
2

; 0 ; 1 ; 7,4
b) Tăng dần theo giá trị tuyệt đối:
0;

1
2

; 1 ; -1,5;-3,1;7,4
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức:(17P)
Bài 95(sgk): Tính:
5 8 16
5,13 : 5 1 1,25 1
28 9 63
5 13 16
5,13 : 5 2 1
28 36 63
5 13 16
5,13 : (5 2 1) ( )
28 36 63
1 57
5,13 : 4 5,13 : 1,26
14 14
A

= ì +



= +



= + + +




= + = =


Bài 93(sgk): Tìm x, biết:
a) (3,2 - 1,2)x = - 4,9 - 2,7
2x = - 7,6
X = - 3,8
b) (- 5,6 + 2,9)x = - 9,8 + 3,86
- 2,7x = - 5,94
x = 2,2
Dạng 1: Toán về tập hợp số: (2P)
Bài 94(sgk):
a) Q

I = ? (

)
b) R

I = ? ( I )
8
IV.Củng cố (3P)
HS: Nhắc lại các tập hợp số đã học.
Quan hệ giữa các tập hợp số đó.
V.hớng dẫn(2p)
- Học bài theo vở ghi + Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài tập còn lại.
- Ôn tập chơng I theo câu hỏi SGK.

- Kẻ bảng tổng kết trang 48 49 (Sgk).
9
Ngày soạn: /11/2006
Ngày dạy: /11/2006
Tiết số: 20
-----------@----------
ôn tập chơng I (Tiết 1)
A. Mục tiêu:
* Kiến thức:
HS: Ôn tập lại những nội dung cơ bản của chơng I. Củng cố những kiến
thức đã học.
* Kỹ năng:
Rèn kỹ năng tổng hợp kiến thức, khả năng t duy.
* Thái độ:
Tích cực, chủ động.
B. Chuẩn bị:
GV:
Bảng phụ
HS:
Bảng tổng kết
C. Tiến trình dạy học:
I. ổn định(1P)
II. Kiểm tra
iII. ôn tập
Hoạt động của GV - HS Nội dung

HS: Nhắc lại các tập hợp
số đã học.
- Viết kí hiệu.
- Dùng biểu đồ ven để

biểu diễn quan hệ giữa
các tập hợp số.
A
.
ÔN Tập lí thuyết:
I. Quan hệ giữa các tập hợp số đã học
+) N : Tập hợp các số tự nhiên.
+) Z : Tập hợp các số nguyên.
+) Q : Tập hợp các số hữu tỉ.
+) I : Tập hợp số vô tỉ.
10
Z Q
N
I
GV: Nhắc lại quan hệ
giữa các tập hợp số.
GV: Dùng bảng phụ
HS: Hoàn thành nội dung
theo bảng.
HS: Lên bảng điền nội
dung.
HS1: Các phép tính về
phân số.
HS2: Các phép tính về luỹ
thừa.
HS: Nhận xét,
GV: Chốt lại theo từng
công thức, cách vận dụng.
? Thứ tự thực hiện phép
tính thế nào?

? Các tính chất của
phép tính?
2HS lên bảng làm bài.
HS: Nhận xét, nhắc lại
chú ý khi thực hiện phép
tính.
+) R : Tập hợp số thực.
* Biểu đồ ven:
R
II. Các phép tính trong Q:
Với a, b, c, d

Z, m

Z
+
ta có:
Phép cộng:
a b
.................
m m
+ =
Phép trừ:
a b
.................
m m
=
....
Phép nhân:
a c

......................
b d
=
Phép chia:
a c
: .........................
b d
=
*)Phép tính luỹ thừa: x, y

Q ; m, n

N
Ta có: x
m
.x
n
= .................
x
m
: x
n
= ................(x

0, m

.n)
( x
m
)

n
= ................

n
x
.................(y 0)
y

=


(x.y)
n
= ...............
B. Bài tập:(24P)
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
Bài 96 (Sgk/48):
4 5 4 16
a)1 0,5
23 21 23 21
4 4 5 16
1 0,5
23 23 21 21
1 1 0,5 2,5
+ + +

= + + +
ữ ữ

= + + =

1 5 1 5
d)15 : 25 :
4 7 4 7
1 1 5
15 25 :
4 4 7
5
( 10) : 14
7


ữ ữ


=
ữ ữ


= =


11
GV: Chốt lại
? Để tính nhanh chúng
ta làm thế nào?
HS: Sử dụng tính chất
của phép tính để tính
nhanh.
GV: Lu ý cho HS khi tính
nhanh.

Bài 97 (Sgk/49): Tính nhanh
a) (- 6,37.0,4).2,5 = (- 6,37).(0,4.2,5)
= (- 6,37). 1 = - 6,37
( )
3
1
d)( 0,375).4 ( 2)
3
13 13
0,375 ( 8) 3 13
3 3
ì

= ì ì = ì =




IV.Củng cố (3P)

GV: Chốt lại dạng 1, lu ý thứ tự các phép tính.
HS: Nhắc lạ nội dung đã học theo câu hỏi ôn tập.
V.hớng dẫn(2p)
- Tiếp tục ôn tập chơng I theo câu hỏi SGK.
- Làm bài tập: 96 97 99 (Sgk).
Ngày soạn: /11/2006
Ngày dạy: /11/2006
Tiết số: 21
-----------@----------
ôn tập chơng I (Tiết 2)

A. Mục tiêu:
* Kiến thức:
HS: Ôn tập lại những nội dung cơ bản của chơng I. Củng cố những kiến
thức đã học qua các bài tập.
* Kỹ năng:
Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng trình bày, khả năng t duy.
* Thái độ:
Tích cực, chủ động.
12
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: Bảng tổng kết
C. Tiến trình dạy học:
I. ổn định(1P)
II. Kiểm tra
iII. ôn tập(tiếp)
Hoạt động của GV - HS Nội dung

GV: ? Để tìm đợc y ta làm
thế nào?
GV: Hớng dẫn.
HS: Lên bảng làm bài.
HS1: Làm a)
HS2: Làm c)
HS: Nhận xét.
GV: Chốt lại, lu ý những
sai sót.
GV: ? Giá trị tuyệt đối
của một số là gì? Cách
tính?

HS: Phát biểu.
GV: Hớng dẫn HS làm
phần c)
HS1: Lên bảng làm phần
a)- b)
HS2: Làm phần c)
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét, lu ý cách
làm cho HS.
Nói hai số a và b tỉ lệ với
B. Bài tập:(tiếp)
Dạng 2: Tìm số ch a biết.(19P)
Bài 98(Sgk-49): Tìm y, biết:
a)
3 21
=
5 10
21 3

=

10 5

7
=
2
y
y :
y
c)

2 4 3
1 =
5 5 7
7 43
=
5 35
43 7
=
35 5
43
=
49
y
y
y :
y
Bài 101(Sgk-49): Tìm x, biết:
a) /x/= 2,5 => x = 2,5; x = -2,5
b) /x/= -1,2 => Không có giá trị nào của x
thoả mãn.
c) /x +
1
3
/- 4 = -1
=> /x +
1
3
/= 3
=>
1 8


+ = 3 =

3 3


1 10
+ = 3 =

3 3

x x
x x

Dạng 3: Toán chia tỉ lệ:(18P)
Bài 103(Sgk-50):
Gọi số lãi của hai tổ là a và b tỉ lệ với 3 và
13
3 và 5 có nghĩa là gì?
? Theo bài ra ta có điều
gì?
?
á
p dụng kiến thức nào
để ;làm bài?
HS: Lên bảng làm bài
HS: Nhận xét.
HS: Liên hệ thực tế.
GV: Chốt lại và liên hệ
thực tế.

GV: ?
á
p dụng kiến thức
nào vào làm bài?
HS: Tổng ba góc của tam
giác.
- Tính chất của dãy các tỉ
số bằng nhau.
HS: Lên bảng làm bài.
HS: Nhận xét.
5. (a, b>0)
a b
3 5
=
và a + b = 12800.000
a b a b
12800000
1600000
3 5 3 5 8
+
= = = =
+

=1600000

= 4800000

3



= 8000000


=1600000

5

a
a
b b
Vậy số lãi của hai nhà sản xuất lần lợt là:
4800000
đ
; 8000000
đ
Bài làm thêm:
Tìm số đo các góc của tam giác ABC biết:
à
à
à
A : B : C : :
3 5 7
=
Theo bài ra ta có:
à
à
à
à
à
à

0

= =

3 5 7

+ + =180


A B C
A B C
à
à
à
à
à
à
0
0
+ + 180
= = = = =12
3 5 7 3+ 5 + 7 15
A B C A B C
à
à
à
A
B
C
0

0
0
36
60
84

=

=


=

Vậy số đo ba góc của tam giác là 36
0
;
60
0
; 84
0
.

IV.Củng cố (43P)

GV: Chốt lại các dạng toán vừa làm, cách làm.
Những nội dung kiến thức cơ bản của chơng.
V.hớng dẫn(32p)
- Ôn tập, xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập: Còn lại - bìa 105(Sgk)
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45'.

14
Ngày soạn: 08 /11/2006
Ngày dạy: 15/11/2006
Tiết số: 22
-----------@----------
kiểm tra chơng i
A. Mục tiêu:
* Kiến thức:
Kiểm tra đánh giá kết quả của HS qua các kiến thức cơ bản của chơng.
* Kỹ năng:
Rèn kỹ giải toán, kỹ năng trình bày.
* Thái độ:
Tự giác, chủ động.
B. Chuẩn bị:
GV: đề bài
HS:

Ôn tập
C. Tiến trình dạy học:
I. ổn định
II. Kiểm tra
Đề bài:
Bài 1 (2 điểm ):
Hãy điền số hoặc kí hiệu (, , , ) thích hợp vào ô vuông :
a) 1,5 = b)
49 =
c) - 6,(5) I d) I R
-
5
3

4
=
81 =

10
Q Q

I =
Bài 2 (2 điểm ):
Hãy chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau bằng cách khoanh
tròn vào chữ cái đứng trớc :
15



a)
3 7 1
.
5 8 5


=


A.
11
20

B.
29

40

C.
20
3
b)
2
3
+ 4
3
= A. 6
3
B. 8
3
C. 72
c) 2.
3
1 3
2 2

+ =


A.
5
4

B.
5
4

C.
9
2

d)
49 100
=
A.
51
B.
51

C. -3
Bài 3 (3 điểm ): Tìm x, biết:
a) x = 2 b)
5 3
x
3 4
+ =
c) x
2
= 16 d)
9
6
3
x
=
Bài 4 (2 điểm ):
Tìm 3 số a, b, c biết tổng của ba số đó là 360 và a : b : c = 3 : 5 : 7
Bài 5 (1 điểm ): Tìm x, biết : x -

0x
=

IIi. Đáp án biểu điểm
Bài 1 (2 điểm ): Mỗi câu đúng đợc 0,25 điểm.
a) Điền: 1,5 ;
5
3
4
b) Điền: 7 ; 9 c) Điền: d) Điền: ,
Bài 2 (2 điểm ): Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm
Đáp án: a) B.
29
40

b) C. 72 c) B.
5
4
d) C. -3
Bài 3 (3 điểm ): Mỗi phần đúng đợc 0,75 điểm.
a) x = 2 ; x = -2 b) x =
11
12

c) x = 4 ; x = - 4 d) x = 2
Bài 4 (2 điểm ):
- Lập và áp dụng tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau: 1 điểm
- Tìm đợc a = 72, b = 120, c = 168 đợc 1 điểm.
Bài 5 (1 điểm ): x = 0; x = 1
Iv. Nhận xét

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.........................................................................................................
V. hớng dẫn
-
Xem lại hai đại lợng tỉ lệ thuận (đã học lớp 5)
- Đọc bài hai đại lợng tỉ lệ thuận Chơng II
16
Ngày soạn: 14/11/2006
Ngày dạy: 21/11/2006
Tiết số: 23
-----------@----------
Chơng ii. Hàm số - đồ thị
Bài 1 : Đại lợng tỉ lệ thuận
A. Mục tiêu:
* Kiến thức:
HS: Hiểu định nghĩa, viết đợc công thức liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ
thuận. Nắm đợc tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận.
* Kỹ năng:
Biết tìm hệ số tỉ lệ, lập bảng các giá trị tơng ứng.
* Thái độ:
Chủ động, tích cực, liên hệ thực tế cuộc sống.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS:

Xem lại hai đại lợng tỉ lệ thuận đã học lớp dới.
C. Tiến trình dạy học:

I. ổn định(1P)
II. Kiểm tra(2P)
Lấy ví dụ về hai đại lợng tỉ lệ thuận (đã học ở lớp dới)
GV: Đặt vấn đề theo SGK.
iII. Bài giảng
Hoạt động của GV - HS Nội dung
17
HS: Làm ?1
Từ đó rút ra nhận xét ?
? Thế nào là hai đại lợng
tỉ lệ thuận?
HS: Làm ?2
Từ đó rút ra nhận xét ?
HS: áp dụng làm ?3
HS: Làm ?4 theo nhóm
Các nhóm báo cáo kết
quả, từ đó rút ra nhận
xét.
HS: Rút ra kết luận từ ?4
GV: Giải thích rõ tính
chất.
? áp dụng tính chất này
thế nào?
1. Định nghĩa: (Sgk/52)(15P)
y = kx

y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ
lệ k.
+) k gọi là hệ số tỉ lệ.
+) k là hằng số, k 0

*Chú ý (Sgk/52): y = kx


1
x y
k
= ì
2. Tính chất(Sgk/53): (14P)
Nếu y = kx và y
1
= kx
1
; y
2
= kx
2
y
3
= kx
3
;.......
thì: 1)
1 2 3 4
1 2 3 4
y y y y
..... k
x x x x
= = = = =

2)

1 1 1 1
2 2 3 3
x y x y
; ;........
x y x y
= =
IV.Củng cố (10P)
HS: Làm bài tập: 1 - 2 (Sgk)
Bài 1: y = kx a) 4 = k.6

k =

b) y =

c) x = 9

y =

.9 = 6
x = 15

y =

.15 = 10
Bài 2: y = k.x

k =

= - 4 : 2 = 2


y = - 2x
V.hớng dẫn(3p)
- Học bài theo vở ghi + Sgk.
- Xem lại các ví dụ. Làm các bài tập: 3 - 4 (Sgk)
- HD: Bài 4: z tỉ lệ thuận với y

? (1)
y tỉ lệ thuận với x

? (2)
Từ (1) và (2)

?
- Xem lại tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau.
18


Ngày soạn: 14 /11/2006
Ngày dạy: 22 /11/2006
Tiết số: 24
-----------@----------
Bài 2: Một số bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận
A. Mục tiêu:
* Kiến thức:
HS: Nắm đợc cách giải các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận.
* Kỹ năng:
Có kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập, có kỹ năng trình
bày.
* Thái độ:
Chủ động, tích cực, liên hệ thực tế cuộc sống.

B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
19
HS:

Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
C. Tiến trình dạy học:
I. ổn định(1P)
II. Kiểm tra(8P)
HS1: Cho bảng
x
- 3 - 2 1 2 4
y 6 4 - 2 - 4 - 8
?y và x có tỉ lệ thuận không?. Nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ, công thức liên
hệ?
HS2: Cho biết y và x là hai đại lợng tỉ lệ thuận. Hãy hoàn thành bảng
sau:
x
- 2 - 1 0 1 2
y - 6 8
Từ đó suy ra công thức liên hệ?
GV-HS: Nhận xét:
iII. Bài giảng
Hoạt động của GV - HS Nội dung
GV: ? Bài toán cho biết gì?
Yêu cầu ta làm gì?
HS: Tóm tắt bài
GV: ? Hai đại lợng nào tỉ
lệ thuận ? Vì sao?
? Theo bài ra ta có điều

gì?
GV: Hớng dẫn HS lập tỉ
số bằng nhau.
? áp dụng kiến thức nào
để làm bài?
HS: Lên bảng làm bài.
HS: Nhận xét kết quả.
1. bài toán 1:(17P)
Tóm tắt:
Thanh 1: 12cm
3
Thanh 2: 17cm
3
Thanh 2 nặng hơn thanh 1: 56,5g
? Khối lợng của mỗi thanh?
Giải:
Gọi khối lợng của hai thanh lần lợt là m
1
, m
2
( m
1
, m
2
> 0)
Do khối lợng tỉ lệ thuận với thể tích:


.
Thanh 2 nặng hơn thanh 1 là:

m
2
- m
1
= 56,5
áp dụng tính chất của dãy các tỉ số bằng
nhau ta có:


=


m
1
= 135,6 (g); m
2
= 192,1 (g)
20
Nêu lại các bớc giải
GV: Chốt lại.
GV: Nêu bài toán 2:
? Em có nhận xét gì về bài
toán?
áp dụng kiến thức nào
vào làm bài?


Điều gì?
HS: Lên bảng làm bài
HS: Nhận xét.

GV: Nhận xét, chốt lại.
Trả lời: Thanh chì 1: 135,6 g
Thanh chì 2: 192,1 g
2. bài toán 2:(10P)
ABC có


Giải:
Theo bài ra ta có:


áp dụng tính chất dãy các tỉ số bằng nhau
ta có:




IV.Củng cố (7P)
- ? Các bớc giải một bài toán về hai đại lợng tỉ lệ thuận?
- GV: Chốt lại các bớc.
- HS: Chơi trò chơi tiếp sức: Giữa hai dãy bàn.
Biết y = - 2x và: E = - 2; L = 2 ; M = - 3 ; ớ = 3 ; Y = - 4 ; P = 4
Ê = - 5 ; A = - 8 (B = - 8); U = - 6.
Hãy điền chữ thích hợp vào ô trống của bảng sau:
Nội dung2,53- 1- 1,5- 2-
3,54yEMYÊULớP
7A(B)V.hớng dẫn(2p)x
- Học bài theo vở ghi +
Sgk.
- Xem lại các bài tập đã

1
21
chữa.
- Làm các bài tập: 5 -6 -7
(Sgk/55)
- Nắm chắc các bớc giải
một bài toán về hai đại l-
ợng tỉ lệ thuận.
Ngày soạn: 21/11/2006
Ngày dạy: 28/11/2006
Tiết số: 25
-----------@----------
Luyện tập
A. Mục tiêu:
* Kiến thức:
HS: Vận dụng làm
những bài tập cơ bản về
22
hai đại lợng tỉ lệ thuận và
chia tỉ lệ.
* Kỹ năng:
Sử dụng tính chất của
dãy các tỉ số bằng nhau,
kỹ năng biến đổi biểu thức
số.
* Thái độ:
Chủ động, tích cực, liên
hệ thực tế cuộc sống.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ

HS: Tính chất dãy
các tỉ số bằng nhau.
C. Tiến trình dạy
học:
I. ổn định(1P)
I
I.
Kiể
m
tra
(7P)
HS1: Làm bài tập 5 (Sgk)
HS2: Làm bài tập 12
(Sbt)
iII. Luyện tập
Hoạt động của GV - HS
HS: Đọc bài1,52
GV: Liên hệ thực tế
? Hai đại lợng nào tỉ lệ
thuận.
HS: Lên bảng làm bài.
GV: Vậy hai bạn, bạn nào
làm đúng?
1. Chữa bài tập: (8P)
Bài 7(Sgk/56):
2kg dâu cần 3kg đờng.
2,5kg dâu cần x kg đờng.
Giải:
Vì số dâu tỉ lệ thuận với số đờng nên:



Vậy 2,5kg dâu cần 3,75kg đờng.
23
GV: ? Bài toán cho biết gì,
yêu cầu làm gì?
HS: Tóm tắt nội dung của
bài.
GV: ? Hai đại lợng nào tỉ
lệ thuận?
Các bớc làm bài?
HS: Lên bảng làm bài.
Dới lớp cùng làm.
GV- HS: Nhận xét bài
làm.
GV: Lu ý cho HS những
thiếu sót.
HS: Đọc bài.
GV: Liên hệ thực tế.
? ở đây hai đại lợng nào
tỉ lệ thuận?
áp dụng kiến thức nào
vào làm bài?
HS: Lên bảng làm bài.
Dới lớp cùng làm.
HS: Nhận xét bài làm
2. Bài tập luyện tập: (22P)
Bài 8(Sgk/56):
Gọi số cây của các lớp 7A, 7B, 7C lần
lợt là: x, y, z (x, y, z>0) theo bài ra ta có:


Suy ra: x = 8 ; y = 7 ; z = 9.
Vậy số cây của lớp 7A, 7B, 7C phải chăm
sóc lần lợt là: 8 ; 7 ; 9 cây.
Bài 9(Sgk/56):
Gọi khối lợng của Niken, kẽm, đồng lần
lợt là: x, y, z (x, y, z > 0), theo bài ra ta có:
Suy ra: x = 21,5 ; y = 30 ; z = 97,5
Vậy khối lợng của Niken, kẽm, đồng lần l-
ợt là: 22,5kg; 30kg; 97,5kg.
IV.Củng cố (5P)
? Các bớc giải một bài toán đại lợng tỉ lệ thuận.
GV: Chốt lại: ? Hai đại lợng tỉ lệ thuận.
? Tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận.
? Để giải bài toán về hai đại lợng tỉ lệ thuận ta thờng
áp dụng kiến thức nào.
IV.hớng dẫn (2P)
- Ôn bài, xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 11 - 13 (Sbt/43)
- Xem lại về hai đại lợng tỉ lệ nghịch_đã học.
24
Ngày soạn: 22/11/2006
Ngày dạy: 29/11/2006
Tiết số: 26
-----------@----------
Bài 3 : Đại lợng tỉ lệ nghịch
A. Mục tiêu:
* Kiến thức:
HS: Hiểu định nghĩa, viết đợc công thức liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ
nghịch. Nắm đợc tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
* Kỹ năng:

Biết tìm hệ số tỉ lệ, lập bảng các giá trị tơng ứng.
* Thái độ:
Chủ động, tích cực, liên hệ thực tế cuộc sống.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS:

Xem lại hai đại lợng tỉ lệ nghịch đã học lớp dới.
C. Tiến trình dạy học:
I. ổn định(1P)
II. Kiểm tra(8P)
HS1: Nêu công thức liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ thuận.
HS2: Làm bài tập nh ?1 trên bảng phụ.
HS dới lớp cùng làm.
GV: ? Các có nhận xét gì về những công thức vừa viết?
Đặt vấn đề. iII. Bài giảng
Hoạt động của GV - HS Nội dung
25

×