T r êng TiĨu häc Ninh H¶i N¨m häc: 2008 – 2009
Tn 26
Thø hai, ngµy 16 th¸ng 03 n¨m 2009
TËp ®äc (tiÕt 51)
nghÜa thÇy trß
I. Mục tiêu:
- Đọc lưu loát toàn bài đọc dùng các từ ngữ, câu, đoạn, bài.
- Hiểu các từ ngữ, câu, đoạn, bài, diễn biến câu chuyện.
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng chậm rãi thể hiện
cảm xúc về tình thầy trò của người kể chuyện. Đọc lời đối thoại thể hiện
đúng gọng nói của từng nhân vật.
- Hiểu ý nghóa của bài: Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của
nhân dân ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gìn và phát huy truyền thống
tốt đẹp đó của dân tộc.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Tranh minh hoa bài đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn đoạn
văn cần luyện đọc.
+ HS: SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ: 4
’
Cửa sông
- Giáo viên gọi 2 – 3 học sinh đọc
thuộc lòng 2 – 3 khổ thơ và cả bài
thơ trả lời câu hỏi:
+ Cửa sông là một đòa điểm đặc
biệt như thế nào?
+ Cách sắp xếp các ý trong bài thơ
có gì đặc sắc?
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
Nghóa thầy trò.
4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: 6
’
Hướng dẫn luyện
đọc.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
- Hát
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh trả lời.
Hoạt động lớp, cá nhân .
- 1 học sinh khá, giỏi đọc bài,
cả lớp đọc thầm.
ThiÕt kÕ bµi gi¶ng líp 5 Gi¸o viªn: Ngun §×nh H©n
1
T r êng TiĨu häc Ninh H¶i N¨m häc: 2008 – 2009
bài.
- Gọi 1 học sinh đọc các từ ngữ chú
giải trong bài.
-
- Giáo viên giúp các em hiểu nghóa
các từ này.
- Giáo viên chia bài thành 3 đoạn
để học sinh luyện đọc.
Đoạn 1: “Từ đầu … rất nặng”
Đoạn 2: “Tiếp theo … tạ ơn thầy”
Đoạn 3: phần còn lại.
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn,
hướng dẫn cách đọc các từ ngữ khó
hoặc dễ lẫn đo phát âm đòa
phương.
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài,
giọng nhẹ nhàng, chậm rãi trang
trọng thể hiện cảm xúc về tình thầy
trò.
Hoạt động 2: 15
’
Tìm hiểu bài.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh
đọc, trao đổi, trả lời câu hỏi.
- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn
1 và trả lời câu hỏi.
Các môn sinh của cụ giáo Chu
đến nhà thầy để làm gì?
Gạch dưới chi tiết cho trong bài
cho thấy học trò rất tôn kính cụ
giáo Chu?
Tình cảm cụ giáo Chu đối với
người thầy đã dạy cụ thế nào?
Chi tiết nào biểu hiện tình cảm
- Cả lớp đọc thầm từ ngữ chú
gải, 1 học sinh đọc to cho các
bạn nghe.
- Học sinh tìm thêm những từ
ngữ chưa hiểu trong bài (nếu có).
- Nhiều học sinh tiếp nối nhau
luyện đọc theo từng đoạn.
- Học sinh chú ý phát âm chính
xác các từ ngữ hay lẫn lôïn có
âm tr, âm a, âm gi …
Hoạt động nhóm, lớp.
- Học sinh cả lớp đọc thầm, suy
nghó phát biểu:
Dự kiến: Các môn sinh đến nhà
cụ giáo Chu để mừng thọ thầy;
thể hiện lòng yêu quý, kính
mến, tôn trọng thầy, người đã
dìu dắc dạy dỗ mình trưởng
thành.
Chi tiết “Từ sáng sớm … và
cùng theo sau thầy”.
Ông cung kính, yêu quý tôn
trọng thầy đã mang hết tất cả
học trò của mình đến tạ ơn thầy.
Chi tiết: “Mời học trò … đến tạ
ơn thầy”.
ThiÕt kÕ bµi gi¶ng líp 5 Gi¸o viªn: Ngun §×nh H©n
2
T r êng TiĨu häc Ninh H¶i N¨m häc: 2008 – 2009
đó.
- Em hãy tìm thành ngữ, tục ngữ
nói lên bài học mà các môn sinh
nhận được trong ngày mừng thọ cụ
giáo Chu.
- Giáo viên chốt: Nhấn mạnh thêm
truyền thống tôn sư trọng đạo không
những được mọi thế hệ người Việt
Nam giữ gìn, bảo vệ mà còn được
phát huy, bồi đắp và nâng cao.
- Người thầy giáo và nghề dạy học
luôn được xã hội tôn vinh.
- Yªu cÇu HS nªu néi dung cđa bµi.
Hoạt động 3: 5
’
Rèn đọc diễn
cảm.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm
giọng đọc diễn cảm bài văn, xác
lập kó thuật đọc, giọng đọc, cách
nhấn giọng, ngắt giọng.
VD: Thầy / cảm ơn các anh.//
Bây giờ / nhân có đủ môn sinh, / thầy
/ muốn mời tất cả các anh / theo thầy
/ tới thăm một người / mà thầy /
mang ơn rất nặng.// Các môn sinh /
đều đồng thanh dạ ran.//
- Giáo viên cho học sinh các nhóm
thi đua đọc diễn cảm.
Hoạt động 4: 4
’
Củng cố.
- HS nªu l¹i nội dung chính của bài.
- Giáo viên nhận xét.
5. Tổng kết - dặn dò: 1
’
- Xem lại bài.
- Chuẩn bò: “Hội thổi cơm thi ở
- Học sinh suy nghó và phát
biểu.
Dự kiến:
Uốn nước nhớ nguồn.
Tôn sư trọng đạo
Nhất tự vi sư, bán tự vi sư
…
Kính thầy yêu bạn …
HS nªu
Hoạt động lớp, cá nhân.
- Nhiều học sinh luyện đọc đoạn
văn.
- Học sinh trình bày.
ThiÕt kÕ bµi gi¶ng líp 5 Gi¸o viªn: Ngun §×nh H©n
3
T r êng TiĨu häc Ninh H¶i N¨m häc: 2008 – 2009
Đồng Vân.”.
- Nhận xét tiết học
……………………………………………………….
To¸n (tiÕt 126)
Nh©n sè ®o thêi gian
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết cách tính và đặt tính nhân số đo thời gian với 1 số.
- Thực hiện đúng phép nhân số đo thời gian với 1 số, vận dụng giải
các bài toán.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bò:
+ GV: SGK, phấn màu, ghi sẵn ví dụ ở bảng, giấy cứng..
+ HS: SGK, VBT.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ: 4
’
- Giáo viên nhận xét _ cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: 12
’
Hướng dẫn học
sinh thực hiện phép nhân số đo thời
gian với một số.
* Ví dụ: 2 phút 12 giây × 4.
- Giáo viên chốt lại.
- Nhân từng cột.
- Kết quả nhỏ hơn số qui đònh.
* Ví dụ: 1 người thợ làm 1 sản
phẩm hết 5 phút 28 giây. Hỏi làm 9
sản phẩm mất bao nhiêu thời gian?
- Giáo viên chốt lại bằng bài làm
đúng.
- Hát
- Học sinh lần lượt sửa bài 2, 3.
- Cả lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm đôi.
- Học sinh lần lượt tính.
- Nêu cách tính trên bảng.
- Các nhóm khác nhận xét.
2 phút 12 giây
x 4
8 phút 48 giây
- Học sinh nêu cách tính.
- Đặt tính và tính.
- Lần lượt đại điện nhóm trình
bày.
- Dán bài làm lên bảng.
- Trình bày cách làm. 2
ThiÕt kÕ bµi gi¶ng líp 5 Gi¸o viªn: Ngun §×nh H©n
4
T r êng TiĨu häc Ninh H¶i N¨m häc: 2008 – 2009
- Đặt tính.
- Thực hiện nhân riêng từng cột.
- Kết quả bằng hay lớn hơn → đổi
ra đơn vò lớn hơn liền trước.
Hoạt động 2: 15
’
Hướng dẫn học
sinh làm bài tập.
Bài 1
- Giáo viên chốt bằng 2 bài số thập
phân.
4,3 giờ
× 4
17,2 giờ
= 17 giờ 12 phút
5,6 phút
× 5
28,0 phút
Bài 2:
- Giáo viên chốt bằng lưu ý học
sinh nhìn kết quả lớn hơn hoặc
bằng phải đổi.
Hoạt động 3: 5
’
Củng cố.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
5. Tổng kết - dặn dò: 1
’
- Ôn lại quy tắc.
5 phút 28 giây
x 9
47 phút 52 giây
5 phút 28 giây
x 9
45 phút 252 giây
5 phút 28 giây
x 4
45 phút 252 giây
= 49 phút 12 giây.
- Các nhóm nhận xét và chọn
cách lam,2 đúng – Giải thích
phần sái.
- Học sinh lần lượt nêu cách
nhân số đo thời gian.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh đọc đề – làm bài.
- Sửa bài.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài.
Hoạt động nhóm dãy.
- Dãy cho bài, dãy làm (ngược
lại).
ThiÕt kÕ bµi gi¶ng líp 5 Gi¸o viªn: Ngun §×nh H©n
5
T r êng TiĨu häc Ninh H¶i N¨m häc: 2008 – 2009
- Chuẩn bò: Chia số đo thời gian.
- Nhận xét tiết học.
…………………………………………………………
¤n to¸n
Lun gi¶I tr¾c nghiƯm tn 25
I, Mục tiêu
Gióp häc sinh hƯ thèng l¹i c¸c kiÕn thøc ®· häc vỊ: B¶ng ®¬n vÞ ®o thêi gian.
Céng trõ sè ®o thêi gian.
II, Chuẩn bò:
- Thầy: Vở bài tập trắc nghiệm lớp 5, các đáp án
- Học sinh: Vở bài tập trắc nghiệm lớp 5.
III, Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
35
’
Giáo viên nêu yêu cầu tiết học.
Cho HS đọc lần lượt từng bài
Giáo viên nhận xÐt chốt lại
phương án đúng:
Bài: 1 - D; 2- C; 3- B; 4 – B; 5 -
C; 6;7 - D;8;9; 10.
Gi¸o viªn chÊm, ch÷a mét sè bµi
Nhận xét tiết học
Học sinh đọc từng bài
Học sinh làm và nêu kết
quả
- Làm bài và sửa bài vào vở
.....................................................................
¤n TiÕng viƯt
Lun gi¶I tr¾c nghiƯm tn 25
I, Mục tiêu
- Häc sinh ®äc ®óng bµi tËp ®äc ®· häc vµ lµm ®óng c¸c bµi tËp.
II, Chuẩn bò:
ThiÕt kÕ bµi gi¶ng líp 5 Gi¸o viªn: Ngun §×nh H©n
6
T r êng TiĨu häc Ninh H¶i N¨m häc: 2008 – 2009
- Thầy: C¸c ®¸p ¸n
- Học sinh: Vë tr¾c nghiem.
III, Các hoạt động:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
35
’
Giáo viên nêu yêu cầu tiết
học.
Yªu cÇu häc sinh ®äc bµi
- Cho HS lµm tõng phÇn cđa tn
Gi¸o viªn theo dâi gióp ®ì häc sinh
u.
1-B; 2-A; 3; 4 - A; 5 - B; 6; 7 -
B; 8-C; 9- A;
Nhận xét tiết học
Học sinh ®äc bµi.
Học sinh lµm bµi
- Làm bài và sửa bài vào
vở
………………………………………………………… .
Thø ba, ngµy 17 th¸ng 03 n¨m 2009
chÝnh t¶ (tiÕt 26)
lÞch sư ngµy qc tÕ lao ®éng
«n tËp quy t¾c viÕt hoa
I. Mục tiêu:
- Ôn quy tắc viết hoa tên người, tên đòa lý nước ngoài.
- Viết đúng chính tả bài: Lòch sử ngày Quốc tế lao động.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Giấy khổ to viết sẵm quy tắc viết hoa tên người tên đòa lý
ngoài. Giấy khổ to để học sinh làm bài tập 2.
+ HS: SGK, vở.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
- Hát
ThiÕt kÕ bµi gi¶ng líp 5 Gi¸o viªn: Ngun §×nh H©n
7
T r êng TiĨu häc Ninh H¶i N¨m häc: 2008 – 2009
2. Bài cũ: 4
’
- Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới:
Tiết chính tả hôm nay các em sẽ
nghe viết bài “Lòch sử ngày Quốc
tế Lao động” và ôn tập củng cố quy
tắc viết hoa, tên người tên đòa lý
nước ngoài (tt).
4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: 15
’
Hướng dẫn học
sinh nghe, viết.
- Giáo viên đọc toàn bài chính tả.
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên viết
bảng, đọc cho học sinh viết các
tên riêng trong bài chính tả như:
Chi-ca-gô, Mó, Niu-Y-ooc, Ban-ti-
mo, Pis bơ-nơ…
- Giáo viên nhân xét, sửa chữa yêu
cầu cả lớp tự kiểm tra và sửa bài.
- Giáo viên lưu ý nhắc nhở học
sinh : giữa dấu gạch nối và các
tiếng trong một bộ phận của tên
riêng phải viết liền nhau, không
viết rời.
- Giáo viên gọi 2 học sinh nhắc lại
quy tắc, viết hoa tên người, tên đòa
lý nước ngoài.
- 1 học sinh nêu quy tắc viết hoa.
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh cả lớp đọc thầm lại
bài chính tả, chú ý đến những
tiếng mình viết còn lẫn lộn, chú
ý cách viết tên người, tên đòa lý
nước.
- Cảø lớp viết nháp.
- Học sinh nhận xét bài viết của
2 học sinh trên b¶ng.
- 2 học sinh nhắc lại.
- Ví dụ: Viết hoa chữ cái đầu của
bộ phận tạo thành tên riêng đó.
- Nếu bộ phận tạo thành tên gồm
nhiều tiếng thì giữa tiếng có gạch
nối.
ThiÕt kÕ bµi gi¶ng líp 5 Gi¸o viªn: Ngun §×nh H©n
8
T r êng TiĨu häc Ninh H¶i N¨m häc: 2008 – 2009
- Giáo viên dán giấy đã viết sẵn
quy tắc.
- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng
bộ phận trong câu học sinh viết.
- Giáo viên đọc lại toàn bài chính
tả.
Hoạt động 2: 10
’
Hướng dẫn học
sinh làm bài tập.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
bài.
- Giáo viên nhận xét, chỉnh lại.
- Giải thích thêm: Quốc tế ca
thuộc nhóm tên tác phẩm, viết hoa
chữ cái đầu tiên.
- Công xã Pari thuộc nhóm tên
riêng chỉ sự vật.
Hoạt động 3: 5
’
Củng cố.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
5. Tổng kết - dặn dò: 1
’
- Chuẩn bò: “Ôn tập quy tắc viết
hoa (tt)”.
- Nhận xét tiết học.
- Ví dụ: Chi-ca-gô, Niu-Y-ooc,
Ban-ti-mo. Đối với những tên
riêng đọc theo âm Hán – Việt thì
viết hoa như đối với tên người
Việt, đòa danh Việt.
- Ví dụ: Mó.
- Học sinh đọc lại quy tắc.
- Học sinh viết bài.
- Học sinh soát lại bài.
- Từng cặp học sinh đổi vơ cho
nhau để soát lỗi còn lẫn lộn, chú
ý cách viết tên người, tên đòa lý
nước ngoài.
Hoạt động cá nhân.
- 1 học sinh đọc bài tập.
- Cả lớp đọc thầm – suy nghó
làm bài cá nhân, các em dùng
bút chì gạch dưới các tên riêng
tìm được và giải thích cách viết
tên riêng đó.
- Học sinh phát biểu.
- Cả lớp sửa bài theo lời giải
đúng.
Hoạt động nhóm, dãy
- Dãy cho ví dụ, dãy viết ( ngược
lại).
………………………………………………………..
ThiÕt kÕ bµi gi¶ng líp 5 Gi¸o viªn: Ngun §×nh H©n
9
T r êng TiĨu häc Ninh H¶i N¨m häc: 2008 – 2009
To¸n (tiÕt 127)
Chia sè ®o thêi gian cho mét sè
I. Mục tiêu:
- Biết cách đặt tính và tính phép chia số đo thởi gian.
- Biết thực hiện đúng phép chia số đo thời gian với một số. Vận
dụng giải các bài toán thực tiễn.
- Tính chính xác, có ý thức độc lập khi làm bài.
II. Chuẩn bò:
+ GV: 2 ví dụ in sẵn 16 đề.
+ HS: Vở bài tập, bài soạn.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ: 4
’
- Giáo viên nhận xét – cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
Chia số đo thời gian.
4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: 10
’
Thực hiện phép
chia số đo thời gian với mộ số.
- Ví dụ 1: Em giải 5 bài toán mật
45 phút 5 giây. Hỏi giải 1 bài mất
bao nhiêu thời gian?
- Yêu cầu học sinh nêu phép tính
tương ứng.
- Giáo viên chốt lại.
- Chia từng cột thời gian.
- Ví dụ 2: 1 người thợ làm 8 sản
phẩm hết 35 phút 16 giây. Hỏi làm
1 sản phẩm mất bao nhiêu thờim
gian?
- Chọn cách làm tiêu biểu của 2
nhóm nêu trên.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét.
- Hát
- Học sinh lượt sửa bài 1.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Nêu cách tính của đại diện từng
nhóm.
- 45 phút 5 giây 5
0 5 9 phút 1 giây
0
- Các nhóm khác nhận xét.
- Chia từng cột.
- Học sinh đọc đề.
- Giải phép tính tương ứng (bàn
bạc trong nhóm).
- 35 phút 16 giây 8
3 16 4 phút 2 giây
0
- 35 phút 16 giây 8
ThiÕt kÕ bµi gi¶ng líp 5 Gi¸o viªn: Ngun §×nh H©n
10
T r êng TiĨu häc Ninh H¶i N¨m häc: 2008 – 2009
- Giáo viên chốt.
- Chia từng cột đơn vò cho số chia.
- Trường hợp có dư ta đổi sang đơn
vò nhỏ hơn liền kề.
- Cộng với số đo có sẵn.
- Chia tiếp tục.
Hoạt động 2: 15
’
Thực hành.
Bài 1:
- Giáo viên chốt bài.
- 25,28 phút 4
16 6,42 phút
08 = 6 ph 25
10
2
s
Bài 2:
- Giáo viên chốt bằng bài b.
Bài 3:
- Giáo viên chốt.
- Tìm t làm việc = giờ kết thúc –
giờ bắt đầu.
Bài 4:
- Giáo viên chốt bằng tóm tắt.
- Lưu y đổi 1 giờ = 60 phút.
Hoạt động 3: 5
’
củng cố.
5. Tổng kết - dặn dò: 1
’
- Làm bài 1/ 47.
- Bài 2, 3/ 47 làm bài vào giờ tự
học.
- Chuẩn bò: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
3 = 240 giây 4 phút 32 giây
256 giây
0
- Học sinh nhận xét và giải thích
bài làm đúng.
- Lần lượt học sinh nêu lại.
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh thực hiện.
- Sửa bài (thi đua).
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài.
- Học sinh đọc đề – Tóm tắt – Giải
1 em lên bảng sửa bài.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề – Tóm tắt.
- 60 phút = 1 giờ : 40 km.
? phút : 3 km.
- Giải.
- Sửa bài.
- 1 học sinh đặt đề, lớp giải.
- Nhận xét.
…………………………………………………………
ThiÕt kÕ bµi gi¶ng líp 5 Gi¸o viªn: Ngun §×nh H©n
11
T r êng TiĨu häc Ninh H¶i N¨m häc: 2008 – 2009
Lun tõ vµ c©u (tiÕt 51)
Më réng vèn tõ: trun thèng
I. Mục tiêu:
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về bảo vệ và phát huy bản sắc
truyền thống dân tộc.
- Tích cực hoá vốn từ về truyền thống dân tộc bằng cách sử dụng
được chúng để đặt câu.
- Giáo dục thái độ bảo vệ và phát huy bản sắc truyền thống dân
tộc.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Giấy khổ to kẻ sẵn bảng để học sinh làm BT2 – BT3. Từ
điển TV
+ HS:
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ: 4
’
Liên kết các câu trong
bài bằng phép thế.
- Giáo viên kiểm tra 2 – 3 học sinh
đọc lại BT3. Vết 2 – 3 câu nói về ý
nghóa của bài thơ “Cửa sông”. Trong
đó có sử dụng phép thế.
- Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới: Mở rộng vốn
từ – truyền thống.
→ Ghi bảng.
4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: 30
’
Hướng dẫn học
sinh làm bài tập.
Bài 1
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
đề bài.
- Giáo viên nhắc nhở học sinh đọc
kó đề bài để tìm đúng nghóa của từ
truyền thống.
- Hát
- Học sinh đọc đoạn văn và chỉ
rõ phép thế đã được sử dụng.
- 1 học sinh đọc.
- Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh trao đổi theo cặp và
ThiÕt kÕ bµi gi¶ng líp 5 Gi¸o viªn: Ngun §×nh H©n
12
T r êng TiĨu häc Ninh H¶i N¨m häc: 2008 – 2009
- Giáo viên nhận xét và gải thích
thêm cho học sinh hiểu ở đáp án (a)
và (b) chưa nêu được đúng nghóa
của từ truyền thống.
- Truyền thống là từ ghép Hán –
Việt, gồm 2 tiếng lập nghóa nhau,
tiếng truyền có nghóa là trao lại để
lại cho người đời sau.
- Tiếng thống có nghóa là nối tiếp
nhau không dứt.
Bài 2
- Giáo viên phát giấy cho các
nhóm trao đổi làm bài.
- Giáo viên nhận xét, chốt lời giải
đúng.
+ Truyền có nghóa là trao lại cho
người khác, truyền nghề, truyền
ngôi, truyềng thống.
+ Truyền có nghóa là lan rộng:
truyền bá, truyền hình, truyền tin.
+ Truyền là nhập, đưa vào cơ thể,
truyền máu, truyền nhiễm.
Bài 3
- Giáo viên nhắc học sinh chú ý
tìm đúng những danh từ, động từ,
tính từ hoặc cụm từ có thể kết hợp
thực hiện theo yêu cầu đề bài.
- Học sinh phát biểu ý kiến.
- VD: Đáp án (c) là đúng.
- Cả lớp nhận xét.
Bài 2
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp đọc theo.
- Học sinh làm bài theo nhóm,
các em có thể sử dụng từ điển
TV để tìm hiểu nghóa của từ.
- Nhóm nào làm xong dán kết
quả làm bài lên bảng lớp.
- Đại diện mỗi nhóm đọc kết
quả.
- Học sinh sửa bài theo lời giải
đúng.
Bài 3
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp đọc theo.
ThiÕt kÕ bµi gi¶ng líp 5 Gi¸o viªn: Ngun §×nh H©n
13
T r êng TiĨu häc Ninh H¶i N¨m häc: 2008 – 2009
với từ truyền thống.
- Giáo viên phát giấy cho các
nhóm làm bài.
- trao đổi theo cặp để thực hiện yêu
cầu đề bài.
- Giáo viên nhận xét, chốt lại.
Bài 4
- Giáo viên nhắc nhở học sinh tìm
đúng các từ ngữ chỉ người và vật
gợi nhớ truyền thống lòch sử dân
tộc.
- Giáo viên nhận xét, chốt lời giải
đúng các từ ngữ chỉ người gợi nhớ
lòch sử và truyền thống dân tộc, các
vua Hùng, cậu bé làng Gióng,
Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản.
- Các từ chỉ sự vật là: di tích của tổ
tiên để lại, di vật.
Hoạt động 2: 3
’
Củng cố.
- Hãy nêu các từ ngữ thuộc chủ đề
“truyền thống”.
- Học sinh làm bài theo nhóm.
- Nhóm nào làm xong dán kết
quả bài làm lên bảng.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- VD:
- Danh từ hoặc cụm danh kết
hợp với từ truyền thống.
- Truyền thống lòch sử.
- Truyền thống dân tộc.
- Truyền thống cách mạng.
* Động từ hoặc cụm động từ kết
hợp với từ truyền thống.
- Bảo vệ truyền thống.
- Phát huy truyền thống.
* Tính từ hoặc cụm tính từ kết
hợp với từ truyền thống.
- Truyền thống anh hùng.
- Truyền thống vẻ vang.
- Cả lớp nhận xét.
Bài 4
- 1 học sinh đọc toàn văn yêu
cầu bài tập.
- Cả lớp đọc thầm, suy nghó cá
nhân dùng bút chì gạch dưới các
từ ngữ chỉ người, vật gợi nhớ lòch
sư và truyền thống dân tộc.
- Học sinh phát biểu ý kiến.
- Học sinh sửa bài theo lời giải
đúng.
- Hai dãy thi đua tìm từ → đặt
câu.
ThiÕt kÕ bµi gi¶ng líp 5 Gi¸o viªn: Ngun §×nh H©n
14
T r êng TiĨu häc Ninh H¶i N¨m häc: 2008 – 2009
- Giáo viên nhận xét + tuyên
dương.
5. Tổng kết - dặn dò: 1
’
- Học bài.
- Chuẩn bò: “Liên kết các câu trong
bài bằng phép lược”.
- Nhận xét tiết học
……………………………………………………………
®¹o ®øc (tiÕt 26)
Em yªu hoµ b×nh
I. Mục tiêu:
- Biết được giá trò của hoà bình, biết được trẻ em có quyền được
sống trong hoà bình và có trách nhiệm tham gia các hoạt động bảo vệ
hoà bình.
- Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hoà bình do nhà trường,
đòa phương tổ chức.
- Yêu hoà bình, quý trọng và củng hộ các dân tộc đấu tranh cho
hoà bình; ghét chiến tranh phi nghóa và lên án những kẻ phá hoại hoà
bình, gây chiến tranh.
II. Chuẩn bò:
- GV: Tranh, ảnh về cuộc sống ở vùng có chiến tranh.
Bài hát: “Trái đất này là của chúng mình”.
Giấy màu (Trắng, vàng, đỏ, đen, nước biển, xanh da trời).
Điều 38 (công ước quốc tế về quyền trẻ em).
- HS: SGK Đạo đức 5
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ:
Đọc ghi nhớ
2. Khởi động:
- Nêu yêu cầu cho học sinh.
- 2 học sinh đọc.
- Hát bài “Trái đất này là của
chúng mình”.
- Thảo luận nhóm đôi.
Bài hát nói lên điều gì?
Để trái đất mãi mãi tươi đẹp,
yên bình, chúng ta cần phải làm
ThiÕt kÕ bµi gi¶ng líp 5 Gi¸o viªn: Ngun §×nh H©n
15
T r êng TiĨu häc Ninh H¶i N¨m häc: 2008 – 2009
3. Giới thiệu bài mới: Em yêu hoà
bình.
4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: 10
’
Thảo luận phân
tích thông tin. Nhằm giúp học sinh
hiểu được những hậu quả do chiến
tranh gây ra vầ sự cần thiết phải
bảo vệ hoà bình.
- Yêu cầu học sinh quan sát các
bức tranh về cuộc sống của nhân
dân và trẻ em các vùng có chiến
tranh, về sự tàn phá của chiến
tranh và trả lời câu hỏi:
Em nhìn thấy những gì trong
tranh?
Nội dung tranh nói lên điều gì?
- Chia nhóm ngẫu nhiên theo màu
sắc (trắng, vàng, đỏ, đen, nước
biển, da trời).
→ Kết luận: Chiến tranh chỉ gây ra
đổ nát, đau thương, chết chóc, bệnh
tật, đói nghèo, thất học, … Vì vậy
chúng ta phải cùng nhau bảo vệ
hoà bình, chống chiến tranh.
Hoạt động 2: 7
’
Làm bài 1/ SGK
(học sinh biết trẻ em có quyền được
sống trong hoà bình và có trách
nhiệm tham gia bảo vệ hoà bình).
- Đọc từng ý kiến trong bài tập 1 và
yêu cầu học sinh ngồi theo 3 khu
vực tuỳ theo thái độ: tán thành,
không tán thành, lưỡng lự.
→ Kết luận: Các ý kiến a, d là
đúng, b, c là sai. Trẻ em có quyền
được sống trong hoà bình và cũng
gì?
Hoạt động nhóm 6.
- Học sinh quan sát tranh.
- Trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Đọc các thông tin/ 38 – 39
(SGK)
- Thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi/ 39
- Đại diện nhóm trả lời.
- Các nhóm khác bổ sung.
- Các nhóm thảo luận vì sao em
lại tán thành (không tán thành,
lưỡng lự).
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
ThiÕt kÕ bµi gi¶ng líp 5 Gi¸o viªn: Ngun §×nh H©n
16
T r êng TiĨu häc Ninh H¶i N¨m häc: 2008 – 2009
có trách nhiệm tham gia bảo vệ hoà
bình.
Hoạt động 3: 8
’
Làm bài 2/ SGK
(Giúp học sinh hiểu được những
biểu hiện của tinh thần hoà bình
trong cuộc sống hằng ngày).
→ Kết luận: Việc bảo vệ hoà bình
cần được thể hiện ngay trong cuộc
sống hằng ngày, trong các mối quan
hệ giữa con người với con người;
giữa các dân tộc, quốc gia này với
các dân tộc, quốc gia khác như các
thái độ, việc làm: a, c, d, đ, g, h, i,
k trong bài tập 2.
Hoạt động 3: 5
’
Củng cố.
- Qua các hoạt động trên, các em
có thể rút ra bài học gì?
5. Tổng kết - dặn dò: 1
’
- Sưu tầm tranh, ảnh, bài báo, băng
hình về các hoạt động bảo vệ hoà
bình của nhân dân Việt Nam và thế
giới. Sưu tầm thơ, truyện, bài hát về
chủ đề “Yêu hoà bình”.
- Vẽ tranh về chủ đề “Yêu hoà
bình”.
- Chuẩn bò: Tiết 2.
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh làm việc cá nhân.
- Trao đổi với bạn ngồi bên
cạnh.
- Một số học sinh trình bày ý
kiến, lớp trao đổi, nhận xét.
Hoạt động lớp.
- Một số em trình bày.
Trẻ em có quyền được sống
trong hoà bình.
Trẻ em cũng có trách nhiệm
tham gia bảo vệ hoà bình bằng
những việc làm phù hợp với khả
năng.
- Đọc ghi nhớ.
ThiÕt kÕ bµi gi¶ng líp 5 Gi¸o viªn: Ngun §×nh H©n
17
T r ờng Tiểu học Ninh Hải Năm học: 2008 2009
.
kĩ thuật (tiết 26)
lắp xe ben (tt)
I/Mc tiờu:
HS cn phi:
+Chn ỳng v cỏc chi tit lp xe ben.
+Lp c xe ben ỳng k thut, ỳng quy nh.
+Rốn luyn tớnh cn thn v m bo an ton trong
khi thc hnh v thỏo lp.
II/Chun b:
*HS: B lp ghộp mụ hỡnh k thut.
*GV: mu xe ben ó lp sn.
III/Hot ng dy hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.Bi c:
Kiờm tra sn phm ca tit trc
v dng c cn thit.
Lp xe ben(tip theo).
*Hot ng 4:
ỏnh giỏ sn phm:
Bc 1:
-GV t chc cho HS tip tc
hon thnh phn cũn li ca sn
phm cỏ nhõn.
Bc 2:
-HDHS cỏch trng by sn phm
ca nhúm.
-HS trng by sn phm ca
nhúm mỡnh v c i din
-GV gi HS nờu li cỏc yờu cu
ca sn phm.
-GV ghi yờu cu ca sn phm
lờn bng HS tin ỏnh giỏ bi
ca nhúm bn.
-HS ỏnh giỏ bi ca bn. theo
yờu cu ó nờu.
HS kim tra.
HS m sỏch.
HS thc hnh.
HS trng by.
Thiết kế bài giảng lớp 5 Giáo viên: Nguyễn Đình Hân
18
T r êng TiĨu häc Ninh H¶i N¨m häc: 2008 – 2009
Bước 3:
-GV đánh giá thực hành của các
nhóm.
-GV đánh giá sản phẩm của cá
nhân theo hai mức:
+Hồn thành (A).
+Chưa hồn thành (B).
+Những HS hồn
thành sớm, đúng kĩ thuật, chắc
chắn và vượt mức quy định được
đánh giá ở mức hồn thành tốt
(A
+
).
GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh
thần thái độ học tập và kết quả
thực hành của HS.
3.Dặn dò:
Chuẩn bị bài: Lắp máy bay trực
thăng.
HS lắng nghe.
…………………………………………………… ..
Thø t, ngµy 18 th¸ng 03 n¨m 2009
TËp lµm v¨n (tiÕt 51)
Lun viÕt v¨n ®èi tho¹i
I. Mục tiêu:
- Nắm trình tự các bước chuyển câu chuyện thành màn kòch (dựa trên
câu chuyện “Vì muôn dân” đã được nghe và dựa trên những hiểu biết về một
màn kòch.
- Biết điền tiếp các lời thoại để hoàn chỉnh việc chuyển thể thành
kòch màn 2 hoặc màn 3 của câu chuyện “Vì muôn dân”.
- Biết đóng màn kòch đó.
- Tự hào về truyền thống tốt đẹp của dân tộc: tryền thống yêu nước,
đoàn kết chống giặc ngoại xâm.
- Giáo dục tinh thần đoàn kết cho học sinh..
II. Chuẩn bò:
+ GV: - Tranh minh hoạ chuyện kể “Vì muôn dân”.
- Một số trang phụ đơn giản để học sinh tập đóng kòch.
ThiÕt kÕ bµi gi¶ng líp 5 Gi¸o viªn: Ngun §×nh H©n
19