Báo Cáo Thực Tập
Lực
Trờng Đại Học Điện
LIMU
innnglmtth hnghúacbit,cúvaitrũquantrngtrongnnkinh
tqucdõn,thỳcysphỏttrincakhoahckthut,phỏttrinkinhtxóhi,
phcvisng.tnctaangtrongquỏtrỡnhcụngnghiphúahinihúa,
nhucusdnginngycngtngcaoctrongsnxutvsinhhot.
Donhngtớnhchtcthựriờng,innngdoNhnccquynqunlý.
Trcõytrongnnkinht khochhúa,innngccung ngvỡmctiờu
phcv chosnxutvisngcanhõndõnlchớnh.Vn kinhdoanhbỏn
inchactra,t údnnviclóngphớtrongcung ngvs dng
in.Nhngnnaythỡkinhtthtrngógiỳpchoinnngcúmtvtrớxng
ỏnghn.Chuynt mctiờuphcv chonhõndõn,chonnkinht phỏttrin
sangmctiờukinhdoanhbỏninngycngcúhiuquhn.
Doliintrcdõycxõydngvimcớchcungnginlchớnh,
chathcs quantõmnmctiờukinhdoanh,vỡvytnthtk thutvtn
thtthngmicao.Viccpincha nnh,chtlngin mts khu
vccũnchambo,nnlycpinvncũnlntrnnhmtbnhdch.Vic
cpbỏchtrachoinlcNghAnnúichungvinlcThỏiHũanúiriờngl
nõngcaotrỡnhqunlý,kiờnquytngnchntnnlycpin,lplitrtt
thtrngtrongkinhdoanhinnng,tngbcgimtnthtinnngnmc
tia.
TrongthigianthctptiinlcThỏiHũa,cs giỳp cacỏnb
nhõnviờntrongphũngkinhdoanhvcbitls hngdncagiỏoviờnTh.s
ThLoan,trờncsnhngkinthcócnhtrngtrangbvthigian
thctptiinlcThỏiHũa,emchnti Thctrngtnthtinnng
tiaphng.
Doquỏtrỡnhtỡmhiucúhnnờnbibỏocỏocaemkhụngth trỏnhkhi
nhnghnch,thiusút.Emmongthycụgiỏogúpýbibỏocỏocaemc
honthinhn.
Quaõyemxincmnschbotntỡnhcacụgiỏo Th.sThLoanv
s giỳp tntỡnhcamingitronginlcThỏiHũa emcúth hon
thnhtttthctpny.
Emxinchõnthnhcmn!
SVTH: Phùng Thị Thanh Tâm
QLNL
Lớp: C8 -
Báo Cáo Thực Tập
Lực
Trờng Đại Học Điện
SinhViờnThcTp
PhựngThThanhTõm
CHNG1
GIITHIUVINLCTHIHềA
1.1.QUTRèNHHèNHTHNHVPHTTRINCAINLCTHIHềA.
a) Vinộtslc:
inlcth xóThỏiHũaraivongy15/11/2008saukhithxóThỏiHũa
tỏchrakhihuynNghanvctỏchkhiinlcNghan.inlc
ThỏiHũalmtdoanhnghipnhnc,trcthucCụngtyinLcNghAn
TngcụngtyinLcMinBcTponinLcVitNam.
+Trs:khiTõnPhỳphngHũaHiuthxóThỏiHũaNghAn.
+GiỏmcinlcThỏiHũa:ễngBựiVnCngk s in,c nhõn
kinht,cnhõnchớnhtr.
+TngscỏnbCNV:31ngi.
+Lnhvchotng:
ưSnxut,qunlýliinvkinhdoanhinnngphcvchophỏttrin
kinhtchớnhtr,anninhqucphũngvisngca8xóphngtrongthxó.
ưXõydngcitoliinphõnphi.
ưSacha,ituthitbin.
ưT vn,lpd ỏnut,thitk li,ngdõyvtrmbinỏpcp
inỏpt35kVtrxung.
ưHotngsnxutkinhdoanh,dchvkhỏctheogiyphộpkinhdoanh.
SVTH: Phùng Thị Thanh Tâm
QLNL
Lớp: C8 -
Báo Cáo Thực Tập
Lực
Trờng Đại Học Điện
b) Quỏtrỡnhhotng:
inlcThỏiHũakhimithnhlpch cú17CBCNV.Vitinhthnkhc
phckhúkhn,chukhú,chukh lmvicngyờm,ttc vỡcụngvicvis
giỳp cainlcNgh An,chinhỏnhónhanhchúng nnhvivolm
viccún np.VodpknimBỏcH v thminLcNgh An,nm2008
inlcThỏiHũaramtchớnhquyn,cỏcc quanbannghnhaphngv
khỏchhng.Saukhiramt,inlcThỏiHũaóbttayngayvovicthchin
cỏcnhimvsnxut,cbitlchohonthnhkhochcgiao,trng
tõmlhaichtiờu:gimtnthtinnngvthunptinin.
Vỡlmtchinhỏnhmithnhlpnờncũngpnhiukhúkhn.Dongayt
uBanGiỏmcvcỏcCBCNVócựngnhauxỏcnhcnhimvnngn
camỡnhlvaphikinhdoanhinnngvakinhdoanhvinthụng,vaphi
kinhdoanhinhiuquvaphiphcvinttchonhõndõnvtuytian
ton,vaphicngcbỏninchokhỏchhngvaphitipnhnliinh
th nụngthụn bỏninncỏch dõn,vaphitipnhnliincnỏt
vaphikinhdoanhcúhiuqu vmboanton.úlmtthỏchthcvi
mtchinhỏnhmithnhlpvcbitlthiunhõnlcquỏnhiusovicụng
viccgiao.
honthnhnhimvlónhora,chinhỏnhxỏcnhkhõutphỏtrong
tngcụngvic.ivivickinhdoanhinnngúlgimtntht,ivi
qunlývnhnhlgimsc,ivitipnhnliinnụngthụnlhiuqu
vanton.Docús ch oỳngncabanlónhochinhỏnhótc
nhiuthnhtớchttnh t l tnthtliintrungth gim,cỏcngdõy
972,978gimtnthttrongtnthtkthut.Tnthtliin0,4kVdi6
%,tnthtliinnụngthụnmitipnhngimnhanh,nnayttldi
20%,vihn10.000hdõnótipnhnliinnụngthụn.
Lmtnvúngtrờnabnth xóThỏiHũa,kinhdoanhvphcvin
nngtrờnabn8xó:th xóThỏiHũa,xóNghaLong,QunhTam,NghaLc,
SVTH: Phùng Thị Thanh Tâm
QLNL
Lớp: C8 -
Báo Cáo Thực Tập
Lực
Trờng Đại Học Điện
NghaHũa,TõyHiu,ụngHiu,NghaThnh.inlcthngxuyờnliờnh,
gpg,giaoluvicỏccpchớnhquyn,cỏcc quanbannghnhcúliờnquan.
Tranhth s ngh trongvicthchinnhimvcamỡnh,nhtltrongcụng
tỏcgiiphúnghnhlangantoanliinvtipnhnbỏnlinnụngthụn,to
vngiỳpaphngtrongvicquyhochliin.Hngdnvgiithớch
cỏcvnbnphỏplutv invcỏcquynhcangnhv muainchonhõn
dõn.
Nhỡnlichngngphỏttrinvtrngthnhóqua,inlcThỏiHũaó
gúpphnxngỏngvosnghipphỏttrinvphỏthuytruyntrngcanghnh
in Vit Nam trong tin trỡnh chung ca cụng cuc i mi ca t nc.
CBCNVinlcThỏiHũaluụntrõntrng,k thavphỏthuytruynthngv
vangvinhquangvyt hoú,quyttõmchungscxõydngquờhngt
ncngycnggiumnh,xóhicõnbngvnminhvlchs.
1.2.CCUTCHCVCHCNNGNHIMVCACCPHềNGBAN:
+Giỏmcchinhỏnh:
ưGiỏmcinlcdoTngCụngtybnhim,lidincaCụngty,chu
trỏch
nhimtrcGiỏmcCụngtyvtrcphỏpluttrongmihotngca
nvmỡnhphtrỏch.
ưLónhoxõydngkhochngnhnvdihntondincỏcmtqunlý
sn
xutkinhdoanhcainlc.
+Phúgiỏmc:
ưPhúgiỏmcinlcThỏiHũakiờm2lnhvclphúgiỏmckinhdoanh
vphúgiỏmckthut.
ưThammuchogiỏmctrongcỏclnhvckinhdoanhvkthut.Trctip
iuhnhcỏcphũngbantrongchinhỏnh.Vkthut:phũngkthut,phũngkinh
SVTH: Phùng Thị Thanh Tâm
QLNL
Lớp: C8 -
Báo Cáo Thực Tập
Lực
Trờng Đại Học Điện
doanh,phũngkhochưvtt,phũngiu.Vkinhdoanh:phũngkinhdoanh,
kimtras dnginvphnnghipv kinhdoanhcacỏciqunlýkhỏch
hngliờnquanncỏcch tiờukinht k thutnh tnthtinnng,thunp
tinin,giỏbỏntininbỡnhquõn,innngthngphm...
+Phũnghnhchớnhtnghp:
a.Ccutchc:
ư01trngphũngphtrỏchchung.
ưCỏccỏnb,chuyờnviờngiỳpvic.
b.Chcnngnhimv:
ưCụngtỏcTchc:Nghiờncuxõydngcỏcphngỏnt chcsnxut
kinh
doanh,tchcbmỏy,tchcqunlý.
ưCụngtỏccỏnb:Qunlýdincụngnhõnviờnchcthucinlc;Lpk
hoach,binphỏpphỏttriningcỏnb cụngnhõnvincainlc,lutr
boqunhscỏnbcụngnhõnviờninlc.
ưCụngtỏclaong:Xõydngk hoch,quyhochnhuculaonghng
nm.
Qun lý,t chcvicxõydngvỏpdngcỏcnhmctiờuchunk thut,
nghipvtrongsnxutkinhdoanh:Qunlých ovkimtravicthchin
chchớnhsỏchivingilaong.
ưCụngtỏctinlng:Xõydngk hoachtinlnghngnm,giaok
hochtinlngvthchinquyttoỏntinlnghngthỏng,thchinkim
travicthchinqutinlngivingilaong.
+Phũngiusachaưvnhnhliin:
a) ccutchc:
ư01TrngPhũngphtrỏchchung.
ưCỏctrngca.
ưCỏccụngnhõntrcca,sachavvnhnhngdõytrungth.
SVTH: Phùng Thị Thanh Tâm
QLNL
Lớp: C8 -
Báo Cáo Thực Tập
Lực
Trờng Đại Học Điện
b) Chcnngnhimv:
ưThchincỏcbinphỏpvnhnhanton,liờntc,mbochtlng
incahthngli.
ưLpk hochmboantonchongivthitb trongvnhnhli
in,trongsnxutkhỏc,bovmụitrngvphũngchngchỏyn.
ưCh ngiutra,thanhtraantonlaong,antonthitb liinv
cỏcmtsnxutcụngtỏckhỏc.
ưiuhnhxlýscliintrongkhuvcinlcqunlý.
ưSachainchokhỏchhng.
ưLplchctintheok hoch itucito,sachaliinv
phcvcỏcbờnthicụngngkýlchctinúviCụngtyvthchinlchct
insaukhiócCụngtyphờduyt.
+Phũngkthut:
a.ccutchc:
ư01itrngphtrỏchchung.
ưCỏccụngnhõnkthut+01nhõnviờnkinht.
b.chcnngnhimv:
ưThchinkhochthaycụngtnhk,cht,chỏy,hng.
ưTreocụngtcakhỏchhngphỏttrinmi.
ưThaycụngtnhk
ưPhỳckimtra,kpchỡcụngtcakhỏchhngtoninlc.
ưKimtracụngtthuhi,nhpvquyttoỏncụngtthỏovvikhovtt
inlc.
+Phũngkinhdoanhinnng:
a.Ccutchc:
ư01Trngphũngphtrỏchchung
ư02Phúphũng.
ư01Tkimtrain.
SVTH: Phùng Thị Thanh Tâm
QLNL
Lớp: C8 -
Báo Cáo Thực Tập
Lực
Trờng Đại Học Điện
ư01Ttnghp
ư01Tchmxoỏnvquyttoỏnhoỏntinin.
ưTmỏytớnh.
ư01Tiuhnhghichscụngt.
ưCỏccỏnb,chuyờnviờn,nhõnviờngiỳpvic.
b.chcnngnhimv:
ưTipnhnthtcmuaincakhỏchhngcúnhucusdngin,kim
tralutrhsmuain.
ưKýkthpngcung ngsdnginvikhỏchhng,qunlýchtch
khỏchhngvhpngt chcthchinvkimtrathchinhpngóký
kt,x lýviphmthanhlývquyttoỏnhpngtheoỳngquynhcaNh
nc,BvcaCụngty.
ưGiỏmsỏtvics dngngunin,kimtrachnglycpin,kimtra
chng
tntht,xlýcỏctrnghpviphmhpng.
ưTchcvictvqunlýcụngtvmchmintrongphmviph
trỏch.
ưKimsoỏtsnlnginnngs dnghngthỏngcatngkhỏchhng
muain,phỏthnhhoỏntinintngngvisnlnginsdngca
khỏchhng.Theodừi,thuvquyttoỏntinincakhỏchhngcquan.
ư Theodừincakhỏchhngsinhhothgiaỡnh.
ư Phõntớchvlpcỏcbỏocỏotnghpkinhdoanh.
+Phũngvinthụngvcụngnghthụngtin:
a.ccutchc:
ư01Trngphũng.
ư01phúphũng.
ưCỏcks,nhõnviờnchuyờnngnh.
b.chcnngnhimv:
SVTH: Phùng Thị Thanh Tâm
QLNL
Lớp: C8 -
Báo Cáo Thực Tập
Lực
Trờng Đại Học Điện
ưQuntrmngmỏytớnhcatoninlc.
ưQunlýdliucakhỏchhngtrờnmỏytớnh,
ưNhpchssnxuthoỏnkhỏchhngsdngin,ccvinthng
sdngmnginlcEVNTelecom.
SVTH: Phùng Thị Thanh Tâm
QLNL
Lớp: C8 -
B¸o C¸o Thùc TËp
Lùc
SVTH: Phïng ThÞ Thanh T©m
QLNL
Trêng §¹i Häc §iÖn
Líp: C8 -
B¸o C¸o Thùc TËp
Trêng §¹i Häc §iÖn Lùc
CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG TẠI ĐIỆN LỰC
THÁI HÒA TRONG THỜI GIAN QUA
2.1. MỘT SỐ KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ TỔN THẤT CỦA ĐIỆN LỰC THÁI HÒA TỪ NĂM 2009 2011.
2.1.1. Một số kết quả kinh doanh, tổn thất của Điện lực Thái Hòa từ năm 20092011:
STT
Các chỉ tiêu
1
Đầu nguồn (kWh)
2
Thương
phẩm
(kWh)
Thực hiện
Kế hoạch
Thực hiện
Kế hoạch
Thực hiện năm
Kế hoạch
năm 2009
năm 2009
năm 2010
năm 2010
2011
năm 2011
34.470.314
30.515.926
34.583.785
33.000.000
30.741.549
43.437.599
34.000.00
38.616.682
0
3
Tổng
0
điện
30.121.656
29.800.571
35.678.679
Nông nghiệp
141.780
70.912
32.868
Công nghiệp
6.865.584
5.698.801
9.718.192
Thương nghiệp
657.792
813.119
869.334
21.303.792
21.981.806
23.708.150
giao(kWh)
Quản lý và tiêu
dung
SVTH: Phïng ThÞ Thanh T©m
Líp: C8 - QLNL
39.000.00
B¸o C¸o Thùc TËp
Trêng §¹i Häc §iÖn Lùc
Hoạt động khác
1.152.708
4
Tỷ lệ tổn thất (%)
11,47
5
Tiền điện (nghìn
đồng)
Trong đó: + thuế
1.235.933
10,9
11,11
1.350.153
8,05
11,11
25.610.699.07
27.876.886.63
44.255.157.675
6
1
2.237.345.926
2.534.265.170
4.227.647.832
23.373.353150
25.342.621.46
40.027.509.843
8,48
+ tiền điện
(trước
1
thuế)
6
Điện năng tổn thất
3.954.388
3 842 258
733
847,15
Tổng số công tơ
13.847
16.748
16.872
+ Công tơ 01 pha
13.601
16.455
16.581
+ Công tơ 03 pha
231
254
218
+ Công tơ điện tử
15
39
73
(kWh)
7
4.825.917
Giá bình quân
không thuế
881,25
1.121,89
(đ/kWh)
8
SVTH: Phïng ThÞ Thanh T©m
Líp: C8 - QLNL
1.187,163
Báo Cáo Thực Tập
Lực
Trờng Đại Học Điện
2.1.2.Phõntớchktqutc:
Bng1:Cỏcchtiờuhotngsnxutkinhdoanhnm20092011
n
Chtiờu
v
tớnh
inungun
in
thng
phm
kWh
kWh
Nm
2009
34.470.314
2010
34.583.785
Sosỏnh
2011
43.437.599
10/09
0,33
11/10
25,6%
%
30.515.926
30.741.549
38.616.682
0,74%
25,6%
30121656
29800571
33.678.679
ư1,07%
13,01
Tngingiao
kWh
intntht
kWh
3954388
3842258
4.825.917
Tltntht
%
11,47
11,11
11,11
%
ư2,83%
25,6%
Lnhvchotngch yucainlcThỏiHũalkinhdoanhinnng
t cpinỏp35kVtr xung.Hotngkinhdoanhcainlccban
GiỏmcvbanqunlýinlcThỏiHũaquantõmthchinttvicgimtn
tht,ỏpgiỏchớnhxỏcchocỏchtiờuth,tỡmcỏchnõngcaogiỏbỡnhquõnlờn,qun
lýkhỏchhngtt.Doú,cỏcchtiờumcptrờntrachoinlcThỏiHũau
honthnhỳngkhoch.
Trongnhngnmquadokinhtphỏttrintngicaonờnslngkhỏch
hngcainlcngycngtng,cỏcphtingycngln.ỏpngnhucu
intnginlcóut thờmchtlngnhõnlc,tngthờmcỏctrmbin
ỏp,ngdõy.Bờncchúinlcluụnquantõmncụngtỏcchmsúckhỏch
hng.
SVTH: Phùng Thị Thanh Tâm
QLNL
Lớp: C8 -
B¸o C¸o Thùc TËp
Lùc
Trêng §¹i Häc §iÖn
Điện mua đầu nguồn:
Điện mua đầu nguồn năm 2009 là 34.470.314kWh. Điện mua đầu nguồn năm 2010
đạt 34.583.785 kWh, tăng 0,33% so với năm 2009. Điện mua đầu nguồn năm 2011
là
43.437.599 kWh, tăng 25,6%. Ta nhận thấy rằng, lượng điện đầu nguồn đều tăng
theo các năm từ năm 2009 – 2011, nhưng tăng mạnh vào năm 2011.
Điện thương phẩm :
Điện thương phẩm 2009 là 30.515.926 kWh. Điện thương phẩm năm 2010
đạt 30.741.549 kWh, tăng 0,74% so với năm 2009. Điện thương phẩm năm 2011đạt
38.616.682 kWh, tăng 25,6% so với năm 2010. Lượng điện thương phẩm tăng theo
hàng năm nhưng tăng mạnh vào năm 2011.
Điện thương phẩm tăng nhanh vào năm 2011 do một số nguyên nhân chính
sau:
Do dân số tăng nhanh và nhu cầu sử dụng điện ngày càng lớn, chủ yếu là
khách hàng tư gia nên nhu cầu sử dụng điện ngày càng tăng.
Do mức tăng trưởng chung của nền kinh tế quốc dân nên sản lượng điện
tăng chủ yếu tập trung ở các hộ phụ tải thuộc khu vực: thương nghiệp dịch vụ,
Công nghiệp xây dựng và quản lý tiêu dùng.
Điện năng giao:
Điện năng giao năm 2010 là 29.800.571kWh giảm so với năm 2009 là 1,07%.
Điện năng giao năm 2011 tăng 13,01% so với năm 2010.
Đặc điểm của từng loại hộ tiêu thụ:
Bảng 2: Cơ cấu thành phần phụ tải của Điện lực Thái Hòa năm 2009 – 2011.
Thành phần phụ tải
Nông nghiệp
Sản lượng điện hàng năm (kWh)
So sánh
2009
2010
2011
10/09
141.780
70.912
32.868
49.98%
SVTH: Phïng ThÞ Thanh T©m
QLNL
11/10
53,65%
Líp: C8 -
Báo Cáo Thực Tập
Lực
Trờng Đại Học Điện
Cụngnghip
6.865.584
5.698.801
7.718.192
ư16,7%
35,43%
Thngnghip
657.792
813.119
869.334
23,61%
6,9%
Qunlývtiờudựng
21.303.792
21.981.806
23.708.150
3,18%
7,85%
Hotngkhỏc
1.152.708
1.235.933
1.350.153
7,22%
9,24%
innngthngphm
30.515.926
30.741.549
38.616.682
0,74%
25,6%
Trongnhngnmqua,snlngindựngchonụnglõmngnghiprtớtv
gimquacỏcnm,thayvoúltngsnlngindựngchocụngnghipxõy
dngvthngnghipdchv.
ưH tiờuth nụnglõm,ng nghip:innngchothnhphnnụngnghip
(thyli,thysn,lõmnghip...)nm2010gim49,98%sovinm2009vnm
2011gim53,65%sovinm2010.Nhnthyrng,nhucudựnginchonụng
lõmngnghipanggimdn.
ưHtiờuth cụngnghip,xõydng:innngchothnhphncụngnghip
nm2010gim16,7%sovinm2009vnm2011tng70,53%sovinm2010.
Cungcpinchocụngnghipthngllitrungỏpnờntnththunh
khụngỏngk.Tuynhiờn,cúnhiunhmỏyxớnghp,cssnxuttrangbthit
blchu,xungcp,hiusutthp.Vỡvy,inlcThỏiHũacnlpcỏch
thngt bựtrờncỏcngdõytrungỏpgiỳpph ti nnh,tiờuth innng
ln.Vkhuynkhớchsdnginvogithpim.
ưThngnghipdchv:(khỏchsn,nhhng,thngnghip)Cthnm
2010tng23,61%sovinm2009vnm2011tng6,9%sovinm2010.Vi
tc phỏttrinnhanhnh hinnay,th xóThỏiHũaangngycngimis
nhiukhuvuichimclờn,kốmtheoúlcỏcnhhng,khỏchsn,siờuth xut
hin.Dovynhucutiờuthinnngtrongthngnghipngycngtng.
ưQunlýtiờudựng(cỏccquanonth,doanhnghip,dõnc):innng
choqunlýtiờudựngchimttrnglnnht,nm2009t21.303.792kWh,nm
2010t21.981.806kWh,sangnm2011t23.708.150kWh,tngnhanhtrong3
SVTH: Phùng Thị Thanh Tâm
QLNL
Lớp: C8 -
B¸o C¸o Thùc TËp
Lùc
Trêng §¹i Häc §iÖn
năm. Đây là thành phần phức tạp trong quản lý cũng như gây ra nhiều tổn thất điện
năng (chủ yếu là tổn thất thương mại). Do nhu cầu sinh hoạt chủ yếu tập trung
vào giờ cao điểm ( 18h 22h), trong khi vào giờ thấp điểm (0h6h) lại sử dụng rất ít
làm cho chênh lệch đồ thị phụ tải là rất lớn.
SVTH: Phïng ThÞ Thanh T©m
QLNL
Líp: C8 -
B¸o C¸o Thùc TËp
Lùc
Trêng §¹i Häc §iÖn
Doanh thu bán điện và giá bán điện bình quân:
Bảng 3: Tổng hợp doanh thu, điện thương phẩm và giá bán bình quân năm 2009
2011.
Chỉ tiêu
Đ.vị tính
Điện thương phẩm
kW/h
Doanh thu tiền điện
Năm
2009
2010
2011
30.515.926
30.741.549
38.616.682
Đ
22.373.353.150
25.342.621.461
40.027.509.843
Doanh thu sau thuế
Đ
24.610.699.076
27.876.886.631
44.255.157.675
Giá bán bình quân
đ/kWh
733
847,15
1 121,89
Giá bán điện bình quân tăng theo các năm và tăng theo nhu cầu sử dụng điện
ngày càng cao của nhân dân. Việc tăng giá điện do các nhân tố về việc sử dụng
điện ngày càng cao của hộ tiêu thụ điện, tăng giá điện sẽ giúp người dân sử dụng
tiết kiệm hơn trong tình trạng đất nước ta đang thiếu điện hiện nay.
Doanh thu tiền điện của Điện lực Thái Hòa đều tăng theo lượng điện tiêu thụ
trong các năm ngày càng cao. Giá bán bình quân là một trong những chỉ tiêu quan
trọng để nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của Điện lực. Do thực hiện tốt
khâu quản lý khách hàng, áp giá đúng cho từng đối tượng,nâng tỷ trọng tiêu thụ
công nghiệp, dịch vụ, thực hiện giảm tổn thất, công tác tiếp nhận bán lẻ điện
nông thôn cũng đã được Điện lực tích cực triển khai nên giá bán bình quân của
Điện lực luôn cao hơn so với kế hoạch mà Điện lực Nghệ An giao cho.
2.2. TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG VÀ NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TỔN THẤT.
2.2.1. Khái niệm về tổn thất điện năng:
Hiệu số giữa tổng lượng điện năng do các nhà máy điện phát ra với tổng lượng
điện năng các hộ tiêu thụ nhận được trong cùng một khoảng thời gian được xem là
mất mát ( tổn thất) điện năng trong hệ thống truyền tải.
SVTH: Phïng ThÞ Thanh T©m
QLNL
Líp: C8 -
B¸o C¸o Thùc TËp
Lùc
Trêng §¹i Häc §iÖn
Công thức tính lượng điện năng tổn thất :
ΔA = Adn – Atp
Trong đó :
Adn : điện nhận được từ lưới điện quốc gia ( các trạm 110kV) kWh.
Atp : điện thương phẩm + điện năng giao lại lưới điện quốc gia tại các trạm
hoặc lộ đường dây (các trạm 110kV) kWh.
Tỷ lệ tổn thất điện năng :
Tỷ lệ tổn thất điện năng là chỉ tiêu xác định mức độ tổn thất điện năng ở dạng số
tương đối. Nó được xác định bằng tỷ số % giữa lượng điện năng tổn thất và tổng
sản lượng điện trong cùng một khoảng thời gian nhất định.
Công thức tính:
Att %
Att
.100
A dn
Adn
Atp
A dn
.100 (%)
Trong đó:
Att %: Tỷ lệ tổn thất điện năng.
Att : Lượng điện năng tổn thất.
Giá trị của mức tổn thất điện năng : được tính bằng lượng điện tổn thất về
mặt hiện vật nhân với giá điện bình quân của một kWh điện trong khoảng thời
gian đó :
GH = Pbq × ΔA
Trong đó :
GH : giá trị điện năng bị tổn thất ( đơn vị : vnđ)
ΔA : lượng điện năng bị tổn thất ( đơn vị : kWh)
Pbq : giá trị bình quân 1 kWh ( đơn vị : vnđ)
SVTH: Phïng ThÞ Thanh T©m
QLNL
Líp: C8 -
B¸o C¸o Thùc TËp
Lùc
Trêng §¹i Häc §iÖn
Tổn thất điện năng là lượng tổn thất trong tất cả các khâu từ khâu sản xuất (phát
điện) truyền tải phân phối điện ( quá trình lưu thông ) đến khâu tiêu thụ.
SVTH: Phïng ThÞ Thanh T©m
QLNL
Líp: C8 -
B¸o C¸o Thùc TËp
Lùc
Trêng §¹i Häc §iÖn
2.3. TÁC ĐỘNG CỦA TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG ĐẾN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH CỦA ĐIỆN LỰC THÁI HÒA.
2.3.1. Thực trạng tổn thất điện năng ở Điện lực Thái Hòa trong giai đoạn 2009 –
2011:
Bảng 4: Tỷ lệ tổn thất điện năng của Điện lực Thái Hòa (20092011)
Đơn
Chỉ tiêu
vị
tính
Năm
So sánh
2009
2010
2011
Tỷ lệ
Kế hoạch
%
10,9
8,05
8,48
tổn thất
Thực hiện
%
11,47
11,11
11,11
Điện năng tổn thất
kWh
3.954.388
3.842.258
4.825.917
Giá trị tổn thất
Tr.đ
2.898,566
10/0
11/1
9
0
25,6%
2,83%
3.254,968
5.414,148
11,92
66,33
%
%
Tỷ lệ tổn thất ngày càng giảm xuống là do Điện lực Thái Hòa đã áp dụng nhiều
biện pháp giảm tổn thất có hiệu quả hơn như tiến hành cải tạo, nâng cấp một số
đường dây, TBA làm cho tổn thất kỹ thuật giảm xuống. Cụ thể là năm 2009 là
11,47%, năm 2010 và năm 2011 là 11,11%. Lượng điện năng tổn thất cũng đã giảm
đi đáng kể, năm 2009 lượng điện tổn thất nhiều hơn so với năm 2010 là vì lưới
điện lúc đó mới tiếp nhận còn cũ nát. Năm 2011 lượng điện tổn thất giảm 25,6%
so với năm 2010. Đây là sự cố g ắng lớn và là thành tích đáng ghi nhận của
Điện lực Thái Hòa.
SVTH: Phïng ThÞ Thanh T©m
QLNL
Líp: C8 -
Báo Cáo Thực Tập
Lực
Trờng Đại Học Điện
Bng5:TỡnhhỡnhtnthtinnngcainlcThỏiHũa.
Nm
2009
2010
2011
2009
Tnthtthngmi
KH
TH
2,7
3,05
2,05
2,8
2,4
2,94
2,7
3,05
Tnthtkthut
KH
TH
8,2
8,42
6,0
8,3
6,08
8,17
8,2
8,42
Tngtntht
KH
TH
10,9
11,47
8,05
11,11
8,48
11,11
10,9
11,47
Tnthtinnngtrongmngingmhaithnhphnltnthtkthut
vtnthtthngmi.Tnthtkthutlthnhphntnthtgõyrabihiu
ng jun khi cú dũng in chy trờn cỏc phn t dn in, cũn tn tht
thngmilthnhphntnthtphikthut,hocchliờnquangiỏntipn
cỏc yu t k thut. Theo s liu thng kờ v tớnh toỏn, t l tn tht k thut
innngbinngtrongphmvikhỏrng,thmchớcúthgp2n3lntn
tht thng mi. Tuy nhiờn, nu nh thnh phn tn tht k thut lbt kh
khỏng tcch khc phccn mc nhtnh ch khụng thloi tr hon
tonc,thỡthnhphntnthtthngmilicúthgnnhhonton.iu
úchothyvicnghiờncutnthtthngmi,tỡmracỏcgiiphỏpthớchhp
semlihiuquhtsctoln.
Quasliuthngkờtathy,cụngtỏcthchincỏcbinphỏpchngtntht
innng inlcThỏiHũaómangliktqu huhiu.T l tnthtó
gimỏngk,luụnhonthnhk hochtnthtCụngtygiao,titkimcho
ngnhmtkhontinln.
TiinlcThỏiHũa,innngch yuvnltnthtk thut.Trong
nhngnmgnõy,hthngintngbccnõngcp,citonờntntht
k thutógimỏngk t 8,42%(nm2009)xungcũn8,17%(nm2011).
Tnthtthngmicngtcnhngktquỏngkhớchl:gimt3,05%
(nm2009)xung2,94%(nm2011).Tuynhiờn,õychaphilcons thp
SVTH: Phùng Thị Thanh Tâm
QLNL
Lớp: C8 -
B¸o C¸o Thùc TËp
Lùc
Trêng §¹i Häc §iÖn
nhất, do đó, Điện lực Thái Hòa đang cố gắng tìm ra những giải pháp hữu hiệu để
giảm tỷ lệ điện năng mức thấp nhất có thể.
SVTH: Phïng ThÞ Thanh T©m
QLNL
Líp: C8 -
Báo Cáo Thực Tập
Lực
Trờng Đại Học Điện
gim c t l tn tht, trc tiờn phi phõn tớch c nguyờn nhõn
ca tn tht in nng, xỏc nh c ni no, khõu no in nng tht thoỏt
nhiunht,túcúbinphỏpgiiquytphựhp.
Bng6:TltnthtinnngchitittheonguyờnnhõninlcThỏiHũa.
TT
Nguyờnnhõntntht
1
Tnthtkthut
2
Tn tht thng mi Khỏch hng ly cp
8,17
inThitbom
Qunlýghichộp
Cỏcnguyờnnhõnkhỏc
3
Tltntht(%)
Tng
2,94
0,68
1,36
0,68
11,11
Qua s liu trờn cho thy, nguyờn nhõn ln nht gõy lờn tn tht thng
mi cao l do thit b o m. T l ny cú gim so vi nm 2010 l 0.5%,
nhngõyvnlmttlcao.Tnthtdoncpinógimrtnhiusovi
cỏcnmtrcnhngvnmccao.Vy,nhimvcpthittrongthigianti
l phi xoỏ b hon ton hin tng n cpintrongkhỏchhngvthaymi
cỏccụngthng,bsailch.
2.3.2.CỏcnguyờnnhõngõyratnthtcainlcThỏiHũa:
2.3.2.1.Cỏcnguyờnnhõncútớnhchtkthut:
KhuvcabndoinlcThỏiHũaqunlý, ng dõy rt khú qun lý,
kim trav sa cha. Nhiu ni, ng dõy xa khu dõn c nờn d b k gian
lycpdõy, thanh ging, phỏ ct in.
Phnlnmngliintrờnabntnhóxõydngvnhnhvithigian
lõudi,chtlngkộm,mỏybinỏpvnhnhquỏlõu,hthngngdõynh,
quỏ di v cỏp khụng tiờu chun ó khụng ỏp ng vi nhu cu phỏttrin
SVTH: Phùng Thị Thanh Tâm
QLNL
Lớp: C8 -
B¸o C¸o Thùc TËp
Lùc
Trêng §¹i Häc §iÖn
phụ tải nhanh và đã gây nên hiện tượng quá tải trong quá trình truyền tải điện
năng.
SVTH: Phïng ThÞ Thanh T©m
QLNL
Líp: C8 -
Báo Cáo Thực Tập
Lực
Trờng Đại Học Điện
Khõu thit k cha iu trak th trng, cha tớnhht,tớnh nhu
cuphỏttrincaphtivkhnngcungcpcathitb,doúóxy
rahintng:
ưB trớcỏc trm bin ỏp phõn phi cha hp lý, nờn vic cp in
phiivũngnhiu.
ưVtrớcỏcctinchaỳngyờucukthut,doúthngxyrasc.
ưinlcThỏiHũachyutptrungvocụngtỏcxõydngcụngtrỡnh
mi,vicutcitoliincchacquantõmỳngmc.
ưD kin ph ti khụng sỏt thc t, nờn cú khu vc ph ti khụng
phỏttrinlmchoth phticahthnginkhụng bngphng, cú
mỏybinỏpbquỏti,cúmỏyvnhnhnonti,gõysc,mtin.
Cụngt om mts vựngvncũnkộmc v s lngvcht
lng.Slngcụngttrangbchocỏchtiờuthvncũnthiu,dnn
tỡnhtrngshdựnginkhoỏnvncũnnhiu,nhtlcỏcvựngminnỳi
vhio.S lngcụngt clptchangb dothiuvtt,
khụngthngnhtvgiỏcnờnógõyrahintngtiờuhaoin.
NhngtntitrờnõycainlcThỏiHũadnnvictntht
innnglkhụngthtrỏnhkhi.TuynhiờntltnthtcainlcThỏi
Hũacúgimmccúthchpnhncnhngchaphitiu.
khcphcnhngtntitrờnnhmthchintmctiờural:
Gimtnthtinnngxungmcthpnhtcúthtrongnhngnm
qua,inlcThỏiHũaóxõydngmtchngtrỡnhhotng,giiquyt
tngbcmtnhngtntinờutrờn:
Kimtranhkliin,phỏtquanghnhlang,phỏthinkhimkhuyt
sa
SVTH: Phùng Thị Thanh Tâm
QLNL
Lớp: C8 -
B¸o C¸o Thùc TËp
Lùc
Trêng §¹i Häc §iÖn
chữa thay thế kịp thời, không để xảy ra sự cố nhất là hành lang lưới mới
tiếp nhận.
Kiểm tra đường dây, cân pha, thay thế hệ thống đo đếm điện năng
không phù hợp, thường xuyên tiến hành công việc này.
Đôn đốc sửa chữa lớn, chú ý nâng tiết diện dây dẫn đường trục chính
thay dây AC70, đường nhánh rẽ lên AC50 (ở những nơi tiết diện còn AC
35). Lập kế hoạch đại tu tất cả các đường dây mới tiếp nhận, chuyển đổi
các vị trí cấp nguồn giữa các TBA với phương châm hạn chế bán kính tối đa
cấp điện.
Cập nhật số liệu trong công tác quản lý kỹ thuật đầy đủ, phải chính
xác, kịp thời,đúng yêu cầu.
Có kế hoạch luân chuyển MBA cho phù hợp với công suất của trạm do
nghành điện quản lý.
Tích cực sửa chữa thường xuyên những hư hỏng đã phát hiện tiếp xúc
cầu dao, cầu chì.
Khai thác tối đa các tiện ích trên chương trình CMIS( chương trình
quản lý kinh doanh điện năng của nghành điện), đưa ra các số liệu phục vụ
công tác giăm tổn thất.
Thay thế hệ thống đo đếm điện năng đúng định kỳ.
Xây dựng kế hoạch phân bổ sản lượng cho các khách hàng, đặc biệt
chú ý giờ cao điểm.
Kiểm tra sử dụng điện, đặc biệt giờ cao điểm, yêu cầu khách hàng sử
dụng đúng công suất và sản lượng đã được cam kết.
2.3.2.2. Các nguyên nhân có tính chất thương mại:
Hiện nay, tổn thất thương mại của Điện lực Thái Hòa vẫn còn lớn.
SVTH: Phïng ThÞ Thanh T©m
QLNL
Líp: C8 -