Tĩnh học lưu chất
ng.com
Chương 3: Tĩnh học lưu chất
Bài giảng của TS. Nguyễn Quốc Ý
Ngày 30 tháng 1 năm 2013
Nội dung cần nắm
Áp suất thủy tĩnh
Áp lực lên mặt phẳng, mặt cong
Lực đẩy Archimèdes, sự ổn định của vật nổi
Tĩnh tương đối />1 / 21
Tĩnh học lưu chất
ng.com
Áp suất: Định nghĩa- Đơn vị
Áp suất: p
✏ FAn
Đơn vị áp suất
N ④m2
✏ Pascal ♣Paq
atm ✏ 101325Pa
✏ 0.1MPa
m nước ✏ 9806.65Pa
m Thủy ngân ✏ 13.6m nước
bar
/>2 / 21
Tĩnh học lưu chất
Áp suất tại một điểm trong lưu chất
Cân bằng lực:
ng.com
z
ps δ x δ s
θ
δs
py δ x δ z
y
δz
θ
δx
δy
Tĩnh: ay
✏ 0,
✏0
az
mà
δy ✏ δs cos θ, δz
✏ δs sin θ
✏ ps ,
δz
và pz ✏ ps γ
2
nên: py
x
δx δyδz
γ ________
2
pz δ x δ y
tại một điểm δz
nên pz
Ñ0
✏ ps ✏ py
Tóm lại: áp suất tại một điểm
là như nhau theo mọi phương
Bàn luận: xét khối />khí trong quả bóng/ bong bóng xà bông
3 / 21
Tĩnh học lưu chất
Áp suất thay đổi theo các phương?
(
∂p δ z
p + ––– ––– δ x δ y
∂z 2
)
z
δz
(
(
∂p δy
p – ––– ––– δ x δ z
∂y 2
)
δx
δy
(
^
∂p δ z
p – ––– ––– δ x δ y
∂z 2
)
k
^
^
j
y
i
x
Lực tác dụng:
Lực mặt: áp suất &
Lực khối: trọng lực
không có lực tiếp xúc
ng.com
∂p δy
p + ––– ––– δ x δ z
∂y 2
γ δx δyδz
)
p: áp suất ở tâm,
hợp lực✂theo phương
✡ y:
δp δy
δFy ✏ p
δx δz ✁
✂ δp δy ✡δy 2
δx δz
p✁
δy 2
δp
hay: δFy ✏ ✁ δx δy δz
δy
δp
tương tự: δFx ✏ ✁ δx δy δz
δx
δp
δFz ✏ ✁ δx δy δz
δz
/>4 / 21
Tĩnh học lưu chất
ng.com
Lưu chất tĩnh: δFx
✏ 0, δFy ✏ 0, δFz ✏trọng lượng✏ γδx δy δz
❇p ✏ 0 ❇p ✏ 0 ❇p ✏ ✁γ
❇x
❇y
❇z
Vậy:
áp suất không đổi theo phương ngang x hoặc y ,
p chỉ thay đổi theo phương đứng z
dp
dz
✏ ✁γ
(1)
/>5 / 21
Tĩnh học lưu chất
ng.com
dp
✏ ✁γ cho thấy:
dz
gradient áp suất âm theo độ cao,
PT. (1):
ñ
càng lên cao, áp suất càng giảm
hãy liên hệ thực tế
✏ const. hay ✘ const. theo độ sâu.
Lưu chất không nén được: ρ ✏ const., nên γ ✏ const.
o Lưu ý: trong PT. (1) γ
o
PT. (1) chỉ rằng:
➺ p2
dp
p1
or
✏ ✁γ
➺ z2
dz
z1
p1 ✁ p2
ñ p2 ✁ p1 ✏ ✁γ ♣z2 ✁ z1q
✏ γ ♣z2 ✁ z1q
/>6 / 21
Tĩnh học lưu chất
p1 ✁ p2
✏ γh ðñ p1 ✏ p2 γh , h ✏ z2 ✁ z1 →➔✏ 0
Phân bố áp suất thủy tĩnh:
tăng tuyến tính theo độ sâu
p1 ✁ p2
: cột áp
h✏
γ
Có mặt thoáng:
Free surface
(pressure = p0)
Liquid surface
(p = p0)
p2
z
z2
h
A
(Specific weight = γ )
h = z2 – z1
p1
z1
B
y
Áp suất bên trong bình:
x
chỉ phụ thuộc độ sâu h,
p
✏ p0 γh
không phụ thuộc hình dạng bình.
Bàn luận: bình thông nhau, mặt nước nằm ngang
ng.com
/>7 / 21
Tĩnh học lưu chất
ng.com
Đo áp suất
Áp suất tuyệt đối-Áp suất dư/đồng hồ
Bàn luận: áp kế chỉ giá trị áp suất gì?
Áp suất tuyệt đối: đo từ
mức chân không tuyệt đối
Áp suất dư: đo từ mức áp
suất khí quyển, có thể:
dương,
bằng không
âm => áp suất chân
không
Bàn luận: xét bình kín và các trường hợp áp suất dư bên trong
/>8 / 21
Tĩnh học lưu chất
Đo áp suất khí
quyển
Ống đo áp chữ
U-Tube
Ống đo áp chữ L
Open
pvapor
Open
A
γ1
γ1
h
h1
A
h2
(1)
h1
patm
A
B
(2)
(1)
(3)
γ2
(gage
fluid)
Mercury
patm ✏
ρgh pvapor
ng.com
✔ ρgh
Áp suất dư:
pA ✏ ρgh1
Áp suất dư:
pA ✏ ρ2 gh2 ✁ ρ1 gh1
Bàn luận:
tại sao không dùng nước đo áp suất khí quyển, mà dùng thủy ngân?
/>9 / 21
Tĩnh học lưu chất
B
(5)
γ3
h3
γ1
h3
(4)
γ2
A
A
h1
θ
(3)
Ống đo áp nghiêng:
pA ✏ p1 ρ1 gh1
Đo chênh áp:
p2 ✏ pA ρ1 gh1
p4 ✏ p2 ✁ ρ2 gh2 ✏
pA ρ1 gh1 ✁ ρ2 gh2
pB ✏ p4 ✁ ρ3 gh3 ✏
pA ρ1 gh1 ✁ ρ2 gh2 ✁ ρ3 gh3
✏ ρ3gh3 ρ2gh2 ✁ ρ1gh1
If A, B chứa khí
pA ✁ pB
2
(1)
(2)
pA ✁ pB
(2)
γ2
h2
(1)
h1
ng.com
B
γ1
γ3
✏ ρ2gh2
p1 ✏ p2 ρ2 gh2
ρ2 gL2 sin θ
✏
✏ pB ρ3gh3
pA ✁ pB ✏
ρ3 gh3 ρ2 gL2 sin θ ✁ ρ1 gh1
p2
Bàn luận:
khi nào sử dụng loại này?
/>10 / 21
Tĩnh học lưu chất
ng.com
Định luật Pascal
Lưu chất trong bình kín, áp suất tại một điểm tăng ∆p, áp
suất tại mọi điểm khác cũng tăng theo 1 lượng ∆p
/>11 / 21
Tĩnh học lưu chất
ng.com
Áp suất tác dụng
❑ bề mặt rắn
Biểu đồ áp suất dư
Bàn luận:
Áp suất do khí vs. áp
suất do chất lỏng?
Độ dốc của đường
phân bố?
Nhiều lớp lưu chất?
Ảnh hưởng của ρ?
Mặt phẳng nằm
ngang?
/>12 / 21
Tĩnh học lưu chất
ng.com
Áp lực do lưu chất tĩnh, tác dụng
❑ bề mặt rắn
Bàn luận: áp lực được tính theo áp suất dư, tại sao?
Xét hai trường hợp:
1
Mặt phẳng nằm ngang trong chất lỏng hoặc chịu áp lực từ
khối khí: FR ✏ pA
2
Mặt nghiêng hoặc mặt cong: FR
với
A✏
✏
➺
p dA
A
➺
dA
Bàn luận:
Vị trí điểm đặt áp lực so với trọng tâm?
Áp lực có phụ thuộc vào thể tích chất lỏng trong bình chứa?
Mặt cong có dạng mặt trụ tròn?
/>13 / 21
Tĩnh học lưu chất
ng.com
Áp lực tác dụng lên mặt phẳng nghiêng
✏ γh dA, ❑
dF
✏
FR
➺
A
dA
γh dA ✏
Free surface
➺
0
θ
γy sin θ dA
h
A
y
hc
yc
yR
for constant γ and θ
✏ γ sin θ
FR
➺
A
➺
FR
FR
x
y dA
A
x
y dA ✏ yc A
ñ FR ✏ γAyc sin θ,
or
dF
A
c
y
✏ γhc A , ❑ A />
xc
xR
CP
dA
Centroid, c
Location of
resultant force
(center of pressure, CP)
14 / 21
Tĩnh học lưu chất
Điểm đặt lực:
Cân bằng moment:
Free surface
0
h
✏ ♣γyc sin θ Aq yR
FR y R
θ
yc
yR
dF
FR
✏
x
➺
yR
A
c
xc
xR
CP
Location of
resultant force
(center of pressure, CP)
2
hc
ng.com
✏
dA
Centroid, c
✏ yc sin θ, hR ✏ hc IxchsinA θ
Ix
ñ
yR
y dF
A
γ sin θ y 2 dA
A
x
y
➺
✏
y
hc
➩
A
y 2 dA
yc A
✏ yIxA
c
✏ Ixc Ayc2
✏ yc yIxcA
c
c
Bàn luận:
/>điều kiện sử dụng CT
tính FR , yR ? tính cho trường hợp khác?
15 / 21
Tĩnh học lưu chất
ng.com
a
––
2
c
x
a
––
2
y
b
––
2
A = ba
A = π R2
1 ba3
Ixc = –––
π R4
Ixc = Iyc = –––––
R
12
4
x
c
1 ab3
Iyc = –––
12
Ixyc = 0
y
b
––
2
Ixyc = 0
(a)
(b)
π R2
A = –––––
2
R
x
4R
–––
3π
R
36
2
Ixyc = –ba
–––– (b – 2d)
Ixc = 0.1098R4
c
y
ba3
Ixc = –––-–
ab
A = –––
d
2
72
a
Iyc = 0.3927R4
c
x
a
––
3
y
Ixyc = 0
b+d
–––––––
3
b
(c)
(d)
π R2
A = –––––
4R
–––
3π
4R
–––
3π
c
4
Ixc = Iyc = 0.05488R4
x
R
Ixyc = –0.01647R4
y
(e)
/>16 / 21
Tĩnh học lưu chất
ng.com
Áp lực lên mặt cong
Xét mặt cong BC:
✏ ♣FH , FV q
FV
tan θ ✏
F
FR
E
F
V
A
H
F1
B
A
FR = √(FH)2 + (FV)2 B
B
CG
F2
O
C
FH
O
C
C
FV
(a)
(b)
(c)
Cân bằng lực cho khối
ABC:
✏ F2 ✏ γAx hcx
FV ✏ γ—
V
FH
V : phần thể tích giới hạn bởi mặt cong và mặt phẳng có áp suất dư =0
—
Ax : diện tích hình chiếu mặt cong lên phương đứng, có độ sâu trọng tâm
hcx
Bàn luận: V
— luôn nằm trên mặt cong?
FV luôn hướng xuống?
/>17 / 21
Tĩnh học lưu chất
Lực đẩy Archimèdes
c
Hai trường hợp:
nổi 1 phần: FB
✏ γ—
V
h1
A
ng.com
Centroid
of displaced
volume
(d)
x
D
C
Centroid
(a)
✏ γ—
V
V : thể tích chìm trong lưu chất
—
B
y
chìm hoàn toàn
FB ✏ FVup ✁ FVdown
FB
FB
z
h2
c
y1
F1
y2
A
F3
FB
B
yc
F4
FB
D
(c)
C
F2
(b)
Bàn luận:
FB có phụ thuộc KLR của vật?
điểm đặt của FB ?
vật cân bằng, phương của FB ?
tính phần thể />tích chìm trong lưu chất?
18 / 21
Tĩnh học lưu chất
Tính ổn định của vật nổi
M: metacenter, vật nghiêng: tâm đẩy B
Ñ B✶
moment FB dB M ✁G
✶
lật: KHÔNG ổn định
phục hồi: ỔN ĐỊNH
ng.com
CG
CG
c
CG
FB
c = centroid of original
c' = centroid of new
displaced volume
displaced volume
Stable
CG
c'
FB
Restoring
couple
/>
c
FB
c'
FB
c = centroid of original
c' = centroid of new
displaced volume
displaced volume
Overturning
couple
Unstable
19 / 21
Tĩnh học lưu chất
Tĩnh tương đối:Gia tốc thẳng ĐỀU
Free surface
slope = dz/dy
p1 Constant
p2 pressure
p3
lines
z
x
az
a
ay
✏ ❇❇yp dy ❇❇pz dz
✏ ✁ρay dy ✁ ρ♣g az qdz
dọc theo mặt đẳng áp, dp ✏ 0,
với dp
y
dz
dy
✏ ✁ g ay a
gia tốc a ✏ ♣0, ay , az q
cân bằng lực cho một phần tử
dz
lưu chất bất kì
✏0
ay ✏ 0, az ✘ 0:
❇p ✏ ✁ρa
dy
y
❇y
ay
dz
❇p ✏ ✁ρ♣g a q
ay ✘ 0, az ✏ 0:
✏
✁
dy
g
z
❇z
Bàn luận:
hình dạng mặt thoáng/ mặt đẳng áp trong hai trường hợp trên?
ng.com phân bố áp suất theo
/>phươg đứng thay đổi như thế nào?
z
20 / 21
Tĩnh học lưu chất
Tĩnh tương đối:
quay ĐỀU quanh trục đối xứng
Axis of
rotation
z
r
ar = rω 2
y
θ
ω
r
ez
eθ
x
er
Hệ tọa độ trụ a ✏ ♣ar , aθ , az q
ar ✏ ✁r ω 2 , aθ ✏ 0, az ✏ 0 Cân
bằng lực cho một pt lưu chất:
❇p ✏ ρr ω2 ❇p ✏ 0 ❇p ✏ ✁γ
❇r
❇θ
❇z
❇p dr ❇p dz ✏ ρr ω2dr ✁γdz
dp ✏
❇r ❇z
mặt đẳng áp: dp ✏ 0
dz
r ω2
✏
dr
g
tích phân:
ω2r 2
const.
z✏
2g
z
p1
p1
Constant
pressure
lines
p2
p2
p3
p3
p4
p4
2 2
ω
r
____
2g
r
y
x
Bàn luận:
bài toán tiêu biểu
/>xét vài
ng.com
HẾT CHƯƠNG THỦY TĨNH
21 / 21