PHÂN TH
̀
Ư NHÂT
́
́
ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1
Tinh câp thiêt cua đê tai
́
́
́ ̉
̀ ̀
Kinh doanh dich vu trong nên kinh tê thi tr
̣
̣
̀
́ ̣ ương, kinh tê hang hoa ngay cang phat
̀
́ ̀
́
̀ ̀
́
triên va chiêm môt ty trong ngay cang l
̉
̀
́
̣ ̉ ̣
̀ ̀ ơn trong nên kinh tê. V
́
̀
́ ới đặc điêm la đang
̉
̀
trong qua trinh công nghiêp hoa – hiên đai hoa, nên kinh tê cua Viêt Nam đang co
́ ̀
̣
́
̣
̣
́
̀
́ ̉
̣
́
nhưng b
̃ ươc phat triên rât năng đông, đoi hoi viêc phat triên cac nganh dich vu noi
́
́
̉
́
̣
̀ ̉
̣
́
̉
́
̀
̣
̣ ́
chung va nganh viên thông di đông noi riêng la không thê thiêu.
̀ ̀
̃
̣
́
̀
̉
́ Hiện nay, nước ta đã
tham gia vào các tổ chức kinh tế lớn của thế giới như là: ASEAN, APEC, WTO,…
Và đặc biệt mới nhất là việc kí kết vào Hiệp định đối tác kinh tế xuyên Thái Bình
Dương ( TPP ). Đây là một cơ hội đối với tất cả các doanh nghiệp cả nước nhưng
đồng thời cũng là một thách thức đối với các doanh nghiệp phân phối của Việt Nam.
Giờ đây, các doanh nghiệp phải cạnh tranh với rất nhiều công ty nước ngoài tham
gia vào thị trường Việt Nam. Để tồn tại và phát triển các doanh nghiệp phải thay
đổi cơ cấu tổ chức cho phù hợp thực tế, phải có biện pháp quản lý năng động, phải
xây dựng áp dụng những chính xách phù hợp đúng đắn.
Hiện nay, dịch vụ viễn thông di động được xem là một trong những thị trường sôi
động nhất tại Việt Nam. Nhu cầu sử dụng dịch vụ di động ngày càng tăng. Đồng
thời, giới trẻ hiện nay du nhập nhiều xu hướng, trào lưu, phong cách mới mẻ, phong
phú, tâm lý chung là chuộng những cái mới lạ, tân tiến và hiện đại. Như vậy, các
doanh nghiệp rất còn nhiều cơ hội để phát triển thị trường của mình, doanh nghiệp
nhanh chóng chiếm lĩnh mảng thị trường này càng sớm càng tốt.
Trong thời gian qua, cùng với sự đi lên của kinh tế cả nước nói chung và tỉnh Đăk
Nông nói riêng, Công ty Mobifone đã thu được kết quả sản xuất kinh doanh thật
đánh khích lệ, số lượng người tiêu dùng sử dụng sản phẩm liên tục tăng qua các
năm, các chỉ số kinh doanh luôn đạt ở mức cao, hình ảnh chất lượng, thương hiệu
ngày càng được nâng cao trong tâm trí người tiêu dùng. Tuy nhiên trong nền kinh tế
thị trường không thể tránh khỏi việc cạnh tranh với các doanh nghiệp cùng ngành.
Để đảm bảo giành thắng lợi trong cạnh tranh thì việc hoàn thiện chất lượng dịch vụ
cung cấp cho khách hàng một cách tốt nhất, hoàn hảo nhất, nhanh nhất đó là công
việc khó khăn.Thị trường thông tin di động trong nước đang diễn ra một cuộc cạnh
tranh khốc liệt giữa các nhà cung cấp về: giá cước, chăm sóc khách hàng, truyền
thông cổ động, công nghệ... nhằm mục đích thu hút khách hàng mới và duy trì khách
hàng hiện tại. Như ta đã biết Marketing mix đóng một vai trò chủ đạo đối với hoạt
động Marketing của một doanh nghiệp, nó không chỉ ra đâu là tập khách hàng cần
phải hướng tới mà nó còn vạch ra lối đi đúng đắn cho tất cả các hoạt động khác,
nhằm khai thác một cách có hiệu quả nhất phân đoạn thị trường đã lựa chọn.Nhờ
vậy, đã biến di động từ quan niệm là thứ dịch vụ xa xỉ thành dịch vụ bình dân để
hầu hết người dân Việt Nam có thể sử dụng được. Để đảm bảo lợi thế trong cạnh
tranh thì việc hoàn thiện chất lượng dịch vụ cung cấp cho khách hàng một cách tốt
nhất, hoàn hảo nhất, nhanh nhất đó là một công việc khó khăn. Để làm được điều
này doanh nghiệp phải thực hiện sản xuất kinh doanh hướng theo thị trường, theo
khách hàng và phải áp dụng các hoạt động Marketing Mix vào thực tiễn hoạt động
sản xuất kinh doanh trên thị trường, vậy việc hoàn thiện chính sách Marketing Mix
sẽ là công cụ giúp doanh nghiệp đi đến thành công.Xuất phát từ thực trạng ở trên,
bản thân em đã quyết định chọn đề tài “ Hoàn thiện chính sách Marketing Mix
tại tổng công ty Mobifone Đắk Nông ” làm khóa luận tốt nghiệp của mình.
1.2 Muc tiêu nghiên c
̣
ưu
́
Nghiên cứu thực trạng và đánh giá hoạt động Marketing – Mix tại tổng công
ty Mobifone Đắk Nông.
Đề xuất một số giải pháp nhằm hoan thiên chính sách Marketing Mix t
̀
̣
ại
tổng công ty mobifone Đắk Nông
PHÂN TH
̀
Ư HAI
́
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1 Cơ sở ly luân
́ ̣
2.1.1 Một số khái niệm cơ bản
2.1.1.1 Thị trường
2.1.1.2 Sản phẩm dịch vụ
2.1.1.3 Khách hàng
2.1.1.4 Marketing
2.1.1.5 Marketing mix
2.1.1.6 Chính sách
2.1.1.7 Khách hàng
2.1.1.8 Sự hài lòng
2.1.1.9 Triết lý
2.1.1.10 Quy trình
2.1.2 Môi trường marketing –mix
2.1.2.1 Môi trường vĩ mô
2.1.2.2 Môi trường vi mô
2.1.3 Các hoạt động của Marketing – Mix ( 7 P)
2.1.3.1 Sản phẩm
2.1.3.2 Giá
2.1.3.3 Phân phối
2.1.3.4 Xúc tiến
2.1.3.5 Con người
a, Tuyển dụng
b, Đào tạo
c, Quản lý
2.1.3.6 Cơ sở vật chất
2.1.3.7 Quy trình
2.1.4 Vai trò của Marketing Mix đối với doanh nghiệp thương mại dịch vụ
2.2 Cơ sở thực tiễn ( tổng hợp các nghiên cứu )
2.2.1 Việc ứng dụng chính sách Marketing Mix đối với lĩnh vực viễn thông trên
thế giới
2.2.2 Thực trạng chính sách Marketing Mix đối với lĩnh vực viễn thông ở Việt
Nam
2.2.3 Thực trạng chính sách Marketing Mix đối với lĩnh vực viễn thông ở Đắk
Nông
PHÂN TH
̀
Ư BA
́
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 Đôi t
́ ượng nghiên cưu
́
Nghiên cứu tất cả các hoạt động, các mối quan hệ liên quan đến công tac Marketing
́
Mix tại Tổng công ty Mobifone Đăk Nông.
3.2 Pham vi nghiên c
̣
ưu
́
3.2.1 Pham vi vê th
̣
̀ ơi gian
̀
Số liệu sử dụng nghiên cứu trong 3 năm: 2013, 2014, 2015.
Thời gian thực hiện đề tài: từ ngày…………đến ngày ………….
3.2.2 Pham vi vê không gian
̣
̀
Đề tài Hoàn thiện thiện chính sách Marketing Mix được thực hiện tại Tổng công
ty Mobifone Đắk Nông.
Địa chỉ :Số 13 đường Huỳnh Thúc Kháng, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
3.2.3 Nội dung nghiên cứu
Thực trạng hoạt động Marketing – Mix của tổng Công ty mobifone Đăk Nông, tỉnh
Đăk Nông
Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện chính sách Marketing – Mix tại Công ty
mobifone Đăk Nông, tỉnh Đăk Nông.
3.3 Đăc điêm đia ban nghiên c
̣
̉
̣
̀
ưu
́
3.3.1 Quá trinh hinh thanh va phat triên
̀
̀
̀
̀ ́
̉
3.3.2 Chưc năng va nhiêm vu cua công ty
́
̀
̣
̣ ̉
3.3.2.1 Chưc năng
́
3.3.2.2 Nhiêm vu
̣
̣
3.3.3 Tinh hinh hoat đông cua tông công ty Mobifone Đak Nông
̀
̀
̣
̣
̉
̉
3.3.3.1 Cơ câu tô ch
́ ̉ ưć
3.3.3.2 Chưc năng va nhiêm vu cua t
́
̀
̣
̣ ̉ ưng bô phân
̀
̣
̣
3.3.3.3 Tinh hinh lao đông
̀
̀
̣
Bang : Tình hình lao đ
̉
ộng
Đơn vị tính : người
2013
Số LĐ
2014
Số LĐ
2015
Số
Chênh lệch
2014/2013 2015/2014
LĐ
+/
%
+/
%
1. Phân theo tính chất
Lao động trực tiếp
Lao động gián tiếp
2. Phân theo giới tính
Nam
Nữ
3. Phân theo trình độ
Đại học
Cao đẳng
Trung cấp
Trung cấp nghề
Sơ cấp
LĐ phổ thông
4. Phân theo biên chế
Biên chế
Hơp đồng dài hạn
Tổng
3.3.3.4 Tinh hinh hoat đông cua tông công ty Mobifone Đak Nông
̀
̀
̣
̣
̉
̉
Bang
̉
Chỉ tiêu
Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Giá trị
Tổng
doanh thu
Giá trị
Giá trị
2014/2013
2015/2014
± ∆
± ∆
%
%
Tổng
chi phí
Lợi nhuận
Bảng 14: Số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh
Năm
Năm
Năm
Năm
Chỉ tiêu
2013
2014
2015
1. Doanh thu thuần
2. Vốn
3. Lợi nhuận
4. Tài sản cố định
5. Tài sản lưu động
6. Hiệu quả kinh doanh
7. Sức sản xuất của TSCĐ
8. Số vòng luân chuyển vốn lưu
động
9. Mức sinh lời của TSCĐ
10. Mức sinh lời của TSCĐ
11. Hao phí của TSCĐ
3.3.4 Nhưng thuân l
̃
̣ ợi va kho khăn trong hoat đông kinh doanh c
̀ ́
̣
̣
ủa tổng công ty
Mobiphone Đak Nông
3.4 Phương pháp nghiên cứu
3.4.1 Phương pháp thu thập số liệu
Số liệu thứ cấp: Các tài liệu thứ cấp đượ c thu thập từ các phòng ban của Công
Ty như phòng Tổ chức hành chính – tiền lương, phòng Kinh doanh, phòng Tài
chính kế toán. Ngoài ra, đề tài còn chọn lọc các thông tin qua mạng internet, các
trang website c ủa Công ty và các tài liệu khác. Các đầu sách, tài liệu của thầy cô;
các bài chuyên đề, khóa luận có nội dung liên quan của các anh chị khóa trướ c...
Số liệu sơ cấp:
+ Thông tin cần thu thập: Đánh giá của khách hàng đối với hoạt động mar – của
công ty
+ Đối tượng điều tra: Khách hàng là cá nhân, tập thể sử dụng sản phẩm dịch vụ của
Công ty Mobifone Đăk Nông.
+ Phương pháp điều tra: Phỏng vấn trực tiếp khách hàng và phỏng vấn qua bảng
câu hỏi được thiết kế sẵn.
+ Phương pháp chọn mẫu: chọn mẫu phỏng vấn theo phương pháp ngẫu nhiên
Kích cỡ mẫu (quy mô mẫu) : ( %/tổng số người sử dụng )
3.4.2 Phương pháp phân tích số liệu
Phương pháp thống kê mô tả : phương pháp này được sử dụng để mô tả toàn bộ
tình hình sản xuất và tiêu thhuj cà phê của công ty trên cơ sở các dữ liệu đã được
tính toán và phân tích nhằm phục vụ cho quá trình nghiên cứu đề tài.
Phương pháp thống kê so sánh : trên cơ sở tính toán các số tuyệt đối, số tương đối
và số bình quân của các chỉ tiêu phân tích tình hình tiêu thụ cà phê của công ty, ta
đem so sánh và phên tích chúng nhằm tìm ra quy luật chung cho quá trình tiêu thụ
sản phẩm cà phê.
Phương pháp chuyên gia : Bản chất của phương pháp chuyên gia là lấy ý kiến
đánh giá của các chuyên gia để làm kết quả dự báo. Phương pháp này được triển
khai theo một quy trình chặt chẽ bao gồm nhiều khâu: thành lập nhóm chuyên gia,
đánh giá năng lực chuyên gia, lập biểu câu hỏi và xử lý toán học kết quả thu được
từ ý kiến chuyên gia. Khó khăn của phương pháp này là việc tuyển chọn và đánh giá
khả năng của các chuyên gia. Cụ thể là thu thập thông tin qua việc ph ỏng vấn tr ực
tiếp một số người phụ trách công tác Marketing và những người có liên quan tại
công ty.
Phương pháp sử dụng phần mềm SPSS ( Statistical Package for the Social
ciences) phục vụ công tác phân tích thống kê.:
Bước 1: Xây dựng và điều chỉnh thang đo
Các biến quan sát trong nghiên cứu khi sử dụng thang đo này có sự lựa chọn
điểm từ 1 đến 5:
1. Hoàn toàn không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Bình thường
4. Đồng ý
5. Rất đồng ý
Bước 2: Nghiên cứu chính thức
Dựa trên kết quả của nghiên cứu sơ bộ, các thang đo đã được xác định và bảng
câu hỏi được thiết kế dựa trên thang đo Likert .
Sử dụng phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên. Cỡ mẫu càng lớn càng tốt .
Sau khi có được bảng câu hỏi chính thức, tiến hành thu thập dữ liệu bằng cách
in hơn 200 bảng khảo sát và thực hiện khảo sát đối với khách hàng sử dụng sản
phẩm dịch vụ của Công ty
Trong quá trình khảo sát, tiến hành làm sạch dữ liệu ban đầu sau khi thu bảng
câu hỏi về.
Bước 3: Xử lý dữ liệu
Tiến hành làm sạch dữ liệu thu được.
Mã hóa và nhập liệu vào phần mềm SPSS.
Thực hiện phân tích thống kê mô tả để tìm ra các đặc điểm của mẫu nghiên cứu.
Phân tích nhân tố nhằm xác định các nhóm biến quan sát, loại bỏ các biến
không hợp lệ.
Kiểm định Cronbach’s Alpha nhằm xác định độ tin cậy của thang đo, loại bỏ
các biên không phù hợp
Phân tích hồi quy nhằm xác định sự phù hợp của mô hình. Kiểm tra giả thiết để
xác định rõ mức độ ảnh hưởng của các các biến độc lập tới biến phụ thuộc.
3.4.3 Phương pháp xử lý số liệu
Các số liệu sẽ được xử lý bằng Excel và SPSS ....
Trong nghiên cứu này em sử dụng thang đo Likert Các biến quan sát trong
nghiên cứu khi sử dụng thang đo này có sự lựa chọn điểm từ 1 đến 5:
1. Hoàn toàn không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Bình thường
4. Đồng ý
5. Rất đồng ý
3.4.4 Nhóm chỉ tiêu đo lường cảm nhận và đánh giá sự hài lòng của khách hàng
3.4.4.1 Sản phẩm ( Product )
Thương hiệu
Tính chuyên nghiệp
Lòng nhiệt tình
Đa dạng tiện lợi của sản phẩm
3.4.4.2 Giá ( Price )
Sự linh hoạt về giá
Tính thỏa đáng giữa giá và chất lượng
Mức độ cạnh ranh với các mạng khác
Quá trình truyền đạt chính sách giá đến khách hàng
3.4.4.3 Phân phối ( Place )
Nghệ thuật giao tiếp
Độ tiện ích
Vị trí
3.4.4.4 Xúc tiến ( Promotion )
Phương thức quảng bá
Nội dung quảng bá
Hiệu quả quảng bá
3.4.4.5 Con người
Thái độ
Trách nhiệm
3.4.4.6 Cơ sở vật chất
Độ hiện đại
3.4.4.7 Quy trình
PHẦN THỨ TƯ
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
4.1. Đánh giá tình hình thực hiện công tác hoạt động Marketing – Mix
4.1. 1 Thực trạng môi trường mar của công ty
4.1.1.1 Môi trường vĩ mô
Môi trường vĩ mô là những yếu tố tác động gián tiếp đến doanh nghiệp trong
nền kinh tế. Các yếu tố này có phạm vi rộng lớn bao trùm toàn bộ nền kinh tế. Bao
gồm: Môi trường kinh tế, Môi trường chính trị pháp luật, Môi trường công nghệ,
Môi trường văn hóa xã hội, Môi trường tự nhiên.
Văn hóa xã hội
Kinh tế
Kỹ thuật – Công nghệ
Chính trị , pháp luật
4.1.1.2 Môi trường vi mô
Môi trường vi mô bao gồm những yếu tố bên ngoài có ảnh hưởng trực tiếp
đến hoạt động doanh nghiệp và ảnh hưởng đến khả năng phục vụ khách hàng.
Những yếu tố này gồm: khách hàng, các nhà cung cấp, đối thủ cạnh tranh, sản
phẩm thay thế.
a, Đối thủ cạnh tranh
Đối thủ cạnh tranh
Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
b, Khách hàng
c, Nhà cuung cấp
d, Sản phẩm thay thế
4.1.1.3 Môi trường nội bộ
a, Văn hóa doanh nghiệp
b, Nguồn nhân lực
c, Tài chính
d, Máy móc thiết bị và công nghệ
e, Hệ thống Marketing
f, khả năng nghiên cứu và phát triển
4.1.2. Tình hình thực hiện chính sách Marketing Mix tại tổng công ty Mobifone
Đắk Nông
4.1.2.1 Chính sách sản phẩm
a, Chính sách sản phẩm dịch vụ của công ty
b, Đăc điêm san phâm cua t
̣
̉
̉
̉
̉ ổng công ty Mobifone Đắk Nông
c, Doanh thu theo san phâm
̉
̉
Sản
phẩm
Năm 2013
Doanh
Tỷ trọng
thu
Năm 2014
Doanh
Tỷ trọng
thu
Năm 2015
Doanh
Tỷ trọng
thu
4.1.2.2 Chính sách giá
a, Tinh hinh gia cung
̀
̀
́
ưng cac san phâm cua Công ty
́
́ ̉
̉
̉
Sản
phẩm
Năm 2013
Giá
2013/2012
Năm 2014
Giá
2014/2013
b, Chinh sach gia cua công ty Mobiphone Đak Nông
́
́
́ ̉
4.1.2.3 Chính sách phân phôí
a, Cac kênh phân phôi chinh cua Công ty
́
́ ́
̉
Năm 2015
Giá
2014/2014
Bảng : Một số kênh phân phối chính
Kênh
phân phối
Trực tiếp
Năm
2013
Số tiền Tỷ trọng
Năm
Năm
2014
Số tiền Tỷ trọng
Số
2015
Tỷ trọng
(%)
tiền
(%)
(%)
Gián tiếp
Tổng số
b, Môt sô trung gian phân ph
̣ ́
ối sản phẩm
Đơn vị
Năm
2013
Giá trị Tỷ trọng
Năm
Năm
2014
Giá trị
Tỷ trọng
(%)
Giá trị
2015
Tỷ trọng
(%)
(%)
4.1.2.4 Chính sách xuc tiên
́ ́
Một số hình thức xúc tiến chính của công ty
Hình thức
Năm
2013
Số tiền Tỷ trọng
Quảng
cáo
Khuyến
mãi
(%)
Năm
Năm
2014
Số tiền Tỷ trọng
Số
2015
Tỷ trọng
(%)
tiền
(%)
Hội chợ,
triễn lãm
Tổng
Một số hình thức chính
Chỉ
tiêu
1.Quảng cáo
Truyền hình
Báo
Trên website
Thuê thiết kế quảng cáo
Thời gian
Ngân
sách
(VNĐ)
2. Khuyến mại
3. Marketing trực tiếp
Tổng
a, Quang cao
̉
́
b, Hôi ch
̣ ợ, triên lam
̃ ̃
c, Hoat đông chăm soc khach hang
̣
̣
́
́
̀
4.2. Đánh giá của khách hàng về chính sách Marketing Mix của công ty
4.2.1 Tổng quan về mẫu điều tra
4.2.2 Đánh giá của khách hàng
Sử dụng phần mềm SPSS để phân tích đánh giá dựa trên các chỉ tiêu ( 4P ) sản
phẩm, giá, phân phối, xúc tiến :
4.2.2.1 Về chính sách sản phẩm
a, Đánh giá của khách hàng về chính sách sản phẩm của công ty
b, Các nhân tố ảnh hưởng đến việc xây dựng chính sách sản phẩm của công ty
4.2.2.2 Về chính sách giá
a, Đánh giá của khách hàng về chính sách giá của công ty
b, Các nhân tố ảnh hưởng đến việc xây dựng chính sách giá của công ty
4.2.2.3 Về chính sách phân phối
a, Đánh giá của khách hàng về chính sách phân phối của công ty
b, Các nhân tố ảnh hưởng đến việc xây dựng chính sách phân phối của công ty
4.2.2.4 Về chính sách xúc tiến
a, Đánh giá của khách hàng về chính sách xúc tiến của công ty
b, Các nhân tố ảnh hưởng đến việc xây dựng chính sách xúc tiến của công ty
4.2.2.5 Đánh giá chung của khách hàng về chính sách Marketing – Mix của Công ty
4.3. Những điểm mạnh và hạn chế trong hoạt động Marketing Mix của Công
ty
4.3.1 Một số điểm mạnh
4.3.2 Một số hạn chế
4.4 Môt sô giai phap nhăm hoan thiên công tac Marketing Mix tai T
̣ ́ ̉
́
̀
̀
̣
́
̣ ổng công ty
Mobiphone Đak Nông
4.4.1 Vê san phâm
̀ ̉
̉
4.4.2 Vê gia
̀ ́
4.4.3 Vê phân phôi
̀
́
4.4.4 Vê giá
̀
PHÂN TH
̀
Ư NĂM
́
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
5.1 Kêt luân
́
̣
5.2 Môt sô kiên nghi
̣ ́ ́
̣