[<Br>]
Thủy phân este trong môi trường kềm và đun nóng gọi là:
A. xà phòng hóa B. Hidrat hóa C. Crackinh D. Sự lên men
[<Br>]
Cặp axit nào sau đây được gọi là axit béo
A. Axit stearic và axit fomic B. Axit oleic và axit fomic C. Axit panmitic và axit glutamic D. Axit panmitic
và Axit stearic
[<Br>]
trong các câu sau đây câu nào đúng nhất
A. dầu ăn là hỗn hợp nhiều este B. Dầu ăn là este của glixerol
C. Dầu ăn là este của glixerol và axit béo D. Dầu ăn là este
[<Br>]
Sản phẩm Hiđro hóa Triglixerin của axit cacboxilic không no được gọi là:
A. Mỡ hóa học B. dầu thực vật C. Dầu thực vật bị hiđro hóa D. Mỡ thực vật
[<Br>]
Muối natri hoặc kali của axit béo được gọi là
A. Muối hữu cơ B. Este C. Mỡ D. xà phòng
[<Br>]
Thành phần chủ yếu của nhiều loại bột giặt tổng hợp là
A. Este của axit béo B. Dẫn xuất của Xenlulozơ
C. Ankyl sunfat D. Xà phòng nhân tạo
[<Br>]
Công thức tổng quát của cacbohiđrat là:
A. C
n
H
2n
O
m
B. (CH
2
O)
m
C. C
n
(H
2
O)
m
D. C
m
(H
2
O)
m
[<Br>]
Tính chất đặc trưng của glucozơ là
1. chất rắn 2. có vị ngọt 3. ít tan trong nước, thể hiện tính chất vốn có
4. của rượu 5. của axit 6. của anđehit 7. của este
Những tính chất nêu đúng:
A. 1, 2, 4 ,6 B. 1, 2, 3, 7 C. 3, 5, 6, 7 D. 1, 2, 5, 6
[<Br>]
Công thức 2 dạng mạch vòng của phân tử glucozơ (Q- glucozơ và
β
- glucozơ) khác nhau ở chỗ
A. Vị B. Vị trí của nhóm anđehit trong mạch cacbon của phân tử glucozơ
C. vị trí tương đối của nhóm hiđroxyl ở nguyên tử C
1
trên mặt phẳng của vòng phân tử
D. khả năng phản ứng
[<Br>]
Tính chất đặc trưng của tinh bột là
1. poli saccarit 2. không tan trong nước 3. vị ngọt.
Thủy phân tạo thành:
4. glucozơ 5. fructozơ 6. làm xanh iot 7. là nguyên liệu điều chế đextrin
Những tính chất nêu sai là
A. 2, 5, 6, 7 B. 2, 5, 7 C. 2, 3, 4, 6 D. 3, 5
[<Br>]
Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ
A. về thành phần phân tử B. về cấu trúc của mạch phân tử
C. độ tan trong nước D. đặc trưng của phản ứng thủy phân
[<Br>]
có 4 hợp chất hữu cơ: axit axetic, Glixerol, rượu etylic và glucozơ. Để phân biệt được 4 chất này chỉ cần dùng một
thuốc thử là
A. Quỳ tím B. CaCO
3
C. CuO D. Cu(OH)
2
/OH
-
[<Br>]
có các loại đường ăn sau, đường nào tham gia phản ứng tráng gương
A. Saccarozơ B. fructozơ C. glucozơ D. glucozơ và fructozơ
[<Br>]
Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau:
Các chất X, Y có thể là:
A.
B.
C.
D.
[<br>]
xenlulozơ và tinh bột là những poli saccarit có phân tử khối rất lớn khi so sánh người ta thấy
A. Phân tử khối của xenlulozơ nhỏ hơn của tinh bột
B. Phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn của tinh bột
C. Phân tử khối của xenlulozơ bằng của tinh bột
D. không xác định được
[<br>]
Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng CTPT C
4
H
8
O
2
, đều tác dụng được với dd NaOH là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
[<br>]
Polivinyl axetat (hoặc poli (vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. B.
C. D.
[<br>]
Khi thuỷ phân bằng dung dịch thì sản phẩm của phản ứng là
A. và B. và
C. và D. và
[<br>]
Hai chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng este hoá?
A. và B. và
C. và D. và
[<br>]
Để điều chế hợp chất có công thức sau phải dùng hai chất nào dưới đây:
A. và B. và
C. và D. và
[<br>]
Glixerol có khả năng tạo ra 3 lần este (trieste). Nếu đun nóng glixerol với hỗn hợp axit
và (có đặc xúc tác) thì thu được tối đa là bao nhiêu este?
A. 6 B. 2 C. 4 D. 8
[<br>]
Để phân biệt dd các chất riêng biệt gồm: tinh bột, saccarozơ, glucozơ, ta dùng một thuốc thử nào dưới đây?
A. B. dung dịch iot C. dung dịch HCl D. dung dịch
[<br>]
Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân
bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho )
A. 55%
B. 75%
C. 62,5%
D. 50%
[<br>]
Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3mol và 0,3 mol . Nếu cho 0,1mol X tác dụng hết với
NaOH thì thu được 8,2g muối. X có công thức cấu tạo nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Muốn trung hòa 5,6 gam một chất béo X đó cần 6ml dung dịch KOH 0,1M . Hãy tính chỉ số axit của chất béo X
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
[<br>]
X là hỗn hợp hai este đồng phân được tạo thành từ một rượu đơn chức, mạch cacbon không phân nhánh với axit
đơn chức. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 37. Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
5
H
10
O
2
D. C
6
H
12
O
2
[<br>]
Đun nóng một chất béo cần dùng vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối
lượng glixerin thu được là:
A. 13,8 kg B. 6,975 kg C. 4,6 kg D. 7,2 kg
[<br>]
Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
. Giả sử hiệu suất của phản ứng là 75% , thấy
Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:
A. 24,3 gam B. 16,2 gam C. 32,4 gam D. 21,6 gam
[<br>]
Bằng phương pháp lên men rượu từ glucôzơ ta thu được 0,1 lít rượu êtylic (D= 0,8g/ml) Biết hiệu suất lên men 80%
. Xác định khối lượng glucôzơ đã dùng
A. 185,6gam B. 190,5 gam C. 195,65 gam D. 198,5gam
[<br>]
Xác định trường hợp đúng khi thủy phân1kg Sacca rozơ
A. 0,5 kg glucôzơ và 0,5 kg fructôzơ B. 526,3gam glucôzơ và 526,3gam fructôzơ
C. 1,25kg glucôzơ D. 1,25kg fructôzơ
[<br>]