Siêu âm tim thai trong dự đoán
nguy cơ hẹp eo ĐMC sau sinh
Ts. Bs. Lê Kim Tuyến
Viện Tim TP HCM
1
Hẹp eo ĐMC
• Hẹp eo ĐMC (CoA) là hẹp
đoạn trên của ĐMC xuống, gần
chỗ bám của dây chằng ĐM
• CoA PDA = CoA đơn thuần
• CoA phức tạp có thể kèm các tật
TBS khác
Rychik/Tian
Fetal Cardiovascular Imaging
Tần suất
–
–
–
–
–
Tỉ lệ 4/10 000 trẻ sinh sống.
Đứng hàng thứ 7 / bệnh tim bẩm sinh.
Chiếm 4-6% BTBS.
Tỉ lệ nam/nữ = 1,3- 1,7.
Có khỏang 64% bn CoA biểu hiện bệnh
ngay sau sinh; 36% còn lại có biểu hiện
lâm sàng khi lớn lên.
– Khoảng 60-80% không được cđ trước
sinh và gửi về nhà với cđ “BT”
Joshua A. Kailin et al, Echocardiography. 2017;34:1768–1775
Bệnh nguyên
➢ Thuyết huyết động học (RUDOLPH): do giảm
dòng máu lên ĐMC .
➢ Thuyết cơ học ( SKODA): do di chuyển lạc vị
mô ống ĐM
➢ Yếu tố gene:
-$ TURNER
-Đứt đọan 22q11
Khó phát hiện
1
Hẹp eo ĐMC
• Khó phát hiện trong bào thai
• Nhiều đặc điểm trước sinh không
thấy do OĐM còn mở
– Không có “chênh áp” qua chỗ hẹp
– Dấu hiệu kinh điển “ngấn” có thể ko thấy
• Khó cắt cung ĐMC
• Chẩn đoán thường “nghi ngờ” khi
thấy nhiều dấu hiệu gián tiếp
• Có “vùng xám" với dương tính giả
và âm tính giả cao
Dr Lê Kim Tuyến
www.sieuamtimthai.com
Fetal blood distribution
25
25
5
15
R
55
45 L
R
65
35 L
Hẹp eo ĐMC
•
•
•
•
Các đặc điểm hẹp eo ĐMC:
TP > TT
ĐMP> ĐMC
Thiểu sản cung ĐMC
• Mặt cắt 3 mạch máu
• Isthmus < duct
• Z scores
• Mặt cắt dọc cung ĐMC
•
•
Sharland GK, Br Heart J.1994
Hornberger L, JAm Coll Cardiol 1994
3,0
2,5
Bình thöôøng
Heïp eo ÑMC
2,0
1,5
1,0
0,5
0,0
VD/VG
p = 0,02
AP/AO
p = 0,0001
LK Hornberger, J Am Coll Cardiol, 1994
8
7
7
6
6
ÑMC leân
5
Cung ÑMC
5
4
4
3
3
2
10
20
30
2
40 10
20
30
40
7
6
5
Eo ÑMC
4
3
bt
Heïp eo ÑMC (NC1)
Heïp eo ÑMC (NC2)
2
1
10
20
30
40
LK Hornberger, J Am Coll Cardiol, 1994
Z–scores
Pasquini 2007
Hẹp eo ĐMC
1
Một số gợi ý chẩn đoán
Van ĐMC 2 mảnh/AS
Tồn tại TMCT trái
ĐMC nhỏ
Hẹp van 2 lá
Dãn thất phải
1
1
Hẹp eo ĐMC
Hẹp eo ĐMC-Mặt cắt dọc cung ĐMC