Tải bản đầy đủ (.doc) (234 trang)

Địa lí 7( cả năm )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 234 trang )

Ty ThÞ Hång Th©n Tr êng THCS thÞ
trÊn Qu¶ng Hµ
Phần một
THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG
 MỤC TIÊU CHUNG:
1. Kiến thức :
- Có những hiểu biết về dân số và tháp tuổi.
- Tình hình và nguyên nhân của gia tăng dân số, hậu quả của bùng nổ dân số tới các
nước đang phát triển.
- Nắm được sự phân bố dân cư và nguyên nhân của sự phân bố đó. Các vùng đông
dân trên thế giới.
- Sự khác nhau và phân bố của 3 chủng tộc chính trên thế giới. Đặc điểm các kiểu
quần cư.
- Lịch sử phát triển đô thị và sự hình thành các siêu đô thị. Các khái niệm về mật độ
dân số, đô thị, siêu đô thị và sự phân bố của các siêu đô thị.
2. Kĩ năng :
- Hiểu và nhận biết được sự gia tăng dân số và bùng nổ dân số qua biểu đồ dân số.
- Rèn luyện kĩ năng đọc và khai thác thông tin từ biểu đồ dân số và tháp tuổi.
- Đọc bản đồ phân bố dân cư, phân tích tranh ảnh...
3. Thái độ :
- Có nhận thức đúng đắn về nguyên nhân và hậu quả của bùng nổ dân số.
- Nhận biết sự phân biệt đối xử giữa các chủng tộc là không có cơ sở.
- Lòng yêu thiên nhiên, yêu quê hương, đất nước ; ý thức bảo vệ tài nguyên và môi
trường.
§Þa lÝ 7 Tæ:
Sinh- Ho¸- §Þa - TD
1
Ty Thị Hồng Thân Tr ờng THCS thị
trấn Quảng Hà
Ngày soạn:15. 8. 09
T iết 1


Ngy dy: 18 .8.20097A.
DN S
A. Mục tiêu :
- Kin thc:
+ Dõn s v thỏp tui.
+ Dõn s l ngun lao ng ca mt a phng.
+ Tỡnh hỡnh v nguyờn nhõn ca s gia tng dõn s.
+ Hu qu ca s bựng n dõn s i vi cỏc nc ang phỏt trin.
- K nng:
+ Hiu v nhn bit c s gia tng dõn s v bựng n dõn s qua biu dõn s.
+ Rốn luyn k nng c v khai thỏc thụng tin t cỏc biu dõn s v thỏp tui.
- Thỏi :
í thc v vai trũ ca chớnh sỏch dõn s.
B . Đồ dùng dạy học :
- Giỏo viờn: Sỏch giỏo khoa, bn dõn c v cỏc ụ th th gii, tranh v 3 dng thỏp
tui.
- Hc sinh: Sỏch giỏo khoa, tp ghi, tp bn a lớ 7.
C . Ph ơng pháp :
- m thoi, trc quan.
D. Tiến trình bài giảng
I. n nh t chc: 7A:
II. Kim tra bi c: Khụng.
III. Ging bi mi:
Ton TG mi ngy cú 36.600.000 tr em ra i ( Theo UBDS). Trong ú cú bao
nhiờu nam, n, bao nhiờu gi, tr? iu ny cú l mt thỏch thc ln trong vic phỏt
trin KTXH khụng? Chỳng ta s tỡm thy cõu tr li trong bi hc hụm nay.
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung
*GV Gii thiu thut ng dõn s v mt vi s
liu núi v dõn s nc ta.
? Vy trong cỏc cuc iu tra dõn s, ngi ta cn

tỡm hiu nhng iu gỡ ?
* Giỏo viờn gii thiu s lc hỡnh 1.1 sỏch giỏo
khoa : ( mu xanh lỏ cõy biu th s ngi cha
n tui lao ng ; mu xanh bth s ngi trong
tui lao ng ; mu vng sm bth s ngi ht
tui lao ng ) v t cõu hi:
1. Dõn s, ngun lao ng:
- Cỏc cuc iu tra dõn s cho bit tỡnh
hỡnh dõn s, ngun lao ng ca mt
a phng, mt quc gia.
Địa lí 7 Tổ:
Sinh- Hoá- Địa - TD
2
Ty ThÞ Hång Th©n Tr êng THCS thÞ
trÊn Qu¶ng Hµ
?- Tổng số trẻ em từ khi mới sinh ra cho đến 4
tuổi ở mỗi tháp ước tính có bao nhiêu bé trai và
bao nhiêu bé gái ?
( Tháp 1 khoảng : 5,5 triệu trai ; 5,5 triệu gái.
Tháp 2 : 4,5 triệu trai ; 5 triệu gái )
?- So sánh số người trong độ tuổi lao động ở 2
tháp tuổi?
( Ở tháp 2 nhiều hơn tháp 1 )
?- Nhận xét hình dạng ( thân, đáy ) 2 tháp tuổi ?
( Tháp có đáy rộng, thân hẹp (như tháp 1) có số
người trong độ tuổi lao động ít hơn tháp tuổi có
hình dạng đáy hẹp, thân rộng ( như tháp 2 ). Như
vậy hình đáy tháp 1 cho biết dân số trẻ, dáy tháp 2
cho biết dân số già )
? Căn cứ vào tháp tuổi cho biết đặc điểm gì của

dân số ?
(Giáo viên giới thiệu 3 dạng tháp tuổi cơ bản _
Phần phụ lục)
( Tháp tuổi có kết cấu dsố trẻ: hình tam giác,
đáy mở rộng, đỉnh nhọn.
Tháp tuổi có kết cấu dsố già: hình tam giác
nhưng đáy bị thu hẹp, nhóm trẻ có tỉ lệ nhỏ.
Tháp tuổi có kết cấu ổn định : 2 cạnh bên gần
thẳng đứng, hình ngôi tháp )
* GV Hướng dẫn tìm hiểu khái niệm tỉ lệ gia tăng
tự nhiên qua tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử.
? Quan sát hình 1.3 và 1.4, cho biết tỉ lệ gia tăng
dân số là khoảng cách giữa các yếu tố nào ? Ý
nghĩa của khoảng cách rộng, hẹp ?
( Tỉ lệ gia tăng dân số là khoảng cách giữa tỉ lệ
sinh và tỉ lệ tử.
Khoảng cách thu hẹp lại thì dân số tăng chậm
( như năm 2000 ở hình 1.3 )
Khoảng cách mở rộng là dân số tăng nhanh
( năm 2000 ở H1.4 ) )
? Quan sát hình 1.2, cho biết dân số thế giới bắt
đầu tăng:
- Tăng nhanh vào năm nào ?
( 1804 - đường biểu diễn (đỏ ) dốc )
- Tăng vọt từ năm nào ?
- Tháp tuổi cho biết đặc điểm cụ thể của
dân số qua giới tính, độ tuổi, nguồn lao
động hiện tại và tương lai của địa
phương.
2. Dân số thế giới tăng nhanh trong

thế kỉ XIX và thế kỉ XX:
§Þa lÝ 7 Tæ:
Sinh- Ho¸- §Þa - TD
3
Ty ThÞ Hång Th©n Tr êng THCS thÞ
trÊn Qu¶ng Hµ
( 1900 - đường biểu diễn dốc đứng )
- Giải thích nguyên nhân ?
( Những năm đầu CN – TK XVI dân số TG tăng
chậm : chủ yếu do thiên tai, dịch bệnh, nạn đói
chiến tranh...
Dsố tăng nhanh trong 2 TK gần đây do cuộc
CMKHKT phát triển mạnh mẽ. Trong nông
nghiệp (đổi mới canh tác, tạo giống cây trồng, vật
nuôi cho năng suất cao). Trong công nghiệp hóa
tạo bước nhảy vọt trong nền kinh tế. Trong y tế
phát minh vaxcin tiêm chủng... )
? Quan sát 2 biểu đồ hình 1.3 và 1.4, cho biết:
- Tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử ở 2 nhóm nước ?
- So sánh sự gia tăng dân số ?
Các nước
phát triển
Các nước
đang phát triển
1950 198
0
200
0
1950 198
0

2000
Tỉ lệ
sinh (

)
>20 <20 17 40 >30 25
Tỉ lệ
tử (

)
10 <10 12 25 12 <10
Kết
luận tỉ
lệ gia
tăng
tự
nhiên
- Ngày càng giảm.
- Thấp nhiều so
với các nước đang
phát triển.
- Không giảm, vẫn
ở mức cao.
- Cao nhiều so với
các nước phát
triển.
GV nhận xét và giảng giải: Tỉ lệ sinh của các
nước đang phát triển đã giảm nhưng so với các
nước phát triển vẫn còn ở mức cao 25%o. Trong
khi đó tỉ lệ tử giảm rất nhanh. Điều đó đã đẩy các

nước này vào tình trạng bùng nổ dsố. Cụ thể là
tập trung ở nhiều nước Châu Á, Châu Phi, Mỹ La
Tinh.
? Trong 2 thế kỉ XIX, XX sự gia tăng dân số thế
giới có đặc điểm gì nổi bật ?
- Dân số thế giới tăng nhanh nhờ những
tiến bộ về kinh tế - xã hội và y tế.
3. Bùng nổ dân số:
- Sự gia tăng dân số không đều trên thế
§Þa lÝ 7 Tæ:
Sinh- Ho¸- §Þa - TD
4
Ty Thị Hồng Thân Tr ờng THCS thị
trấn Quảng Hà
? Hu qu do bựng n dõn s gõy ra cỏc nc
ang phỏt trin ? ( Nhiu tr em, gỏnh nng v n,
mc, , hc, y t, vic lm...)
? Vit Nam thuc nhúm nc no, cú trong tỡnh
trng bựng n dõn s khụng ? Nc ta cú nhng
chớnh sỏch gỡ ?
? Nhng bin phỏp gii quyt tớch cc khc
phc bựng n dõn s ?
( - Kim soỏt sinh .
- Phỏt trin giỏo dc.
- Tin hnh cỏch mng nụng nghip v cụng
nghip hoỏ... bin gỏnh nng dõn s thnh
ngun nhõn lc phỏt trin KTXH t nc ).
- GDHS về ý thức thực hiện chính sách dân số của
Đảng và nhà nớc.
gii.

- Dõn s cỏc nc phỏt trin gim.
Bựng n dõn s cỏc nc ang phỏt
trin.
- Nhiu nc cú chớnh sỏch dõn s v
phỏt trin kinh t - xó hi tớch cc
khc phc bựng n dõn s.
IV. Cng c :
1. in vo ch trng nhng t, cm t thớch hp trong cỏc cõu sau:
a. iu tra dõn s cho bit ......... ca mt a phng, mt nc.
b. Thỏp tui cho bit ......... ca dõn s qua ......... ca a phng.
c. Trong hai th k gn õy, dõn s th gii ......... ú l nh .........
2. Bựng n dõn s xy ra khi
a. Dõn s tng cao t ngt cỏc vựng thnh th.
b. T l sinh cao, t l t tng.
c. T l gia tng dõn s lờn n 2,1%.
d. Dõn s cỏc nc phỏt trin tng nhanh khi h ginh c c lp.
* ỏp ỏn:
- 1. a (tỡnh hỡnh dõn s, ngun lao ng) ; b (c im c th, qua gii tớnh v
tui) ; c (tng nhanh, nh nhng tin b trong cỏc lnh vc kinh t - xó hi v y t).
- 2 ( d ).
V. HDVN chuẩn bị bài sau :
a. Hc bi, lm bi tp s 2 trang 6 sỏch giỏo khoa.
b. Lm bi tp 1, 2, 3 trang 3 - Tp bn a lớ 7.
c. Chun b bi 2: S phõn b dõn c. Cỏc chng tc trờn th gii:
- Tỡm hiu s phõn b dõn c nc ta ? Ti sao ?
- Tranh nh ca cỏc chng tc trờn th gii ? Cỏc chng tc khỏc nhau nh th no ?
- Mt dõn s l gỡ ? Cỏch tớnh ?
E. Rút kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Địa lí 7 Tổ:
Sinh- Hoá- Địa - TD
5
Ty Thị Hồng Thân Tr ờng THCS thị
trấn Quảng Hà
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------

Ký duyệt của lãnh đạo.
Ngày.tháng..năm 2009.
Ngày soạn:20/8/09.
Tiết 2
Ngy dy:25/8/09 7A
S PHN B DN C.
CC CHNG TC TRấN TH GII
A. Mục tiêu:
- Kin thc:
+ Bit c s phõn b dõn c khụng ng u v nhng vựng ụng dõn ca th gii.
+ Nhn bit s khỏc nhau v s phõn b ca cỏc chng tc chớnh trờn th gii.
- K nng:
+ Rốn luyn k nng c bn phõn b dõn c.
+ Nhn bit ba chng tc chớnh trờn th gii qua nh v trờn thc t.
- Thỏi :
í thc v s on kt gia cỏc chng tc.
B. Đồ dùng dạy học :
- Giỏo viờn: Sỏch giỏo viờn, bn dõn c v cỏc ụ th trờn th gii, bn t nhiờn
th gii.
- Hc sinh: Sỏch giỏo khoa, tp ghi, tp bn a lớ 7.
C. Ph ơng pháp :

- m thoi, trc quan, tho lun.
D. Tiến trình bài giảng.
I. n nh t chc: 7A:
II. Kim tra bi c:
- Bựng n dõn s xy ra khi no ? Hu
- Dõn s nc ta tng nhanh ch yu l
a. Tng t nhiờn.
b. Tng c gii.
c. C 2 u sai.
* Yêu cầu- biểu điểm
- Tg

2,1% (2 im).
qu v cỏch gii quyt ?
do:
* Đối tợng ( HSTB )
Địa lí 7 Tổ:
Sinh- Hoá- Địa - TD
6
Ty Thị Hồng Thân Tr ờng THCS thị
trấn Quảng Hà
- Kinh t, xó hi, mụi trng (3 im).
- K hoch hoỏ gia ỡnh, giỏo dc... (3
im).
- a (2 im).
III. Ging bi mi:
- ĐVĐ.
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung
* Gii thiu 2 thut ng: Dõn s v dõn c.
( Dõn c l tt c nhng ngi sinh sng trờn 1

lónh th, nh lng bng mt dõn s )
* Hc sinh c thut ng: Mt dõn s. p
dng tớnh mt dõn s bi tp 2 trang 9 sỏch
giỏo khoa. T ú, khỏi quỏt cụng thc tớnh mt
dõn s.
( DS/DT = MDS (ng/km
2
) )
* Quan sỏt bn hỡnh 2.1, cho bit:
- Mt chm th hin bao nhiờu ngi ?
- Cú khu vc chm dy, ni chm tha tht
núi lờn iu gỡ ?
- S liu mt dõn s cho bit iu gỡ ?
* Trờn lc 2.1, k tờn khu vc ụng dõn ca
th gii ? Phõn b tp trung õu ? Nguyờn nhõn
ca s phõn b núi trờn ?
( Kv ụng dõn : ng bng chõu th cỏc con sụng
ln ; nhng kv cú nn kt ptrin : Tõy v Trung
u, Bc HKỡ, N Braxin, Tõy Phi.
Nguyờn nhõn : ph thuc vo k sinh sng )
? Tại sao có thể nói rằng Ngày nay con ngời có
thể sống ở mọi nơi trên Trái Đất?
( Phơng tiện đi lại, KH kĩ thuật tiến tiến
* Da vo õu phõn chia dõn c trờn th gii
thnh cỏc chng tc ?
* Chia lp thnh 3 nhúm tho lun:
1. S phõn b dõn c:
- Dõn c phõn b khụng u.
- S liu mt dõn s cho bit tỡnh
hỡnh phõn b dõn c ca mt a

phng, mt nc.
- Dõn c tp trung cỏc ng bng,
ven bin v cỏc ụ th.
2. Cỏc chng tc:
Địa lí 7 Tổ:
Sinh- Hoá- Địa - TD
7
Ty ThÞ Hång Th©n Tr êng THCS thÞ
trÊn Qu¶ng Hµ
- Đặc điểm về hình thái ?
- Địa bàn sinh sống chủ yếu ?
* Học sinh báo cáo, giáo viên chuẩn xác.
Chủng tộc Đặc điểm hình thái cơ thể Địa bàn sinh sống
Môn-gô-lô-
it(Da vàng)
- Da vàng: nhạt (Mông Cổ, Mãn
Châu), thẫm (Hoa, Việt, Lào), nâu
(Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a).
- Tóc đen, mượt, dài. Mắt đen, mũi
to.
- Chủ yếu ở châu Á (trừ Trung Đông).
- Châu Mĩ, Đại Dương ; Trung Âu.
Nê-grô-it
(Da đen)
- Da nâu đậm, đen. Tóc đen, ngắn
và xoăn.
- Mắt đen, to. Mũi thấp, rộng. Môi
dày.
- Châu Phi.
- Nam Ấn Độ.

Ơ-rô-pê-ô-
it(Da trắng)
- Da trắng hồng, tóc màu nâu hoặc
vàng gợn sóng.
- Mắt xanh hoặc nâu.
- Mũi dài, nhọn và hẹp.
- Môi mỏng.
- Châu Âu, Trung và Nam Á.
- Trung Đông.
IV. Củng cố :
1. Mật độ dân số là:
a. Số dân sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
b. Số diện tích trung bình của một người dân.
c. Dân số trung bình của các địa phương trong nước.
d. Số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
2. Kết quả bài tập 2 trang 9 sách giáo khoa cho thấy Việt Nam có mật độ dân số cao hơn
Trung Quốc và In-đô-nê-xi-a vì:
a. Diện tích nhỏ, dân số ít.
b. Diện tích lớn, dân số đông.
c. Diện tích nhỏ, dân số đông.
3. Dân cư phân bố không đều giữa các khu vực trên thế giới do:
a. Sự chênh lệch trình độ phát triển kinh tế giữa các khu vực.
b. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng.
c. Điều kiện thuận lợi cho sự sống và đi lại của con người chi phối.
d. Khả năng khắc phục trở ngại của con người khác nhau.
* Đáp án:1 ( d ), 2 ( c ), 3 ( c ).
V. HDVN- Ch uÈn bÞ bµi sau :
a. Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trang 9 sách giáo khoa.
b. Làm bài tập 1, 2 trang 4 - Tập bản đồ Địa lí 7.
Chuẩn bị bài 3: “Quần cư. Đô thị hoá”:

§Þa lÝ 7 Tæ:
Sinh- Ho¸- §Þa - TD
8
Ty Thị Hồng Thân Tr ờng THCS thị
trấn Quảng Hà
- Su tm tranh nh th hin lng xúm nụng thụn v thnh th Vit Nam hoc th
gii ?
- Th tỡm hiu cỏch sinh sng v c im cụng vic ca dõn c sng nụng thụn v
thnh th cú gỡ ging v khỏc nhau ?
- ụ th hoỏ l gỡ ? Th no l qun c ?
E. Rút kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký duyệt của lãnh đạo.
Ngày.tháng..năm 2009.
Ngày soạn:25/8/09
Tiết 3
Ngy dy: 28/8/09 7A
QUN C. ễ TH HO
A. Mục tiêu :
- Kin thc:
+ Nm c cỏc c im c bn ca qun c nụng thụn v qun c thnh th, s khỏc
nhau v li sng gia 2 loi qun c.
+ Bit c vi nột v lch s phỏt trin ụ th v s hỡnh thnh cỏc siờu ụ th.
- K nng:
+ Nhn bit qun c ụ th, qun c nụng thụn qua nh chp, tranh v thc t.
+ Nhn bit s phõn b ca 23 siờu ụ th ụng dõn nht th gii.

- Thỏi :
+ Tỡnh yờu quờ hng, t nc.
+ í thc ỳng n v chớnh sỏch dõn c.
B . Đồ dùng dạy học :
- Giỏo viờn: Sỏch giỏo viờn, bn dõn c v cỏc ụ th trờn th gii, nh cỏc ụ th
Vit Nam.
- Hc sinh: Sỏch giỏo khoa, tp ghi, tp bn a lớ 7.
C. Ph ơng pháp :
m thoi, trc quan v tho lun.
D. T iến trình bài giảng :
I. n nh : 7A:
II. Kim tra bi c:
1. Xỏc nh trờn bn dõn c th gii
2. Da vo c s no phõn chia dõn
a. Mu mt.
cỏc khu vc dõn c sng tp trung ?
c thnh cỏc chng tc ?
Địa lí 7 Tổ:
Sinh- Hoá- Địa - TD
9
Ty Thị Hồng Thân Tr ờng THCS thị
trấn Quảng Hà
b. Hỡnh thỏi bờn ngoi c th.
c. Cu to bờn trong c th.
d. Tt c u ỳng.
* Yêu cầu biểu điểm
1.
- ng bng, ven bin, ụ th (6 im).
2.
- b ( 4 im).

* Đối tợng: ( HSTB khá- HSY )
III. Ging bi mi:
- ĐVĐ.
T xa xa con ngi ó bit sng quõy qun bờn nhau to nờn sc mnh nhm khai
thỏc v ch ng t nhiờn. Cỏc lng mc v ụ th dn hỡnh thnh trờn b mt T. Con
ngi ó t chc cỏc hỡnh thc sinh sng v hot ng kinh t ca mỡnh ngy cng phỏt
trin ntn? tr li cõu hi ny, chỳng ta cựng tỡm hiu ni dung bi.
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung
*GV Gii thiu thut ng: Dõn c v qun
c.
? Qun c cú tỏc ng n yu t no ca dõn
c mt ni ?
( S phõn b, mt , li sng...)
? Quan sỏt nh 3.1 v 3.2, cho bit s khỏc
nhau ca 2 kiu qun c ụ th v nụng thụn ?
*GV Chia lp thnh 2 nhúm tho lun theo
ni dung:
- Cỏch t chc sinh sng ?
- Mt , li sng ?
- Hot ng kinh t ?
- HS Cỏc nhúm trỡnh by, giỏo viờn chun xỏc
v kt lun.
1. Qun c nụng thụn v qun c ụ th:
Cỏc yu t Qun c nụng thụn Qun c ụ th
Cỏch t chc
sinh sng
Nh ca xen ng rung,
tp hp thnh lng, xúm.
Nh ca xõy thnh ph, phng.
Mt Dõn c tha Dõn c tp trung ụng

Li sng
Da vo truyn thng gia
ỡnh, dũng h, lng xúm,
cú phong tc tp quỏn, l
Cng ng cú t chc, mi ngi tuõn th
theo phỏp lut, quy nh v np sng vn
minh, trt t, bỡnh ng.
Địa lí 7 Tổ:
Sinh- Hoá- Địa - TD
10
Ty Thị Hồng Thân Tr ờng THCS thị
trấn Quảng Hà
hi c truyn.
Hot ng kinh
t
Nụng - lõm - ng nghip Cụng nghip - dch v
? Liờn h ni em cựng gỡnh c trỳ thuc kiu
qun c no?
? ụ th xut hin sm nht vo lỳc no v
õu ? Nguyờn nhõn xut hin ?
( Thi kỡ c i. TQ, , La Mó )
? ụ th phỏt trin nht khi no ?
? Nhng yu t quan trng no thỳc y quỏ
trỡnh phỏt trin ụ th ?
HS (S phỏt trin ca thng nghip, th
cụng nghip, cụng nghip).
? Xem hỡnh 3.3, cho bit:
- Cú bao nhiờu siờu ụ th trờn th gii ? ( 23 )
- Chõu lc no cú nhiu siờu ụ th nht ?K
tờn ?

( Chõu , 12 )
- Cỏc siờu ụ th phn ln thuc nhúm nc
no ?
? S tng nhanh, t phỏt ca s dõn trong cỏc
ụ th gõy ra hu qu gỡ ?
HS ( Mụi trng, sc khe, giao thụng ) .
- GV liên hệ thực tế GDHS bảo vệ môi trờng
nơi sinh sống.
2. ụ th hoỏ, siờu ụ th:
- S ngi sng trong cỏc ụ th chim 50%
dõn s th gii.
- ụ th xut hin rt sm v phỏt trin
mnh nht th k XIX lỳc cụng nghip
phỏt trin.
- S siờu ụ th ngy cng tng cỏc nc
ang phỏt trin chõu v Nam M.
IV. Cng c :
1. Mt dõn s gia qun c nụng thụn v qun c ụ th:
a. Cao vi qun c nụng thụn, thp vi qun c ụ th.
b. Thp vi qun c nụng thụn, cao vi qun c ụ th.
c. Tt c u sai.
2. Trờn th gii, t l ngi sng ụ th v nụng thụn ngy cng tng:
a. Tng ụ th, gim nụng thụn. d. Tng c ụ th v nụng thụn.
b. Gim c ụ th v nụng thụn.
c. Gim ụ th, tng nụng thụn.
3. Siờu ụ th cú s dõn cao nht th gii hin nay:
a. Tụ-ki-ụ.
b. Niu I-oúc.
c. Bc Kinh.
Địa lí 7 Tổ:

Sinh- Hoá- Địa - TD
11
Ty Thị Hồng Thân Tr ờng THCS thị
trấn Quảng Hà
d. Luõn ụn.
* ỏp ỏn: 1 ( b ), 2 ( a ), 3 ( a ).
V. H DVN chuẩn bị bài sau :
a. Hc bi, tr li cõu hi v bi tp trang 12 sỏch giỏo khoa.
b. Lm bi tp 1, 2 trang 5 - Tp bn a lớ 7.
c. Chun b bi 4: Thc hnh: Phõn tớch lc dõn s v thỏp tui:
- ễn li cỏch c thỏp tui, k nng nhn xột v phõn tớch cỏc thỏp tui.
- Quan sỏt hỡnh dng thỏp tui Thnh ph H Chớ Minh nm 1989 v nm 1999, hóy
cho bit cú s thay i gỡ i vi dõn s Thnh ph H Chớ Minh sau 10 nm ?
- Quan sỏt lc hỡnh 4.1, cho bit huyn Tin Hi nm v phớa no ca tnh Thỏi
Bỡnh, mt dõn s bao nhiờu ?
- Qua hỡnh 4.4, cỏc siờu ụ th chõu phn ln nm v trớ no ? Thuc cỏc nc
no ?
E. Rút kinh nghiệm :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký duyệt của lãnh đạo.
Ngày.tháng..năm 2009
Ngày soạn:25/8/09
Tiết 4
Ngy dy : / / 097A
Thc hnh: PHN TCH LC DN S
V THP TUI
A. Mục tiêu :

- Kin thc:
+ Khỏi nim mt dõn s v s phõn b dõn c khụng u trờn th gii.
+ Cỏc khỏi nim ụ th, siờu ụ th v s phõn b cỏc siờu ụ th chõu .
- K nng:
+ Cng c v nõng cao thờm k nng nhn bit mt s cỏch th hin mt dõn s, phõn
b dõn c, cỏc ụ th trờn lc dõn s.
+ c v khai thỏc cỏc thụng tin trờn lc dõn s. S bin i kt cu dõn s theo
tui, nhn dng thỏp tui.
+Vn dng tỡm hiu thc t dõn s chõu .
- Thỏi :
+ Nhn thc ỳng n v thc hin tt chớnh sỏch dõn c v chớnh sỏch dõn s.
B. Đồ dùng dạy học:
- Giỏo viờn: Sỏch giỏo viờn, bn t nhiờn v phõn b dõn c chõu , thỏp tui ca
Thnh ph H Chớ Minh.
- Hc sinh: Sỏch giỏo khoa, tp ghi, tp bn a lớ 7.
Địa lí 7 Tổ:
Sinh- Hoá- Địa - TD
12
Ty Thị Hồng Thân Tr ờng THCS thị
trấn Quảng Hà
C. Ph ơng pháp :
m thoi, trc quan, tho lun.
D. T iến trình bài giảng :
I. n nh : 7A:
II. Kim tra bi c:
1. Quan sỏt bn phõn b cỏc siờu ụ
siờu ụ th nht:
a. Chõu u. b. Chõu Phi.
c. Chõu . d. Chõu M.
2. Thỏp tui cho ta bit nhng vn gỡ

* Yêu cầu biểu điểm
1.
- c (2 im).
2.
- Kt cu theo tui... (4 im).
- Kt cu theo gii tớnh... (4 im).
th th gii nm 2002, chõu lc cú nhiu
ca dõn s ?
* Đối tợng.( HSTB HSK )
III. Ging bi mi.
- ĐVĐ
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung
*GV Hng dn hc sinh bng chỳ gii.
?Tỡm trờn lc hỡnh 4.1 ni cú mt dõn s
cao nht, ni cú mt dõn s thp nht ? Bao
nhiờu?
* GV Chia 2 nhúm tho lun:
- Hỡnh dỏng thỏp tui cú gỡ thay i?
( Thỏp tui 89 cú: ỏy m rng, thõn thu hp
hn ---> thỏp cú kt cu dõn s tr.
Thỏp tui 99 cú: ỏy thu hp li, thõn m rng
hn ---> thỏp cú kt cu dõn s gi.
Nh vy sau 10 nm tỡnh hỡnh dõn s TPHCM
gi i )
? Hóy so sỏnh t l ngi di tui lao ng
thỏp tui nm 1989 v 1999.
- Nhúm tui no gim v t l ? ( Nhúm tr )
- Nhúm tui no tng v t l? ( Nhúm tui lao
ng ).
- Hc sinh cỏc nhúm bỏo cỏo

1. Bi tp 1:
- Th xó Thỏi Bỡnh cú mt dõn
s cao nht.
- Thp nht l huyn Tin Hi.
2. Bi tp 2:
- Sau 10 nm, dõn s Thnh ph
H Chớ Minh ó gi i.
Địa lí 7 Tổ:
Sinh- Hoá- Địa - TD
13
Ty Thị Hồng Thân Tr ờng THCS thị
trấn Quảng Hà
- giỏo viờn chun xỏc.
GV Hng dn hc sinh quan sỏt hỡnh 4.4, cho
bit:
? Dõn c chõu ch yu phõn b õu ? ú l
khu vc nh th no ?
- Cỏc ụ th ln thng phõn b õu ?
3. Bi tp 3:
- Nam , ụng Nam v ụng
tp trung ụng dõn.
- Cỏc ụ th ln nm ven bin,
cỏc sụng ln.
IV. Cng c :
1. Quan sỏt 2 thỏp tui thnh ph H Chớ Minh nm 1989 v 1999, s tr em t 0 15
tui din bin theo chiu no ?
a. Tng lờn.
b. Gim xung.
c. Bng nhau.
2. Quan sỏt hỡnh 4.4, cho bit s ụ th cú 8 triu dõn ca n l:

a. 3 ụ th.
b. 4 ụ th.
c. 2 ụ th.
d. Tt c u sai.
* ỏp ỏn: 4.1 ( b ), 4.2 ( a ).
V. H DVN chuẩn bị bài sau :
a. Hc bi, lm bi tp 1, 2 trang 5, 6 - Tp bn a lớ 7.
b. Chun b bi 5: i núng. Mụi trng xớch o m:
- ễn tp li cỏc i khớ hu chớnh trờn trỏi t v ranh gii, khớ hu ?
- Vit Nam nm trong i khớ hu no ? Khớ hu 2 min Bc v Nam khỏc nhau nh
th no ? Cú c im gỡ v mựa ụng v mựa h ?
E. Rút kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký duyệt của lãnh đạo.
Ngày.tháng..năm 2009.
Địa lí 7 Tổ:
Sinh- Hoá- Địa - TD
14
Ty ThÞ Hång Th©n Tr êng THCS thÞ
trÊn Qu¶ng Hµ
Phần hai
CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ
Chương I: MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG.
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI NÓNG
 MỤC TIÊU CHƯƠNG I
1. Kiến thức:

- Xác định được vị trí đới nóng và các kiểu môi trường đới nóng.
- Trình bày được đặc điểm khí hậu, các đặc điểm tự nhiên khác và đặc điểm dân cư,
các kiểu môi trường đới nóng.
- Hiểu được đới nóng là khu vực tập trung đông dân cư nhất thế giới, nơi có sự bùng
nổ dân số và đô thị nhất trên thế giới.
2. Kĩ năng:
- Đọc được các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của môi trường đới nóng và các kiểu
môi trường của nó ; đọc và phân tích ảnh, lược đồ địa lí và nhận biết được các kiểu
môi trường qua chúng.
- Luyện tập cách mô tả hiện tượng địa lí qua ảnh, tranh liên hoàn. Đồng thời, luyện tập
cách phân tích số liệu thống kê.
§Þa lÝ 7 Tæ:
Sinh- Ho¸- §Þa - TD
15
Ty Thị Hồng Thân Tr ờng THCS thị
trấn Quảng Hà
- Rốn luyn k nng phỏn oỏn a lớ mc cao hn v mi quan h gia cỏc thnh
phn t nhiờn, vi cỏc nhõn t kinh t - xó hi.
- Rốn k nng lp s cỏc mi quan h nhõn qu.
3. Thỏi :
- Hỡnh thnh v rốn luyn lũng yờu thiờn nhiờn, ý thc bo v mụi trng.
- Hiu v nhn thc ỳng n v tỏc ng ca dõn s, quỏ trỡnh ụ th hoỏ i vi ti
nguyờn v mụi trng.
- Hỡnh thnh v ý thc v mi quan h qua li gia cỏc thnh phn t nhiờn vi thnh
phn kinh t - xó hi
----
Ngày soạn:
Tiết 5.
Ngy dy: 29.8.08
I NểNG. MễI TRNG XCH O M

A.M ục tiêu :
- Kin thc:
+ Xỏc nh c v trớ i núng trờn th gii v cỏc kiu mụi trng i núng.
+ Trỡnh by c c im ca mụi trng xớch o m (Nhit v lng ma cao
quanh nm, cú rng rm xanh quanh nm).
- K nng:
+ c c biu nhit v lng ma ca mụi trng xớch o m v s lỏt ct
rng rm xớch o xanh quanh nm.
+ Nhn bit c c im mụi trng xớch o m qua mt on vn mụ t v qua nh
chp.
-Thỏi :
Tỡnh yờu thiờn nhiờn v ý thc bo v mụi trng.
B. Đồ dùng dạy học.
- Giỏo viờn: Sỏch giỏo khoa, bn khớ hu th gii, bn cỏc mụi trng t nhiờn th
gii, tranh nh rng rm xanh quanh nm v rng sỏc, cỏc biu v lc trong sỏch
giỏo khoa.
- Hc sinh: Sỏch giỏo khoa, vở ghi, tp bn a lớ 7.
C. Ph ơng pháp :
m thoi, trc quan.
D. Tiến trình bài giảng.
I. n nh lớp : 7A:
II. Kim tra bi c: Khụng.
III. Ging bi mi:
Địa lí 7 Tổ:
Sinh- Hoá- Địa - TD
16
Ty ThÞ Hång Th©n Tr êng THCS thÞ
trÊn Qu¶ng Hµ
Trên Trái Đất, bao quanh xích đạo nằm giữa 2 chí tuyến có một môi trường với diện
tích không lớn nhưng lại là nơi có rừng rậm xanh quanh năm rộng nhất thế giới. Thiên

nhiên ở đây tạo điều kiện thuận lợi cho sự sống phát triển hết sức phong phú. Đó là môi
trường gì? Nằm trong đới khí hậu nào? Đặc điểm tự nhiên ra sao? Ta cùng tìm câu trả
lời trong bài học này.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giới thiệu chung:
Tương ứng với 5 vành đai nhiệt trên Trái Đất
có 5 đới khí hậu theo vx độ các em đã được học ở
lớp 6. Sang năm lớp 7 các em được tìm hiểu sâu
hơn, rộng hơn về 5 đới khí hậu trên, với khái
niệm môi trường địa lý ( 3 môi trường ) trên TG
được phân bố thành 5 vành đai bao quanh TĐ : 1
đai môi trường đới nóng, 2 đai môi trường đới ôn
hòa, 2 đai môi trường đới lạnh. Thể hiện trên
H 5.1.
? Qua lược đồ 5.1, cho biết:
- Xác định ranh giới các môi trường địa lí ?
- Tại sao đới nóng còn có tên gọi là “Nội chí
tuyến” ?
- So sánh diện tích của đới nóng với diện tích đất
nổi trên trái đất ?
- Đặc điểm tự nhiên của đới nóng có ảnh hưởng
thế nào đến giới thực vật và phân bố dân cư của
khu vực này ?
- HS:- Vị trí nội chí tuyến nên có nhiệt độ cao
quanh năm, gió tín phong thổi thường xuyên.
- 70% thực vật của trái đất sống trong rừng
rậm của đới.
- Là nơi có nền nông nghiệp cổ truyền lâu
đời, tập trung đông dân.
? Dựa vào hình 5.1 ( màu biểu thị ), nêu tên các

kiểu môi trường của đới nóng ?
- HS: Môi trường xích đạo ẩm, môi trường nhiệt
đới, môi trường nhiệt đới gió mùa (có VN) và môi
trường hoang mạc.
? Môi trường nào chiếm diện tích nhỏ nhất ?
- HS Môi trường nhiệt đới gió mùa.
- GV: Chú ý: Môi trường hoang mạc có ở cả đới
1. Đới nóng:
- Nằm giữa 2 chí tuyến, chiếm
diện tích đất nổi khá lớn trên Trái
Đất.
- Giới sinh vật rất phong phú, là
khu vực đông dân của thế giới.
§Þa lÝ 7 Tæ:
Sinh- Ho¸- §Þa - TD
17
Ty Thị Hồng Thân Tr ờng THCS thị
trấn Quảng Hà
núng v i ụn ho nờn hc riờng.
GV chuyn ý: Ta tỡm hiu mt kiu mụi trng
nm hai bờn ng xớch o trong i núng : ú
l mụi trng xớch o m.
? Xỏc nh gii hn, v trớ ca mụi trng xớch
o m trờn hỡnh 5.1 ? Quc gia no nm trn
trong mụi trng xớch o m ?
- HS:Xingapo.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm theo yêu cầu sau:
(Chia 2 nhúm tho lun).
? Quan sỏt biu nhit v lng ma ca
Xingapo, cho nhn xột v tỡm ra c im c

trng ca khớ hu xớch o m ?
Nhúm 1:
- S chờnh lch nhit gia thỏng mựa hố, ụng
nh th no ?
- ng biu din nhit trung bỡnh thỏng cú
c im gỡ ?
- Nhit trung bỡnh nm ?
- Kt lun chung v nhit ?
Nhúm 2:
- Thỏng no khụng cú ma ?
- c im lng ma cỏc thỏng ?
- Lng ma trung bỡnh nm ?
- Kt lun chung v lng ma ?
- HS i din nhúm bỏo cỏo, nhóm khác nx bổ
sung.
- giỏo viờn chun xỏc theo bng sau:
2. Mụi trng xớch o m:
a. Khớ hu:
Nhit Lng ma
Nhng c im
c bn ca khớ
hu
- Chờnh lch nhit gia hố
v ụng thp: 3
0
C.
- Nhit trung bỡnh nm: 25
28
0
C.

- Lng ma trung bỡnh hng
thỏng t 170 250 mm.
- Trung bỡnh nm 1500 2500
mm.
Kt lun chung - Núng m v ma nhiu quanh nm.
- Giỏo viờn khỏi quỏt cho hc sinh nh hỡnh dng
biu khớ hu Xingapo l i din cho tớnh cht
khớ hu mụi trng xớch o m.
Địa lí 7 Tổ:
Sinh- Hoá- Địa - TD
18
Ty Thị Hồng Thân Tr ờng THCS thị
trấn Quảng Hà
- Thỏng no cng cú ma, lng ma t 170
250 mm.
- Nhit cao quanh nm, t 26 28
0
C.
- Giỏo viờn b sung kin thc hon chnh v c
im ca mụi trng xớch o m:
- Biờn nhit ngy v ờm: 10
0
C.
- Ma vo chiu ti hng ngy v kốm theo sm
chp.
- m khụng khớ cao trờn 80%.
GV chuyn ý: Vi tớnh cht c trng ca khớ
hu xớch o m nh vy s nh hng ln ti
gii sinh vt ntn?
? Quan sỏt hỡnh 5.3, 5.4 cho bit rng cú my

tng chớnh ? Gii hn tng tng ?
? c im ca thc vt rng s nh hng ti
c im ng vt nh th no ?
- HS trả lời- HS khác nhận xét, bổ sung.
- Giỏo viờn kt lun: c im mụi trng xớch
o:
- Khớ hu núng m quanh nm (t
0
> 25
0
C, ma
trung bỡnh 1500 2500 mm).
- Cú rng rm quanh nm phỏt trin khp ni
(rng rm nhiu tng tp trung 70% s loi cõy
chim thỳ trờn th gii).
- GV GDHS bảo vệ, trồng rừng, cây xanh phòng
chống thiên tai.
b. Rng rm xanh quanh nm:
- m v nhit cao nờn rng
xanh quanh nm. Vựng ca sụng
v bin cú rng ngp mn.
- Nhiu loi cõy, mc nhiu tng,
rt rm rp cao t 40 50 m.
- ng vt rt phong phỳ v a
dng, sng trờn khp cỏc tng
rng rm.
IV. Cng c :
1. Trong i núng cú nhng mụi trng no ? VN thuc kiu mụi trng no ?
2. Nờu c im c bn ca mụi trng xớch o m ?
3. Bi tp 3: Nhng t ng no núi lờn c im d nhn bit ca rng rm xanh quanh

nm ?
* ỏp ỏn:
- 1. Mụi trng xớch o m, mụi trng nhit i, nhit i giú mựa (Vit Nam) v
hoang mc.
- 2. Khớ hu núng m quanh nm, lng ma... ; cú rng rm xanh quanh nm.
- 3. Rng cõy rm, cõy c v dõy leo bn phớa, khao khỏt c nhỡn thy tri xanh ...
khụng khớ ngt ngt oi bc.
V. HDVN- chuẩn bị bài sau :
Địa lí 7 Tổ:
Sinh- Hoá- Địa - TD
19
Ty Thị Hồng Thân Tr ờng THCS thị
trấn Quảng Hà
Hc bi, tr li cõu hi 1, 2, 3, 4 trang 18 v 19 sỏch giỏo khoa.
Lm bi tp 1, 2 trang 7 - Tp bn a lớ 7.
Chun b bi 6: Mụi trng nhit i:
- V trớ v c im ca mụi trng nhit i ?
- c im thc vt ca mụi trng nhit i ?
- t Feralit c hỡnh thnh nh th no ?
- ỏ ong hoỏ l hin tng nh th no ?
- Ti sao din tớch xavan ang ngy cng c m rng trờn th gii ?
E. Rút kinh nghiệm :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký duyệt của lãnh đạo.
Ngày.tháng..năm 2009.
Ngày soạn:

Tiết 6.
Ngy dy: .9.09
MễI TRNG NHIT I
A.Mục tiêu :
- Kin thc:
+ Hc sinh nm c c im ca mụi trng nhit i (núng quanh nm v cú thi kỡ
khụ hn) v khớ hu nhit i (núng quanh nm v lng ma thay i, cng v gn chớ
tuyn lng ma cng gim v s thỏng khụ hn cng kộo di).
+ Nhn bit c cnh quan c trng ca mụi trng nhit i l xavan hay ng c
cao nhit i.
Địa lí 7 Tổ:
Sinh- Hoá- Địa - TD
20
Ty Thị Hồng Thân Tr ờng THCS thị
trấn Quảng Hà
- K nng:
+ Cng c v luyn tp thờm k nng c biu khớ hu cho hc sinh.
+ Cng c k nng nhn bit v mụi trng a lớ cho hc sinh qua nh chp, tranh v...
- Thỏi :
+ Tỡnh yờu thiờn nhiờn.
+ í thc bo v ti nguyờn v mụi trng.
B. Đồ dùng dạy học
- Giỏo viờn: Sỏch giỏo viờn, bn khớ hu th gii, biu khớ hu nhit i hỡnh
6.1, 6.2 trang 22 sỏch giỏo khoa, nh xavan, ng c v ng vt ca xavan.
- Hc sinh: Sỏch giỏo khoa, tp ghi, tp bn a lớ 7.
C. Ph ơng pháp :
m thoi, trc quan, tho lun nhúm.
D. Tiến trình bài giảng :
I. n nh lớp : 7A:
II. Kim tra bi c:

1. Xỏc nh gii hn ca i núng v
mụi trng a lớ ?
2. Rng rm thng xanh l loi rng
a. Mụi trng xớch o m.
b. Mụi trng nhit i.
c. Mụi trng nhit i giú mựa.
d. Mụi trng hoang mc.
* Yêu cầu- biểu điểm:
1. Trả lời đúng và đầy đủ:
- i núng: Nm gia 2 chớ tuyn (4
im).
- Xớch o m: 5
0
B 5
0
N (4 im).
2. Đúng.
- a (2 im).
mụi trng xớch o m trờn bn cỏc
chớnh thuc:
* Đối tợng:
1. HSK - G
2. HSY
III. Ging bi mi:
Trong mụi trng i núng, khu vc chuyn tip gia mụi trng xớch o m n
v tuyn 30
0
c 2 bỏn cu l mụi trng nhit i. Mụi trng ny cú c im khớ
hu, thiờn nhiờn ntn? Chỳng ta cựng tỡm hiu nhng vn trờn qua ni dung bi sau
õy:

Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung
Địa lí 7 Tổ:
Sinh- Hoá- Địa - TD
21
Ty Thị Hồng Thân Tr ờng THCS thị
trấn Quảng Hà
- GV Gii thiu cỏc thut ng:
- Rng hnh lang: Rng mc di hai bờn b
sụng sui.
- Xavan: Thm c liờn tc ph kớn mt t cú
cao trờn 0,8 m. Xavan l thm thc vt nhit i
c trng ca cỏc cao nguyờn Trung v ụng
Phi.
- t Feralit : t c trng ca i núng.
? Xỏc nh v trớ ca mụi trng nhit i trờn
hỡnh 5.1 SGK ?
GV: Gii thiu v xỏc nh v trớ ca 2 a im
Malacan (9
0
B), Giamờna (12
0
B) trờn hỡnh 5.1.
( Nhn mnh: cựng trong mụi trng nhit i,
2 a im chờnh nhau 3 v Bc.)
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm theo yêu cầu
sau:
? Quan sỏt H6.1 v 6.2 cho nhn xột v s phõn
b nhit , lng ma ca 2 a im trờn ?
Nhúm 1:
- Nhn xột s phõn b nhit ca 2 biu ?

- Kt lun v s thay i nhit ?
Nhúm 2: Cho nhn xột v phõn b lng ma
ca 2 biu ?
- Hc sinh các nhóm bỏo cỏo, nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
- giỏo viờn hon chnh theo ni dung sau:
1. Khớ hu:
- Nm trong khong t v tuyn 5 30
0
hai bỏn cu.
a im Nhit Lng ma
Biờn
nhit
Thi kỡ
nhit
tng
Nhit
trung
bỡnh
S thỏng
cú ma
S thỏng
khụng
ma
Lng ma
trung bỡnh
Malacan (9
0
B)
25 28

0
C
3
0
C
- Thi kỡ
I: Thỏng
3-4
- Thi kỡ
II: Thỏng
10-11
25
0
C
- 9 thỏng.
- Tp
trung t
thỏng 5-
10
- 3 thỏng
- Thỏng
1, 2, 12
941 mm
Giamờna
22 34
0
C - Thi kỡ
I: 4-5 22
0
C

- 7 thỏng - 5 thỏng
647 mm
Địa lí 7 Tổ:
Sinh- Hoá- Địa - TD
22
Ty ThÞ Hång Th©n Tr êng THCS thÞ
trÊn Qu¶ng Hµ
(12
0
B) 12
0
C - Thời kì
II: 8-9
- Từ
tháng 5-9
- Tháng
1, 2, 3,
11, 12.
Kết luận
Tăng từ
3 – 12
0
C
2lần
nhiệt
tăng
trong
năm
Giảm từ
25 –

22
0
C
Giảm dần
từ 9-7
tháng
Tăng lên
từ 3-9
tháng
Giảm
? Qua kết quả bảng trên, hãy đưa ra nhận xét về
đặc điểm khí hậu nhiệt đới?
- HS tr¶ lêi- HS kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.
- GV nhËn xÐt, bæ sung.
GV Chuyển ý: Đặc điểm khí hậu nhiệt đới có
ảnh hưởng và chi phối tới thiên nhiên môi
trường nhiệt đới ra sao?---> mục 2.
? Quan sát hình 6.3 và 6.4, so sánh sự giống
nhau và khác nhau của hai xavan ? Vì sao có sự
khác nhau ?
- HS Giống: Cùng trong thời kì mùa mưa.
Khác: Trên hình 6.3 cỏ thưa, không xanh
tốt, ít cây cao. Không có rừng hành lang. Còn
trên hình 6.4 thảm cỏ dày xanh hơn, nhiều cây
cao phát triển, có rừng hành lang. (Vì lượng
mưa, thời gian mưa ở Kênia ít hơn Trung Phi,
thực vật thay đổi theo).
? Sự thay đổi lượng mưa của môi trường nhiệt
đới ảnh hưởng tới thiên nhiên ra sao ?
- Thực vật như thế nào ?

- HS sự biến đổi trong năm và biến đổi từ xích
đạo về hai chí tuyến....
- Nhiệt độ trung bình >22
0
C.
- Mưa tập trung vào một mùa.
- Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt trong
năm lớn dần, lượng mưa trung bình
giảm dần. Thời kì khô hạn kéo dài.
2. Đặc điểm của môi trường nhiệt đới:
- Thực vật thay đổi theo mùa: xanh tốt
vào mùa mưa, khô héo vào mùa khô.
- Càng về hai chí tuyến thực vật càng
nghèo nàn, khô cằn hơn: Từ rừng thưa
sang đồng cỏ đến nửa hoang mac.
- Sông có hai mùa nước: lũ và cạn.
- Đất Feralit rất dễ bị xói mòn rửa trôi
nếu canh tác không hợp lí và rừng bị
phá bừa bãi.
§Þa lÝ 7 Tæ:
Sinh- Ho¸- §Þa - TD
23
Ty Thị Hồng Thân Tr ờng THCS thị
trấn Quảng Hà
- Mc nc sụng nh th no ?
- Ma tp trung vo mt mựa nh hng ti t
nh th no ?
- HS trả lời- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV yờu cu HS c on SGK tỡm hiu
quỏ trỡnh hỡnh thnh t Feralit.

? vỡ sao t vựng nhit i thng cú mu
vng ?
- HS: Nc ma trong mựa ma thm ... mu
vng ...
? Ti sao khớ hu nhit i li cú 2 mựa ma v
khụ hn rừ li l khu vc ụng dõn trờn TG?
(Chỳ ý: Chỳ trng ti tiờu trong mựa khụ).
? Ti sao xavan ngy cng m rng ?
- HS: ma theo mựa, phỏ rng, cõy bi t, t
nng ry ..
- GV chốt lại kiến thức. GDHS trồng và bảo vệ
cây xanh để chống hiện tợng xa mạc hoá.
- Vựng nhit i cú t v khớ hu thớch
hp vi nhiu loi cõy lng thc v
cõy cụng nghip.
IV. Cng c :
1. Mụi trng nhit i nm trong khong v tuyn no ?
a. V tuyn 5
0
B 5
0
N.
b. V tuyn 30
0
B - 30
0
N.
c. V tuyn xớch o.
d. V tuyn t 5 - 30
0



hai bỏn cu.
2. c im ni bt ca khớ hu nhit i:
a. Nhit cao vo mựa khụ hn.
b. Lng ma nhiu > 2.000 mm, phõn b u.
c. Lng ma thay i theo mựa, tp trung ch yu vo mựa ma.
d. Nhit cao quanh nm, trong nm cú mt thi kỡ khụ hn.
3. Sp xp quang cnh theo th t tng dn ca v tuyn trong mụi trng nhit i:
a. Xavan, rng tha, vựng c tha.
b. Vựng c tha, xavan, rng tha.
c. Rng tha, xavan, na hoang mc.
d. Khụng cú cõu tr li ỳng.
Địa lí 7 Tổ:
Sinh- Hoá- Địa - TD
24
* ỏp ỏn: 4.1 ( d ), 4.2 ( c+d ), 4.3 ( c ).
V. H DVN- chuẩn bị bài sau :
Hc bi, tr li cõu hi 1, 2, 3, 4 trang 22 sỏch giỏo khoa.
Lm bi tp 1, 2, 3 trang 8 - Tp bn a lớ 7.
- Chun b bi 7: Mụi trng nhit i giú mựa:
- Giú mựa l loi giú th no ? Khu vc hot ng chớnh ca giú mựa ?
- Ti sao gi l khớ hu nhit i giú mựa ?
- c im khớ hu ca mụi trng nhit i giú mựa ?
- c im thc vt ca mụi trng nhit i giú mựa ?
E. Rút kinh nghiệm :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký duyệt của lãnh đạo.
Ngày.tháng..năm 2009.
Ngày giảng:
Tiết 7
Ngy dy: 5.9.09
MễI TRNG NHIT I GIể MA
A: Mục tiêu:
- Kin thc:
+ Hc sinh nm c nguyờn nhõn c bn hỡnh thnh giú mựa i núng
v c im ca giú mựa mựa h, giú mựa mựa ụng.
+ Nm hai c im c bn ca mụi trng nhit i giú mựa (nhit
thay i theo mựa giú, thi tit in bin tht thng). iu ny chi phi
thiờn nhiờn v hot ng ca con ngi theo nhp iu giú mựa.
+ Hiu c mụi trng nhit i giú mựa l mụi trng c sc v a
dng i núng.
- K nng:
Rốn luyn cho hc sinh k nng c bn , nh a lớ, biu khớ hu v
nhn bit khớ hu nhit i giú mựa qua biu khớ hu.
- Thỏi : Tỡnh yờu thiờn nhiờn, ý thc bo v mụi trng.
B : Đồ dùng dạy học.
- Giỏo viờn: Sỏch giỏo khoa, bn khớ hu Vit Nam, bn cỏc mụi
trng a lớ th gii.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×