Tải bản đầy đủ (.doc) (114 trang)

GA sinh 8 ki I ( 3 cot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 114 trang )

- Giáo án sinh 8 - Đoàn văn Duong
Tuần 1
Tiết 1: Tiết mở đầu (Bài mở đầu).
Ngày soạn: 04-09-2007.
Ngày dạy:
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hs thấy rõ đợc mục đích,nhiệm vụ,ý nghĩa môn học.
- Xác định đợc vị trí của con ngời trong tự nhiên,dựa vào cấu tạo cơ thể cũng nh các
hoạt động t duy của con ngời.
- Nắm đợc phơng pháp học tập đặc thù của môn học cơ thể ngời và vệ sinh.
2.Kỹ năng:
- Hoạt động nhóm, t duy độc lập và làm việc theo với sgk.
3.Thái độ:
- Có ý thức bảo vệ,giữ gìn vệ sinh cơ thể.
II.Đồ dùng dạy học:
-Giáo viên: giáo án và tài liệu liên quan đến môn học
-Học sinh: sách, vở.
III.Hoạt động dạy-học:
1. Ôn định tổ chức.
2. Bài mới:
- Giáo viên: giới thiệu sơ qua về bộ môn cơ thể ngời và vệ sinh trong chơng trình sinh
học 8 để hs có cách nhìn tổng quát về kiến thức sắp học.
Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung
*Hoạt động1: vị trí của con
Ngời Trong tự nhiên.
-Hỏi:em hãy kể tên các ngành đv
đã học.
-Hỏi: lớp đv nào trong ngành đv
có xơng sống có vị trí tiến hoá
cao nhất.


-Hỏi: con ngời có những đặc
điểm nào giống và khác biệt so
với đv
-Gv ghi lại ý kiến của các nhóm
lên bảng để đánh giá.
-Hs trao đổi nhóm,vận dụng
kiến thức lớp 7 để trả lời
-Yêu cầu:
+kể đủ,sắp xếp các ngành
theo sự tiến hoá
+lớp thú là lớp tiến hoá
nhất
-Hs nghiên cứu thông tin sgk,
trao đổi nhóm,hoàn thành
bài tập.
-yêu cầu: đúng
I ,vị trí của con
ng ời trong tự
nhiên
- Loài ngời thuộc lớp
thú.
-Con ngời có tiếng
nói, chữ viết,t duy
trừu tợng,hđ có mục
đích nên đã làm chủ
đợc thiên nhiên
- 1 -
Trờng THCS Trực khang
- Giáo án sinh 8 - Đoàn văn Duong
- gv yêu cầu hs rút ra kl về vị

trí của con ngời trong t nhiên
*Hoạt động 2: nhiệm vụ của
môn cơ thể ngời và vệ sinh.
- Hỏi: bộ môn cơ thể ngời và vệ
sinh cho chúng ta hiểu biết đợc
điều gì.
-Gv cho vd về mối quan hệ giữa
bộ môn cơ thể ngời và vệ sinh
với các bộ môn khác.
* Hoạt động 3: Phơng pháp
học tập bộ môn cơ thể ngời
và vệ sinh.
-Hỏi: nêu các pp cơ bản để học
Tập bộ môn.
-Gv lấy vd cụ thể minh hoạ cho
các pp mà hs đề ra.
1,2,3,5,7,8.đại
diên các nhóm trình bày,các
nhóm nx và bổ sung cho nhau
-Hs nghiên cứu thông tin
sgk/5 trao đổi nhóm.
+ yêu cầu:
-nhiệm vụ bộ môn.
-biện pháp bảo vệ cơ thể
-Một số đại diện các nhóm
trình bày,nhóm khác nx+bổ
sung
-Hs chỉ ra mqh giữa bộ môn
với
các môn khác: TDTT, y,hoạ,

giáo dục
-Hs nc sgk ,trao đổi nhóm,
thống nhất câu trả lời
- Đại diện các nhóm trả lời,nhóm khác
khác nx+bổ sung.
II , nhiệm vụ của
môn cơ thể ng ời
và vệ sinh:
- Nhiệm vụ môn học:
+ Cung cấp những
kiến thức về cấu tạo
và chức năng sinh lý
của các cơ quan
trong cơ thể.
+MQH giữa cơ thể
với môI trờng để đề
ra biện pháp bảo vệ
cơ thể.
+ mối liên quan với
các môn khoa học
khác: TDTT,Y tế,
hoạ,giáo dục
III , Ph ơng pháp
học tập môn cơ
thể ng ời và vệ
sinh
-3 pp trong sgk/7.

3. Củng cố:
?. Việc xđ vị trí của con ngời trong tự nhiên có ý nghĩa gì.

?. Nhiệm vụ của bộ môn cơ thể ngời và vệ sinh là gì.
?. Học bộ môn cơ thể ngời và vệ sinh có ý nghĩa ntn.
4. Dặn dò:
- Học và trả lời các câu hỏi sgk.
- Kẻ bảng 2 trang 9/sgk vào vở ghi.
- Ôn tập lại các hệ cơ quan ở đv thuộc lớp thú.
5. Rút kinh nghiệm:
- 2 -
Trờng THCS Trực khang
- Giáo án sinh 8 - Đoàn văn Duong
Tiết 2: Chơng I: KháI quát về cơ thể ngời
Bài 2: Cấu tạo cơ thể ngời.
Ngày soạn:04/09/2007
Ngày dạy :
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hs kể tên đợc các cơ quan trong cơ thể ngời,xđ đợc vị trí của các hệ cơ quan trong cơ
thể mình.
- Giải thích đợc vai trò của HTK và hệ nội tiết trong sự điều hoà hoạt động các cơ
quan.
2. Kỹ năng:
- Quan sát,t duy lôgíc,hoạt động nhóm.
3.Thái độ:
- Giáo dục ý thức bảo vệ cơ thể tránh tác động mạnh vào 1 số hệ cơ quan quan trọng
II, Đồ dùng dạy-học:
-tranh các hệ cơ quan của thú+ngời.
-bảng phụ,mô hình cấu tại cơ thể ngời.
III,Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:

?. Nhiệm vụ của môn cơ thể ngời và vệ sinh.
?. Nêu pp cơ bản học tập bộ môn cơ thể ngời và vệ sinh.
3.Bài mới:
- Giáo viên có thẻ giới thiệu trình tự các hệ cơ quan sã đơc nc trong suốt năm học cơ
thể ngời và vệ sinh.Để có khái quát chung(kháI quát về cơ thể ngời).
Hoạt động dạy
Hoạt động học Nội dung
*Hoạt động 1: cấu tạo cơ
thể
?. Kể tên các hệ cơ quan ở đv
thuộc lớp thú .
- Gv yêu cầu hs quan sát H2.1
2.2, để trả lời.
?. Cơ thể ngời gồm mấy phần.
Kể tên các phần đó.
?. Khoang ngực ngăn cách với
khoang bụng bởi cơ nào.
?. Những cơ quan nào nằm
- Hs nhớ lại kiến thức lớp 7 (đủ
7 hệ cơ quan).
- Hs quan sát tranh+mô hình,
Trao đổi nhóm để hoàn thành
các câu trả lời
-Yêu cầu:
+da bao bọc.
+ Cấu tạo gồm 3 phần
+ Cơ hoành ngăn cách
I,Cấu tạo:
1. Các phần cơ thể:
- Da bao bọc cơ thể

- Cơ thể gồm 3 phần:
+ đầu
+ thân
+ chân tay
- 3 -
Trờng THCS Trực khang
- Giáo án sinh 8 - Đoàn văn Duong
trong khoang bụng
- Gv tổng hợp ý kiến của các
nhóm và thông báo ý đúng
?. Cơ thể ngời gồm những hệ
cơ quan nào,thành phần chức
năng của từng hệ cơ quan.
- Gv dùng bảng phụ kẻ sẵn
bảng 2 sgk/9
- Gv đa ra kiên thức chuẩn
- Đại diện các nhóm trình bày,
nhóm khác nx+bổ sung.
- Hs nc sgk,tranh+mô hình,
kiến thức lớp 7,trao đổi nhóm
để
Hoàn thành bảng 2
- Đại diện các nhóm lên chữa,
nhóm khác nx+bổ sung.
- Cơ hoành ngăn
khoang ngực và
khoang bụng
2. Các hệ cơ quan:
-Kết luận ở bảng 2.
Bảng 2

Hệ cơ quan Các cơ quan Chức năng của hệ cơ
quan
- Hệ vđ
- Hệ tiêu hoá


- Hệ tuần hoàn
- Hệ hô hấp
- Hệ bài tiết
- Hệ thần kinh
- Cơ, xơng
- Miệng, ống tiêu hoá, tuyến
tiêu hoá.
- Tim và hệ mạch
- Đờng dẫn khí,phổi
- Thận, ống dẫn nớc tiểu ,bóng
đái,ống đái.
-Não, tuỷ sống,dây tk,hạch tk
-Vđ và di chuyển
-Tiếp nhận và biến đổi
tă thành các chất dd
cung cấp cho cơ thể.
-Vận chuyển TĐC dinh
dỡng tới các tế
bào,mang chất
thải+CO2 từ TB tới cơ
quan bài tiết.
-Thực hiện TĐK
CO2+O2 giữa cơ thể
với môi trờng

-Lọc từ máu các chất
thảI để thải ra ngoài.
-Điều hoà,điều khiển,
phối hợp hoạt động của
cơ thể
Hoạt động 2:Sự phối
hợp hđ của các cơ
quan:
?. Sự phối hợp hđ của các
cơ quan trong cơ thể đợc
thể hiện nh thế nào.
- Hs nc sgk/9,trao đổi nhóm.
- Yêu cầu:
+phân tích 1 hđ của cơ thể.
+Tim mạch,nhịp hô hấp
+mồ hôI,hệ tiêu hoá tham gia
tăng cờng hđ,cung cấp O2 và
chất dd cho cơ thể
II, Sự phối hợp hoạt
động của các cơ
quan:
- Các hệ cơ quan trong
cơ thể có sự phối hợp hđ
- 4 -
Trờng THCS Trực khang
- Giáo án sinh 8 - Đoàn văn Duong
- Gv: giải thích sơ đồ H2.3:
+ Điều hoà hđ đều là phản
xạ
+ Kích thích từ mt ngoài

và trong cơ thể tác động
đến cơ quan thụ cảm,T
tk,cơ quan phản ứng.
+ Kích thích từ mt,cơ quan
thụ cảm,tuyến nội tiết tiết
hoocmon,cơ quan tăng c-
ờng hay kìm hãm
-Đại diện các nhóm trình
bày,nhóm khác nx+bổ sung
- Hs vận dụng giải thích 1 số
hiện tợng: thấy ma thì chạy về
nhà,khi đi thi hay hồi hộp.
- Sự phối hợp hđ của các
cơ quan tạo nên thể
thống nhất dới sự điều
khiển của hệ thần kinh
và thể dịch.
3. Củng cố:
?. Cơ thể ngời gồm có mấy hệ cơ quan,chỉ rõ thầnh phần và chức năng của các hệ cơ
quan
?. Cơ thể ngời là 1 thể thống nhất đợc thể hiện nh thế nào
4.Dặn dò:
- Học bài và trả lời các câu hỏi sgk.
- Ôn tập lại cấu tạo tế bào thực vật.
5. Rút kinh nghiệm:
Tuần 2
Tiết 3: tế bào.
Ngày soạn: 08/09/2007
Ngày dạy:
I, mục tiêu:

1.Kiến thức:
- Hs phải nắm đợc thành phần cấu trúc cơ bản của tb bao gồm:màng sinh chất,chất
tb(lới nội chất,ribôxôm,ti thể,bộ máy gôngi,trung thể ),nhân (nst,nhân con).
- Hs phân biệt đợc chức năng từng cấu trúc của tế bào.
- Chứng minh đợc tb là đơn vị chức năng của cơ thể.
2.Kỹ năng:
-Rèn kỹ năng quan sát tranh hình,mô hình,suy luận,hđ nhóm.
3.Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập yêu thích bộ môn.
- 5 -
Trờng THCS Trực khang
- Giáo án sinh 8 - Đoàn văn Duong
II,đồ dùng dạy-học:
- Tranh vẽ cấu tạo tb động vật.
- Bảng phụ.
III,hoạt động dạy-học:
1.Ôn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ:
? CH1/sgk/10.
3.Bài mới:
- Cơ thể dù đơn giản hay phức tạp đều đợc cấu tạo từ đơn vị nhỏ nhất là tb.Vậy tb có
cấu trúc và chức năng nh thế nào?có phải tế bào là đơn vị nhỏ nhất trong cấu tạo và hđ
sống của cơ thể. Bài3:tế bào.
Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung
*hoạt động1:cấu
tạo tế bào.
-Gv cho hs quan sát H3.1
để nắm bắt thông tin.
?. Một tb điển hình gồm
những thành phần cấu tạo

nào.
-Gv treo H3.1 câm lên+các
mảnh bìa.gọi hs lên hoàn
chỉnh sơ đồ.
-Gv nx và thông báo đáp án
đúng.
*hoạt động2:chức
năng các bộ phận
trong tế bào.
- Gv cho hs nc bảng3.1
?.Màng sinh chất có vai trò
gì.
? Lới nội chất có vai trò gì
- Hs quan sát H3.1 và kiến
thức ở sh 6(tbtv).
- Thảo luận nhóm,thống nhất
câu trả lời.
- Đại các nhóm lên trình
bày,nhóm khác nx+bổ sung.
- Hs nc thông tin ở bảng 3.1
-Trao đổi nhóm,thống nhất ý
kiến,trả lời.
- Đại diện các nhóm trả lời,
nhóm khác nx+bổ sung.
-Chứa NST:là cấu trúc quy
định sự hình thành Pr,có vai
I,cấu tạo tế bào:
-Tế bào gồm 3 phần: +
Màng sinh chất.
+ Tế bào chất.

+ Nhân:NST,nhân con.
II,chức năng các
bộ phận trong tế
bào.
- 6 -
Trờng THCS Trực khang
- Giáo án sinh 8 - Đoàn văn Duong
trong hđ sống của tb.
?.Năng lợng cần cho các hđ
lấy từ đâu.
?.Tại sao nói nhân là trung
tâm của tb.
-Gv tổng hợp ý kiến và đa
ra nx
?.Hãy giải thích MQH
thống nhất về chức năng
giữa màng sinh chất,chất tb
và nhân con.
?.Tại sao nói tb là đơn vị
chức năng của cơ thể.
-Gv giảng giải:vì cơ thể có
4 đặc trng cơ bản:
TĐC,sinh trởng, sinh sản,di
truyền đều tiến hành ở tb.
*hoạt động3:thành
phần hoá học của tế
bào.
- Gv cho hs đọc thông tin
?.Cho biết thành phần hoá
học của tế bào.

?.Có nx gì về thành phần
hoá học của tb so với các
nguyên tố hoas học trong tự
nhiên.
?.Tại sao trong khẩu phần ăn
của mỗi ngời cần có
đủ:Pr,L,G,VTM,muối
khoáng
*hoạt động4:hoạt sống
trò quyết định trong di
truyền.
-Chứa nhân con.

-Trao đổi nhóm,trả lời.
- Hs đọc thông tin sgk
-Trao đổi nhóm,thống nhất
ý kiến.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- yêu cầu:
+chất hữu cơ.
+chất vô cơ.
-Trao đổi nhóm.
-Ăn đủ các chất để xây dung
tb.
-Kết luận ở bảng3.1
sgk/11.
III,thành phần hoá
học của tế bào:

-Tế bào gồm hỗn hợp

nhiều chất hu cơ và vô cơ.
a. Chất hữu cơ:
- Prôtêin:C,H,N,O,S.
- Gluxít:C,H,O.
- Lipít:C,H,O.
- Axít
nucleic:AND,ARN.
b. Chât vô cơ:
- muối khoáng
chứa:Ca,K,
Na,Cu.
- 7 -
Trờng THCS Trực khang
- Giáo án sinh 8 - Đoàn văn Duong
của tế bào.
- Gv cho hs xem H3.2.
?. Cơ thể lấy thức ăn từ đâu.
?.Thức ăn đợc biến đổi và
chuyển hoá nh thế nào
trong cơ thể.
?. Cơ thể lớn lên đợc do
đâu.
?.Giữa tb và cơ thể có MQH
nh thế nào.
- Hs tìm kiếm thông tin từ
bảng 3.2.
-Trao đổi nhóm,thống nhất
ý kiến để trả lời.
- yêu cầu:
+hđ sống của cỏ thể đều có

ở tế bào.
-Các nhóm trả lời,nhóm
khác nx+bổ sung.
-Hs rút ra kết luận.
IV.hoạt sống của tế
bào:
- Hoạt động sống của tế
bào gồm:
+ trao đổi chất lớn lên.
+ phân chia.
+ cảm ứng.
- Mọi hđ sống của cơ thể
đều liên quan đến hđ
sống của tb nên tb còn
đơn vị chức năng của cơ
thể.

4.Củng cố:
- CH1 sgk/13.
-Trình bày cấu tạo tế bào.
- Đọc phần ghi nhớ+em có biết.
5.Dặn dò:
-Học và trả lời CH2 sgk/13.
-Ôn tập phần mô ở thực vật.
6. Rút kinh nghiệm:

Tiết 4: mô.
Ngày soạn:08/09/2007
Ngày dạy:
I, mục tiêu:

1.Kiến thức.
- Hs phải nắm đợc khái niệm mô,phân biệt các loại mô chính trong cơ thể.
- Hs nắm đợc cấu tạo và chức năng của từng loại mô trong cơ thể.
2. Kỹ năng.
- Rèn kỹ năng quan sát kênh hình,khái quát hoấ, hoạt động nhóm.
3.Thái độ.
- Giáo dục ý thức bảo vệ,giữ gìn sức khoẻ.
- 8 -
Trờng THCS Trực khang
- Giáo án sinh 8 - Đoàn văn Duong
II ,đồ dùng dạy-học:
1 Ôn địng tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ:
?. Trình bày cấu tạo và chức năng các bộ phận của tế bào.
?. Hãy chứng minh trong tế bào có các hđ sống:TĐC,lớn lên,phân chia.
3.Bài mới:
- Trong cơ thể có rất nhiều tb,tuy nx về chức năng,ngời ta có thể xếp loại thành
những nhóm TB có nhiệm vụ giống nhau.các nhóm đó gọi chung là mô.vậy mô là gì?
trong cơ thể chúng ta có những loại mô nào?.Bài 4:mô.
Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung
Hoạt động 1: khái niệm
mô.
- Gv cho hs nc thông tin sgk.
? Thế nào là mô.
- Gv giúp hs hoàn thành kháI
niệm mô và liên hệ trên thể
ngời và tv,đv.
- Gv bổ sung:trong mô ngoài
các tế bào còn có yếu tố không
có cấu tạo tb gọi là phi bào

*hoạt động2:các loại mô.
- Gv cho hs kẻ phiếu học tập.
- Cho hs quan sát H4.1.
?.Em có nx gì về sự sắp xếp
các tb ở mô biêu bì.
?.Cho biết cấu tạo chức năng
các loại mô trong cơ thể
- Gv cho 1 số nhóm đọc nd
phiếu học tập
- Gv đa ra kiến thức chuẩn
qua bảng phụ
-Hs nc thông tin trong
sgk/14 +tranh hình trên
bảng.
-Trao đổi nhóm,trả lời câu hỏi
+ chú ý:tuỳ chức năng tb
phân hoá.
-Đại diện các nhóm trình
bày,nhóm khác nx+bổ sung
-Hs kể tên các mô ở tv nh:mô
biểu bì,mô che chở,
mô nâng đỡ lá.
-Hs nghiên cứu
sgk/14.15.16+h4.1.2.3.4
-Trao đổi nhóm,hoàn thành
nội dung phiếu học tập.
-Các nhóm nx+bổ sung cho
nhau.
I.khái niệm mô:
- Mô là một tế bào

chuyên hoá có cấu tạo
giống nhau,đảm nhận
chức năng nhất định.
-Mô gồm:tế bào và phi
bào.
II,các loại mô:
-Kết luận phiếu học tâp
(bảng phụ).

Phiếu học tập
- 9 -
Trờng THCS Trực khang
- Giáo án sinh 8 - Đoàn văn Duong
Nội dung Mô biểu bì Mô liên kết Mô cơ Mô thần
kinh
1.Vị trí
-Phủ ngoài da,lót
trong các cq rỗng:
ruột,bóng đái,dạ
con,mạch máu
-Có ở khắp cơ thể,
rải rác trong chất
nền
-Gắn vào xơng,
thành ống tiêu
hoá ,mạch máu,tử
cung, bóng đái,tim.
-Nằm ở
não,tuỷ
sống,tận

cùng các cơ
quan.
2.Cấu
tạo
-Chủ yếu là tb,
ko có phi bào
-tb có nhiều hình
dạng:dẹt,đa giác,
trụ khối
-Các tb xếp xít
nhau thành lớp
dày
-Gồm tb và phi bào
(sợi đàn hồi,chất
nền
-Có thêm chất Ca
và sụn
-Mô sụn, mô x-
ơng,mô mỡ,mô
sợi,mô máu
-Chủ yếu là tb,phi
bào rất ít.
-tb có vân ngang hay
ko có vân ngang
-Các tb xếp thành
lớp,thành bó.
-Các tb tk,tb tk
đệm.
-nơ ron có
thân nối

các sợi trục
và sợi
nhánh.
3.Chức
năng
-Bảo vệ,che chở
-Hấp thụ,tiết các
chất.
-Tiếp nhận kích
thích từ mt.
-Nâng đỡ,liên kết
các cq,đệm
-Chức năng dd.
-co giãn tạo nên sự
vđ của các cq và vđ
của cơ thể.
-Tiếp nhận
kích.
-dẫn truyền
xung thần
kinh.
-xử lý thông
tin.
-điều hđ các
cq.
?. Tại sao máu lại đợc gọi là
mô liên kết lỏng
?. Mô sụn,mô xơng xốp có
đặc điểm gì.nó nằm ở phần
nào trên cơ thể.

?. Mô sợi thờng thấy ở bộ
phận nào của cơ thể.
?. Mô xơng cứng có vai trò gì
ntn trong cơ thể.
?. Giữa mô cơ vân,cơ trơn,cơ
tim có đặc điểm nào khác
nhau về ct và chức năng.
-Hs dựa vào nd kiến thức ở
phiếu học tập,trao đổi nhóm,
Thống câu trả lời:
-yêu cầu:
+trong máu phi bào chiếm tỷ
lệ nhiều hơn tb nên đợc gọi là
mô liên kết.
+mô sụn:gồm 2-4 tb tạo
thành nhóm lẫn trong chất
đặc cơ bản,có ở đầu xơng.
+mô xơng xốp:có các nan x-
ơng tạo thành các ô chứa tuỷ
có ở đầu xơng dới sụn
+mô xơng cứng:tạo nên các
- 10 -
Trờng THCS Trực khang
- Giáo án sinh 8 - Đoàn văn Duong
?.Tại sao khi ta muốn tim
dừng lại nhng ko đợc,nó vẫn
đập bình thờng.
- Gv bổ sung thêm kiến thức
nếu hs trả lời thiếu
ống xơng(xơng ống).

+mô cơ vân và mô cơ tim:tb
có vân ngang,hđ theo ý muốn
+mô cơ trơn:tb có hình thoi
nhọn,hđ ngoài ý muốn.
+vì cơ tim có cấu tạo giống
cơ vân nhng hđ nh cơ trơn.
-Đại diện các nhóm trả lời,
Nhóm khác nx+bổ sung.

4. Củng cố:
?. Đánh dấu vào câu trả lời đúng.
- Mô liên kết có cấu tạo:
a. Chủ yếu là tb có nhiều hình dạng khác nhau.
b. Các tb dài,tập trung thành bó.
c. Gồm tb và phi bào.
- Mô tk có chức năng:
a. Liên kết các cq trong cơ thể với nhau.
b. Điều hoà hđ các cơ quan.
c. Giúp các cq hđ dễ dàng.
5. Dặn dò:
- Học bài và trả lời các câu hỏi 1,2,4 sgk/17
- Chuẩn bị cho bài thực hành:mỗi tổ :1 con ếch,một mẩu xơng ống có đầu sụn và x-
ơng xốp,thịt lợn nạc còn tơi.
6. Rút kinh nghiệm;

Tuần 3.
- 11 -
Trờng THCS Trực khang
- Giáo án sinh 8 - Đoàn văn Duong
Tiết 5:thực hành quan sát tế bào và mô.

Ngày soạn:12/09/2007
Ngày dạy:
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Chuẩn bị đợc tiêu bản tạm thời tb mô cơ vân.
- Quan sát và vẽ các tb trong các tiêu bản đã làm sẵn:tb niêm mạc miệng (mô biểu
bì),mô sụn,mô xơng,mô cơ vân,mô cơ trơn,phân biệt bộ phận chính của tb gồm màng sinh
chất và nhân.
- Phân biệt đợc điểm khác nhau của mô biểu bì,mô cơ ,mô liên kết.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng sử dụng kính hiển vi,mổ tách tế bào.
3,Thái độ:
- Giáo dục ý thức nghiêm túc,bảo vệ máy,vệ sinh phòng sau khi thực hành.
II.Đồ dùng dạy-học:
- Hs: Chuẩn bị theo nhóm đã phân công.
- Gv:+Kính hiển vi,lam kính,lamen,bộ đồ mổ,khăn lau,giấy thấm.
+1 con ếch sống,thịt lợn tơi.
+Dung dịch sinh lý 0,65%NaCl,ống hút dd axit axetíc1%
+Bộ tiêu bản đv.
III.Hoạt động dạy-học:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
- Kiểm tra phần chuẩn bị của hs theo nhóm.
?. Kể tên các loại mô,mô liên kết có đặc điểm gì.
? .Tế bào biểu bì và tế bào cơ có gì khác nhau.
3.Bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung
Hoạt động1: Làm tiêu
bản và quan sát tb mô
cơ vân.

- Gv gọi hs đọc phần thông
tin.
- Gọi 1 hs lên làm mẫu các
thao tác.
- Phân công các nhóm
- Sau khi các nhóm lấy đợc
tb mô cơ vân đặt lên lam
kính(gv hớng dẫn cách đặt
-Hs theo dõi sgk+ghi nhớ kiến
thức.
-1 số hs nhắc lại các thao tác.

-Các nhóm tiến hành làm tiêu
bản nh đã hớng dẫn.
-Yêu cầu:
+lấy sợi thật mảnh.
I,cách làm tiêu bản
mô cơ vân:
a. Cách làm tiêu bản mô
cơ vân:
- Rạch da đùi ếch lấy1
bắp cơ.
- Dùng kim nhọn rạch
dọc bắp cơ(thấm sạch
máu).
- Đùng ngón trỏ và ngón
- 12 -
Trờng THCS Trực khang
- Giáo án sinh 8 - Đoàn văn Duong
lamen.

-Nhỏ1 giọt AXít Axetic1%
vào cạnh lamen và dùng
giấy thấm hút bớt dd sinh
lý để axít thêm vào dới
lamen.
-Gv đi kiểm tra công việc
của các nhóm,giúp đỡ
nhóm nào cha làm đợc.
- Gv yêu cầu các nhóm điều
chỉnh kính hiển vi.
+lu ý: sau khi hs quan sát
đợc tb thì phải kiểm tra
lại(tránh hiện tợng hs nhầm
lẫn hay mô tả theo sgk).
- Gv nắm đợc số nhóm có
tiêu bản đạt yêu cầu và cha
đạt.
Hoạt động2: quan sát
tiêu bản các loại mô
khác.
- Gv yêu cầu quan sát các
mô+hình vẽ.
- Gv để dành thời gian để
giảI đáp các thắc mắc của
hs.
- lu ý:hs hỏi:
? Tại sao ko làm tiêu bản ở
các mô khác.
? Tại sao tb mô cơ vân lại
tách dễ,còn các mô khác thì

sao.
? óc lợn rất mềm làm thế
nào để lấy đựơc tb
+không bị đứt.
+rạch bắp cơ phảithẳng.
- Các nhóm cùng tiến hành
đậy lamen(không có bọt).
-Tiếp tục nhỏ axít axetic.
-Hoàn thành tiêu bản đặt lên
bàn để gv kiểm tra.
- Các nhóm thử kính lấy ánh
sáng để nhìn rõ mẫu.
-Đại diện các nhóm quan sát,
điều chỉnh cho đến khi nhìn rõ
vật.
-Cả nhóm quan sát+nx,trao
đổi nhóm thống nhất ý kiến.
-yêu cầu:thấy rõ màng,nhân,
vân ngang,tb dài.
-Các nhóm lấy tiêu bản đặt
lên kính hiển vi,điều chỉnh rõ
lần lợt các thành viên lên
quan sát+vẽ hình.
cái ấn 2 bên mép rạch.
- Lấy kim mũi mác gạt
nhẹ và tách1 sợi mảnh.
- Đặt sợi mảnh mới tách
lên lam kính,nhỏ dd sinh
lý 0,65%NaCl.
- Đậy lamen,nhỏ axít

axêtíc.
b.Quan sát tế bào:
-Màng.
-Tế bào chất.
-Nhân.
-Vân ngang.
II, quan sát tiêu bản
các mô khác:
-Mô biểu bì:tb xếp xít
nhau.
-Mô sụn:chỉ có 2-3 tb tạo
thành nhóm.
-Mô xơng:tb nhiều.
-Mô cơ:tế bào nhiều và
dài.
4. Nhận xét-đánh giá.
- Gv: +Khen các nhóm làm việc nghiêm túc có kết quả tốt
+ Phê bình nhóm cha chăm chỉ và kết quả cha cao để rút kinh nghiệm
+Yêu cầu hs dọn phòng,thu dụng cụ,rửa sạch và xếp tiêu bản vào hộp
- 13 -
Trờng THCS Trực khang
- Giáo án sinh 8 - Đoàn văn Duong
5. Dặn dò:
- Về nhà mỗi hs viết bản thu hoạch theo mẫu sgk/19.
- Ôn lại kiến thức về mô thần kinh.
6. Rút kinh nghiệm:
Tiết 6: phản xạ.
Ngày soạn: 13/09/2007
Ngày dạy:
I.Mục tiêu.

1, Kiến thức:
- Hs phải nắm đợc cấu tạo chức năng của noron.
- Hs chỉ rõ 5 thành phần của 1 cung phản xạ và đờng dẫn truyền xung thần kinh trong
cung phản xạ.
2. Kỹ năng.
- Rèn kỹ năng quan sát kênh hình, nắm bắt thông tin,hoạt nhóm.
3.Thái độ.
- Giáo dục ý thức bảo vệ cơ thể.
II,Đồ dùng dạy-học:
-Tranh hình sgk.
III,Hoạt động dạy-học:
1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra.
-Thu báo cáo thực hành tiết 5.
3.Bài mới:
-ở ngời: +Sờ tay vào vật nóng rụt tay.
+Nhìn thấy quả khế tiết nớc bọt.hiện tợng rụt tay và tiết nớc bọt đợc gọi
là gì?Và cơ chế đó diễn ra nh thế nào?.
Bài 6:Phản xạ.
Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung
Hoạt động1:tìm hiểu
cấu tạo và chức
năng của noron.
-Gv cho hs quan sát H6.1 và
thông tin.
?.Hãy mô tả cấu tạo của 1
-Hs nc sgk+quan sát
H6.1/20 thảo luận+thống
nhất ý kiến
I.cấu tạo và chức

năng của noron:
a.Cấu tạo noron:
-Gồm:
+thân:nhân+sợi nhánh.
+tua dài:sợi trục có bao
- 14 -
Trờng THCS Trực khang
- Giáo án sinh 8 - Đoàn văn Duong
noron điển hình.
-Lu ý:bao miêlin tạo nên
những eo chứ ko phảI nối
lion
?.Noron có chức năng gì.
?.Có những gì về hớng dẫn
truyền xung thần kinh ỏ
noron cảm giác và noron
vận động.
-Gv yêu cầu hs kẻ bảng theo
hơng dẫn.
-Gọi1-2 hs lên hoàn thành
còn lại những+bổ sung.
-Gv:hớng dẫn truyền xung
thàn kinh ở 2 noron ngợc
chiều nhau.
-trả lời.
-Hs nc thông tin trong sgk +
trao đổi nhóm.
-Yêu cầu:
+2 chức năng chính.
+3 loại noron:vị trí và chức

năng.
-Hs tự hoàn thiện kiến thức
miêlin nơi tiếp nối
noron gọi là xináp.
b.Chức năng noron:
-Cảm ứng:là khả năng tiếp
nhận các kích thích và phản
ứng lại kích thích bằng hình
thức phát xung thần kinh
- Dẫn truyền:là khả năng
lan truyền xung thần kinh
theo 1 chiều nhất định.
Các loại noron
Các loại noron Vị trí Chức năng
Noron hớng tâm
(cảm giác)
-Thần kinh ngoài TƯ TK -Truyền xung TK từ cơ quan về

Noron trung gian
(liên lạc)
-Nằm trong TƯ TK -Liên hệ giữa các noron.
Noron li tâm (vận
động)
-Thần kinh nằm trong TƯ TK
-Sợi trục hớng ra cơ quan cảm
ứng
-Truyền xung thần kinh tới các cơ
quan phản ứng.
Hoạt động 2: cung
phản xạ.

?.Phản xạ là gì? cho VD về
phản xạ ở ngời và đv.
?Nêu điểm khác nhau giữa
phản xạ ở ngời và tính cảm
ứng ở thực vật(cụp lá)
-Lu ý:vai trò của hệ TK.
?.Một phản xạ thực hiện đợc
nhờ sự chỉ huy của bộ phận
nào
-Hs đọc thông tin trong sgk+
trao đổi nhóm
-Đại diện các nhóm trả lời ,
nhóm khác những+bổ sung
-Yêu cầu:
+phản ứng của cơ thể
+nêu 3-5 phản xạ ở ngời+
thực vật +động vật.
+thực vật ko có hệ TK thì do
1thành phần bên trong thực
hiện
-Hs tự thu thập thông tin
II,cung phản xạ:
a. Phản xạ.
- Phản xạ là phản ứng của
cơ thể trả lời kích thích từ
môi trờng dới sự điều khiển
của hệ thần kinh.
- 15 -
Trờng THCS Trực khang
- Giáo án sinh 8 - Đoàn văn Duong

?.Có những loại noron nào
tham gia vào cung phản xạ
?.Các thành phần của cung
phản xạ.
?.Cung phản xạ là gì.
?.Cung phản xạ có vai trò
nh thế nào.
-Gv nx,đánh giá phần thảo
luận của hs,giúp hs hoàn
thiện kiến thức.
-Giảithích:kim châm vào
tay rụt lại
?.Thế nào là vòng phản xạ.
?.Vòng phản xạ có ý nghĩa
nh thế nào trong đời sống.
trong sgk+H6.1/21.
-Trao đổi nhóm.
-Yêu cầu:
+3 loại noron tham gia
+5 thành phần.
+con đòng dẫn truyền xung
thần kinh.
-Đại diện các nhóm nx+sung.
-Hs vận dụng kiến thức về
cung phản xạ để trả lời.
-yêu cầu:
+kim(kích thích) cơ quan
thụ cảm tuỷ sống cơ ở
ngón tay co tay,rụt tay.
-Hs đọc kết luận cuối bài.

b. Cung phản xạ.
- Cung phản xạ để thực
hiện phản xạ
- Cung phản xạ gồm 5
khâu:
+ cơ quan thụ cảm.
+ noron hớng tâm.
+ trung ơng thần kinh.
+ noron ly tâm.
+ cơ quan phản ứng.
c. Vòng phản xạ:
-Thực chất là để điều
chỉnh phản xạ nhờ có luồng
thông tin ngợc báo về TƯ.
-Phản xạ thực hiện chính
xác hơn.
4.Củng cố:
?.Gv dùng tranh câm về 1 cung phản xạ để cho hs chú thích các khâu và chức năng của
từng khâu đó.
?.CH1/sgk/23.
5.Dặn dò:
-Học và trả câu hỏi 2 sgk/23.
-Ôn tập cấu tạo bộ xơng của thỏ.
-Đọc mục em có biết.
6.Rút kinh nghiệm:
Tuần 4.
Ch ơng II : vận động.
Tiết 7 : bộ xơng.
- 16 -
Trờng THCS Trực khang

- Giáo án sinh 8 - Đoàn văn Duong
Ngày soạn:16/09/2007
Ngày dạy:
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức.
- Hs trình bày đợc các thành phần chính của bộ xơng,và xđ đợc vị trí các xơng chính
ngay trên cơ thể mình.
- Phân biệt đợc các loại xơng dài,xơng ngắn,xơng dẹt về hình thái,cấu tạo.
- Phân biệt đợc các loại khớp xơng,nắm vững cấu tạo khớp động.
2.Kỹ năng,
- Quan sát tranh,mô hình,nhận biệt kiến thức.
- Phân tích,so sánh,tổng hợp,khái quát,hoạt động nhóm.
3.Thái độ.
- Giáo dục ý thức giữ gìn+vệ sinh bộ xơng.
II.Đồ dùng dạy-học:
-Gv:+ Chuẩn bị mô hình xơng ngời,xơng thỏ,đốt sống ngời.
+ Hình trong sgk.
III.Hoạt động dạy-học:
1. ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
?.Hãy cho VD 1 phản xạ và phân tích phản xạ.
3.Bài mới:
- Trong quá trình tiến hoá sự vận động của cơ thể có đợc là nhờ sự phối hợp hoạt động
của hệ cơ xơng.ở con ngời,đặc điểm của cơ xơng phù hợp với t thế đứng thẳng và lao
động.Giữa bộ xơng ngời và bộ xơng thỏ có những phần tơng đồng.
Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung
*hoạt đông1:tìm
hiểu về bộ xơng.
-Gv cho hs quan sát
H7.1+thông tin

?.Bộ xơng có vai trò gì
-Hs nc thông tin sgk+H7.1
+kiến thức7 để trả.
-Hs trình bày ý kiến,dới
lớp nx+bổ sung.
-Yêu cầu:
+ tạo khung giúp cơ thể có
hình dáng nhất định.
+ chỗ bám cho các cơ
I,các phần chính của
bộ x ơng .
1.Vai trò của bộ xơng:
a. Vai trò của bộ xơng.
- Tạo khung giúp cơ thể có
hình dáng nhất định.
- Chỗ bám cho các cơ giúp cơ
thể vận động.
-Bảo vệ các nội quan
- 17 -
Trờng THCS Trực khang
- Giáo án sinh 8 - Đoàn văn Duong
?.Bộ xơng gồm mấy phần.
Nêu đặc điểm của mỗi
phần.
- Gv gọi các nhóm lên trình
bày trên mô hình xơng ng-
ời và trên cơ thể.
-Gv đánh giá và bổ sung
hoàn thiện kiến thức
-Gv cho hs quan sát tranh

đốt sống điển hình(cấu tạo
ống chứa tuỷ).
?.Bộ xơng ngời thích nghi
với dáng đứng thẳng thể
hiện nh thế nào
?. Xơng tay và chân có đặc
điểm gì.ý nghĩa.
?. Có mấy loại xơng.
?.Dựa vào đâu để phân biệt
các loại xơng.
?.Xđ các loại xơng đó trên
cơ thể+mô hình.
*hoạt động 2:các
khớp x ơng.
?.Thế nào gọi là 1 khớp x-
ơng.
?. Mô tả 1 khớp động.
?. Khả năng cử động của
giúp cơ thể vân động.
+ bảo vệ các nội quan
- Hs nc thông tin
sgk+H7.1, 7.2 và mô hình
xơng ngời+xơng thỏ.
- Trao đổi nhóm,thông nhất
ý kiến.
-Đại diện các nhóm trình
bày.nhóm khác nx+bổ sung
-Yêu cầu:
+3 phần chính.
+các xơng cơ

bản:X.tay,X.chân,sờn
-Hs trao đổi nhóm:
+cột sống có 4 chỗ cong.
+các phần X gắn khớp phù
hợp,trọng lực cân.
+lồng ngực mở rộng sang
2 bên tay giảI phóng.
- Các nhóm trả lời,nhóm
khác nx+bổ sung
-Hs tự nc thông tin
sgk+hình7.4/26.
-Trao đổi nhóm.
-Đại diện các nhóm trình
b. Thành phần của bộ xơng.
* bộ xơng gồm:
- Xơng đầu:
+X.sọ:phát triển.
+X.mặt:lồi cằm.
- Xơng thân.
+Cột sống: nhiều đốt khớp
lại, có 4 chỗ cong.
+Lồng ngực:X.sờn+X.ức.
-Xơng chi.
+Đai xơng:đai vai+đai hông
+ các xơng: X.cách, ống,
bàn,ngón tay; x.đùi, ống, bàn,
ngón chân.
II.Các loại x ơng:
-Dựa vào hình dạng và cấu tạo
chia 3 loại xơng:

+ X.dài:hình ống,ở giữa rỗng
chứa tuỷ.
+ X.ngắn:ngắn,nhỏ.
+ X.dẹt:hình bản dẹt và mỏng.
III,các khớp x ơng.
-Khớp xơng là nơi tiếp nhận
giữa các đầu xơng.
-Loại khớp:
+ Khớp động:
*Cử động dễ dàng.
- 18 -
Trờng THCS Trực khang
- Giáo án sinh 8 - Đoàn văn Duong
khớp động và khớp bán
động khác nhau nh thế
nào.Vì sao có sự khác nhau
đó.
?. Nêu đặc điểm của khớp
bất động.
- Gv nx kết quả thông báo
ý đúng sai.
- Trong bộ X ngời loại
khớp nào chiếm nhiều
hơn?điều đó có ý nghĩa
nhu thế nào đối với hoạt
động sống của con ngời
bày,nhóm khác theo dõi bổ
sung.
-Hs tự rút ra kết luận.
-Hs thảo luận nhanh trong

nhóm trả lời.
-Yêu cầu:
+khớp động và bán động.
+giúp ngời vận động và lao
động.
-Hs đọc kết luận.
*2 đầu X có lớp sụn.
*Giữa là dịch khớp.
*ngoài là dây chằng.
+ Khớp bán động:
*giữa 2 đầu X là địa sụn
hạn chế cử động.
+ Khớp bất động:
*các X gắn chặt bằng khớp
răng ca không cử động đợc

4. Củng cố.
- Gv gọi hs lên xác định các xơng ở mỗi phần của bộ xơng.
- Câu hỏi 2/sgk/27.
5. Dặn dò.
- Học bài và trả lời câu hỏi trong sgk.
- Đọc mục em có biết.
- Mỗi nhóm chuẩn bị 1 mẩu xơng đùi ếch.
6. Rút kinh nghiệm:
Tiết 8:cấu tạo và tính chất của xơng.
Ngày soạn: 16/09/2007
Ngày dạy:
I.Mục tiêu.
1.Kiến thức.
- 19 -

Trờng THCS Trực khang
- Giáo án sinh 8 - Đoàn văn Duong
-Hs nắm đợc cấu tạo chung của 1 bộ X dài,từ đó giải thích đựơc sự lớn lên của X và
khả năng chịu đựng của xơng.
-Xác định đợc thành phần hoá học của X để chứng minh đợc tính chất đàn hồi và cng
rắn của X.
2.Kỹ năng.
- Quan sát tranh hình,thí nghiệm tìm ra kiến thức.
- Tiến hành thí nghiệm đơn giản trong giờ học lý thuyết
3.Thái độ.
- Giáo dục ý thức bảo vệ xơng.
II.Đồ dùng dạy-học:
-Gv:+ Tranh H8.18.4 sgk.
+ 2 xơng đùi ếch sạch
+ Panh,đèn cồn,nớc lã,cốc đựng dd axít HCL 10%.
-HS:+Xơng đùi ếch hay xơng sờn gà.
III.Hoạt động dạy-học:
1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ:
?.Bộ xơng ngời gồm mấy phần.cho biết các xơng ở mỗi phần đó.
3.Bài mới:
-HS đọc mụcem có biếtsgk/31.Thông tin đó cho các em biết xơng có sức chịu đựng rất
lớn.Do đâu mà xơng có khả năng đó.
Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung
*hoạt động1:cấu
tạo của x ơng.
- Gv yêu cầu hs nc thông tin
sgk.
?. Sức chịu đựng rất lớn của
xơng có liên quan gì đến cấu

tạo xơng.
?. Xơng dài có cấu tạo nh thế
nào.
?. Cấu tạo hình ống và đầu x-
ơng nh vậy có ý nghĩa gì đối
với chức năng của xơng.
- Gv kiểm tra kiến thức các
em nắm đợc thông qua phần
trình của nhóm.
- Hs có thể đa ra ý kiến
khẳng định của mình:chắc
chắn X phảI có cấu tạo đặc
biệt
- Cá nhân tự nc thông tin
sgk+H8.1,2ghi nhớ thông
tin.
-Trao đổi nhóm,trả lời.
- Nhóm còn lại nx +bổ sung
I.cấu tạo của x ơng.

1. Cấu tạo và chức năng
của xơng dài.
a. Cấu tạo và chức năng của
xơng dài
- Kết luận ở nội dung bảng
8.1.
- 20 -
Trờng THCS Trực khang
- Giáo án sinh 8 - Đoàn văn Duong
?. Nêu cấu tạo và chức năng

của xơng dài.
-?.Hãy kể các xơng dẹt và x-
ơng ngắn ở cơ thể ngời.
Xơng dẹt và xơng ngắn có
cấu tạo và chức năng gì.
-Gv yêu liên hệ thực tế:
?.Với cấu tạo hình trụ
rỗng,phần đầu có nan hình
vòng cung tạo các ô giúp
các em liên tởng tới cấu trúc
nào trong đời sống.
- Gv nx và bổ sung ứng
dụng trong xây dựng đảm
bảo bền vững và tiết kiệm vật
liệu.
*hoạt động 2:thành
phần hoá học và
tính chất của x ơng.
-GV cho nhóm yêu môn sinh
biểu diễn thí nghiệm trớc
lớp.
?.Phần nào của X cháy có
mùi khét.
?.Bọt khí nổi lên khi ngâm X
đó là khí gì.
-Hs nc thông tin sgk+H8.3
trả lời câu hỏi hs khác nx
+bổ sung.
- Giống trụ cầu,tháp
Epphen, vòm nhà thờ

-Hs biểu diễn thí nghiệm.
+thả 1 X đùi ếch vào cốc
dd HCL 10%.
+kẹp X đùi ếch đốt trên
đèn cồn hs cả lớp quan
sát các hiên tợng xảy ra
ghi nhớ.
-Kết quả TN:
+đối với X ngâm thì dùng
kết quả đã chuẩn bị trớc.
+đối với X đốt đặt lên giấy
gõ nhẹ.
b.Cấu tạo và chức năng của
xơng ngắn +xơng dẹt.
- Cấu tạo:
+ Ngoài là mô xơng cứng.
+ Trong là mô xơng xốp.
- Chức năng:
+ Chứa tuỷ đỏ.
II.thành phần hoá
học và tính chất của
x ơng.
1.Thành phần hoá học.
-Gồm:
+Chất hữu cơ:muối canxi.
+Chất vô cơ:cốt giao.
- 21 -
Trờng THCS Trực khang
- Giáo án sinh 8 - Đoàn văn Duong
?.Tại sao sau khi ngâm X lại

bị dẻo và có thể kéo dài,thắt
nút.
-Gv giúp hs hoàn thiện kiến
thức này.
-Giải thích:
+ Về tỷ lệ chất hữ cơ và vô
cơ trong X thay đổi theo tuổi.
*hoạt động 3: sự lớn
lên và dài ra của x -
ơng.
?Xuơng dài ra và to lên là do
đâu.
-Gv bổ sung kiến thức để hs
hiểu rõ hơn.
-Hs nc thông tin
sgk+H8.4,5/29+30.
-Trao đổi nhóm.
-Yêu cầu:
+khoảng BC không tăng.
+khoang AB,CD tăng nhiều
đã làm cho X dài ra.
-Đại diện các nhóm trả
lời nhóm khác nx+bổ
sung.
-Hs đọc kết luận.
2.Tính chất.
-Rắn chắc và đàn hồi.
III.sự lớn lên và dài
ra của x ơng.
- Xơng dài ra:

+ do sự phân chia các tế bào
ở lớp sụn tăng trởng.
- Xơng to thêm nhờ sự phân
chia của các tế bào màng x-
ơng.
4. Củng cố:
- Làm bài tập 1/sgk/31.
- CH 2/sgk/31.
5. Dặn dò:
- Đọc mục em có biết.
- Học và làm các bài tập cuối bài.
6. ,,Rút kinh nghiệm:
Tuần 5.
Tiết 9:cấu tạo và tính chất của cơ.
Ngày soạn:20/09/2007
Ngày dạy:
I. Mục tiêu.
- 22 -
Trờng THCS Trực khang
- Giáo án sinh 8 - Đoàn văn Duong
1.Kiến thức.
-Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ và của cơ bắp.
- Giải thích đợc tính chất cơ bản của cơ là sự co cơ và nêu đợc ý nghĩa của sự co cơ.
2.Kỹ năng.
- Quan sát tranh hình.
- Thu thập thông tin,khái quát hoá vấn đề
- Hoạt động nhóm.
3.Thái độ.
-Giáo dục ý thức bảo vệ,giữ gìn vệ sinh hệ cơ.
II .Đồ dùng dạy-học.

-Gv: +Tranh ảnh sgk.
+Nếu có đk gv cho hs xem băng hình về thí nghiệm H9.2/sgk.
III, Hoạt động dạy-học.
1.ổn địng tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ:
?. Cấu tạo và chức năng xơng dài.
?. Thành phần hoá học và tính chất của xơng.
3.Bài mới.
- Mở bài:?.Vì sao cơ đợc gọi là cơ xơng.Vì sao cơ còn đợc gọi là cơ vân.
+ Gv dùng tranh hệ cơ ở ngời giới thiệu một cách tổng quát các nhóm cơ chính
chủa cơ thể ngời nh:Nhóm cơ đầu cổ,nhóm cỏ thân có cơ ngực,bụng,lng.Nhóm cơ chi trên
và chi dớiLiên hệ vào bài.
Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung.
*Hoạt động1:câú tạo
bắp cơ và tế bào cơ.
-Gv yêu cầu hs xem tranh+
thông tin sgk.
?.Bắp cơ có cấu tạo nh thế nào.
?.Tế bào cơ có cấu tạo nh thế
nào.
?Tại sao tế bào cơ có vân
ngang.
-Gv nx phần thảo luận của
hsgiảng giải.
-Gv kết hợp với sơ đồ 1 đơn vị
cấu trúc của tb cơ(SGV).
-Hs nc thông tin+H9.1 trong
sgktrao đổi nhóm để trả lời
câu hỏi.
-Yêu cầu:

+Tb cơ có 2 loại tơ.
+Đơn vị cấu trúc của tb cơ.
+Sự sắp xếp của tơ cơ dày
hay tơ cơ mỏng.
-Đại diện các nhóm trình bày,
nhóm khác nx+bổ sung
I.cấu tạo bắp cơ
và tế bào cơ.
1.Cấu tạo bắp cơ.
- Ngoài là màng liên
kết,2 đầu thon có gân,phần
bụng phình to.
- Trong có nhiều sợi cơ
tập trung thành bó cơ.
2.Tế bào cơ(sợi cơ):nhiều
- 23 -
Trờng THCS Trực khang
- Giáo án sinh 8 - Đoàn văn Duong
-Gv nhấn mạnh: vân ngang có
đợc từ đơn vị cấu trúc vì có đĩa
sáng và đĩa tối.
*hoạt động 2:tính
chất của cơ.
- Gv nêu yêu cầu và mục đích
của thí nghiệm.
- Giới thiệu cách làm thí
nghiệm
?. H9.3 mô tả cơ chế của phản
xạ đầu gối,dựa vào đó em hãy
giải thích cơ chế phản xạ của

sự co cơ.
?. Gập cẳng tay vào sát với
cánh tay,em thấy bắp cơ trớc
cánh tay thay đổi nh thế
nào.Vì sao có sự thay đổi đó.
?. Vì sao cơ co đợc.
- Gv yêu cầu:liên hệ cơ chế
của phản xạ đầu gốigiảI
thích cơ chế co cơ ở thí
nghiệm trên.
?.Tại sao khi cơ co bắp cơ bị
ngăn lại.
- Gv cho hs quan sát sơ đồ đv
cấu trúc của cơ thể để giảI
thích.
Gv cho hs rút ra kl về tính
chất của cơ.
-Gv giải thích thêm chu kì co
-Hs vận dụng ct của sợi cơ để
giải thích đó là do tơ mảnh
xuyên vào vùng của tơ dày.
Hs tự rút ra kết luận qua
các hoạt động
tơ cơ:
- Tơ cơ dày:có các mấu
lồi sinh chấttạo vân tối.
- Tơ cơ mảnh:trơnvân
tối.
*Tơ cơ dày và mảnh xếp
xen kẽ theo chiều

dọcvân ngang(vân
tối,vân ngang xen kẽ).
*Đơn vị cấu trúc:là giới
hạn giữa tơ cơ mảnh và
dày(đĩa tối ở giữa,2 nửa
đĩa sáng ở 2 đầu.).
II.tính chất của
cơ.
- Tính chất của cơ là co và
dãn.
- Cơ co theo nhịp gồm 3
pha:
+ pha tiềm tàng:1/10 thời
gian nhịp.
+ pha co:4/10.
+pha dãn:1/2cơ hồi
phục.
- Cơ co chịu ảnh hởng của
hệ thần kinh.
- 24 -
Trờng THCS Trực khang
- Giáo án sinh 8 - Đoàn văn Duong
cơ hay nhịp co cơ sgv.
-Lu ý:hs hỏi.
?. Tại sao ngời bị liệt cơ
không co đợc.
?. Khi chuột rút ở chân thì bắp
cơ cứng lại đó có phảI là co cơ
không.
-Giải thích bằng co cơ trơng

hay trơng lực.
*hoạt động 3:ý nghĩa
của hoạt động co
cơ.
?.Sự co cơ có ý nghĩa nh thế
nào.
?.Phân tích sự phối hợp hoạt
động co giãn giữa cơ 2 đầu (cơ
gấp) và cơ 3 đầu(cơ duỗi) ở
cánh tay nh thế nào.
-Gv nx +đánh giá câu trả lời
của các nhóm.
-Hs quan sát H9.4+nội dung2
-Trao đổi nhóm trả lời.
-Các nhóm nx+bổ sung.
-Đọc kl sgk.
III.ý nghĩa của
hoạt động co cơ.

-Cơ co giúp xơng cử
độngcơ thể vận động,
lao động,di chuyển.
-Trong cơ thể luôn có sự
phối hợp hoạt động của
các nhóm cơ.
4.Củng cố:
- Gv cho hs làm trắc nghiệm.
* Hãy dánh dấu vào câu trả lời đúng.
1.Bắp cơ điển hình có cấu tạo nh thế nào.
a.Sợi cơ có vân sáng,vân tối.

b.Bó cơ và sợi cơ.
c.Có màng liên kết bao bọc,2 đầu to giữa phình to.
d.Gồm nhiều sợi cơ tập trung thàn bó cơ.
e.Cả a,b,c,d.
g.Chỉ c và d.
5.Dặn dò:
- Học và trả lời các câu hỏi sgk.
-ôn lại 1 số kiến thức về lực,công cơ học.
6.Rút kinh nghiệm:
- 25 -
Trờng THCS Trực khang

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×