Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu hướng dẫn phòng,chống đại dịch cúm A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.38 KB, 5 trang )

Bộ Y tế
Cộng hoà x hội chủ nghĩa Việt Namã
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HNG DN
Giám sát và phòng chống dịch cúm A(H1N1)
(Ban hnh kốm theo Quyt nh s 1846/Q-BYT
ngy 27/5/2009 ca B trng B Y t)
1. Đặc điểm chung của bệnh
Bnh cỳm A(H1N1) l bnh truyn nhim c bit nguy him thuc nhúm
A, bnh do mt vi rỳt cỳm A(H1N1) mi. õy l mt vi rỳt mi cha tng c
ghi nhn trc õy. Vi rỳt cỳm mi ny cú cỏc vt liu di truyn do s tỏi t hp
ca vi rỳt cỳm ln, vi rỳt cỳm gia cm (khụng phi H5) v vi rỳt cỳm ngi.
Triu chng ca ngi mc bnh do vi rỳt cỳm mi ging vi hi chng
cỳm mựa, bnh din bin cp tớnh t nh n nng: t st, ho, au hng, chy
nc mt, nc mi, au ngi, au u, rột run, mt mi; mt s trng hp cú
tiờu chy, nụn, n viờm phi nng v t vong. Thi k bnh t 1 n 7 ngy.
Thi k lõy truyn ca bnh t 1 ngy trc cho ti 7 ngy sau khi khi phỏt.
Bnh cỳm A(H1N1) l bnh cú kh nng lõy nhim rt cao v lõy truyn
nhanh, cú th gõy i dch. Bnh lõy truyn t ngi sang ngi, qua ng hụ
hp, qua cỏc git nh nc bt hay dch tit mi hng qua ho, ht hi ca ngi
bnh. Ngoi ra bnh cú th lõy qua tip xỳc vi mt s vt cú cha vi rỳt v
t ú qua tay a lờn mt, mi, ming. T l lõy lan cng mnh khi tip xỳc trc
tip v gn, c bit ni tp trung ụng ngi nh trng hc, nh tr. Trong
iu kin thi tit lnh v m, t bo ng hụ hp ca ngi d b tn thng,
lm tng tớnh cm nhim vi bnh. Vc xin cỳm mựa hin nay khụng cha thnh
phn ca vi rỳt cỳm mi ny. Hin cha cú bng chng liu vc xin cỳm mựa
hin nay cú tỏc dng bo v chộo chng li vi rỳt cỳm A(H1N1) ny hay khụng.
T chc Y t th gii ang nghiờn cu b sung thnh phn ca vc xin cỳm
cú th d phũng c vi rỳt cỳm mi ny. Vi rỳt mi ny ó khỏng vi thuc
khỏng vi rỳt Rimantadine v Amantadine, nhng cũn nhy cm vi Oseltamivir
v Zanamivir. Nu c iu tr sm thỡ cú th gim bin chng v t vong.


Vi rỳt cỳm cú sc khỏng yu, d b bt hot bi bc x mt tri, tia cc
tớm, d b tiờu dit nhit 70
0
C v cỏc cht ty ra thụng thng. Tuy nhiờn,
vi rỳt cỳm cú th tn ti hng gi ngoi cnh, c bit khi thi tit lnh.
2. Hớng dẫn giám sát bệnh cúm A(H1N1)
2.1. Giám sát ca bệnh
2.2. i tng giỏm sỏt
a. Cỏc ca bnh nghi ng nhim cỳm A(H1N1) v ngi tip xỳc.
b. Cỏc trng hp hụ hp cp tớnh nng nghi do vi rỳt.
1
c. Cỏc ca hi chng cỳm ti cỏc im giỏm sỏt ca chng trỡnh giám
sát trong điểm cúm quốc gia.
2.1.1. nh ngha v phân loại ca bệnh trong giám sát
2.1.1.1. Ca bệnh nghi ngờ: L ca bnh cú biu hin sốt (thờng trên
38
o
C) và một trong các triệu chứng về hô hấp nh: viêm long đờng hô hấp,
au họng, ho và có yếu tố dịch tễ liên quan: khi bnh trong vũng 7 ngy cú
tip xỳc gn vi trng hp bnh xỏc nh, hoc ó n hoc sng ti vựng cú
mt hay nhiu trng hp bnh ó c xỏc nh nhim vi rỳt cỳm A(H1N1).
(Tip xỳc gn l sng cựng hoc tip xỳc trc tip vi cỏc trng hp cú th
nhim hoc ó c xỏc nh cỳm A(H1N1) trong thi k lõy truyn).
2.1.1.2. Ca bnh cú th: L ca bnh cú hi chng cỳm, cú xột nghim dng
tớnh vi cỳm A, nhng khụng xỏc nh c phõn tớp bng cỏc xột nghim phỏt
hin nhim cỏc vi rỳt cỳm thng.
2.1.1.3. Ca bệnh xác định: Là ca bệnh dơng tính với cúm A(H1N1) bằng
một trong các xét nghiệm sau:
- Xột nghim Real-time RT-PCR
- Nuụi cy vi rỳt

2.1.1.4. Chựm ca bnh: Mt chựm ca bnh c nh ngha l khi cú ớt nht 2
trng hp nghi ng hoc xỏc nh l cỳm A(H1N1) mi trong vũng 14 ngy v
trong cựng mt a im (thụn xúm, t dõn ph, n v) hoc cú liờn quan
dch t hc.
2.3. Thu thập, vận chuyển và bảo quản bệnh phẩm: theo quy nh ca
B trng B Y t v hng dn thu thp, vn chuyn v bo qun bnh
phm cỳm A(H1N1).
2.4. Thông tin, báo cáo
- Thực hiện việc giám sát, thông tin, báo cáo theo quy định của Luật
phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ban hành ngày
26/11/2007; Quy chế thông tin, báo cáo bệnh truyền nhiễm gây
dịch ban hành kèm theo Quyết định số 4880/2002/QĐ-BYT ngày
06/12/2002 của Bộ trởng Bộ Y tế và các văn bản khác về thông tin,
báo cáo dịch.
- Báo cáo ca bệnh theo mẫu 1.
- Báo cáo tổng hợp theo mẫu 2, mẫu 3.
3. Các biện pháp phòng chống dịch
3.1. Phòng bệnh cúm A(H1N1)
3.1.1. Giỏo dc sc khe v v sinh cỏ nhõn v phũng lõy truyn bnh qua
ng hụ hp
2
- Gi v sinh cỏ nhõn, ra tay thng xuyờn bng x phũng, trỏnh a tay
lờn mt, mi, ming.
- Che ming v mi khi ho hoc ht hi; tt nht bằng khăn vải hoặc
khăn giấy khi ho hoặc hắt hơi để làm giảm phát tán các dịch tiết đ-
ờng hô hấp, sau đó hủy hoặc giặt sạch khăn ngay.
- Tng cng thụng khớ trong c s y t hoc nh bng cỏch m cỏc ca
ra vo v ca s, hn ch s dng iu hũa;
- Tăng cờng sức khỏe bằng ăn uống, nghỉ ngơi, sinh hoạt hợp lý,
luyện tập thể thao.

- Thng xuyờn sỳc ming bng nc sỏt khun ming.
- Trỏnh tip xỳc vi ngi b bnh ng hụ hp cp tớnh. Khi cn thit
phi tip xỳc vi ngi bnh, phi eo khu trang y t v gi khong cỏch
trờn 1 một.
- Nu thy cú biu hin ca hi chng cỳm, thụng bỏo ngay cho c s y t
gn nht c t vn, cỏch ly v iu tr kp thi.
3.1.2. Bin phỏp d phũng c hiu
Tiờm phũng vc xin (nu cú) l bin phỏp quan trng phũng bnh cỳm
v gim nh hng ca dch cỳm, c bit cho nhng i tng cú nguy c cao.
3.1.3. Kim dch y t biờn gii
Theo quy định của Bộ trởng Bộ Y tế về quy trình giám sát, cách ly và
xử lý y tế tại cửa khẩu đối với bệnh cúm A(H1N1).
3.2. Các biện pháp xử lý ổ dịch
Một nơi đợc gọi là ổ dịch khi ghi nhận ít nhất 1 ca có thể hoặc ca
khẳng định.
3.2.1. i vi ca bnh (bao gm ca nghi ng, ca cú th, ca xỏc nh)
- Cách ly tại nhà hoặc tại cơ sở điều trị, tùy theo tình trạng bệnh.
- Thời gian cách ly là 7 ngày sau khi khởi phát.
- p dng cỏc bin phỏp phũng bnh ng hụ hp nh eo khu trang, ra
tay thng xuyờn bng x phũng, c bit sau khi ho, ht hi.
- Che miệng và mũi bằng khăn vải hoặc khăn giấy khi ho hoặc hắt
hơi để làm giảm phát tán các dịch tiết đờng hô hấp, sau đó hủy
hoặc giặt sạch khăn ngay.
- Tng cng thụng khớ trong khu vc iu tr v nh cú bnh nhõn bng
cỏch m cỏc ca ra vo v ca s, hn ch s dng iu hũa;
- iu tr bnh nhõn v phũng lõy nhim theo Quyết định số 1440/QĐ-
BYT ngày 29 tháng 4 năm 2009 của Bộ trởng Bộ Y tế về Chẩn
đoán, điều trị và phòng lây nhiễm cúm A (H1N1) ở ngời.
- Ngời bệnh tử vong phải đợc khâm liệm, mai tỏng theo quy định đối
với bệnh truyền nhiễm.

3
3.2.2. i vi mụi trng
Thng xuyờn lau nn nh, tay nm ca v b mt cỏc vt trong nh
bng cỏc cht ty ra thụng thng, nh x phũng, nc Javel, cn Ethanol 70
.
3.2.3. i vi cỏn b y t
- Sử dụng phơng tiện phòng hộ đúng cách và khi cần thiết: khẩu
trang ngoại khoa, khẩu trang N95, kính bảo hộ, mặt nạ che mặt, áo
choàng giấy dùng một lần, găng tay, mũ, bao giầy hoặc ủng.
- Rửa tay thờng xuyên trớc và sau khi thăm khám ngời bệnh bằng xà
phòng hoặc dung dịch sát khuẩn nh cn Ethanol 70 .
- Theo dõi thân nhiệt và các biểu hiện lâm sàng hàng ngày của nhân
viên y tế trực tiếp chăm sóc, điều trị cho ngời bệnh, nhân viên làm
việc tại khoa có ngời bệnh và nhân viên phòng xét nghiệm.
- Những nhân viên y tế mang thai, mắc bệnh tim phổi mạn tính tránh
tiếp xúc với ngời bệnh.
- Dự phòng bằng thuốc kháng vi rút cho nhân viên y tế và những ng-
ời trực tiếp chăm sóc ngời bệnh nhiễm cúm A(H1N1) theo quy định
tại Quyết định số 1440/QĐ-BYT ngày 29 tháng 4 năm 2009 của Bộ
trởng Bộ Y tế về chẩn đoán, điều trị và phòng lây nhiễm cúm A
(H1N1) ở ngời.
3.2.4. i vi ngi tip xỳc
- Ngời nhà chăm sóc ngời bệnh hoặc tiếp xúc với ngời bệnh phải đợc
hớng dẫn áp dụng các biện pháp phòng lây nhiễm nh nhân viên y
tế.
- Theo dừi nhng ngi sng vựng cú dch hay ó tng n vựng cú dch,
hay tip xỳc vi ca bnh t vựng cú dch trong vũng 7 ngy.
- p dng cỏc bin phỏp phũng bnh ng hụ hp nh eo khu trang, ra
tay thng xuyờn bng x phũng.
- Khi cú cỏc triu chng ng hụ hp cp tớnh thỡ ngh ti nh, hn ch

tip xỳc vi ngi khỏc, thụng bỏo cho cỏn b y t c t vn, iu
tr kp thi.
3.2.5. i vi h gia ỡnh
- Khi trong gia ỡnh cú ca bnh (bao gm ca nghi ng, ca cú th, ca xỏc
nh) , thỡ ngi bnh phi cách ly tại nhà hoặc tại cơ sở điều trị, tùy
theo tình trạng bệnh, trong vòng 7 ngày kể từ khi có biểu hiện
bệnh. Tránh tiếp xúc với thành viên khác trong gia đình, trong trờng
hợp cần thiết phải tiếp xúc thì phải đeo khẩu trang và giữ khoảng
cách ít nhất trong khoảng cách 1m.
4
- Những ngời trong gia đình phải thực hiện việc phòng lây nhiễm
bnh ng hô hp nh eo khu trang, ra tay thng xuyên bng
x phòng, c bit sau khi ho, ht hi; Che miệng và mũi bằng
khăn vải hoặc khăn giấy khi ho hoặc hắt hơi để làm giảm phát tán
các dịch tiết đờng hô hấp, sau đó hủy hoặc giặt sạch khăn ngay;
hạn chế tiếp xúc với cộng đồng.
3.2.6. Đối với cộng đồng
- Thc hin tt v sinh cỏ nhõn (nh thng xuyờn ra tay bng x phũng,
sỳc ming bng cỏc dung dch sỏt khun), v sinh mụi trng (thụng
thoỏng ni , ni lm vic, lau chựi b mt, dựng, vt dng sinh hot
bng cỏc húa cht sỏt khun thụng thng).
- Tăng cờng sức khỏe bằng ăn uống, nghỉ ngơi, sinh hoạt hợp lý,
luyện tập thể thao.
- Hn ch tp trung ụng ngi ni cụng cng khi cú dch xy ra.
- Việc sử dụng kháng vi rút theo quy định tại Quyết định số
1440/QĐ-BYT ngày 29 tháng 4 năm 2009 của Bộ trởng Bộ Y tế về
chẩn đoán, điều trị và phòng lây nhiễm cúm A (H1N1) ở ngời.
Tùy theo din bin ca dch cúm do vi rút cúm A(H1N1) mi, hng
dn ny s iu chnh cho phù hp./.
kt. Bộ trởng

thứ trởng
(ó ký)
Trịnh Quân Huấn
5

×