ĐỀ TÀI: CÁC LOAI R
̣ ƠLE
Các thành viên trong nhóm:
1. Đặng Văn Thương
2. Lê Ngọc Cảnh
3. Trần Bá Thông
4. Võ Thanh Vũ
5. Trịnh Xuân Sơn
6. Nguyễn Đức Tiến Thành
7. Nguyễn Đắc Phúc Hậu
1
1. Rơle điện từ
2. Rơle dòng điên
̣
3. Rơle kém điên a
̣ ́p
4. Rơle trung gian điện từ
5. Rơle trung gian tác động chậm
6. Rơle tín hiệu
7. Rơle thời gian
8. Rơle cảm ứng
9. Rơle công suất
2
1.1 Cấu tạo
1.2 Nguyên lý làm việc
1.3 Đặc tính
1.4 Ứng dụng
3
Gồm có:
Lõi sắt ( 1 ): làm khung sườn và mạch tĩnh
Phần động ( 2 ): là giá mang tiếp điểm 5
Lò xo ( 3 ): kéo phần động 2 luôn cho tiếp điểm 5 hở
Cuộn dây ( 4 ): tạo từ thông
Hình vẽ minh họa:
5
2
IR
4
3
Φ
1
4
oKhi có dòng điện chạy vào cuộn dây 4 => sẽ sinh ra sức
F = I R .WR
từ động và t
ừ thông Φ chạy trong lõi sắt 1 và 2
oTừ thông Φ sinh ra lực hút
FR = K ' .Φ 2
oVì lõi sắt không bảo hòa nên
Φ = K '' .I R
oNhư vậy ta có:
(
FR = K .Φ = K . K I R
'
2
'
''
)
2
= KI ( IR )
2
oNếu thì 2 s
FR > FLoxo
ẽ bị hút vào 1 dẫn đến tiếp điểm 5
đóng lại, gọi rơle tác động
5
2
IR
4
3
Φ
1
5
5
2
3
oĐường đặc tính hút nhả
IR
4
Φ
1
oRơle đang ở vị trí hở. Cho
I tăng dần từ 0 đến thời
R
FR > FLoxo
FR FLoxo
điểm nào đó
=> rơle tác động. Còn khi
thì
rơle không tác động.
oRơle đang ở vị trí đóng. Cho gi
I R ảm dần về 0 đến thời
FR FLoxo ơle nhả ra.
điểm nào đó thì r
oNhận xét: dòng điện trở về để rơle nhả ra luôn bé hơn
dòng điện để rơle hút.
6
Đóng cắt mạng điện
7
oRơle dòng điện: cuộn dây có nhiều vòng dây và dây
dẫn có tiết diện lớn, cuộn dây cần có điện áp bé.
oTrạng thái bình thường tiếp điểm nhả.
oKhi rơle đang nhả, dòng I nhỏ nhất làm rơle hút gọi
R
là dòng điện khởi động Ikđ
oKhi rơle đang hút, dòng I
dòng điện trở về Itv
R
lớn nhất làm rơle nhả gọi là
oHệ số trở về:
I tv
Kv =
<1
I kd
8
oRơle điện áp: cuộn dây có nhiều vòng dây và dây dẫn
có tiết diện nhỏ, cuộn dây cần có điện áp lớn.
Trạng thái bình thường tiếp điểm hút.
Khi rơle đang hút, điện áp UR lớn nhất làm rơle nhả
gọi là điện áp khởi động Ukđ
Khi rơle đang nhả, dòng UR nhỏ nhất làm rơle hút gọi
là điện áp trở về Utv
Hệ số trở về:
U tv
Kv =
>1
U kd
9
4.1 Cấu tạo
4.2 Nguyên lý làm việc
4.3 Đường đặc tính
4.4 Ứng dụng
10
oGiống như rơle điện từ, nhưng rơle trung gian điện từ
có kích thước lớn hơn.
oNó có nhiều tiếp điểm thường đóng (NC) thường mở
(NO) và tiếp điểm có kích thước lớn hơn.
11
oGiống như rơle điện từ
oRơle trung gian điện từ phải đảm bảo tác động ngay
cả khi điện áp giảm xuống 15 đến 20 %
oRơle điện từ có U = (0.6 đến 0.7).U
kđ
đm
12
oGiống như rơle điện từ
oRơle trung gian điện từ không có yêu cầu về hệ số trở
về KV , nhưng cần phải tác động nhanh (0.01 đến 0.02
giây).
13
oDùng đóng cắt mạch có dòng điện lớn
oDo có nhiều tiếp điểm nên dùng đóng cắt nhiều mạch
oVì vậy, rơle trung gian điện từ có khả năng đóng cắt
đồng thời nhiều mạch và đóng cắt dòng điện lớn.
14
5.1 Cấu tạo
5.2 Nguyên lý làm việc
15
oLõi sắt 1 rơle trung gian tác động chậm được lồng vào
trong một ống đồng.
oỐng đồng 2 này có tác dụng như 1 vòng ngắn mạch
(làm chậm sự thay đổi từ thông trong lõi sắt).
oDây dẫn 3 quấn ngoài ống đồng.
1
2
3
16
oKhi
rơle đang nhả, khe hở không khí lớn, từ dẫn
không khí nhỏ, hằng số thời gian T nhỏ nên rơle đóng
không chậm.
oKhi rơle
đang hút, khe hở không khí nhỏ, từ dẫn
không khí lớn, hằng số thời gian T lớn nên rơle nhả
chậm.
17
6.1 Cấu tạo
6.2 Nguyên lý làm việc
6.3 Ứng dụng
18
oLõi sắt 1 làm khung sườn và là phần tĩnh
oCuộn dây quấn 2 trên lõi sắt
oPhần động giá 3 (lõi sắt) trên đó có khớp giữ
oTấm thẻ 4
oLò xo 5 kéo phần động làm cho nó hở lúc bình thường
2
IR
4
3
1
19
5
o
Khi có dòng điện chạy vào cuộn dây sẽ sinh ra sức từ
FR = I R .WR
động và t
ừ thông Φ chạy trong lõi sắt 1 và 3
oTừ thông Φ sinh ra lực hút
FR = K ' .Φ 2
2
''
oVì lõi sắt không bảo hòa nên
Φ = K .I R
oNhư vậy ta có:
1
(
FR = K .Φ = K . K I R
'
2
'
''
)
2
= KI ( IR )
2
IR
4
3
5
oNếu thì 3 s
FR > FLoxo
ẽ bị hút vào 1 dẫn đến tiếp điểm 5
đóng lại, gọi rơle tác động
oLúc này tấm thẻ rơi xuống. Khi rơle nhả ra thì tấm
thẻ vẫn ở dưới. Do đó, ta muốn reset thì ta phải nâng tấm
thẻ lên.
20
oCông dụng để báo động và lưu lại dấu tích đã tác động
21
7.1 Cấu tạo
7.2 Nguyên lý làm việc
7.3 Đường đặc tính
7.4 Ứng dụng
22
oRơle thời gian có phần động liên kết với một bộ đếm
đồng hồ. Thời gian chậm nhanh là do bộ đếm này.
23
oKhi có điện vào cuộn dây, các tiếp điểm không tác
động ngay mà phải sau khoảng thời gian t mới tác
động. Thời gian t có thể điều chỉnh được.
24
oRơle thời gian phải có độ chính xác cao Δt = ± 0.1, điện
áp giảm 0.8Uđm vẫn làm việc bình thường. Phải trở về
nhanh để sẳn sàng tác động lần sau.
25