Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Boi duong HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.66 KB, 3 trang )

TOÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI- Lớp 8
II.HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Bài 1:
Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:
a) x
2
- 2x -1 b) 4x
2
+ 4x + 5
Bài 2:
Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức:
a) 2x - x
2
- 4 b) -x
2
- 4x
Bài 3:
Cho x - y = 7 .Tính:
a) x(x + 2) + y(y - 2) - 2xy +37
b) x
2
(x + 1) - y
2
(y - 1) + xy -3xy(x - y + 1) - 95
Bài 4:
Cho x + y = a ; x
2
+ y
2
= b ; x
3


+ y
3
= c
Chứng minh: a
3
- 3ab + 2c = 0
Bài 5:
Cho x
2
+ y
2
= 1 . Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc
vào x, y
2( x
6
+ y
6
) - 3( x
4
+ y
4
)
Bài 6:
Cho x + y = 2; x
2
+ y
2
= 10.
Tính giá trị của biểu thức x
3

+ y
3

.......................................................................................................
II.HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:
a) x
2
- 2x -1 b) 4x
2
+ 4x + 5
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức:
a) 2x - x
2
- 4 b) -x
2
- 4x
Bài 3: Cho x - y = 7 .Tính:
c) x(x + 2) + y(y - 2) - 2xy +37
d) x
2
(x + 1) - y
2
(y - 1) + xy -3xy(x - y + 1) - 95
Bài 4:
Cho x + y = a ; x
2
+ y
2
= b ; x

3
+ y
3
= c Chứng minh: a
3
- 3ab + 2c = 0
Bài 5:
Cho x
2
+ y
2
= 1 . Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc
vào x, y
2( x
6
+ y
6
) - 3( x
4
+ y
4
)
Bài 6:
Cho x + y = 2; x
2
+ y
2
= 10.
Tính giá trị của biểu thức x
3

+ y
3

Giáo viên soạn: Hồ Đăng Lợi - 1 -
TOÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI- Lớp 8
I.PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Bài 1 Tính giá trị của các biểu thức
a) A = x
5
- 15x
4
+ 16x
3
- 29x
2
+ 13x tại x = 14
b) B = x
14
- 10x
13
+ 10x
12
- 10x
11
+ ... + 10x
2
- 10x + 10 tại x = 9
c) C =
105
4

651.315
4
651
650
3.
105
1
651
1
.
315
1
2
+−−
Bài 2: Cho biểu thức: M = (x-a)(x-b) + (x-b)(x-c) + (x-c)(x-a) + x
2
Tính M theo a,b,c biết rằng
cbax
2
1
2
1
2
1
++=
Bài 3:Số a gồm 31 chữ số 1, số b gồm 38 chữ số 1. Chứng minh rằng ab -2
chia hết cho 3
Bài 4: Cho a + b + c = 0 Chứng minh rằng M = N = P với:
M = a(a+b)(a+c); N = b(b+c)(b+a); P = c(c+a)(c+b)
I.PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

Bài 1:Tính giá trị của các biểu thức
a)A = x
5
- 15x
4
+ 16x
3
- 29x
2
+ 13x tại x = 14
b)B = x
14
- 10x
13
+ 10x
12
- 10x
11
+ ... + 10x
2
- 10x + 10 tại x = 9
c)C =
105
4
651.315
4
651
650
3.
105

1
651
1
.
315
1
2
+−−
Bài 2: Cho biểu thức: M = (x-a)(x-b) + (x-b)(x-c) + (x-c)(x-a) + x
2
Tính M theo a,b,c biết rằng
cbax
2
1
2
1
2
1
++=
Bài 3: Số a gồm 31 chữ số1, số b gồm 38 chữ số1.Chứng minh rằng ab -2
chia hết cho 3
Bài 4: Cho a + b + c = 0 Chứng minh rằng M = N = P với:
M = a(a+b)(a+c); N = b(b+c)(b+a); P = c(c+a)(c+b)
I.PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức
a)A = x
5
- 15x
4
+ 16x

3
- 29x
2
+ 13x tại x = 14
b)B = x
14
- 10x
13
+ 10x
12
- 10x
11
+ ... + 10x
2
- 10x + 10 tại x = 9
c)C =
105
4
651.315
4
651
650
3.
105
1
651
1
.
315
1

2
+−−
Bài 2: Cho biểu thức: M = (x-a)(x-b) + (x-b)(x-c) + (x-c)(x-a) + x
2
Tính M theo a,b,c biết rằng
cbax
2
1
2
1
2
1
++=
Bài 3: Số a gồm 31 chữ số1, số b gồm 38 chữ số1.Chứng minh rằng ab -2
chia hết cho 3
Bài 4: Cho a + b + c = 0 Chứng minh rằng M = N = P với:
M = a(a+b)(a+c); N = b(b+c)(b+a); P = c(c+a)(c+b)
Giáo viên soạn: Hồ Đăng Lợi - 2 -
TOÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI- Lớp 8
III. Giải phương trình:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) (x
2
–5x)
2
+ 10(x
2
–5x) + 24 = 0
(ĐS: tập nghiệm là 1;2;3;4)
b) (x

2
+ x + 1) (x
2
+ x + 2) = 12
(ĐS: tập nghiệm là 1; -2)
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a) ( x + 2)(x + 3)(x – 5)(x – 6) = 180
b) 2x(8x –1)
2
(4x – 1) = 9
(ĐS: tập nghiệm là
1 1
;
2 4
x x

= =
)
III. Giải phương trình:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
b) (x
2
–5x)
2
+ 10(x
2
–5x) + 24 = 0
(ĐS: tập nghiệm là 1;2;3;4)
b) (x
2

+ x + 1) (x
2
+ x + 2) = 12
(ĐS: tập nghiệm là 1; -2)
Bài 2: Giải các phương trình sau:
c) ( x + 2)(x + 3)(x – 5)(x – 6) = 180
d) 2x(8x –1)
2
(4x – 1) = 9
(ĐS: tập nghiệm là
1 1
;
2 4
x x

= =
)
III. Giải phương trình:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
c) (x
2
–5x)
2
+ 10(x
2
–5x) + 24 = 0
(ĐS: tập nghiệm là 1;2;3;4)
b) (x
2
+ x + 1) (x

2
+ x + 2) = 12
(ĐS: tập nghiệm là 1; -2)
Bài 2: Giải các phương trình sau:
e) ( x + 2)(x + 3)(x – 5)(x – 6) = 180
f) 2x(8x –1)
2
(4x – 1) = 9
(ĐS: tập nghiệm là
1 1
;
2 4
x x

= =
)
Giáo viên soạn: Hồ Đăng Lợi - 3 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×