Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh
kiện cơ khí Formosa” - Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí Formosa
MỤC LỤC
MỤC LỤC .................................................................................................................. - 1 DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. - 2 DANH MỤC HÌNH ................................................................................................... - 3 DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT........................................................ - 4 1. Thông tin chung về dự án ..................................................................................... - 5 1.1. Thông tin chung .................................................................................................... - 5 1.2. Tính chất và quy mô hoạt động ............................................................................ - 5 2. Các công trình bảo vệ môi trƣờng của Dự án đã hoàn thành............................... - 7 2.1. Công trình xử lý nƣớc thải................................................................................. - 7 2.1.1. Mạng lưới thu gom nước thải, thoát nước ......................................................... - 8 2.1.2. Các công trình xử lý nước thải đã được xây lắp ................................................ - 9 2.1.2.1. Nước thải sinh hoạt: ...................................................................................... - 9 2.1.2.2. Nước thải sản xuất ....................................................................................... - 10 2.1.3. Kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý nước thải ............................... - 14 2.2. Các công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................ - 16 2.2.2. Kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý khí thải .................................. - 20 2.3. Công trình lƣu giữ , xử lý chất thải rắn ............................................................ - 22 2.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt ....................................................................................... - 22 2.3.2. Chất thải rắn sản xuất ...................................................................................... - 23 2.4. Công trình lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại: ................................................ - 23 2.5. Các công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trƣờng và các công trình bảo
vệ môi trƣờng khác .................................................................................................. - 25 2.5.1. Biện pháp phòng chống cháy nổ và hỏa hoạn ................................................. - 25 2.5.2. Sự cố rò rỉ nhiên liệu và an toàn hóa chất ....................................................... - 26 2.5.3. Giảm thiểu sự cố tai nạn lao động ................................................................... - 29 2.5.4. Giảm thiểu sự cố tai nạn giao thông ................................................................ - 29 2.5.5. Giảm thiểu các vẫn đề xã hội phát sinh khác .................................................. - 29 3. Các công trình bảo vệ môi trƣờng của dự án đã đƣợc điều chỉnh, thay đổi so
với báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng đƣợc phê duyệt: ............................... - 30 PHỤ LỤC 1: VĂN BẢN PHÁP LÝ VÀ HỢP ĐỒNG .......................................... - 31 PHỤ LỤC 2: BẢN VẼ LIÊN QUAN ..................................................................... - 32 PHỤ LỤC 3: CÁC KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG ............................ - 33 -
-1-
Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh
kiện cơ khí Formosa” - Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí Formosa
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Kích thước và vật liệu xây dựng của các bể xử lý ...................................... - 11 Bảng 2: Danh mục thiết bị được lắp đặt tại hệ thống xử lý ...................................... - 12 Bảng 3: Danh mục hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải ......................... - 13 Bảng 4: Thiết bị, phương pháp đo đạc lấy mẫu........................................................ - 15 Bảng 5: Kết quả phân tích chất lượng nước thải đầu ra của HTXLNT ................... - 15 Bảng 6: Thông số của quạt thông gió tại nhà máy: .................................................. - 16 Bảng 7: Trang thiết bị lắp đặt trong hệ thống xử lý khí thải .................................... - 18 Bảng 8: Thiết bị, phương pháp đo đạc lấy mẫu và phân tích mẫu được sử dụng .... - 21 Bảng 9: Kết quả đo hơi khí độc, bụi trong nguồn thải ............................................. - 21 Bảng 10: Thiết bị, phương pháp đo đạc lấy mẫu và phân tích mẫu được sử dụng .. - 21 Bảng 11: Kết quả phân tích bên trong và KV xung quanh....................................... - 21 Bảng 12: Khối lượng CTNH từ đầu năm 2016 đã chuyển giao cho các đơn vị thu gom,
xử lý (chứng từ thu gom CTNH đính kèm trong phụ lục) ....................................... - 23 -
-2-
Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh
kiện cơ khí Formosa” - Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí Formosa
DANH MỤC HÌNH
Hình 1 : Sơ đồ thu gom nước mưa, nước thải của Nhà máy ...................................... - 8 Hình 2: Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn có ngăn lọc ............................................... - 10 Hình 3: Sơ đồ công nghệ tháp xử lý khí ................................................................... - 17 -
-3-
Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh
kiện cơ khí Formosa” - Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí Formosa
DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
BOD5
:
Nhu cầu oxy sinh hóa, đo trong 5 ngày
BTNMT
:
Bộ Tài nguyên Môi trường
COD
:
Nhu cầu oxy hóa học
KCN
:
Khu công nghiệp
QCVN
:
Quy chuẩn Việt Nam
QĐ-BYT
:
Quy định – Bộ Y Tế
TSS
:
Chất rắn lơ lửng
TCVN
:
Tiêu chuẩn Việt Nam
TCVS
:
Tiêu chuẩn Vệ sinh
TNHH
:
Trách nhiệm hữu hạn
HTXLNT
:
Hệ thống xử lý nước thải
PCCC
:
Phòng cháy chữa cháy
BTCT
:
Bê tông cốt thép
-4-
Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh
kiện cơ khí Formosa” - Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí Formosa
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
LINH KIỆN CƠ KHÍ FORMOSA
Độc lập - Tự Do - Hạnh Phúc
Kính gửi:
- SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
- CHI CỤC BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MÔI TRƢỜNG PHỤC VỤ GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH
của Dự án “ Đầu tƣ nhà máy sản xuất linh kiện cơ khí Formosa”
1. Thông tin chung về dự án
1.1. Thông tin chung
- Tên dự án Công ty TNHH Sản Xuất Linh Kiện Cơ Khí FORMOSA
- Đại diện: Ông HONG KUO CHE
Chức vụ: Tổng giám đốc
- Địa điểm thực hiện Dự án: KCN Mỹ Xuân A2, xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành,
tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Điện thoại: 0643932299
Fax: 0643932299
- Giấy chứng nhận đầu tư số: 1100727697 đăng ký lần đầu: ngày 05 tháng 08 năm
2008, đăng ký thay đổi lần thứ 12 ngày 28 tháng 11 năm 2016 do Sở Kế Hoạch
và Đầu Tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cấp.
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh
kiện cơ khí Formosa” được phê duyệt bởi Quyết định số: 1826/QĐ-UBND ngày
28 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp.
1.2. Tính chất và quy mô hoạt động
Loại hình hoạt động
Hoạt động chính của Công ty là: sản xuất ốc vít, đai ốc, linh kiện xe hơi, xe máy
các loại; gia công kéo thép dây; cho thuê nhà xưởng dư thừa; cắt sắt thép các loại, gia
công thành hình; Gia công, sản xuất, chế tạo, lắp ráp, thương mại: bánh răng cơ khí, linh
kiện cơ khí, ốc vít, cửa cuốn, ray tủ, ray bàn; Gia công, sản xuất vật tư, nguyên liệu, phụ
tùng ngành công nghiệp, nông nghiêp, xây dựng.
-5-
Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh
kiện cơ khí Formosa” - Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí Formosa
Quy trình sản xuất
Quy trình sản xuất ốc vít:
Chất thải rắn
Tiện ren
NVL thép dây
Chặt, cắt
Xử lý nhiệt
(làm cứng)
Phân loại
Kẹp mũi
Xử lý bề mặt bằng
dung dịch HCL 30%
Nước thải và khí thải
Hệ thống xử lý nước, khí thải
Thành phẩm
Quy trình công nghệ sản xuất thép dây:
Phát sinh nước thải và khí thải
NVL thép cuộn dây
Làm mềm
Kéo thô
Phát sinh tiếng ồn, CTR
Rửa rỉ dd HCL 30%
Phát sinh nhiệt
Thành phẩm thép dây
Kéo tinh
Quy trình gia công thép cuộn tấm (tôn cuộn)
Thép cuộn
Xả cuộn
Máy xẻ
Bộ phận làm căng thép
Tiếng ồn
Mạt thép,
tiếng ồn
Bộ phận cuốn cuộn
Thành phẩm
1.3. Nhu cầu sử dụng nƣớc
Hiện nay, theo hóa đơn tiền nước sử dụng trong tháng 8, 9, 10 năm 2016, khối
lượng nước trung bình khoảng 72m3/ngày.đêm.
Tháng
Lƣợng nƣớc tiêu thụ (m3)
08/2016
1784
-6-
Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh
kiện cơ khí Formosa” - Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí Formosa
09/2016
1946
10/2016
2741
Lượng nước này được sử dụng cho nhiều mục đích: sinh hoạt của công nhân, ,
tưới cây, cung cấp nước sản xuất cho xưởng tẩy xỉ và bổ sung nước cho hệ thống xử lý
khí thải…
- Nước sinh hoạt của CBNV: 100 người x 150l = 15m3/ngày.đêm
- Nước cung cấp cho xưởng tẩy xỉ: 50m3/ngày.đêm.
- Nước bổ sung cho hệ thống xử lý khí thải: 1m3/ngày.đêm
- Phần nước còn lại dùng để tưới cây trong khuôn viên nhà máy: khoảng
6m3/ngày.đêm
2. Các công trình bảo vệ môi trƣờng của Dự án đã hoàn thành
2.1. Công trình xử lý nƣớc thải
Căn cứ quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 1826/QĐUBND ngày 28 tháng 08 năm 2014 của dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh kiện cơ
khí Formosa” tại KCN Mỹ Xuân A2, xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu do Ủy Ban Nhân Nhân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp bao gồm các nội dung
sau:
- Nước thải sinh hoạt: xử lý cục bộ tại bể tự hoại, rồi thoát vào hệ thống thoát nước
chung của KCN Mỹ Xuân A2;
- Nước thải từ nhà ăn sẽ đưa qua thiết bị lọc rác, mỡ, rồi xử lý cục bộ tại các bể tự
hoại và sau đó thu gom cùng nước thải sinh hoạt, rồi thoát vào hệ thống thoát
nước chung của KCN Mỹ Xuân A2;
- Nước thải sản xuất từ xưởng tẩy xỉ được thu gom vào hệ thống xử lý nước thải
tập trung 150m3/ngày.đêm để xử lý đạt quy chuẩn cho phép trước khi thoát ra hệ
thống thoát nước chung của KCN Mỹ Xuân A2;
- Nước thải từ hệ thống xử lý khí thải được thu gom vào hệ thống xử lý nước thải
tập trung 150m3/ngày.đêm để xử lý đạt quy chuẩn cho phép trước khi thoát ra hệ
thống thoát nước chung của KCN Mỹ Xuân A2;
- Nước mưa chảy tràn, nước tưới cây xanh, sân đường nội bộ, được thu gom theo
hệ thống thoát mưa riêng của dự án, sau khi được xử lý rác và lắng lọc, sẽ được
thải ra hệ thống thu gom nước mưa chung của KCN Mỹ Xuân A2.
-7-
Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh
kiện cơ khí Formosa” - Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí Formosa
Hiện tại mỗi hạng mục công trình của Nhà máy đều có xây dựng hệ thống thu
gom, xử lý nước thải cho từng công trình đó như sau:
Nước mưa chảy tràn,
nước tưới cây xanh
Nước thải sinh hoạt
Nước thải từ khu vực
bếp ăn
Hố ga
Hệ thống thu gom nước mưa
của KCN Mỹ Xuân A2
Bể tự hoại
Bể tách dầu
HTXLNT tập trung
KCN Mỹ Xuân A2
Nước thải từ xưởng
tẩy xỉ
Nước thải từ hệ thống
xử lý khí thải
HTXLNT
150m3/ngày.đêm
HTXLNT tập trung
KCN Mỹ Xuân A2
Hình 1 : Sơ đồ thu gom nước mưa, nước thải của Nhà máy
2.1.1. Mạng lƣới thu gom nƣớc thải, thoát nƣớc
- Hệ thống thu gom và thoát nƣớc mƣa:
Nước mưa từ mái được thu vào các ống đứng xuống tầng trệt dẫn ra mương thoát
nước mưa. Nước mưa trên mặt sân và các nơi khác được thu và dẫn đến hệ thống thoát
nước mưa riêng biệt chạy dọc theo khuôn viên của nhà máy, qua các hố ga rồi xả vào
hệ thống thoát nước mưa của KCN Mỹ Xuân A2.
Hệ thống thu gom nước mưa xung quanh nhà điều hành, các nhà xưởng, khu vực
căn tin, khu vực sân bãi chứa nguyên vật liệu gồm 2 phần:
- Hố ga thu gom nước mưa:
+ Số lượng hố ga: Hố ga nắp bằng bê tông cốt thép (BTCT): 37 cái
+ Cấu tạo: Thành hố ga bằng BTCT đá 1×2 B15, đáy hố ga bằng BTCT đá 1×2
dày 100 mm B15, lót đáy bằng bê tông đá 4×6 dày 100 mm B7,5 và bằng cát
đệm dày 100 mm.
- Cống thoát nước dưới đất: cống BTCT Ø300
- Hệ thống thoát nước trên mái: Lắp đặt hệ thống máng xối chuyển nước mưa
vào ống nhựa PVC đường kính 150mm dẫn xuống cống thoát nước dưới đất.
-8-
Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh
kiện cơ khí Formosa” - Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí Formosa
- Hệ thống thu gom và thoát nước thải sinh hoạt:
Toàn bộ lượng nước thải sinh hoạt của cán bộ công nhân viên khoảng
15m3/ngày.đêm được dẫn về xử lý tại bể tự hoại 3 ngăn hiện hữu. Còn nước thải từ khu
vực nhà ăn, căn tin được dẫn qua bể tách dầu. Sau khi xử lý qua bể tự hoại và bể tách
dầu, toàn bộ lượng nước thải này được xả ra hệ thống thu gom nước thải tập trung của
KCN Mỹ Xuân A2. Vật liệu ống thoát nước dùng ống nhựa PVC D300. Thể tích bể tự
hoại 3 ngăn theo tính toán là 53,02m3.
- Hệ thống thu gom nước thải sản xuất:
Tổng lượng nước thải phát sinh từ quá trình tẩy xỉ thép tính trung bình là
50m3/ngày.đêm. Nước thải phát sinh từ hệ thống xử lý khí là khoảng 1m3/ngày.đêm.
Nước thải từ xưởng tẩy xỉ và từ hệ thống xử lý khí thải được dẫn về bể chứa tràn TK101
và xử lý qua HTXLNT công suất 150m3/ngày.đêm, sau đó đấu nối với hệ thống thu gom
nước thải tập trung của KCN Mỹ Xuân A2 để tiếp tục xử lý.
Khu hồ xử lý nước thải có diện tích là 81,4m2. Khu vực xử lý bao gồm các ngăn
chứa, lọc lắng trộn hóa chất…được đặt trong khuôn viên hồ chứa, cao độ hồ cao hơn
mặt bằng sân nền +100. Nền móng và thành hồ xử lý đúc BTCT. Khu vực này có mái
che và vách ngăn.
2.1.2. Các công trình xử lý nƣớc thải đã đƣợc xây lắp
2.1.2.1. Nƣớc thải sinh hoạt:
Bể tự hoại là công trình đồng thời làm 2 chức năng: lắng và phân hủy cặn lắng.
Cặn lắng giữ lại trong bể từ 6 – 8 tháng, dưới ảnh hưởng của các vi sinh vật kị khí các
chất hữu cơ bị phân hủy.
Ngăn đầu tiên của bể tự hoại có chức năng tách cặn ra khỏi nước thải. Cặn lắng ở
dưới đáy bể bị phân hủy yếm khí khi đầy bể, khoảng 6 – 8 tháng sử dụng, cặn này
được hút ra theo hợp đồng với đơn vị có chức năng để đưa đi xử lý. Nước thải và cặn
lơ lửng theo dòng chảy sang ngăn thứ hai. Ở ngăn này, cặn tiếp tục lắng xuống đáy,
nước được vi sinh yếm khí phân hủy làm sạch các chất hữu cơ trong nước. Sau đó,
nước chảy sang ngăn thứ ba và sau đó đấu nối vào hệ thống thu gom chung của KCN
Mỹ Xuân A2. Bể tự hoại có thể tích là 53,02m3
-9-
Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh
kiện cơ khí Formosa” - Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí Formosa
Hình 2: Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn có ngăn lọc
Nước thải sau xử lý sẽ dẫn qua bể lắng và đấu nối vào HTXL tập trung của KCN
Mỹ Xuân A2 theo hợp đồng số 02/HĐ-NT-2013 ngày 01/3/2013 của Công ty TNHH
sản xuất linh kiện cơ khí Formosa với Công ty TNHH phát triển Quốc tế Formosa.
2.1.2.2. Nƣớc thải sản xuất
Nước thải từ xưởng tẩy xỉ và từ hệ thống xử lý khí thải được dẫn về bể tràn TK101 và xử lý qua HTXLNT công suất 150m3/ngày.đêm, sau đó đấu nối với hệ thống
thu gom nước thải tập trung của KCN Mỹ Xuân A2 để tiếp tục xử lý theo hợp đồng số
02/HĐ-NT-2013 ngày 01/3/2013 của Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí
Formosa với Công ty TNHH phát triển Quốc tế Formosa.
Sơ đồ dây chuyền xử lý nước thải sản xuất tại nhà máy như sau:
Nước thải
Bể tràn
TK-101
Bể tràn lọc
rác
Bể keo tụ
Bể chứa bùn
Bể điều
hòa
Bể lắng
Máy ép bùn
Về tại bể tràn
TK-101
Ống dẫn nước thải
Ống dẫn bùn
- 10 -
Bể trộn nhanh PH
(NaOH, PAC hợp chất)
Bể xả nước
thải
Bánh bùn
Nước đã xử lý
Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh
kiện cơ khí Formosa” - Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí Formosa
Thuyết minh công nghệ:
Nước thải từ xưởng tẩy xỉ và hệ thống xử lý khí thải được dẫn về bể chứa tràn
TK101 sau đó được lọc rác và tiếp tục đưa về bể điều chỉnh, sau đó nước thải tiếp tục
đưa sang bể trung hòa bằng dung dịch NaOH. Tại quá trình này sẽ xảy ra các phản
ứng:
HCl + NaOH → NaCl + H2O
H2C2O4 + 2NaOH →Na2C2O4 + 2H2O
PO43- + 3Na+ → Na3 PO4
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 Kết tủa + 2NaCl
Trong bể trộn, PAC được châm vào nhằm tăng khả năng phản ứng keo tụ. Hóa
chất được pha trộn trong thùng đựng hóa chất theo tỷ lệ nhất định. Chúng được bơm
vào đường ống nhờ các bơm hóa chất gắn ở phía trên. Tất cả bơm định lượng trong hệ
thống này đều tự động hóa. Tiếp đó nước chảy vào bể keo tụ nhằm kết tủa hoàn toàn
các hóa chất trong nước thải, các kết tủa được lắng xuống đáy bể. Sau đó nước thải tự
chảy sang bể trộn polymer, các chất bẩn sẽ tạo thành các bông bùn lớn nhằm tạo điều
kiện cho quá trình lắng diễn ra dễ dàng. Cuối cùng bùn thải được tách riêng, và nước
thải dẫn ra bể xả được xử lý thứ cấp để thành nước thải công nghiệp và đấu nối với hệ
thống thu gom nước thải tập trung của KCN Mỹ Xuân A2 theo hợp đồng số 02/HĐNT-2013 ngày 01 tháng 03 năm 2013 của Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí
Formosa với Công ty TNHH phát triển Quốc Tế Formosa. Cặn từ các bể chứa bùn
được đưa máy ép bùn thành bánh bùn và giao cho đơn vị chức năng thu gom và xử lý.
Bảng 1: Kích thước và vật liệu xây dựng của các bể xử lý
Tên bể
Kích thƣớc bể
Kết cấu xây dựng
Bể tách váng
2,7m x 2,0m x 2,5m (L x B x H)
Bê tông cốt thép
Bể tách rác
2,1m x 2,0m x 2,5m (L x B x H)
Bê tông cốt thép
Bể điều hòa
6,3m x 4,3m x 4,5m (L x B x H)
Bê tông cốt thép
2,0m x 1,0m x 2,0m (L x B x H)
Bê tông cốt thép
Bể khuấy chậm
2,0m x 2,0m x 2,0m (L x B x H)
Bê tông cốt thép
Bể chứa bùn
4,5m x 2,6m x 4,5m (L x B x H)
Bê tông cốt thép
2,0m x 1,0m x 2,0 m (L x B x H)
Bê tông cốt thép
Bể khuấy nhanh và điều
chỉnh pH
Bể phản ứng xử lý các kim
loại nặng
- 11 -
Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh
kiện cơ khí Formosa” - Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí Formosa
Bảng 2: Danh mục thiết bị được lắp đặt tại hệ thống xử lý
Vị trí lắp đặt
máy từng bể
Bể đầu vào
Tên thiết bị
Bơm đầu vào
bể
Bơm đầu ra
bể điều hòa
Bể điều hòa
Máy thổi khí
bể điều hòa
Thông số kỹ thuật
Số
Xuất
lƣợng
xứ
Dạng: bơm trục ngang đồng trục
Công suất: 16,0m3/h x 8,0m H
02
Điện áp 1,5 KW x 50Hz x 3 pha x 380V
Dạng: bơm trục ngang đồng trục
Công suất: 16,0m3/h x 8,0m H
02
Điện áp 1,5 KW x 50Hz x 3 pha x 380V
Dạng máy thổi khí Root
Công suất: 1,60m3/minc 4,000 mmAq
02
Điện áp: 3,75KW x 50Hz x 3 pha x 380V
Đài
Loan
Đài
Loan
Đài
loan
Dạng màng cơ khí
Bơm hóa chất
Tính năng: 61,4L/hr x10psi
NaOH
Tấm màng: PVC
Bể pH và khuấy
Động lực: 45W 50Hz x 3 pha x 380V
nhanh
Dạng màng cơ khí
Bơm hóa chất
Tính năng: 61,4L/hr x 10psi
PAC
Tấm màng: PVC
02
02
Đài
Loan
Đài
Loan
Động lực: 45W x 50Hz x 3 pha x 380V
Máy khuấy
trộn ở bể
01
khuấy chậm
Bể khuấy chậm
Đài
Loan
Dạng màng cơ khí
Bơm hóa chất
Tính năng: 61,4L/hr x 10psi
Polymer
Tấm màng: PVC
02
Đài
Loan
Động lực: 45W x 50Hz x 3 pha x 380V
Bể lắng hóa học
Bể đầu ra
Bơm bùn pM
106
Đồng hồ đo
Dạng bơm chìm
Đài
Công suất: 50m3/hr x 8,0m (H)
Loan
Điện áp: 0,75KW x 50Hz x 3 pha x 380V
Quy cách: dạng xoắn ốc
- 12 -
02
Đài
Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh
kiện cơ khí Formosa” - Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí Formosa
lưu lượng đầu
Vật liệu: FC200
ra
Quy cách đường kính 100mm
Loan
Sai số: +/-5%
Bể phản ứng
Bể chứa bùn
Đồng hồ pH
Đồng hồ đo giá trị pH
Dạng: điện cực
Đồng hồ
Kiểm tra giá trị OPR
OPR
Dạng: Điện cực
Bơm cấp liệu
Công suất: 189L/min x 1,4-8,6kg/cm2
máy ép bùn
Dạng: màng
01
Đài
Loan
01
02
Bảng 3: Danh mục hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải
STT
Tên hóa chất
Đặc tính kỹ thuật
NaOH được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như
01
NaOH
chất tẩy rửa, sơn, sản xuất giấy, công nghệ lọc dầu, công nghệ
dệt nhuộm, thực phẩm, xử lý nước, sản xuất các loại hóa chất.
PAC: Polymer Alumi Clorua. Hợp chất muối này Nhôm clorua
02
có tính chất tạo bông keo tụ mạnh hơn muối nhôm và muối sắt
PAC
thông thường.
Kết luận: Các công trình xử lý nước thải không có sự thay đổi nào so với DTM
đã được phê duyệt.
Dƣới đây là hình ảnh của hệ thống xử lý nƣớc thải
- 13 -
Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh
kiện cơ khí Formosa” - Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí Formosa
2.1.3. Kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý nƣớc thải
Nước thải được thu gom, xử lý sơ bộ bằng hệ thống xử lý hiện tại của Nhà máy
sau đó được đấu nối vào cống thoát nước thải tập trung của KCN Mỹ Xuân A2 để tiếp
tục thu gom, xử lý theo hợp đồng số 02/HĐ-NT-2013 ngày 01/3/2013 của công ty
TNHH sản xuất linh kiện cơ khí Formosa với Công ty TNHH phát triển Quốc tế
Formosa, để đạt Tiêu chuẩn KCN Mỹ Xuân A2 về xử lý nước thải trước khi đấu nối
với hệ thống xử lý nước thải chung của KCN.
Tên cơ quan đƣợc thuê đo đạc, lấy mẫu, phân tích về môi trƣờng
i.
Trung Tâm Phân Tích và Đo Đạc Môi Trường Phương Nam
- Địa chỉ: số 85 Đường số 1, phường Phước Bình, Quận 9, tp Hồ Chí Minh
- Tel: 08.39683283
Fax: 08.3770707
- Email:
ii.
Thời gian tiến hành đo đạc lấy mẫu, phân tích mẫu
Trung Tâm Phân Tích và Đo Đạc Môi Trường Phương Nam tiến hành đo đạc lấy
mẫu 03 lần tại vị trí đầu ra của hệ thống xử lý nước thải sản xuất trong điều kiện nhà
máy hoạt động bình thường.
- Ngày lấy mẫu lần 1: ngày 25/11/2016;
- Ngày lấy mẫu lần 2: ngày 28/11/2016;
- Ngày lấy mẫu lần 3: ngày 02/12/2016;
- 14 -
Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh
kiện cơ khí Formosa” - Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí Formosa
Thiết bị, phƣơng pháp đo đạc lấy mẫu và kết quả phân tích mẫu
iii.
Bảng 4: Thiết bị, phương pháp đo đạc lấy mẫu
Dụng cụ
Bảo quản
lấy mẫu
mẫu
STT
Thông số
Phƣơng pháp phân tích
1
pH
2
COD
Chai PE
Lạnh
SMEWW 5220D:2012
3
BOD5
Chai PE
Lạnh
TCVN 6001-1:2008
4
Fe
Chai PE
Lạnh
TCVN 6177:1996
5
Pb
Chai PE
Lạnh
EPA Method 239.2
6
Zn
Chai PE
Lạnh
TCVN 6193:1996
7
Dầu khoáng
Chai PE
Lạnh
TCVN Method 418.1
8
Coliform
Chai PE
Lạnh
TCVN 6187-2:1996
Đo ngay tại hiện trường bằng máy đo Hanna HI1926N
Bảng 5: Kết quả phân tích chất lượng nước thải đầu ra của HTXLNT
Lần đo đạc, lấy
Lƣu
mẫu;
lƣợng
Quy chuẩn đối
thải
chiếu
(m3/s)
Những thông số ô nhiễm đặc trƣng cho Dự án
pH
COD
BOD5
Fe
Pb
Zn
(mg/l)
mg/l) (mg/l) (mg/l) (mg/l)
Dầu
khoáng
(mg/l)
Coliform
(MPN/100ml)
Lần 1
6,34
34,6
17,1
0,55
0,06
1,2
4,2
1.300
Lần 2
0,00015 6,27
56,4
21,3
0,32
0,04
0,85
3,6
1.100
Lần 3
6,41
48,3
20,5
0,39
0,05
0,62
4,1
1.800
150
50
5
0,5
3
10
5.000
QCVN
40:2011/BTNMT
(cột B)
5,5
–9
Nguồn: Trung tâm phân tích và đo đạc môi trường Phương Nam
Ghi chú:
- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
Nhận xét: So sánh kết quả 03 mẫu nước thải đầu ra của hệ thống xử lý nước thải
sản xuất với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) cho thấy tất cả các chỉ số đều nằm trong
giới hạn cho phép của Tiêu chuẩn, nên có thể thấy hệ thống xử lý nước thải hiện tại
của nhà máy đang hoạt động tốt, nước thải đầu ra của hệ thống xử lý nước thải sản
xuất Công ty đạt tiêu chuẩn để xả ra hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN.
- 15 -
Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh
kiện cơ khí Formosa” - Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí Formosa
2.2. Các công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải
Căn cứ quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 1826/QĐUBND ngày 28 tháng 08 năm 2014 của dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh kiện cơ
khí Formosa” tại KCN Mỹ Xuân A2, xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu do Ủy Ban Nhân Nhân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp bao gồm các nội dung
sau:
- Đối với bụi và khí thải, giảm thiểu nhiệt phát sinh từ các xưởng sản xuất: lắp đặt
quạt hút gió.
- Đối với hơi hóa chất từ quá trình tẩy xỉ: được xử lý bằng hệ thống tháp xử lý hơi
hóa chất HCl-950CMM.
- Đối với khí thải từ máy phát điện dự phòng: lắp đặt ống khói
- Đối với khí thải xe ra vào: trồng cây xanh theo đúng mật độ cho phép 10% trên
tổng diện tích của nhà máy.
Các công trình xử lý bụi, khí thải đƣợc lắp đặt hoàn thành tại nhà máy nhƣ sau:
- Đối với bụi và khí thải, giảm thiểu nhiệt phát sinh từ các xưởng sản xuất
Bảng 6: Thông số của quạt thông gió tại nhà máy
Tần số Lƣợng gió tối
Công suất
Kích thƣớc quạt
Trọng lƣợng
Số
(Hz)
đa (m/s)
(W)
(mm)
quạt (kg)
lƣợng
48
1 – 1,5 m/s
100
W102 x D80 x H131
10
55
- Đối với khí thải từ hoạt động giao thông: Bố trí một cách hợp lý hệ thống cây
xanh trong khuôn viên công ty. Diện tích cây xanh là 2082.6 m2, chiếm 10,5% tổng
diện tích nhà máy.
- Khí thải từ các máy phát điện dự phòng: lắp ống khói cao H = 8m, đường kính
0,4m.
- Đối với hơi hóa chất phát sinh từ xưởng tẩy xỉ:
Để hạn chế ảnh hưởng của hơi hóa chất thoát ra từ xưởng tẩy xỉ, công ty tiến
hành lắp đặt hệ thống tháp xử lý hơi axit HCl-950CMM. Trong bể tẩy xỉ bằng axit có
hệ thống các ống chụp hút và được cung cấp một áp suất nhằm ngăn không cho khói
thoát ra các lỗ mở này. Hệ thống ống này được nối với các quạt hút nhằm hút khói và
hơi axit trong quá trình tẩy rửa và chuyển chúng qua các tấm lọc khí để thu bụi và khí
dẫn tiến đến tháp hấp thụ lọc khói.
- 16 -
Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh kiện cơ khí Formosa” - Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất
linh kiện cơ khí Formosa
Vật liệu nhựa PVC
Tấm lọc khí PP
Dàn phân
phối hóa chất
Thải ra
môi trường
Vòng Rasi
Quạt đẩy
khí thải
Bồn hóa chất
(NaOH
hoặc HCl)
Quạt hút
khí thải
pH
Ly kiểm
tra pH
Két nước
Bơm
hóa chất
Bơm dung dịch
tuần hoàn
Ghi chú:
Tháp khí
Đường hỗn hợp khí thải
Đường dung dịch hóa chất
Hình 3: Sơ đồ công nghệ tháp xử lý khí
- 17 -
Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh
kiện cơ khí Formosa” - Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí Formosa
Tháp hấp thụ khói này được thiết kế nhằm làm sạch khói và hơi axit để khí thải
ra môi trường nằm trong giới hạn cho phép về quy định tiêu chuẩn ô nhiễm không khí.
Khói thải ra đi vào phía dưới của đáy tháp sau đó bay lên đỉnh tháp. Pha nước và pha
khí chuyển động ngược chiều nhau, nước chảy từ trên xuống, trong khi dòng khí thì đi
ngược từ dưới xuyên qua lớp vật liệu đệm. Hơi axit, kiềm trong khí thải sẽ được hòa
tan trong nước và giữ lại. Dòng nước từ trên xuống đảm bảo khói axit được lọc sạch
trước khi thải ra môi trường.
Nước lọc khói được thu hồi lại tại đáy tháp và được bơm trở lại đỉnh tháp và sau
mội thời gian sử dụng được thải bỏ vào HTXLNT tập trung 150m3/ngày.đêm của nhà
máy để xử lý.
Khí thải được dẫn vào ống khói và phát tán ra ngoài không khí.
Bảng 7: Trang thiết bị lắp đặt trong hệ thống xử lý khí thải
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật
Vật liệu
1
Tháp hấp thụ
D = 2,9m; H = 5.245mm
PP
2
Chụp hút
P = 5,2kw; N = 4Hp; H = 5700mm
PVC
3
Đường ống dẫn khí
d = 400mm
PP
4
Ống khói
H = 18m
PP
5
Máy thổi khí
60Hp – 950Cmm – 1500Pa
FRP
6
Ống đầu vào của tháp
1500 x 700 (Ø1150)
PP
7
Ống đầu ra của tháp
Ø1300
PP
8
Bơm tuần hoàn
N = 10Hp
CFR-PP
9
Bồn bổ sung nước
500 x 400 x 2500mm
PP
10
Tầng lọc
L = 1200mm
PP
11
Chống rung
Ø1120
PVC
12
Côn thu
Ø1300/Ø1120
PP
13
Lỗ mở để bảo trì
Ø500
PP
Hóa chất sử dụng trong Quy trình xử lý khí thải là NaOH và HCl, nếu khí thải có
tính axit thì cho thêm hóa chất NaOH vào làm cho độ pH của nước tuần hoàn trong
tháp chỉ trong mức từ 8 đến 10. Nếu khí thải có tính kiềm thì cho thêm hóa chất HCl
vào làm cho độ pH của nước tuần hoàn trong tháp chỉ trong mức từ 4 đến 5, sau đó
nước được bơm lên dàn phân phối hóa chất để bắt đầu quá trình hấp thụ khí thải.
- 18 -
Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh
kiện cơ khí Formosa” - Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí Formosa
Kết luận: Các công trình xử lý bụi và khí thải không có sự thay đổi nào so với
DTM đã được phê duyệt.
Dƣới đây là hình ảnh của hệ thống xử lý khí thải
- 19 -
Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh
kiện cơ khí Formosa” - Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí Formosa
2.2.2. Kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý khí thải
Trung Tâm Phân Tích và Đo Đạc Môi Trường Phương Nam và Trung Tâm tư
vấn công nghệ môi trường và an toàn lao động tiến hành đo đạc lấy mẫu khí thải ống
khói sau xử lý của nhà máy vào thời gian nhà máy hoạt động bình thường:
- Ngày lấy mẫu lần 1: ngày 21/11/2016;
- Ngày lấy mẫu lần 2: ngày 24/11/2016;
- Ngày lấy mẫu lần 3: ngày 02/12/2016;
i. Phƣơng pháp lấy mẫu và phân tích các chỉ tiêu khí thải
Bảng 8: Thiết bị, phương pháp đo đạc lấy mẫu và phân tích mẫu được sử dụng
STT Thông số
Thiết bị lấy mẫu
Phƣơng pháp phân tích
1
Nhiệt độ
Đo trực tiếp bằng máy TLG-100
SOP K15
2
Bụi tổng
Đo trực tiếp bằng máy TLG-100
TCVN 5067:1995
3
SO2
Đo trực tiếp bằng máy TLG-100
TCVN 5971:1995
4
CO
Đo trực tiếp bằng máy TLG-100
TCVN 7242:2003
5
HCl
Đo trực tiếp bằng máy TLG-100
TCVN 7244:2003
6
VOC
Đo trực tiếp bằng máy TLG-100
Ref NIOSH 1501
Bảng 9: Kết quả đo hơi khí độc, bụi trong nguồn thải
Lần đo đạc, lấy mẫu;
Tiêu chuẩn đối chiếu
Lƣu lƣợng
P (m3/h)
Lần 1
Lần 2
P < 20.000
Lần 3
QCVN
19:2009/BTNMT
(Giá trị giới hạn B)
C x Kp x Kv
Kp = 1, Kv = 1
Thông số ô nhiễm đặc trƣng của Dự án
Nhiệt độ
Bụi
CO
(0C)
SO2
HCl
VOC
(mg/Nm3)
58
42
21,4
10,2
6,0
110
50
44
25,0
14,1
4,8
98,5
117,8
147
756
278,5 16,4
–
200
1000
500
50
47
–
Nguồn: Trung tâm tư vấn công nghệ môi trường và an toàn vệ sinh lao động
Ghi chú:
- QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ
Nhận xét: So sánh mẫu khí thải sau xử lý tại ống khói tháp hấp thụ nhà máy
trong 3 ngày 21/11/2016, 24/11/2016, 02/12/2016 với QCVN 19:2009/BTNMT (cột
- 20 -
Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh
kiện cơ khí Formosa” - Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí Formosa
B): ta có thể thấy tất cả các chỉ số đều nằm trong giới hạn cho phép của QCVN quy
định. Điều này chứng tỏ công trình xử lý bụi, khí thải hoạt động tốt, khí thải qua quá
trình xử lý của Nhà máy đạt quy chuẩn.
ii. Phƣơng pháp lấy mẫu và phân tích chất lƣợng không khí xung quanh
Bảng 10: Thiết bị, phương pháp đo đạc lấy mẫu và phân tích mẫu được sử dụng
STT Thông số
Phƣơng pháp phân tích
1
Bụi*
TCVN 5067:1995
2
SO2*
TCVN 5971:1995
3
NOx*
TCVN 6137:1996
4
CO*
QTMT-PT-33
5
HCl*
TCVN 7244:2003
6
VOCs*
Ref NIOSH 1501, MASA KTSK 25 GC/FID
Bảng 11: Kết quả phân tích bên trong và KV xung quanh
Chỉ tiêu
NO2
SO2
CO
Bụi
HCl
VOC
(mg/m3) (mg/m3) (mg/m3) (mg/m3) (mg/m3) (mg/m3)
Điểm đo
1. Khu vực cổng
0,054
0,082
6,7
0,028
0,012
KPH
QCVN 05:2013/BTNMT
0,2
0,35
30
0,3
-
-
2. Khu vực sản xuất thép dầy
0,085
0,16
8,6
0,22
0,55
KPH
3. Khu vực tẩy rỉ
0,063
0,12
7,1
0,14
0,17
KPH
0,15
0,26
12,3
0,27
0,064
KPH
5
5
20
6
5
-
4. Khu vực sản xuẩ chặt tấm,
chứa nguyên liệu
QĐ 3733/2002/QĐ-BYT
10/10/2002
Nguồn: Trung tâm phân tích và đo đạc môi trường Phương Nam
Ghi chú:
- QCVN 05:2013/BTNMT: quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh
- QĐ 3733/2002/QĐ-BYT 10/10/2002: Tiêu chuẩn vệ sinh lao động Bộ Y Tế
Nhận xét: Nhìn vào bảng kết quả phân tích bên trong và khu vực xung quanh
nhà máy sản xuất cho thấy: tại khu vực cổng nhà máy so sánh với Quy chuẩn về chất
lượng không khí xung quanh (QCVN 05:2013/BTNMT) tất cả các chỉ tiêu đều nằm
- 21 -
Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh
kiện cơ khí Formosa” - Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí Formosa
trong giới hạn cho phép của Quy chuẩn. Các khu vực còn lại như: khu vực sản xuất
thép dây, khu vực tẩy rỉ, khu vực sản xuất chặt tấm, chứa nguyên liệu, các chỉ tiêu so
sánh với Tiêu chuẩn vệ sinh lao động (Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT 10/10/2002)
đều không vượt quá tiêu chuẩn cho phép của Bộ Y tế.
2.3. Công trình lƣu giữ, xử lý chất thải rắn
2.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt
Đối với chất thải rắn sinh hoạt: Công ty đã bố trí các thùng chứa rác chuyên
dùng thể tích 250 lít, có nắp đậy kín, có bánh xe để di chuyển dễ dàng, bố trí dọc theo
khu vực sản xuất, văn phòng, nhà ăn và phân bố rải rác trong khuôn viên khu vực
xưởng sản xuất. Toàn bộ lượng chất thải sinh hoạt của nhà máy cuối ngày sẽ được thu
gom tập trung tại cổng nhà máy và được vận chuyển đi xử lý bởi Công ty CP Dịch vụ
Đô thị Tân Thành.
Công ty đã ký hợp đồng thu gom rác thải sinh hoạt với Công ty cổ phần dịch vụ
đô thị Tân Thành để thu gom toàn bộ rác thải để mang đi xử lý phù hợp theo Hợp đồng
số 223/2015/HĐDV ngày 11/11/2015 (chi tiết hợp đồng được đính kèm trong phụ lục)
Chất thải rắn sinh
hoạt từ khu văn
phòng, nhà ăn
Thùng rác
Công ty cổ phần dịch vụ
đô thị Tân Thành thu
gom và xử lý
Dƣới đây là hình ảnh thùng chứa rác thải sinh hoạt đƣợc đặt tại Công ty
- 22 -
Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh
kiện cơ khí Formosa” - Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí Formosa
2.3.2. Chất thải rắn sản xuất
Quy trình thu gom:
Nhóm kim loại
Chất thải rắn
sản xuất
Nhóm giấy
Hợp đồng với đơn vị
có chức năng thu
gom và xử lý
Nhóm nhựa
- Sắt thép phế liệu thải: khoảng 6.775 tấn/năm: được lưu trữ tại kho sắt thép phế liệu
có kích thước L x W x H = 12,5m x 9,5m x 4m. Sau đó bán cho các cơ sở tái chế
(phiếu xuất kho đính kèm trong phụ lục)
- Phế liệu bao bì bằng nhựa, nilon khoảng 60 kg/năm; hộp giấy carton khoảng 50
kg/năm: được lưu trữ tại kho phế liệu thải có kích thước L x W x H = 5m x 2m x 4m
Sau đó bán cho các cơ sở ve chai.
2.4. Công trình lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại:
Bảng 12: Khối lượng CTNH từ đầu năm 2016 đã chuyển giao cho các đơn vị thu gom,
xử lý (chứng từ thu gom CTNH đính kèm trong phụ lục)
Tên chất thải
STT
1
2
Dung dịch nước tẩy rửa thải có thành phần
nguy hại (Axit HCl thải)
Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá
trình xử lý nước thải
Trạng
Mã
Khối
thái
CTNH
lƣợng (kg)
Lỏng
02 01 02
272180
Rắn
02 05 01
39100
3
Giẻ lau dính dầu nhớt thải
Rắn
18 02 01
4560
4
Dầu nhớt thải
Lỏng
17 02 03
900
5
Bùn thải từ quá trình photphat hóa
Rắn
07 01 04
6280
Tổng
323020
Nguồn: Công ty TNHH Sản xuất linh kiện cơ khí Formosa
- Hiện nay, khối lượng CTNH đang được lưu giữ trong nhà chứa CTNH của công
ty gồm:
+ Giẻ lau dính dầu nhớt 150 kg,
+ Dầu nhớt thải 150 kg.
- 23 -
Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh
kiện cơ khí Formosa” - Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí Formosa
- Toàn bộ chất thải nguy hại của Công ty thực hiện quản lý CTNH phát sinh theo
quy định tại thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2016 của Bộ Tài
Nguyên và Môi Trường về quản lý CTNH.
- Công ty đã có Sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH, mã số QLCTNH 77.000812.T T
cấp lần đầu ngày 8 tháng 12 năm 2014 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà
Rịa – Vũng Tàu cấp.
- Công ty đã ký hợp đồng số 87/2016/HĐXLCT/SV ngày 01 tháng 03 năm 2016 với
Công ty Cổ phần Môi Trường Sao Việt thu gom, vận chuyển và xử lý CTNH.
(Hợp đồng chất thải nguy hại đính kèm phụ lục).
Quy trình quản lý, xử lý chất thải nguy hại
Chất thải nguy hại được thu gom vào các thùng chứa quy định có dán nhãn.
Thùng chứa chất thải nguy hại được trang bị và đặt tại kho chứa chất thải nguy hại.
Kho chứa chất thải nguy hại có kích thước L x W x H = 4,5m x 2m x 4m, thuận tiện
cho việc thu gom và vận chuyển.
Dƣới đây là hình ảnh kho chứa chất thải nguy hại
- 24 -
Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất linh
kiện cơ khí Formosa” - Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất linh kiện cơ khí Formosa
Dƣới đây là kho chứa bùn thải di động của hệ thống xử lý nƣớc thải
2.5. Các công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trƣờng và các công trình bảo
vệ môi trƣờng khác
2.5.1. Biện pháp phòng chống cháy nổ và hỏa hoạn
Hiện tại công ty đã được cấp giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa
cháy số 453/ĐK – PCCC ngày 21 tháng 06 năm 2012 do Bộ Công An tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu cấp (chi tiết giấy chứng nhận PCCC được đính kèm trong phụ lục)
Dưới đây là hình ảnh hệ thống chữa cháy tại Công ty:
- 25 -