4 5 6 7 6 7
6 7 6 4 5 6
5 7 8 8 9 7
đề kiểm tra chất lợng học kì ii
Năm học 2008 - 2009
Môn : Toán 7
Thời gian làm bài 90 phút
( không kể thời gian giao đề )
Câu 1: (1,5 điểm). Cho hai đa thức:
P = 2x
2
3x y
2
+ 6xy + 2y + 5
Q = x
2
+3y
2
5x + y + 3xy + 1
a) Tính: P + Q ; P - Q.
b) Tính giá trị của P ; Q tại x = 1 ; y =
1
.
Câu 2. ( 1,5). Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a). g(x) = (x - 3)(16 - 4x)
b). n(x) = 5x
2
+ 9x + 4
Câu 3: ( 1,5 điểm).
Tìm độ dài x trên hình. x 8 1 x
10 1
H1) h2)
Câu 4.( 2 điểm)
Thời gian làm bài tập của một số học sinh lớp 7 tính bằng phút đợc thống kê bởi bảng
sau:
a).- Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b).- Lập bảng tần số? Tính số trung bình cộng?
.
Bài 5. ( 3,5 điểm). Cho
ABC cân tại A (
à
0
90A <
), Vẽ BD
AC và CE
AB. Gọi H là
giao điểm của BD và CE.
a). Chứng minh:
ABD =
ACE
b). Chứng minh:
AED cân.
c) Chứng minh: AH là đờng trung trực của ED.
A
B
C
D
F
E
H ớng dẫn chấm kiểm tra học kì II
Môn: Toán 7
Năm học 2008 - 2009
Câu Nội dung Biểu điểm
1
a) Tính đợc
P + Q = 2x
2
3x y
2
+ 6xy + 2y + 5 x
2
+3y
2
5x + y + 3xy + 1
P +Q = x
2
+ 2y
2
+ 9xy 8x +3y + 6
b) P Q = 2x
2
3x y
2
+ 6xy + 2y + 5 + x
2
3y
2
+ 5x y
3xy 1
P Q = 3x
2
4y
2
+ 3xy + y + 2x + 4
b). Tại x =1, y = 1 ; P = 5
Q= 5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Viết đợc: a) x 3 = 0
16 4x = 0
+) x = 0
+) x = 4
b) x = 1
+) x =
4
5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Biết áp dụng định lí Pitago: AC
2
= AB
2
+ BC
2
EF
2
= DE
2
+ DF
2
+) x
2
= 10
2
8
2
x = 6
+) x
2
= 1
2
+ 1
2
x =
2
0,25
0,25
0,5
0,5
4
a) Dấu hiệu: Thời gian làm bài tập của một số học sinh lớp 7
+) Số các giá trị là: 18
+) Lập đúng bảng tần số:
+) Số trung bình cộng:
6,3
0,5
0,5
0,5
0,5
5
+) Vẽ hình, ghi GT KL đúng.
Cm
a)
ABD và
ACE có :
+) AB = AC;
ã
ã
BAD CAE=
= 90
0
;
à
A
chung
ABD =
ACE
b)
ABD =
ACE
AD = AE
AED cân tại A
c)
ABC cân tại A;
AED cân tại A
ã
ã
ABC AED=
và ở vị trí đồng
vị
ED // BC
AH
ED
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5