Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Vat ly 12.011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.54 KB, 11 trang )

115 BÀI TẬP CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 12
1: Chọn phát biểu sai.
A.Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo
thời gian,
x = Acos(
ω
t+ϕ), trong đó A,
ω
, ϕ là những hằng số.
B.Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một
đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C.Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.
D.Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn.
2: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
3. Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà:
A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều.
B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không.
4: Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.
A.Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
B.Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
C.Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
D.Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
5: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình : x=Acos(
ϕω
+


t
). Phương trình vận tốc là
A. v = -Asin(
ϕω
+
t
) B. v=
A
2
ω
sin(
ϕω
+
t
)
C. v = -
A
ω
sin(
ϕω
+
t
) D. v=
A
ω
cos(
ϕω
+
t
).

6: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình : x=Acos(
ϕω
+
t
). Phương trình gia tốc là
A. a =
A
2
ω
cos(
ϕω
+
t
) B. a = -
A
2
ω
cos(
ϕω
+
t
)
C. a =
A
2
ω
sin(
ϕω
+
t

) D. a = -
A
2
ω
cos(
ϕω
+
t
)
7: Trong phương trình dao động điều hoà đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian
A. li độ x B. tần số góc
ω

C. pha ban đầu
ϕ
D. biên độ A
8. Một dao động điều hòa trên quĩ đạo thẳng dài 10cm. Chon gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x =
2, 5cm và đi theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động là:
A. rad B. rad C. rad D. rad
9:Một vật dao động điều hòa với li độ x = Acos (ωt + ϕ) và vận tốc v = - ωAsin(ωt + ϕ):
A. Vận tốc dao động cùng pha với li độ B. Vận tốc dao động sớm pha π/ 2 so với li độ
C. Li độ sớm pha π/2 so với vận tốc D. Vận tốc sớm pha hơn li độ một góc π
10: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với vận tốc. B. Ngược pha với vận tốc.
C. Sớm pha so với vận tốc. D. Trể pha so với vận tốc.
11: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ. B. Sớm pha π/2 so với li độ.
C. Ngược pha với li độ. D. Trễ pha π/2 so với li độ.
12: li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn dao động
A. lệch pha

2
π
B. ngược pha
C. lệch pha
3
π
D. cùng pha
13: Li độ và gia tốc trong dao động điều hoà luôn dao động
A. ngược pha B. cùng pha
C. lệch pha
3
π
D. lệch pha
2
π

14: Một vật dao động điều hoà, khi qua vị trí cân bằng thì:
A. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0 B. Vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0 C. Vận tốc bằng 0, gia tốc
cực đại D. Vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
15. Biểu thức li độ của dao động điều hoà có dạng x = Acos(ωt + ϕ), vận tốc của vật có giá trị cực
đại là:
A. v
max
= A
2
ω. B. v
max
= 2Aω. C. v
max
= Aω

2
. D. v
max
= Aω.
16: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos (
3
4
π
π
+t
) cm. vận tốc cực đại vật

A. 40cm/s B. 10cm/s C. 1,256m/s D. 40m/s
17: Một vật dao động điều hoà với tần số 50Hz, biên độ dao động 5cm, vận tốc cực đại của vật
đạt được là
A. 50
π
cm/s B. 50cm/s C. 5
π
m/s D. 5
π
cm/s
18: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos (
3
4
π
π
+t
) cm. Gia tốc cực đại vật


A. 10cm/s
2
B. 16m/s
2

C. 160 cm/s
2
D. 100cm/s
2
19: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos(
2
t
π
π
+
) cm, pha dao động của chất
điểm tại thời điểm t = 1s là
A.
π
(rad) B. 1,5
π
(rad) C. 2
π
(rad) D. 0,5
π
(rad)
20: Một vật dao động với phương trình x = 2cos (10t + ) (cm). Vận tốc của vật khi qua vị trí cân
bằng là:
A. 20cm/s B. 2m/s C. 0, 2m/s D. Câu A hay C
21: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất

điểm đi qua vị trí x = -A thì gia tốc của nó bằng:
A. 3m/s
2
. B. 4m/s
2
. C. 0. D. 1m/s
2
.
22. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hoà ở
thời điểm t là
A. A
2
= x
2
+
2
2
ω
v
. B. A
2
= v
2
+
2
2
ω
x
. C. A
2

= v
2
+ ω
2
x
2
. D. A
2
= x
2
+ ω
2
v
2
.
23. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc 20π
3
cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s.
24. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi
qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 0,5m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 1m/s.
25. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi:
A. Li độ có độ lớn cực đại. C. Li độ bằng không.
B. Gia tốc có dộ lớn cực đại. D. Pha cực đại.
26. Một con lắc lò xo gồm lò xo khôi lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng
m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được gắn vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc
dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
A. T = 2π
k

m
. B. T =
π
2
1
m
k
. C. T =
π
2
1
k
m
. D. T = 2π
m
k
.
27. Con lắc lò xo đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là ∆l. Chu kì dao
động của con lắc được tính bằng biểu thức
A. T = 2π
m
k
. B. T =
π
2
1
l
g


. C. T = 2π
g
l

. D.
π
2
1
k
m
.
28: Con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng vật nặng bằng m treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc
trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo giãn là

l.Tần số dao động điều hoà của con lắc
được tính bằng biểu thức:
A. f =
π
2
1
l
g

B. f =
π
2
1
k
m
C. f = 2

π
l
g

D. f = 2
π
m
k
29: Độ giãn lò xo tại vị trí cân bằng là
l

,tần số góc dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng
là:
A.
k
l

B.
g
l

C.
g
k
D.
l
g

30: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc ω tại vị trí có gia
tốc trọng trường g. Khi qua vị trí cân bằng lò xo giãn:

A. ∆l =
g
ω
B. ∆
l
=
2
g
ω
C. ∆
l
=
2
g
ω
D. ∆
l
=
ω
g
31. Chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. Biên độ dao động B. Cấu tạo của con lắcC. Cách kích thích dao động D. Cả
A và C đều đúng
32. Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều
hoà có tần số góc 10rad/s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
thì tại vị trí cân bằng độ giãn
của lò xo là
A. 5cm. B. 8cm. C. 10cm. D. 6cm.
33. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ

giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng với biên độ là A (A > ∆l). Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động là
A. F = k∆l. B. F = k(A-∆l) C. F = kA. D. F = 0.
34. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hoà, khi khối
lượng của vật là m = m
1
thì chu kì dao động là T
1
, khi khối lượng của vật là m = m
2
thì chu kì dao
động là T
2
. Khi khối lượng của vật là m = m
1
+ m
2
thì chu kì dao động là
A. T=
21
1
TT
+
. B. T= T
1
+ T
2
. C.T=
2
2

2
1
TT
+
. D.T=
2
2
2
1
21
TT
TT
+
.
35. Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân
bằng là
A. 4m/s. B. 6,28m/s. C. 0 m/s D. 2m/s.
36: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g treo
trên giá cố định. Con lắc dao động điều hoà với biên độ A = 2
2
cm theo phương thẳng đứng.
Lấy g =10 m/s
2
π
2
=10. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, Tại vị trí lò xo giãn 3cm thì vận tốc
của vật có độ lớn là:
A. 20
π

cm/s
B. 20 cm/s
C. 10
π
cm/s
D. 2 cm/s
37: Một Con lắc lò xo có quả cầu khối lượng 200g, dao động với phương trình x = 6cos(20πt)
(cm). Xác định chu kỳ, tần số dao động chất điểm.
A. f =10Hz; T= 0,1s . B. f =1Hz; T= 1s. C. f =100Hz; T= 0,01s . D. f =5Hz; T= 0,2s
38: Treo vật vào lò xo làm lò xo giãn 4cm. Chu kỳ dao động con lắc là
A. 2s B. 1s C. 0,025s D. 0,4s
39: Con lắc lò xo dao động điều hoà chu kì 0,5s. Nếu tăng biên độ lên 2 lần thì chu dao động là
A. 0,25s B. 0,5s C. 1s D. 2s
40: Nếu tăng độ cứng lò xo hai lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần
C. tăng
2
lần D. giảm
2
lần
41: Nếu tăng độ cứng lò xo lên 8 lần và giảm khối lượng vật treo vào lò xo 2 lần thì tần số sẽ
A. giảm 4 lần B. giảm 16 lần
C. tăng 4 lần D. tăng 16 lần
42: Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa với vận tốc bằng vận tốc cực đại, lúc đó li
độ của vật bằng bao nhiêu?
A. * B. C. D. A
43 : Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa
với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa
với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là
A. 0,3 s B.0,6 s C. 0,15 s D.0,423 s

44: Con lắc lò xo thẳng đứng , đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m, kích thích vật dao đọng điều
hoà với tần số góc 10 rad/s tại nơi có g =10 m/s
2
.Tại vị trí cân bằng độ giãn lò xo là
A. 10cm B. 8cm C. 6cm D. 5cm
45:Chọn câu trả lời đúng Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g
đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc
cực đại của vật là 4 m/s
2
. Lấy π
2
= 10. Độ cứng của lò xo là:
A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m
46: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, khi vật có li độ x = - 3cm thì có vận tốc 4π
cm/s. Tần số dao động là:
A. 5Hz B. 2Hz C. 0, 2 Hz D. 0, 5Hz
47: Vật dao động điều hoà với phương trình x= 6cos(
ω
t-
π
/2)cm. Sau khoảng thời gian t=1/30s
vật đi được quãng đường 9cm. Tần số góc của vật là
A. 25
π
(rad/s) B. 15
π
(rad/s) C. 10
π
(rad/s) D. 20
π

(rad/s)
48: Một con lắc lò xo gồm vật có m = 500 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động thẳng đứng
với biên độ 12 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là:
A. 0,12s. B. 0,628s. C. 0,508s. D. 0,314s.
49: Hai lò xo L
1
và L
2
có cùng độ dài. Khi treo vật m vào lò xo L
1
thì chu kỳ dao động của vật là
T
1
= 0,3s, khi treo vật vào lò xo L
2
thì chu kỳ dao động của vật là 0,4s. Nối hai lò xo với nhau ở
cả hai đầu để được một lò xo cùng độ dài rồi treo vật vào hệ hai lò xo thì chu kỳ dao động của vật

A. 0,12s B. 0,24s C. 0,36s D. 0,48s
50. Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acos(ωt + π/4). B. x = Acosωt. C. x = Acos(ωt - π/2). D. x = Acos(ωt + π/2).
51:Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = Acost (cm). Gốc thời gian
được chọn vào lúc nào?
A. Vật qua vị trí x = +A B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. Vật qua vị trí x = -A D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
52: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos (
2

4
π
π
+t
) cm. Gốc thời gian được
chọn vào lúc
A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm B. vật ở vị trí biên âm
C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương D. vật ở vị trí biên dương
53: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2
2
cm thì có vận
tốc 20
π
2
cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình
dao động của vật là:
A. x = 4 Cos(10
π
t +
π
/2) (cm) B. x = 4
2
cos(0,1
π
t) (cm)
C. x = 0,4 cos 10
π
t (cm) D. x = - 4 sin (10
π
t +

π
) (cm)
54: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực
đại của vật là a = 2m/s
2
. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ,
phương trình dao động của vật là :
A.x = 2cos(10t ) cm. B.x = 2cos(10t +
2
π
) cm.
C.x = 2cos(10t +
π
) cm. D.x = 2cos(10t -
2
π
) cm.
55: Khi treo quả cầu m vào 1 lò xo thì nó giãn ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống
theo phương thẳng đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t
0
= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo
chiều dương hướng xuống, lấy g = 10 m/s
2
.Phương trình dao động của vật có dạng:
A. x = 20cos(2πt -π/2 ) cm B. x = 45cos2 πt cm
C. x= 20cos(2 πt) cm D. X = 20cos(100 πt) cm
56: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 250g lò xo K = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới
cho lò xo dản 7,5 cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa
độ ở vị trí cân bằng, t
0

= 0 lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s
2
. Phương trình dao động là :
A. x = 5cos(20t + π)cm C. x = 7,5cos(20t + π/ 2 ) cm
B. x = 5cos(20t - π/2 ) cm D. x = 5sin(10t - π/ 2 ) cm
57: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn thẳng dài 2a với chu kì T = 2s. Chọn
gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x = theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của
vật là:
A. x = asin(πt+ ). B. x = acos(πt +
3
π
). C. x = 2asin(πt + ). D. x = acos(2πt + ).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×