Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO TÍNH HỮU DỤNG CỦA THÔNG TIN KẾ TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1019.04 KB, 96 trang )

B GIO DC V O TO
TRNG I HC KINH T TP. H CH MINH





Vế THN NH HNG






CC GII PHP NNG CAO TNH HU DNG CA
THễNG TIN K TON I VI QU TRèNH RA
QUYT NNH CA NH U T TRấN THN
TRNG CHNG KHON VIT NAM



Chuyờn ngnh: K TON KIM TON
Mó s: 60.34.30


LUN VN THC S KINH T




NGI HNG DN KHOA HC


PGS -TS. Vế VN NHN



Tp. H Chớ Minh Nm 2008
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
LỜI CẢM ƠN

Trước tiên tôi xin chân thành cám ơn thầy VÕ VĂN NHN đã tận tình hướng dẫn,
chỉnh sửa, góp ý và động viên tôi trong suốt quá trình thực hiện luận văn.

Tôi xin cảm ơn Quý Thầy Cô trường Đại Học Kinh Tế Tp. HCM đã truyền đạt kiến
thức quý báu cho tôi khi học tại trường.

Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến các bạn Bình Nguyên, Bích Thủy, Ngọc Hà, các
em Bích Đào, Ngọc Hải, Thanh Thảo, Thúy Hoa, Thanh Hà, Phương Thảo đã hỗ trợ
tôi trong việc phát và thu thập phiếu khảo sát.

Lời cảm ơn sau cùng con xin dành cho Cha Mẹ, anh chị em trong gia đình đã hết
lòng quan tâm và động viên con (em).

Võ Thị Ánh Hồng

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu của tôi, có sự hỗ trợ từ thầy
hướng dẫn và những người tôi đã cảm ơn. Các nội dung nghiên cứu và kết quả
trong đề tài này là trung thực.


Bình Dương ngày 08 tháng 09 năm 2008

Tác giả


Võ Thị Ánh Hồng
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
DANH MC CH VIT TT
BCTC Bỏo cỏo ti chớnh
CKT Cõn i k toỏn
CEO Giỏm c iu hnh
CFO Giỏm c ti chớnh
CMKT ChuNn mc k toỏn
CTCK Cụng ty chng khoỏn
DN Doanh nghip
KSNB Kim soỏt ni b
NT Nh u t
NHNN Ngõn hng nh nc
SGDCK S giao dch chng khoỏn
TTCKVN TTCK Vit Nam
TTGDCK Trung tõm giao dch chng khoỏn
TTKT Thụng tin k toỏn
UBCKNN y Ban chng khoỏn nh nc

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THƠNG TIN KẾ TỐN VÀ TÍNH HỮU
DỤNG ĐỐI VỚI Q TRÌNH RA QUYẾT ĐNNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ ......... 1
1.1. Mục đích của TTKT ........................................................................................ 1

1.2. Vai trò và tác dụng của TTKT đối với hoạt động của TTCK .......................... 1
1.3. Hệ thống BCTC – Nguồn thơng tin quan trọng đối với các NĐT trên TTCK... 2
1.3.1. Bảng CĐKT....................................................................................... 2
1.3.2. Báo cáo KQHĐSXKD ....................................................................... 3
1.3.3. BCLCTT............................................................................................ 4
1.3.4. Thuyết minh BCTC............................................................................ 5
1.3.5. Bảng cáo bạch.................................................................................... 6
1.3.6. Các tỷ số tài chính.............................................................................. 7
1.3.6.1. Tỷ số về khả năng thanh tốn .................................................. 7
1.3.6.2. Tỷ số hoạt động....................................................................... 9
1.3.6.3. Tỷ số đòn bNy tài chính ......................................................... 10
1.3.6.4. Tỷ số khả năng sinh lời.......................................................... 12
1.3.6.5. Tỷ số cơ cấu vốn ................................................................... 17
1.3.6.6. Lợi nhuận và hiệu quả hoạt động........................................... 18
1.3.6.7. Tỷ số vốn ln chuyển........................................................... 19
1.4. u cầu của NĐT về chất lượng của thơng tin kế tốn cơng bố .................. 19
1.4.1. Tính trung thực ................................................................................ 19
1.4.2. Tính khách quan............................................................................... 19
1.4.3. Tính đầy đủ...................................................................................... 19
1.4.4. Tính kịp thời .................................................................................... 19
1.4.5. Tính dễ hiểu ..................................................................................... 19
1.4.6. Tính so sánh..................................................................................... 20
1.4.7. Tính trọng yếu.................................................................................. 20
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
1.5. TTKT cung cp trờn TTCK mt s quc gia: Hng Kụng-Trung Quc v
M ............................................................................................................. 20
1.5.1. TTKT cung cp trờn TTCK Hng Kụng Trung Quc ................... 21
1.5.2. Nhng ni dung trong Bỏo cỏo thng niờn 10-K ca M ............. 24
1.5.3. Bi hc cho Vit Nam .................................................................... 26


CHNG 2: THC TRNG CUNG CP THễNG TIN K TON CHO
CC NH U T TRấN TTCK VIT NAM ............................................... 28
2.1. H thng BCTC, h thng bỏo cỏo theo quy nh hin hnh ........................... 28
2.1.1. BCTC nm..................................................................................... 28
2.1.2. BCTC gia niờn ........................................................................ 28
2.1.2.1. BCTC gia niờn dng y ............................................... 28
2.1.2.2. BCTC gia niờn dng túm lc ........................................... 28
2.2. Yờu cu nguyờn tc lp v trỡnh by BCTC .................................................... 32
2.3. Thc trng cung cp TTKT cỏc cụng ty niờm yt trờn TTCK VN................... 37
2.4. Kho sỏt mc s dng TTKT ca NT...................................................... 38
2.4.1. Mc tiờu nghiờn cu ............................................................................ 38
2.4.2. Chn i tng kho sỏt ...................................................................... 38
2.4.3. Thu thp phiu kho sỏt v x lý.......................................................... 38
2.4.4. Kt qu cuc kho sỏt .......................................................................... 39
2.4.5. Kt lun chung v cuc kho sỏt .......................................................... 47
2.5. Thụng tin hin hu m VINAMILK, REE, ABBOTT, ELECTROLUX cung
cp cho NT ......................................................................................................... 48
2.5.1. Vinamilk.............................................................................................. 48
2.5.2. Ree....................................................................................................... 51
2.5.3. Abbott Laboratories (ABT) .................................................................. 52
2.5.4. Electrolux ............................................................................................ 53
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỀ NÂNG CAO TÍNH HỮU DỤNG CỦA
THƠNG TIN KẾ TỐN ĐỐI VỚI VIỆC RA QUYẾT ĐNNH CỦA NHÀ ĐẦU
TƯ TRÊN THN TRƯỜNG CHỨNG KHỐN VIỆT NAM .............................. 57
3.1. Quan điểm và định hướng hồn thiện hệ thống TTKT để nâng cao tính hữu
dụng cho người sử dụng ........................................................................................ 57
3.1.1. Quan điểm ........................................................................................... 57
3.1.2. Định hướng.......................................................................................... 59
3.1.2.1. Hồn thiện nội dung thơng tin được cơng bố ............................... 59

3.1.2.1. Cải thiện điều kiện về chất lượng thơng tin kế tốn cơng bố ........ 59
3.2. Các giải pháp cụ thể để nâng cao tính hữu dụng.............................................. 59
3.2.1. Giải pháp về nội dung trình bày ........................................................... 59
3.2.1.1. Thơng tin kế tốn...................................................................... 59
3.2.1.2. Thơng tin hỗ trợ........................................................................ 64
3.2.2. Giải pháp về chất lượng thơng tin cơng bố ........................................... 65
3.3. Một số kiến nghị đối với cơ quan tổ chức có liên quan .................................. 69
3.3.1. BTC..................................................................................................... 69
3.3.2. Ủy ban chứng khốn nhà nước............................................................. 69
3.3.3. Cơng ty niêm yết.................................................................................. 70
3.3.4. NĐT .................................................................................................... 71

KẾT LUẬN.......................................................................................................... 74

TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................... 75
PHỤ LỤC
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
LI M U
1. Tớnh cp thit ca lun vn:
TTCK Vit Nam ra i c ỏnh du bng vic a vo vn hnh TTGDCK
Tp. H Chớ Minh ngy 20/07/2000 v thc hin phiờn giao dch u tiờn vo ngy
28/07/2000. TTCK Vit Nam tuy tr, nhng ó trói qua nhiu thng trm. Sau s
bựng n khi th trng m ca nm 2001 (ch s VN index t 570 im sau 6
thỏng), ch s chng khoỏn ri xung im xut phỏt v t mc thp nht l 130
im vo nm 2003. Trong nm 2004 VN index dao ng mc trờn di 200
im v n thỏng 11 nm 2005, VN index vt ngng 300 im. Trong ba thỏng
u nm 2006, ch s VN index tng 200 im k t u nm v úng ca vo
phiờn giao dch cui cựng ca thỏng ba vi 502 im. VN index ó cú nhng bc
ngot ỏng k trong thỏng 3 nm 2007, VN index thit lp nh cao nht t trc
n nay gn 1.179 im. Mc dự tri st tht thng, TTCK nm 2007 c ỏnh

giỏ l thnh cụng vt bt. Th nhng, sang nm 2008, TTCK ang trờn tut dc,
VN index ó xung di mc 500 im. S tut dc ca TTCK Vit Nam hin nay
rt c bit, rt ớt th trng no m c phiu li xung giỏ mt cỏch ng lot v d
di nh vy. im c bit TTCKVN l khi th trng tng, thỡ hu ht mi c
phiu u tng giỏ, bt chp c phiu tt hay khụng tt v ngc li khi cú mt bin
ng nh thỡ tt c cỏc c phiu u gim. Nguyờn nhõn s tut dc ca TTCK Vit
Nam:
Do nh hng s tut dc ca TTCK th gii dn n tõm lý thn trng v dố
chng ca NT. S tri st ca TTCK Vit Nam liờn tip cng ó khin nhiu
NT ri b th trng.
S núng st bt ng sn vo thi im cui nm 2007 v u nm 2008 lm
chuyn dch mt khi lng ln ngun vn t TTCK sang th trng bt ng
sn. Nhng thỏng gn õy, c th trng bt ng sn cng úng bng lm mt
s NT khụng th thu hi vn v.
Ch s giỏ v giỏ tiờu dựng cao
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
 Giá vàng tăng cao, tăng liên tục trong thời gian dài hiếm thấy, dẫn đến sự
chuyển dịch vốn từ TTCK sang vàng.
 Chỉ thị 03 ra đời từ cuối tháng 05-2007 khống chế tỷ lệ cho vay đầu tư chứng
khốn khơng vượt q 3% tổng dư nợ tín dụng.
 Kết quả IPO VCB và Sabeco tác động khơng tốt tới tâm lý các NĐT.
 Hiện tượng đua nhau phát hành tăng vốn điều lệ của các cơng ty niêm yết;
cộng với một số cơng ty mới lên sàn hoặc sắp niêm yết cũng làm cho cung tăng
cao hơn cầu.
 Tác động của Dự luật Thuế TNCN và chính thức được Quốc hội thơng qua
ngày 20/11/2007, thuế suất thuế TNCN từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng
chứng khốn là 20% và chính thức áp dụng vào ngày 01/01/2009.

TTKT được xem như là một nguồn thơng tin cung cấp cho NĐT, NĐT dựa vào
các nguồn thơng tin này để ra các QĐ đầu tư. NĐT mong đợi thơng tin trên Báo cáo

tài chính phải thiết thực và chứa đựng thơng tin về chất xám. Vì thế các TTKT ảnh
hưởng rất lớn đến lợi ích của NĐT. Để bảo vệ quyền lợi cho các cổ đơng trong cơng
ty, nhất là các cổ đơng nhỏ, luật pháp đã có những quy định nghiêm ngặt trong việc
giám sát hoạt động của ban quản lý DN, nhất là trong vấn đề minh bạch các thơng
tin tài chính. NĐT ln hướng đến u cầu minh bạch thơng tin, chính xác về tình
hình DN, tuy nhiên gần đây lòng tin của NĐT sụt giảm nghiêm trọng qua sự kiện
của Cơng ty cổ phần Bơng Bạch Tuyết (BBT). Mặc dù, BCTC của BBT được Cơng
ty Kiểm tốn AISC kiểm tốn và thơng qua, vậy mà kết quả kinh doanh bị đảo
ngược hồn tồn từ lãi thành lỗ là một việc khó được các NĐT chấp nhận. u cầu
của NĐT là nâng cao tính minh bạch và cơng khai của hoạt động trên cơ sở hồn
thiện và thực thi quy định về CBTT và quản trị cơng ty.

Nhận thấy tầm quan trọng này, tác giả chọn đề tài “Các giải pháp nâng cao tính
hữu dụng của TTKT đối với q trình ra QĐ của NĐT trên TTCK Việt Nam”. Nội
dung chủ yếu của luận văn là khảo sát mức độ sử dụng TTKT đối với q trình ra
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
QĐ đầu tư và trình bày các giải pháp để nâng cao tính hữu dụng của TTKT đối với
việc ra QĐ của NĐT trên TTCK Việt Nam.

1. Mục đích nghiên cứu:
TTKT có ảnh hưởng đến q trình ra QĐ đầu tư hay khơng? Luận văn nhằm
mục đích xác định mức độ sử dụng TTKT để ra QĐ đầu tư của NĐT. Đồng thời
trình bày các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng TTKT cung cấp cho NĐT.

2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:
Đối tượng nghiên cứu: thơng tin kế tốn, báo cáo kế tốn, CBTT kế tốn của các
cơng ty niêm yết.

3. Phạm vi nghiên cứu:
CBTT cơng ty niêm yết trên TTCK.


4. Phương pháp nghiên cứu::
Luận văn sử dụng phương pháp hệ thống, phương pháp tiếp cận mục tiêu,
phương pháp thống kê, phiếu khảo sát,… để tìm hiểu, nghiên cứu lý luận, nắm
bắt tình hình thực tế và đưa ra giải pháp có liên quan đến mục tiêu nghiên cứu
của đề tài.

5. Kết cấu của luận văn:
Ngồi phần mở đầu, kết luận và phụ lục, luận văn được chia thành ba chương:
Chương 1: Tổng quan về TTKT và tính hữu dụng đối với q trình ra QĐ của
NĐT
Chương 2: Thực trạng cung cấp TTKT cho các NĐT trên TTCK Việt Nam
Chương 3: Một số giải pháp để nâng cao tính hữu dụng của TTKT đối với việc
ra QĐ của NĐT trên TTCK Việt Nam
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Trang 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THƠNG TIN KẾ TỐN VÀ TÍNH HỮU
DỤNG ĐỐI VỚI Q TRÌNH RA QUYẾT ĐNNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ
1.1. Mục đích của thơng tin kế tốn:
- Cung cấp thơng tin của một DN về: tình hình tài sản; tình hình nợ phải trả; tình
hình vốn chủ sở hữu; doanh thu, thu thập khác, chi phí, lãi và lỗ; các luồng tiền.
- Giúp người sử dụng có thể dự đốn được các luồng tiền trong tương lai và đặc
biệt là thời điểm và mức độ chắc chắn của việc tạo ra các luồng tiền và các
khoản tương đương tiền. (CMKT số 21-Trình bày Báo cáo tài chính).
- Giúp nhà quản lý xem xét về tình hình DN: có vận hành tốt khơng; lĩnh vực nào
mang lại, khơng mang lại thành cơng cho DN; điểm mạnh và điểm yếu của tình
hình tài chính của DN; cần phải thay đổi gì để cải thiện tình hình của DN nhằm
mục tiêu gia tăng giá trị DN.
- Cung cấp thơng tin hữu ích cho NĐT, giúp NĐT tiềm năng hoặc các quỹ đánh
giá và đưa ra các quyết định đầu tư.


1.2. Vai trò và tác dụng của thơng tin kế tốn đối với hoạt động của thị trường
chứng khốn
- Thơng tin kế tốn được xem như là một loại thơng tin cơ bản cung cấp cho NĐT
trên TTCK. Thơng qua việc phân tích thơng tin kế tốn, NĐT sẽ tìm hiểu: Hoạt
động kinh doanh của DN đó như thế nào? Rủi ro tài trợ của DN ra sao? Thu
nhập mong muốn là bao nhiêu? Vị thế cạnh tranh của DN? DN có khả năng
nâng cao vị thế cạnh tranh hay khơng? Và ra quyết định cuối cùng là có đầu tư
hay khơng đầu tư vào DN đó?
- Cung cấp thơng tin phục vụ cho việc ra quyết định tài chính. Chẳng hạn ứng
dụng mơ hình DCF để phân tích xem có nên đầu tư hay khơng vào một loại trái
phiếu chính phủ hoặc mơ hình CAPM để phân tích và xác định chi phí sử dụng
vốn nhằm ra quyết định DN có nên huy động bằng phát hành cổ phiếu hay
khơng?
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Trang 2
- Thơng tin kế tốn đáng tin cậy khi người sử dụng thơng tin có thể đặt niềm tin
vào đó để ra quyết định, dựa trên hai đặc trưng quan trọng là trình bày trung
thực và có thể kiểm tra, ngồi ra tính trung thực của thơng tin cũng có quan hệ
tương tác với hai đặc trưng trên để tác động lên tính hữu ích của thơng tin.

1.3. Hệ thống BCTC – Nguồn thơng tin quan trọng đối với các NĐT trên
TTCK
1.3.1. Bảng CĐKT
- Bảng CĐKT là BCTC tổng hợp vơ cùng quan trọng của DN, phản ánh tổng qt
tồn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của DN tại một thời
điểm nhất định. Thơng qua bảng CĐKT, người sử dụng phân tích, đánh giá triển
vọng và dự đốn tương lai. Bảng CĐKT cũng cung cấp cho người sử dụng thơng
tin về trách nhiệm của DN đối với cơ quan thuế, cơng nhân viên, NĐT, ngân
hàng, nhà cung cấp… (theo QĐ 15).

- (Theo CMKT số 21-Trình bày BCTC) Bảng CĐKT phải bao gồm các khoản
mục chủ yếu sau:
 Tiền và các khoản tương đương tiền;
 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn;
 Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác;
 Hàng tồn kho;
 Tài sản ngắn hạn khác;
 Tài sản cố định hữu hình;
 Tài sản cố định vơ hình;
 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn;
 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang;
 Tài sản dài hạn khác;
⑪ Vay ngắn hạn;
⑫ Các khoản phải trả thương mại và phải trả ngắn hạn khác;
⑬ Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước;
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Trang 3
Cỏc khon vay di hn v n phi tr di hn khỏc;
Cỏc khon d phũng;
Phn s hu ca c ụng thiu s;
Vn gúp;
Cỏc khon d tr;
Li nhun cha phõn phi.

1.3.2. Bỏo cỏo kt qu hot ng sn xut kinh doanh
- BCKQHSXKD phn ỏnh tỡnh hỡnh v kt qu hot ng kinh doanh ca DN
bao gm kt qu kinh doanh v kt qu khỏc. Bỏo cỏo kt qu kinh doanh luụn
l bỏo cỏo c NT quan tõm nht trong vic quyt nh u t hay khụng.
- Qua s liu BCKQHKD, NT cú nhng thụng tin ti chớnh (doanh thu thun,
giỏ vn hng bỏn, lói vay, li nhun) c s dng tớnh toỏn cỏc t s ti

chớnh lm c s cho vic phn ỏnh tỡnh hỡnh ti chớnh DN.
- Theo CMKT 21, BCKQHSXKD bao gm cỏc khon mc sau:
Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v;
Cỏc khon gim tr;
Doanh thu thun v bỏn hng v cung cp dch v;
Giỏ vn hng bỏn;
Li nhun gp v bỏn hng v cung cp dch v;
Doanh thu hot ng ti chớnh;
Chi phớ ti chớnh;
Chi phớ bỏn hng;
Chi phớ qun lý DN;
Thu nhp khỏc;
Chi phớ khỏc;
Phn s hu trong li hoc l ca DN liờn kt v liờn doanh c k toỏn
theo phng phỏp vn ch s hu (BCKQHKD hp nht);
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Trang 4
⑬ Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh;
⑭ Thuế thu nhập DN;
⑮ Lợi nhuận sau thuế;
⑯ Phần sở hữu của cổ đơng thiểu số trong lãi hoặc lỗ sau thuế (BCKQHĐKD
hợp nhất);
⑰ Lợi nhuận thuần trong kỳ.

1.3.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- BCLCTT được lập theo quy định của CMKT số 24 – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
- BCLCTT cung cấp thơng tin liên quan 3 hoạt động chính tạo ra và sử dụng tiền:
hoạt động sản xuất, kinh doanh; hoạt động tài chính; hoạt động đầu tư.
- Dòng tiền nói lên sức khỏe DN. Dòng tiền của DN là cái có thực và khơng bị tác
động bởi các ngun tắc của hạch tốn kế tốn. Nhìn vào báo cáo Lưu chuyển

tiền tệ, NĐT có thể đánh giá được chất lượng của thu nhập mà DN tạo ra. Nó sẽ
giúp NĐT loại bỏ những hồi nghi về việc sử dụng các phương pháp kế tốn để
tạo ra lợi nhuận.
- Dòng tiền hoạt động âm cho thấy nội tại DN có vấn đề, lợi nhuận cao nhưng
dòng tiền thì khơng có. Phải chăng lợi nhuận tạo ra từ bút tốn chuyển dịch giá
trị hàng tồn kho sang các khoản phải thu khơng? DN có thể tạm thời ghi nhận
doanh thu bán hàng nhưng khơng thu được tiền, nhưng cũng có thể DN đNy
mạnh bán hàng nhưng khơng chú trọng đến việc thu tiền. Những rủi ro có thể
xảy ra cho các khoản phải thu (nợ xấu) sẽ làm thất thốt tài sản của DN và lẽ dĩ
nhiên là thất thốt tiền của các cổ đơng nên giá cổ phiếu sẽ sụt giảm.
- Một DN trong giai đoạn khởi sự và tăng trưởng có thể chấp nhận một sự thâm
hụt trong dòng tiền hoạt động, họ cần chi ra nhiều tiền để có được doanh thu như
tiền quảng cáo, tiếp thị, hậu mãi, chính sách bán hàng ưu đãi hơn so với đối
thủ… Nếu sự thâm hụt này khơng đi liền với giai đoạn này sẽ đNy DN đến bờ
vực phá sản. NĐT khơng nên mua cổ phiếu của những DN này vì thực lực của
DN đang suy yếu. Một DN được xem là cổ máy tạo ra tiền cho NĐT khi dòng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Trang 5
tin hot ng thng d v gia tng kh nng ỏp ng nhu cu u t cn
thit cho vic phỏt trin ca mỡnh. Núi cỏch khỏc DN ny ang cú dũng tin t
do dng. Khi dũng tin ny thng d thỡ DN mi dựng tin chi tr cho cỏc
c ụng ca mỡnh di nhiu hỡnh thc nh chi tr c tc bng tin.

1.3.4. Thuyt minh BCTC
- Thuyt minh BCTC phi trỡnh by y cỏc ch tiờu theo yờu cu ca CMKT
s 21 - Trỡnh by BCTC v tng CMKT liờn quan.
- Thuyt minh BCTC l mt bỏo cỏo tng hp c s dng gii thớch v b
sung thụng tin v tỡnh hỡnh hot ng sn xut kinh doanh, tỡnh hỡnh ti chớnh
ca DN trong k bỏo cỏo m cỏc BCTC khỏc cha trỡnh by rừ rng, chi tit v
c th c. Nú cung cp s liu, thụng tin phõn tớch, ỏnh giỏ tỡnh hỡnh tng

gim ti sn c nh theo tng loi, tng nhúm, tỡnh hỡnh tng gim vn ch s
hu theo tng loi ngun vn v phõn tớch tớnh hp lý trong vic phõn b c cu,
kh nng thanh toỏn ca DN
- Bng thuyt minh BCTC l mt b phn hp thnh khụng th tỏch ri ca
BCTC DN dựng mụ t mang tớnh tng thut hoc phõn tớch chi tit cỏc
thụng tin s liu ó c trỡnh by trong bng CKT, BCKQHSXKD,
BCLCTT cng nh cỏc thụng tin cn thit khỏc theo yờu cu. Thuyt minh
BCTC ca DN phi trỡnh by cỏc ni dung sau:
Cỏc thụng tin v c s lp v trỡnh by BCTC v cỏc chớnh sỏch k toỏn c
th c chn v ỏp dng i vi cỏc giao dch v cỏc s kin quan trng;
Trỡnh by cỏc thụng tin theo quy nh ca cỏc CMKT cha c trỡnh by
trong BCTC khỏc (thụng tin trng yu);
Cung cp thụng tin b sung cha c trỡnh by trong cỏc BCTC khỏc,
nhng li cn thit cho vic trỡnh by trung thc v hp lý tỡnh hỡnh ti chớnh
ca DN.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Trang 6
- Thuyết minh BCTC đưa ra thơng tin chi tiết và mở rộng các thơng tin tóm tắt
trong BCTC, giúp NĐT hiểu rõ hơn về tình hình hoạt động thực tế của DN trong
khoảng thời gian báo cáo.
- Thuyết minh BCTC cũng có thể nêu thêm thơng tin về quyền sở hữu cổ phần
của nhân viên, quyền chọn cổ phiếu..., những việc này cũng rất quan trọng đối
với NĐT.
- Những vấn đề khác được đưa ra trong thuyết minh BCTC bao gồm cả các lỗi
trong các báo cáo kế tốn trước đó, những trường hợp dính líu đến luật pháp mà
DN liên quan... Đối với những NĐT thực sự quan tâm, đây là những thơng tin
khơng thể bỏ qua.

1.3.5. Bảng cáo bạch
Nội dung chính của một bản cáo bạch gồm có:

- Các nhân tố rủi ro ảnh hưởng đến giá cả cổ phiếu
- Những người chịu trách nhiệm chính đối với nội dung Bản cáo bạch
- Các khái niệm được đề cập trong Bản cáo bạch
- Tình hình và đặc điểm của tổ chức chào bán hoặc niêm yết
- Đặc điểm của cổ phiếu chào bán hoặc đăng ký niêm yết
- Mục đích chào bán hoặc niêm yết
- Kế hoạch sử dụng số tiền thu được từ đợt chào bán
- Các đối tác liên quan đến việc chào bán
- Các phụ lục
Với các nội dung như trên, Bản cáo bạch có thể nói là một tài liệu quan trọng hàng
đầu liên quan đến đợt phát hành hoặc niêm yết chứng khốn. Chưa tính tới các nội
dung khác và dưới quan điểm đầu tư, Bản cáo bạch đã cung cấp những thơng tin
mang tính quyết định nhất đối với tính tốn đầu tư vì cho biết cả hai mặt rủi ro và
lợi nhuận dự kiến khi đầu tư vào chứng khốn của tổ chức cơng bố. Điểm đặc biệt
là tồn bộ các nhân tố rủi ro được đặt lên ngay từ đầu trong nội dung của một Bản
cáo bạch. Từ đó NĐT có thể chú ý tiếp cận và hiểu rõ ràng những phân tích rủi ro
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Trang 7
mà DN thực hiện và có thể gặp phải, bao gồm rủi ro lãi suất, rủi ro tín dụng, rủi ro
ngoại hối, rủi ro thanh tốn, rủi ro từ các hoạt động ngoại bảng, rủi ro luật pháp, rủi
ro từ đợt chào bán và những rủi ro khác. Ngồi ra, những thơng tin quan trọng về
tình hình tài chính của DN cũng được thể hiện chi tiết tại các BCTC q khứ cũng
như những dự báo và kế hoạch tài chính trong những năm tiếp theo. Trên cơ sở này,
NĐT hồn tồn có thể tính tốn các chỉ tiêu lợi nhuận, khả năng thanh tốn, vòng
quay tài sản, các hệ số rủi ro lượng hố cùng với các phân tích tài chính quan trọng
khác làm cơ sở cho quyết định mua vào chứng khốn trong đợt chào bán hoặc niêm
yết này.

1.3.6. Các tỷ số tài chính
Phân tích các tỷ số tài chính sẽ cho thấy mối quan hệ đầy đủ ý nghĩa hơn giữa các

giá trị riêng lẻ trong BCTC. Từ những tỷ số được phân tích, chúng ta sẽ có những
so sánh quan trọng nhằm xem xét kết quả hoạt động của DN trong mối tương quan
với tồn bộ nền kinh tế, lĩnh vực ngành, các nhà cạnh tranh chủ yếu trong phạm vi
ngành, kết quả hoạt động trước đây của DN.
1.3.6.1. Tỷ số về khả năng thanh tốn:
Về cơ bản, các tỷ số về khả năng thanh tốn đo lường tính thanh khoản của một DN.
Tỷ số về khả năng thanh tốn cần phải được đánh giá trong một giai đoạn dài và
phải được so sánh với mức trung bình của ngành, đồng thời cũng rất cần phải xem
xét các yếu tố cấu thành nên tỷ số.

①①
① Tỷ số thanh tốn hiện hành

Tỷ số thanh tốn hiện hành =

Khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn từ tài sản lưu động. Tỷ số này được sử dụng
rộng rãi nhất, cho thấy mức độ an tồn của một DN trong việc đáp ứng nhu cầu
thanh tốn các khoản nợ ngắn hạn. Tỷ số này khơng phản ánh được tính linh
hoạt của một DN. Hiển nhiên là một DN có dự trữ tiền mặt lớn và các chứng
Tài sản lưu động
Nợ ngắn hạn
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Trang 8
khốn có tính thanh khoản cao sẽ có khả năng thanh tốn lớn hơn một DN có
mức hàng tồn kho lớn. Cần lưu ý rằng, BCĐKT được lập vào một ngày xác định,
do đó số lượng tài sản lưu động có thể thay đổi đáng kể tại thời điểm phân tích
so với thời điểm được ghi trên BCĐKT. Hơn nữa, tài khoản các khoản phải thu
và hàng tồn kho có thể khơng thực sự có khả năng thanh tốn. Do vậy chúng ta
cần xem xét các yếu tố khác, các biện pháp tính tốn để xác định khả năng thanh
tốn của từng nhóm tài sản cụ thể.



②②
② Tỷ số thanh tốn nhanh

Tỷ số thanh tốn nhanh =

Loại bỏ giá trị khơng chắc chắn của hàng tồn kho và tập trung vào những tài sản
có khả năng chuyển đổi dễ dàng, tỷ số khả năng thanh tốn nhanh được thiết lập
nhằm xác định khả năng đáp ứng nhu cầu trả nợ của DN trong trường hợp
doanh số bán tụt xuống một cách bất lợi. Tỷ số này cho thấy khả năng thanh
tốn thực sự của một DN.


③③
③ Tỷ số thanh tốn ngân lưu

Tỷ số thanh tốn tiền mặt =

Tỷ lệ ngân lưu ròng từ hoạt động kinh doanh càng cao và ổn định sẽ đảm bảo
cho việc thanh tốn các khoản nợ tốt hơn.


④④
④ Tỷ số khoảng cách an tồn

Tỷ số khoảng cách an tồn =

Tài sản lưu động – Tồn kho
Nợ ngắn hạn

Tiền mặt, tương đương + Ngân lưu HĐKD
Nợ ngắn hạn
Tiền mặt, tương đương

Chi phí bình qn ngày
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Trang 9
S ngy sn xut c bo m bng tin mt hin cú ca DN



Kh nng thanh toỏn di hn
Mt DN cú t l n cao s cú ri ro cao v kh nng thanh toỏn. Nhu cu thanh
toỏn mt khon chi phớ lói vay c nh v thng xuyờn cng nh nhu cu
thanh toỏn n gc khi n hn s khin cho DN phi m bo cú mt s tin
to c t hot ng kinh doanh ỏp ng cho cỏc nhu cu ny. Mt dũng
ngõn lu t hot ng kinh doanh cao v n nh s giỳp DN cú th thanh toỏn
cỏc khon n ny mt cỏch d dng. Ngc li DN s gp ri ro mt kh nng
thanh toỏn khi ngõn lu t hot ng kinh doanh thp v khụng n nh.

1.3.6.2. T s hot ng:
T s hot ng o lng hot ng kinh doanh ca mt DN, cũn gi l t s hiu
qu hoc t s luõn chuyn.


Vũng quay vn lu ng: l khong thi gian t lỳc tin c chi ra cho nhu
cu sn xut kinh doanh v thu li t bỏn hng.

S ngy tn kho bỡnh quõn = x 360 ngy


õy l tiờu chuNn ỏnh giỏ DN s dng hng tn kho ca mỡnh hiu qu nh th
no? Tc luõn chuyn hng tn kho tng th hin DN hot ng tt, vic gia tng
khi lng sn phNm tiờu th s lm tng giỏ vn hng bỏn ng thi lm gim tn
kho. S ngy tn kho cng thp cng hiu qu.

S ngy bỡnh quõn khon phi thu = x 360 ngy

S ngy bỡnh quõn khon phi thu c s dng xem xột cNn thn vic thanh
toỏn cỏc khon phi thu. S vũng quay khon phi thu hoc k thu tin bỡnh quõn
cao hay thp ph thuc vo chớnh sỏch bỏn chu ca DN. Nu vũng quay thp thỡ
Giỏ vn hng bỏn

Tn kho bỡnh quõn
Doanh s bỏn chu

Phi thu bỡnh quõn
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Trang 10
hiu qu s dng vn kộm do vn b chim dng nhiu, nhng nu quỏ cao thỡ s
gim sc cnh tranh dn n gim doanh thu.

S ngy bỡnh quõn khon phi tr = x 360 ngy

Doanh s mua chu = Giỏ vn hng bỏn + Tn kho cui k - Tn kho u k
Ch ra DN c n nh cung cp bao lõu. Cỏc khon phi tr s lm gim nhu cu
vn lu ng cho DN. Vỡ vy vic gia tng cỏc khon phi tr cng nh kộo di thi
gian tn ng cỏc khon phi tr s lm gim nhu cu s dng vn, lm tng kh
nng to tin t hot ng kinh doanh ca DN, kh nng thanh toỏn ca DN s tt
hn. S ngy tr tin cng cao cng hiu qu, DN cú c ti tr khụng mt chi phớ.




Vũng quay ti sn c nh =

T s ny ỏnh giỏ hiu qu s dng ti sn c nh ca DN. Hiu sut s dng ti
sn c nh; doanh thu to ra t mt ng ti sn c nh. Phõn tớch t s vũng quay
ti sn c nh ỏnh giỏ nh hng ca kh nng to ra doanh thu ca TSC n
vũng quay ca tng ti sn, xem xột tớnh hiu qu ca u t vo TSC nh hng
n kh nng sinh li ca DN nh th no.



Vũng quay tng ti sn =

Hiu sut s dng tng ti sn; doanh s to ra t mt ng ti sn. Vũng quay ti
sn o lng hiu qu s dng ti sn to ra doanh thu. DN vi mc sinh li thp
nờn cú vũng quay ti sn cao v ngc li. Nu mc sinh li ca mt DN thp, nu
vũng quay ti sn ca DN thp iu ny th hin du hiu kh nng sinh li chung
suy gim.

1.3.6.3. T s ũn by ti chớnh:
Doanh s mua chu

Phi tr bỡnh quõn
Doanh thu thun

Ti sn c nh bỡnh quõn
Doanh thu

Ti sn bỡnh quõn

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Trang 11
T s ũn bNy ti chớnh ỏnh giỏ mc m mt DN ti tr cho hot ng kinh
doanh ca mỡnh bng vn vay. i vi DN, t s ũn bNy ti chớnh s giỳp nh
qun tr ti chớnh la chn cu trỳc vn hp lý nht cho mỡnh. Qua t s ũn bNy ti
chớnh NT thy c ri ro v ti chớnh ca DN, t ú ra quyt nh u t ca
mỡnh.



T s n / ti sn =

Mt ng ti sn c ti tr bng bao nhiờu ng n? T s ny s dng giỏ s
sỏch ch khụng phi giỏ th trng.



T s n / vn c phn =



T s n di hn / Vn di hn =

Cú bao nhiờu n di hn trong mt ng vn di hn?



T s n / Vn ch s hu =

ng vi mt ng vn ch s hu, cú bao nhiờu ng n?




H s thanh toỏn lói vay =

Kh nng thanh toỏn lói vay bng li nhun t hot ng kinh doanh trong k. Do
khon chi phớ tr lói vay c ly t li nhun trc thu v lói vay, sau ú mi np
thu v phn cũn li l li nhun sau thu - phn dnh cho cỏc ch s hu. Vỡ vy
nu EBIT ln hn lói vay cng nhiu ln thỡ kh nng m bo cho vic thanh toỏn
cỏc khon tr lói t li nhun cng m bo hn.

Tng n

Tng ti sn
N di hn

Vn di hn
Tng n

Vn ch s hu
EBIT

Lói vay trong k
Ngõn lu+Tin lói,thu thu nhp ó chi
Lói vay trong k
Tng n

Vn c phn
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Trang 12



H s thanh toỏn lói vay bng tin mt =
Kh nng thanh toỏn lói vay bng tin mt



H s kh nng ỏp ng tin mt =

Kh nng ỏp ng nhu cu chi tiờu vn bng tin mt

1.3.6.4. T s kh nng sinh li
T s sinh li o lng thu nhp ca DN vi cỏc nhõn t khỏc to ra li nhun nh
doanh thu, tng ti sn, vn c phn.


Li nhun gp biờn t bỡnh quõn=

Bỡnh quõn mt ng doanh s to ra li nhun gp biờn t bao nhiờu? Phõn tớch t
s ny ỏnh giỏ nh hng ca bin ng mc lói gp (tc bin ng giỏ bỏn, giỏ
vn hng bỏn, c cu sn phNm) n t s mc doanh thu v do ú nh hng n
EBIT. Phõn tớch bin ng c cu chi phớ ỏnh giỏ nh hng ca bin ng ca
cỏc khon mc chi phớ n EBIT.



Li nhun hot ng kinh doanh biờn t bỡnh quõn

=
Bỡnh quõn mt ng doanh s to ra li nhun biờn t bao nhiờu t hot ng kinh

doanh?



Li nhun rũng biờn t bỡnh quõn =

Bỡnh quõn mt ng doanh s to ra li nhun rũng biờn t bao nhiờu? Ch tiờu ny
cho bit vi 1 doanh thu thun t bỏn hng v cung cp dch v s to ra bao nhiờu
Ngõn lu t hot ng
Nhu cu chi u t, tr n, chia c tc
Li nhun gp
Doanh s
Li nhun hot ng kinh doanh
Doanh s
Li nhun rũng
Doanh s
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Trang 13
đồng lợi nhuận. Tỷ suất này càng lớn thì vai trò, hiệu quả hoạt động của DN càng
tốt hơn.


④④
④ Thu nhập / tổng tài sản ROA =

Một đồng vốn đầu tư (tài sản) tạo ra bao nhiêu đồng lời? Tỷ số này dùng để tính
tốn về mức độ lợi nhuận của một DN. Sự so sánh ROA qua các năm cho thấy DN
có sử dụng hiệu quả tài sản trong năm hiện hành để tạo ra lợi nhuận cho cổ đơng
hay khơng? ROA là hệ số tổng hợp nhất được dùng để đánh giá khả năng sinh lợi
của một đồng vốn đầu tư. Hệ số này càng cao thì cổ phiếu càng có sức hấp dẫn vì hệ

số này cho thấy khả năng sinh lợi từ chính nguồn tài sản hoạt động của DN.


⑤⑤
⑤ Thu nhập trên vốn chủ sở hữu ROE =

Tỷ số này thường được các NĐT phân tích để so sánh với các cổ phiếu khác nhau
trên thị trường. Thơng thường, tỷ số lợi nhuận trên vốn cổ phần càng cao thì các cổ
phiếu càng hấp dẫn, vì tỷ số này cho thấy cách đánh giá khả năng sinh lời của DN
khi đem so sánh với tỷ số thu nhập trên vốn cổ phần của các DN khác. Chỉ số này là
thước đo chính xác nhất để đánh giá một đồng vốn của cổ đơng bỏ ra và tích lũy
được tạo ra bao nhiêu đồng lời.


⑥⑥
⑥ Tỷ suất sinh lời trên vốn cổ phần thường (ROCE)

ROCE =

ROCE là một chỉ số tài chính quan trọng để DN có thể đánh giá hiệu quả quản lý
của DN hay làm cơ sở để quyết định đầu tư. So sánh ROCE của các DN khác trong
cùng ngành hay ngồi ngành để xác định vị thế khả năng sinh lợi của DN, hay để
xác định cho DN một ROCE mục tiêu. So sánh với lãi suất vay vốn để đánh giá liệu
Lợi nhuận ròng
Tổng tài sản
Lợi nhuận ròng
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận ròng – cổ tức ưu đãi
Vốn cổ phần thường bình qn
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Trang 14
DN cú ROCE cao so vi lói sut vay ny m bo vn vay s dng cú hiu
qu, hay vay vn cho d ỏn mi cú em li mc sinh li bự p hay cao hn chi
phớ vn phi tr khụng.


Thu hi tin mt / tng ti sn =

Mt ng vn u t ra bao nhiờu ng ngõn lu?



Thu nhp trờn mi c phiu ph thụng (EPS)

EPS=

EPS o lng thu nhp DN t c trờn 1 c phiu. EPS l t s quan trng vỡ t
s ny bỏo hiu kh nng sinh li ca DN. EPS dựng o lng hiu qu hot
ng ca DN v dựng cho nh giỏ DN. DN cú tng trng EPS cú kh nng thu
hỳt NT. DN phi cú thu nhp thanh toỏn c tc v tỏi u t cho tng trng.
Cỏc NT s trụng i mc tng trng EPS nm ny sang nm khỏc. Lu ý l EPS
c da trờn s liu k toỏn, v d dng b c tỡnh thay i bng cỏc phng phỏp
hch toỏn. c oỏn h s EPS tng lai, thụng thng NT cn c vo cỏc k
hoch kinh doanh v li nhun d kin m DN cụng b. Tuy nhiờn, mc tin cy
ca cỏc bn CBTT ny cha cao. Cỏc bn cụng b k hoch doanh thu, li nhun
thng thp hn so vi thc t m lónh o DN k vng. DN thng a k hoch
thp hn thc t mt phn vỡ ngi sc ộp, mt phn vỡ k hoch thp nhng vt
mc tiờu thỡ vn c khen hn l lỳc no cng ch t k hoch.




T s giỏ th trng so vi li tc trờn mt c phiu (P/E)

P/E =

Ngõn lu hot ng kinh doanh
Tng ti sn
Li nhun thun cú kh nng chia cho c ụng c phiu ph thụng
S c phiu ph thụng ang lu hnh bỡnh quõn gia quyn trong k
Giỏ th trng hin hnh ca c phiu
Li nhun mt c phn (EPS)
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Trang 15
P/E dùng để dự đốn hiệu quả hoạt động của DN trong tương lai. Giá trị của tỷ số
P/E phản ánh đánh giá của thị trường về giá trị tương lai của cổ phiếu. Nếu DN có
tỷ số P/E cao hơn DN khác, đó là vì thu nhập dự kiến của DN sẽ tăng nhanh hơn
DN kia, hay DN được xem là ít rủi ro, hay DN đang hoạt động trong ngành an tồn
hơn. Nếu DN có tỷ số P/E thấp cũng khơng có nghĩa là DN đang bị đánh giá thấp
giá trị. P/E thấp có thể có nghĩa là EPS của DN khơng tăng trưởng hay tăng trưởng
chậm. P/E là một số tương đối, NĐT cũng cần phải đánh giá thêm các tỷ số tài
chính khác có liên quan mang tính kỷ thuật nhiều hơn.


⑩⑩
⑩ Hệ số lợi nhuận biên tế:

Lợi nhuận biên tế =

Hệ số lợi nhuận biên tế cho NĐT biết được 1đ doanh thu kiếm được sẽ tạo ra bao
nhiêu đồng lợi nhuận. Lợi nhuận biên phản ánh năng lực của DN trong việc tạo ra

sản phNm với chi phí thấp và giá bán cao. Lợi nhuận biên được đo lường dựa vào
doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh, chứ khơng dựa trên các tài sản DN đầu
tư hoặc vốn cổ phần của cổ đơng. Do đó, lợi nhuận biên của các DN thương mại
thường thấp, còn đối với DN dịch vụ thì cao. Hệ số lợi nhuận biên càng cao cho
thấy DN này có doanh thu cao và kiểm sốt chi phí thấp. Ngược lại, lợi nhuận biên
thấp cho thấy lợi nhuận tạo ra từ doanh thu thấp và cũng do DN gặp khó khăn trong
việc kiểm sốt chi phí sản xuất.


⑪⑪
⑪ Tỷ suất sinh lợi cổ phiếu trên giá thị trường cổ phần (Earnings Yield – EY)

EY = x 100

Tỷ số này biểu thị lợi nhuận 1 cổ phần gần đây của DN chiếm bao nhiêu % so với
giá 1 cổ phiếu trên thị trường.
Lợi nhuận một cổ phần (EPS)
Giá hiện tại của 1 cổ phiếu trên thị trường
Lợi nhuận trước thuế
Doanh thu thuần
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

×