Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Tuần 4 lớp 1 SN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.7 KB, 42 trang )

Ngày soạn: 25/9/2005
Ngày giảng: 26/9/2005
Tuần 4
Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2005
Tiết 1 Chào cờ
Tiết 2+3 Học vần:
Bài 14: d - đ
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết đợc: d, đ, dê, đò
- Đọc đợc các tiếng và TN ứng dụng da, de, do, đa, đe, đo, da dê, đi bộ.
- Nhận ra chữ d, đ trong các tiếng của một văn bản bất kỳ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
B- Đồ dùng dạy - học.
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ của từ khoá: dê, đò
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói
C- các hoạt động dạy - học:
Tiết 1:
T.gian Giáo viên Học sinh
4 phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
- Mỗi tổ viết 1 từ vào
bảng con, ca nô, bó mạ
- 1- 3 em đọc
II- Dạy - học bài mới.
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)


2- Dạy chữ ghi âm:
d:
a- Nhận diện chữ
8 phút
GV viết lên bảng chữ d và nói: chữ d in cô viết trên bảng
gồm một nét cong hở phải và một nét sổ thẳng, chữ d viết
thờng gồm một nét cong hở phải và một nét móc ngợc dài.
- HS theo dõi
1
? Em thấy chữ d gần giống với chữ gì đã học.
? Chữ d và chữ a giống và khác nhau ở điểm nào ?
- Giống chữ a
- Cùng 1 nét cong hở
phải và 1 nét móc ngợc
- Khác: nét móc ngợc
của chữ d dài hơn ở chữ
a
b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần.
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu và HD: khi phát âm d, đầu lỡi gần
chạm lợi, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Ghép tiếng và đánh vần
- Y/c HS tìm và gài âm d vừa học
? Hãy tìm chữ ghi âm a ghép bên phải chữ ghi âm d
- GV ghi bảng: dê
? Hãy phân tích cho cô tiếng dê ?
- Hãy đánh vần cho cô tiếng dê
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc từ khoá:

? Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng: dê
c- H ớng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu, nói quy trình viết
- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
- HS phát âm: CN, nhóm,
lớp
- HS lấy bộ đồ dùng thực
hành.
- HS ghép: dê
- HS đọc: dê
- Tiếng dê có âm d đứng
trớc âm ê đứng sau
- HS đánh vần: dờ-ê-dê
(CN, nhóm, lớp)
- HS QS tranh thảo luận
- Tranh vẽ con dê
- HS đọc trơn (CN,
nhóm, lớp)
- HS chú ý nghe
- HS viết trên không sau
đó viết bảng con
5 phút - Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
đ- (Quy trình t ơng tự):
- Lu ý:
+ Chữ đ gồm d thêm một nét ngang
+ So sánh d với đ:
- Giống: Cùng có một nét móc cong hở phải và một nét
móc ngợc
- Khác: đ có thêm một nét ngang

+ Phát âm: Hai đầu lỡi chạm lợi rồi bật ra có tiếng thanh
+ Viết: - HS làm theo HD của
GV
2
6 phút
đ- Đọc tiếng và từ ứng dụng:
- Hãy đọc cho cô những tiếng ứng dụng trên bảng
- Giúp HS hiểu nghĩa một số tiếng
da: phần bao bọc bên ngoài cơ thể
đa: đa tranh vẽ cây đa
đe: tranh vẽ cái đe của ngời thợ rèn
đo: GV đo quyển sách và nói cô vừa thực hiện đo.
+ GV ghi bảng các từ: da dê, đi bộ.
? Hãy tìm tiếng chứa âm vừa học ?
- Cho HS phân tích tiếng (da, đi)
- GV giải thích:
đi bộ: là đi bằng hai chân
da dê: da của con dê dùng để may túi
- Cho HS đọc từ ứng dụng
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- 1 HS chỉ da ở tay mình
- HS chú ý nghe
- HS dùng phấn màu
gạch dới; da, dê, đi
- HS phân tích
- HS đọc CN, nhóm, lớp
3 phút
d- Củng cố - Dặn dò:
Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm vừa học

- Nhận xét giờ học
- HS chơi theo hớng dẫn
Tiết 2
T.gian Giáo viên Học sinh
7 phút
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng: GT tranh
? Tranh vẽ gì ?
- GV nói: Đó chính là câu ứng dụng hôm nay
- GV theo dõi, chỉnh sửa
? Cho HS tìm tiếng có âm mới học trong câu ứng dụng
- GV đọc mẫu
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS QS tranh minh hoạ
và nhận xét
- Tranh vẽ 1 em bé đợc
mẹ dắt đi trên bờ sông
đang vẫy tay chào ngời
lái đò
- HS đọc:CN, nhóm, lớp
- HS tìm gạch chân: (dì,
đi, đò)
- HS đọc lại
8 phút
b- Luyện viết:
- HD HS viết trong vở cách chữ cách nhau 1 ô, các tiếng
cách nhau một chữ o
- GV cho HS xem bài mẫu

- GV quan sát và sửa cho HS
- Nhận xét bài viết
- 1 HS nhắc lại cách ngồi
viết
- HS tập viết trong vở
3
5phút - Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
10phút
c- Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- HD và giao việc
- Cho HS phát biểu lời nói tự nhiên qua thảo luận với bạn
bè trớc lớp theo chủ đề.
- GV đặt câu hỏi, gợi ý giúp HS phát triển lời nói.
? Tranh vẽ gì ?
? Con biết những loại bi nào ?
? Em có hay chơi bi không ?
? em đã nhìn thấy con dế bao giờ cha, nó sống ở đâu ?
? Cá cờ thờng sống ở đâu ?
nó có màu gì ?
? Con có biết lá đa bị cắt nh trong tranh lá đồ chơi gì
không ?
- dế, cá cờ, bi ve, lá đa
- HS qs tranh thảo luận
nhóm 2 nói cho nhau
nghe về chủ đề luyện nói
hôm nay
5phút
4- Củng cố, dặn dò:
- GV chỉ bảng cho HS đọc

- Cho HS đọc trong SGK
- Nhận xét chung giờ học
: - Đọc, viết âm, chữ vừa học
- Xem trớc bài 15
- HS đọc ĐT
- 2 HS đọc nối tiếp
(SGK)
Đạo đức:Tiết 4
Đ 4: Gọn gàng - Sạch sẽ (T
2
)
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: HS hiểu đợc Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là thờng xuyên tắm gội, chải đầu
tóc, quần áo đợc giặt sạch, đi dày dép sạch mà không lời tắm gội, mặc quần áo rách,
bẩn.
2- Kỹ năng:
- HS biết thực hiện nếp sống vệ sinh cá nhân, giữ quần áo, dày dép gọn gàng, sạch sẽ
ở nhà cũng nh ở trờng, nơi khác.
3- Thái độ:
- Mong muốn, tích cực, tự giác ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
B- Tài liệu và ph ơng tiện:
- Vở bài tập đạo đức.
- Bài hát Rửa mặt nh mèo
C- Các hoạt động dạy học:
T.gian Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
4
? Giờ trớc chúng ta học bài gì ? - Gọn gàng sạch sẽ
3phút - Cho HS nhận xét trang phục của nhau
- GV NX về sự tiến bộ và nhắc nhở những HS cha tiến bộ

- HS qs và nêu nhận xét
của nình
5 phút
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài: (linh hoạt)
2- Hoạt động 1: Hát bài
Rửa mặt nh mèo
- Cho cả lớp hát bài Rửa mặt nh mèo
? bạn mèo trong bài hát có sạch không ? vì sao ?
? Rửa mặt không sạch nh mèo thì có tác hại gì ?
? Vậy lớp mình có ai giống mèo không ? chúng ta đừng
giống mèo nhé
GVKL: Hằng ngày, các em phải ăn, ở sạch sẽ để đảm bảo
sức khoẻ để mọi ngời khỏi chê cời
- HS hát hai lần, lần hai
vỗ tay
- Không sạch vì mèo rửa
mặt bằng tay
- Sẽ bị đau mắt
- HS chú ý nghe
8phút
3- Hoạt động 2: HC kể về việc thực hiện ăn mặc gọn
gàng, sạch sẽ
+ Y/c một số HS (một số em sạch sẽ, một số em cha sạch
sẽ) nói cho cả lớp biết mình đã thực hiện ăn mặc gọn gàng
sạch sẽ NTN?
GV: khen những em biết ăn mặc gọn gàng sạch sẽ đề nghị
các bạn vỗ tay.
- Nhắc nhở những em cha ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Lần lợt một số HS trình

bày hàng ngày bản thân
mình đã thực hiện ăn
mặc gọn gàng, sạch sẽ
NTN ?
+ Tắm rửa, gội đầu
+ Chải tóc
+ Cắt móng tay
5phút - Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng đk
11phút
4- Hoạt động 3: Thảo luận nhóm theo BT3
- GV Y/c các nhóm quan sát tranh ở BT3 và trả lời câu hỏi
? ở từng tranh bạn đang làm gì ?
? các em cần làm theo bạn nào ?
không nên làm theo bạn nào ? vì sao ?
- GVKL: Hàng ngày các em cần làm theo các bạn ở tranh
1, 3, 4, 5, 7, 8, chải đầu, mặc quần áo ngay ngắn, cắt
móng tay, thắt dây dày, rửa tay cho sạch sẽ, gọn gàng
- HC thảo luận nhóm 4
theo HD
- Các nhóm chọn tranh
dán theo Y/c và nêu kết
quả của mình
- Cả lớp theo dõi, NX
- HS chú ý nghe
5
3phút
5- Hoạt động 4: HD học sinh đọc ghi nhớ cuối bài
- GV đọc và HD đọc
- NX giờ học
: Làm theo ND đã học

- HS đọc ĐT, CN, nhóm
Tiết 5 Toán
Đ 13 Bằng nhau - Dấu =
A- Mục tiêu:
Sau bài học, HS có thể:
- Nhận biết sự bằng nhau về số lợng, biết mỗi số luôn bằng chính nó
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu =, để so sánh số lợng so sánh các số
B- Đồ dùng dạy học:
- 3 lọ hoa, 3 bông hoa, 4 chiếc cốc, 4 chiếc thìa.
- Hình vẽ và chấm tròn xanh và 3 chấm tròn đỏ .
- Hình vẽ 8 ô vuông chia thành 2 nhóm, mỗi bên có 4 ôvuông.
C- Các hoạt động dạy học:
T.gian Giáo viên Học sinh
5phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS so sánh các số trong phạm vi 5
- GV nhận xét sau kiểm tra.
- 2 học sinh lên bảng
4.5 2.1
3..1 4..2
- Lớp làm bảng con
54
II- Dạy học bài mới:
1- Giới thiệu: (giới thiệu ngắn ngọn tên bài)
2- Nhận biết quan hệ bằng nhau:
a- HD HS nhận biết 3 = 3
- Cô có 3 lọ hoa và 3 bông hoa. Ai có thể so sánh số hoa
và số lọ hoa cho cô.
+ Tơng tự GV đa ra 3 chấm tròn xanh và 3 chấm tròn đỏ
? Ba chấm tròn xanh so với 3 chấm tròn đỏ thì ntn ?

- GV nêu: 3 bông hoa = 3 lọ hoa; 3 chấm xanh = 3 chấm
đỏ ta nói ba bằng ba
viết là: 3 = 3
dấu = gọi là dấu bằng đọc là dấu bằng
- Cho HS nhắc lại kết quả so sánh
b- Giới thiệu 4 = 4:
Làm tơng tự nh 3 = 3
- 3 = 3 vì 3 bông hoa và
số lọ hoa bằng nhau
- 3 chấm tròn xanh = 3
chấm tròn đỏ
- ba bằng ba
6
105
- Cho HS thảo luận nhóm để rút ra kết luận bốn bằng
bốn
- Y/c HS viết kết quả so sánh ra bảng con
? Vậy 2 có = 2 không ?
5 có = 5 không ?
? Em có nhận xét gì về những kết quả trên
? Số ở bên trái và số ở bên phải dấu bằng giống hay khác
nhau ?
- Y/c HS nhắc lại
- HS viết: 4 = 4
- 2 = 2
- 5 = 5
- Mỗi số luôn = chínhnó
- Giống nhau
- 1 = 1; 2=2; 3=3
4=4; 5=5

5phút - Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng đk
10 phút
3- Luyện tập thực hành:
Bài 1: HD HS viết dấu = theo mẫu, dấu viết phải cân đối
giữa hai số, không cao quá, không thấp quá.
Bài 2:
? Bài yêu cầu gì?
- Cho HS làm bài
Bài 3:
? Nêu Y/c của bài ?
- Cho HS làm bài rồi chữa miệng
Bài 4: Làm tơng tự bài 2.
- HS thực hành viết dấu
=
- So sánh các nhóm đối
tợng với nhau rồi viết kết
quả vào ô trống
- HS làm và đọc miệng
kq
- Lớp nghe, NX, sửa sai
- Điền dấu thích hợp vào
ô trống.
- HS làm và chữa miệng
4- Củng cố - dặn dò:
+ Tổ chức cho HS tô màu theo quy định
+ Phát phiếu và nêu Y/c tô: Số < 2 tô màu đỏ; số 2 màu
xanh; số > 2 thì tô màu vàng
- NX giờ học, giao bài về nhà
- HS tiến hành tô màu
theo nhóm, nhóm nào tô

đúng và nhanh sẽ thắng
cuộc.
Ngày soạn: 26/9/2005
Ngày giảng: 27/9/2005
Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2005
Tiết 1 Thể dục:
Đ 4 Đội hình đội ngũ - Trò chơi
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Ôn tập hàng dọc, dòng hàng, đứng nghiêm, nghỉ
- Học quay phải, quay trái
- Ôn trò chơi Diệc các con vật có hại
2- Kỹ năng: - Thực hiện đợc các động tác trên ở mức cơ bản đúng.
3- Thái độ: Khi thực hiện phải trật tự, kỷ luật không xô đẩy nhau
7
B- Địa điểm, ph ơng tiện:
- Trên sân trờng
- Chuẩn bị 1 còi
C- Các hoạt động cơ bản.
Định lợng Phần nội dung Phơng pháp tổ chức
4-5phút
1 lần
I- Phần mở đầu:
1- Nhận lớp
- KT cở sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khởi động:
- Vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1-2

x x x x
x x x x
3-5m (GV) ĐHNL
- Thành 3 hàng dọc
22-25
2-3lần
II- Phần cơ bản:
1- Ôn tập hàng dọc, đứng nghiêm, nghỉ x x x x
x x x x
(GV) ĐHTL
- Sau mỗi lần GV cho HS
giải toán rồi tập hợp
3-4 lần
5-6lần
2- Học quay phải, quay trái
- Hớng dẫn HS nhận định bên trái và phải
- Khẩu lệnh: Bên phải quay
Bên trái quay
- Cho HS quay đầu theo HD đó cha yêu cầu kỹ thuật quay.
3- Ôn phối hợp:
- Cho HS ôn: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm,
nghỉ, quay phải, trái
4- Trò chơi: Diệt các con vật có hại
+ Củng cố bài học:
? Các em vừa ôn những động tác gì ?
? Các em vừa học thêm động tác gì ?
- HS tập đồng loạt, tổ sau
khi GV làm mẫu
- GV qsát, sửa sai
x x x x

x x x x
- GV làm quản trò
- 2 HS nhắc lại
4-5phút
III- Phần kết luận:
+ Hồi tĩnh: Đứng vỗ tay và hát
+ Hệ thống bài: Cho 1 số HS thực hiện lại động tác.
+ Nhận xét giờ học:
(Khen, nhắc nhở, giao bài về nhà)
- Lớp theo dõi và nhận x
x x x x
x x x x ĐHXL
8
Tiết 2+3 Học vần:
Bài 15: t - th
A- Mục tiêu:
Sau bài học, HS có thể:
- Đọc và viết đợc: t, th, tổ , thơ
- Đọc đợc các tiếng và từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng
- Nhận ra chữ t, th trong các tiếng của một văn bản bất kỳ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ
B- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ các câu ứng dụng và phần luyện nói
C- Các hoạt động dạy - Học chủ yếu.
Tiết 1
T.gian Giáo viên Học sinh
5 phút
I- Kiểm tra bài cũ:

- Viết và đọc
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nêu NX sau KT
- Viết bảng con và bảng
lớp, da dê, đi bộ
- 1-3 học sinh đọc
9phút
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm
t:
a- Nhận diện chữ:
- GV gắn bảng chữ t và nói: Chữ t cô viết trên bảng gồm 1
nét xiên phải, nét móc ngợc và một nét ngang
? Chữ t gần giống với chữ gì em đã học:
? Hãy so sánh chữ t và d ?
? Các em thấy chữ t giống cái gì trong thực tế ?
b- Phát âm và đánh vần
+ Phát âm
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- GV theo dõi và sửa cha HS
- Ghép tiếng và đánh vần:
- Y/c HS tìm và gài âm t vừa học
- Y/c HS tìm tiếp chữ ghi âm ô và dấu hỏi để gài
- HS đọc theo GV: t - th
- HS chú ý
Giống chữ đ
Giống: đều có nét móc
ngợc và nét ngang
Khác: đ có nét cong hở

phải t có nét xiên phải
- hình dấu +
- HS nhìn bảng phát âm
nhóm, CN, lớp
- HS thực hành trên bộ
đồ dùng
- HS gài: tổ
9
+ Đọc tiếng em vừa ghép ?
+ Ghi bảng: tổ
? Hãy phân tích tiếng tổ ?
+ Hớng dẫn đánh vần
+ Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì ?
- Viết bảng: tổ (giải thích)
c- Hớng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- Tổ
- Cả lớp đọc lại
- Tiếng tổ có âm t đứng
trớc âm ô đứng sau, dấu
hỏi trên ô.
- HS đánh vần nhóm, CN
lớp.
- HS qsát tranh và thảo
luận
- Tổ chim
- HS đơn trơn: CN,
nhóm, lớp

- HS tô chữ trên không
và viết bảng con
5phút - Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng đk
8 phút
th: (quy trình tơng tự)
Lu ý:
+ GT cho HS thấy: Có những âm đợc ghi = 1 con chữ nh-
ng có những âm đợc ghi = 2 con chữ.
+ Âm th đợc ghi = 2 con chữ là t và th
(t đứng trớc, h đứng sau)
+ So sánh: Giống: cùng có chữ t
Khác: th có thêm chữ h
+ Phát âm: 2 đầu lỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có
tiếng thanh.
+ Viết có nét nối giữa t và h
-HS làm theo HD của
GV
5phút
d- Đọc tiếng và từ ứng dụng:
- Viết lên bảng tiếng ứng dụng:
- GV nhận xét, sửa cho HS
+ GV ghi bảng từ ứng dụng:
? Gạch dới những tiếng chứa âm vừa học ?
- Cho HS phân tích tiếng vừa gạch chân
Tivi: hay còn gọi là vô tuyến
Thợ mỏ: là những ngời làm việc khai thác mỏ
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS theo dõi và nhẩm
đọc

- HS tìm tiếng và gạch
chân bằng phấn màu (ti,
thợ)
- HS phân tích tiếng ti,
thợ
- HS đọc CN, nhóm, lớp
10
3 phút
đ- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: tìm tiếng có âm vừa học
- NX giờ học
- HS chơi theo HD
Tiết 2
T.gian Giáo viên Học sinh
7 phút
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng (GT tranh)
? Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
- Viết câu ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu, HD đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HSqs tranh minh hoạ,
NX
- HS nêu một vài em
- HS đọc CN, nhóm, lớp
8 phút
b- Luyện viết

- GV hớng dẫn cách viết vở
- GV quan sát, sửa cho HS
- Nhận xét bài viết
- 1 HS nêu lại những quy
định khi ngồi viết
- HS viết vở tập viết
5phút Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng đk
c- Luyện nói:
- HS qs tranh và thảo
luận nhóm 2 nói cho
nhau nghe về chủ đề
luyện nói hôm nay
10 phút
+ Y/c HS thảo luận
? Con gì có ổ ?
? Con gì có tổ ?
? Con ngời có gì để ở ?
? Có nên phá ổ, tổ của các con vật không ? tại sao?
- Không nên phá tổ chim, ong, gà, cần bảo vệ chúng vì
chúng đem lại ích lợi cho con ngời.
- Nên phá tổ mối để chúng khỏi phá hại. - HS nghe và ghi nhớ
5 phút
4- Củng cố - Dặn dò:
Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học
- Đọc lại bài trong SGK
- NX chung giờ học
: - Học bài ở nhà
- Xem trớc bài 16
- HS chơi theo HD
- Nghe và ghi nhớ

11
Tiết 4 Toán:
Đ 14 Luyện tập
A- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Khái niệm ban đầu về bằng nhau
- So sánh các số trong phạm vi 5 (với việc sử dụng các từ lớn hơn, bé hơn, bằng
và các dấu >, < , =
- Rèn luyện KN so sánh và cách trình bày.
B- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS lên bảng so sánh và điền dấu
? Nêu cách so sánh hai số ?
? Cách KT KQ so sánh (>, <, =)
- HS1: 3 > 2, 2 < 3
4 = 4. 5 = 5
- Lấy số bên trái đem so
sánh với số bên phải
- Mũi nhọn của dấu chỉ
về dấu bé là đúng
- Nếu hai số = nhau thì
dùng dấu (=)
II- H ớng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Y/c HS nêu cách làm
- Y/c cả lớp làm vào phiếu, gọi 1 HS lên làm trên bảng lớp
- Y/c HS quan sát cột 3
(2<3; 3<4; 2<4)
? Các số đợc so sánh ở hai dòng đầu có gì giống nhau ?
- Kết quả thế nào ?

GV nêu: Vì 2<3; 3<4 nên 2<4
Bài 2 (24)
- Y/c HS nêu cách làm
- HD và giao việc
- So sánh 2số rồi điền
dấu thích hợp vào ô trống
- HS làm BT trong phiếu
và nêu miệng từng cột
- Cùng so sánh với 3
- Hai bé hơn ba, ba bé
hơn bốn
- 2 HS nhắc lại
- So sánh rồi viết kq theo
mẫu
-1 số HS đọc kết quả
- Lớp NX, chỉnh sửa
5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk
Bài 3 (24):
- GV treo hình trong SGK phóng to
- Bạn nào cho cô biết ở BT3 ta làm nh thế nào ?
- HS quan sát.
- Ta phải vào hình trong
khung màu xanh 1 số ô
vuông xanh hoặc trắng
để cuối cùng có số ô
12
xanh = sè « tr¾ng
13
111
112

- Y/c HS tự làm bài vào phiếu và 1 HS lên bảng làm
+ Chữa bài:
- Gọi 1HS nhận xét bài của bạn trên bảng
- HS làm BT theo Y/c
- HS dới lớp KT bài tập
của mình
- HS đọc kq sau khi đã
nối . 5ô xanh = 5 ô trắng
viết 5=5
III- Củng cố - dặn dò:
? Trong những số chúng ta đã học số 5 lớn hơn những số
nào ?
? Những số nào bé hơn số 5 ?
? Số 1 bé hơn những số nào ?
? Những số nào lớn hơn số 1 ?
- Nhận xét chung giờ học
- Giao bài về nhà
- Lớn hơn các số 1,2,3,4
- Bé hơn số 5 là: 1,2,3,4
- Bé hơn các số 2,3,4,5
- Các số 2,3,4,5
Ngày soạn: 27/9/2005
Ngày giảng: 28/9/2005
Thứ t ngày 28 tháng 19 năm2004
Đ 4 Xé dán hình vuông - hình tròn
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: Nắm đợc cách xé dán hình vuông, hình tròn
2- Kỹ năng: Xé, dán đợc hình vuông, hình tròn theo hớng dẫn và biết cách dán cho
cân đối.
- Rèn đôi bàn tay khéo léo cho HS.

3- Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích sản phẩm của mình làm.
B- Chuẩn bị:
1- Chuẩn bị của giáo viên:
- Bài mẫu về nớc, dán hình vuông, hình tròn
- Hai tờ giấy khác màu nhau
- Hồ dán, giấy trắng làm nền
- Khăn lau tay
2- Chuẩn bị của học sinh:
- Giấy nháp có kẻ ô, giấy thủ công màu
- Hồ dán, bút chì
- Vở thủ công
C- Các hoạt động dạy học:
Thời gian Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra:
14
2phút - KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học
- Nêu nhận xét sau KT
- HS làm theo yêu cầu
của GV
6 phút
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực quan)
2- Giáo viên hớng dẫn mẫu
a- Vẽ và xé hình vuông
- GV làm thao tác mẫu
- Lấy tờ giấy thủ công, đánh dấu, đếm ô và vẽ hình vuông
có cạnh 8 ô
- Xé từng cạnh nh xé hình chữ nhật
+ Cho HS thực hành trên giấy nháp

- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS làm theo YC của GV
4 phút b- Vẽ và xé hình tròn:
+ GV làm thao tác mẫu
- Đánh dấu, đếm ô, vẽ hình vuông có cạnh 8 ô.
- Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu - HS theo dõi GV làm mẫu
- Đánh dấu 4 góc của hình vuông và xé theo đờng dấu,
chỉnh sửa thành hình tròn.
+ Cho HS thực hành trên giấy nháp
- GV theo dõi, uốn nắn.
- HS thực hành đánh dấi
vẽ, xé hình tròn từ hình
vuông có cạnh 8 ô
3phút
c- H ớng dẫn dán hình:
+ GV làm thao tác mẫu
- Xếp hình cho cân đối trớc khi dán.
- Phải dán hình = 1 lớp hồ mỏng đều - HS theo dõi mẫu
5phút - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
3- Học sinh thực hành.
12phút - Yêu cầu HS thực hành trên giấy màu
- Nhắc HS đếm và đánh dấu chính xác, không vội vàng
- Xé liền 2 hình vuông sau đó xé hình tròn từ hình vuông.
- Xé xong tiến hành dán sản phẩm vào vở thủ công.
- GV theo dõi, nhắc nhở và uốn nắn thêm cho những HS
còn lúng túng.
- HS thực hành xé dán
theo mẫu.

3phút
III- Nhận xét - Dặn dò:
1- Nhận xét chung tiết học:
- GV nhận xét về thái độ, sự chuẩn bị và tinh thần học tập
của HS
2- Đánh giá sản phẩm:
- Đánh giá về đờng xé, cách dán
3- Dặn dò:
: - Thực hành xé, dán hình vuông, hình tròn
- Chuẩn bị giấy màu, hồ dán
- HS nghe và ghi nhớ
15
Tiết 2+3 Học vần:
Đ 16 Ôn tập
A- Mục tiêu:
Sau khi học, HS có thể:
- Nắm chắc chắn chữ à âm trong tuần: i, a, n, m, c, d, đ, t, th
- Đọc đợc các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng/
- Ghép đợc các âm, dấu thanh đã học để đợc tiếng, từ
- Viết đợc: tổ cò, lá mạ
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình huống quan trọng trong chuyện: cò đi lò dò
B- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1
- Phóng to bảng ôn trong SGK
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần truyện kể.
C- Các hoạt động dạy - học:
T.gian Giáo viên Học sinh
5 phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết: t - tổ; th, thơ

- Đọc từ và câu ứng dụng
- Nêu
- 2HS lên bảng, lớp viết
bảng con
- 1 - 3 HS
11phút
II- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
- Cho HS nêu các chữ đã học trong tuần
- Gắn bảng ôn cho HS KT
2- Ôn tập:
a- Các chữ và âm vừa học
- Cho HS chỉ bảng ôn và đọc các âm vừa học trong tuần
- GV chỉ trong bảng ôn không theo TT cho HS đọc
- GV đọc âm
- HS nêu: i, a, n, m, c, d,
đ, t, th
- HS KT xem đã đủ cha
- 2 HS đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS lên chỉ chữ.
b- Ghép chữ thành tiếng
? Cô lấy (n) ở cột dọc ghép với (ô) ở dòng ngang thì đợc
tiếng gì?
- GV ghi bảng: nô
? Bạn nào có thể ghép n với các âm còn lại ở hàng ngang
để tạo tiếng mới.
- GV ghi bảng và cho HS đọc
+ Tơng tự cho HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở
dòng ngang rồi cho HS đọc.

- Sau khi hoàn thành bảng GV ghỉ lại toàn bộ không theo
- đợc tiếng nô
- HS đọc: nờ-ô-nô
- HS ghép: nơ, ni, na
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS làm theo HD
- HS đọc theo HD
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×