Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

18 đề thi thử chọn lọc- luyện thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.59 KB, 47 trang )

NGUYỄN QUỐC LỢI – TP CAO LÃNH - ĐỒNG THÁP. Năm học 2009- 2010
ĐỀ 3
1. Xét phản ứng hạt nhân
2 2 3
1 1 2
D D He n+ → +
. Biết khối lượng các nguyên tử tương ứng
2,014
D
m u=
,
3,0160
He
m u=
,
1,0087
n
m u=
. Cho
2
1 931,5 /u MeV c=
. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng:
A. 4,19MeV B. 2,72MeV C. 3,26MeV D. 5,34MeV
2.Các bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng từ
9
3.10 m

đến
7
3.10 m


là:
A. tia Rơnghen B. tia tử ngoại C. ánh sáng nhìn thấy D. tia hồng ngoại
3. Chiếu ánh sáng trắng (
0,40 m
µ
=
đến
0,75 m
µ
) vào hai khe trong thí nghiệm Young. Hỏi tại vị trí ứng với vân sáng
bậc ba của ánh sáng tím
( 0,40 )m
µ
=
còn có vân sáng của những ánh sáng đơn sắc nào nằm trùng ở đó ?
A.
0,48 m
µ
B.
0,55 m
µ
C.
0,60 m
µ
D.
0,72 m
µ
4. Một vật đang dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động
A. với tần số lớn hơn tần số riêng B. với tần số nhỏ hơn tần số riêng
C. với tần số bằng tần số riêng D. không còn chịu tác dụng của ngoại lực

5. Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 110 vòng dây. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có
giá trị hiệu dụng bằng 220V thì hiệu điện thế đo được ở hai đầu ra để hở bằng 20V. Mọi hao phí của máy biến thế đều
bỏ qua được. Số vòng dây cuộn sơ cấp sẽ là
A. 1210 vòng B. 2200 vòng C. 530 vòng D. 3200 vòng
6.
210
84
Po
đứng yên, phân rã
α
thành hạt nhân X:
210 4
84 2
A
Z
Po He X→ +
. Biết khối lượng của các nguyên tử tương ứng

209,982876
Po
m u=
,
4,002603
He
m u=
,
205,974468
X
m u=


2
1 931,5 /u MeV c=
. Vận tốc của hạt
α
bay ra xấp
xỉ bằng bao nhiêu ?
A.
6
1,2.10 /m s
B.
6
12.10 /m s
C.
6
1,6.10 /m s
D.
6
16.10 /m s
7. Giả sử sau 4 giờ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của mẫu chất đồng vị phóng xạ bị phân rã bằng 75% số hạt
nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó bằng:
A. 4 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 8 giờ
8. Phát biểu nào sau đây không đúng ? Đối với dao động cơ tắt dần thì
A. cơ năng giảm dần theo thời gian B. tần số giảm dần theo thời gian
C. biên độ dao động có tần số giảm dần theo thời gian D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
9. Chiếu hai khe, trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng bằng
0,5 m
µ
,
người ta đo được khoảng cách giữa vân tối bậc 2 và vân sáng bậc 3 gần nhau nhất bằng 2,5mm. Biết khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát bằng 2m. Khoảng cách giữa hai khe bằng bao nhiêu ?

A. 1,5mm B. 1,0mm C. 0,6mm D. 2mm
10. Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây ?
A. mang theo năng lượng B. truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân không
C. phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường khác nhau D. vận tốc truyền sóng phụ thuộc môi trường
11. Dụng cụ nào sau đây hoạt động dựa trên việc ứng dụng của hiện tượng quang điện bên trong và lớp tiếp xúc p-n ?
A. Điôt phát quang B. Pin quang điện C. Quang điện trở D. Tế bào quang điện
12. Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
( )
0
sinu U t V
ω
=
thì cường độ dòng điện trong
mạch có biểu thức
0
sin
3
i I t A
π
ω
 
= −
 ÷
 
. Quan hệ giữa các trở kháng trong đoạn mạch này thỏa mãn:
A.
3
L C
Z Z
R


=
B.
3
C L
Z Z
R

=
C.
1
3
L C
Z Z
R

=
D.
1
3
C L
Z Z
R

=
13. Trong sự giao thoa của hai sóng cơ phát ra từ hai nguồn điểm kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ
cực đại có hiệu khoảng cách
2 1
d d−
tới hai nguồn, thỏa mãn điều kiện nào sau đây (với k là số nguyên,

λ
là bước
sóng) ?
A.
2 1
2
d d k
λ
− =
B.
2 1
2d d k
λ
− =
C.
2 1
1
2
d d k
λ
 
− = +
 ÷
 
D.
2 1
d d k
λ
− =
Thầy LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG 1

NGUYỄN QUỐC LỢI – TP CAO LÃNH - ĐỒNG THÁP. Năm học 2009- 2010
14. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần
25R
= Ω

và độ tự cảm
1
L H
π
=
. Biết tần số dòng điện bằng 50Hz và cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch một góc
4
π
. Dung kháng của tụ điện là:
A.
75Ω
B.
100Ω
C.
125Ω
D.
150Ω
15. Cho đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn tự cảm L mắc nối tiếp (như hình vẽ). Thay đổi tần số của dòng
điện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa các điểm A, N và M, B bằng nhau
AN MB
U U=
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn giữa hai đầu điện trở R

D. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch đồng pha hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch.
16. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp, gồm điện trở R, một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C,
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc
ϕ

(0 / 2)
ϕ π
< <
. Kết luận nào sau đây đúng
?
A.
L C
Z Z R+ >
B.
L C
Z Z R+ <
C.
2 2 2 2
L C
R Z R Z+ < +
D.
2 2 2 2
L C
R Z R Z+ > +
17. Một vật nhỏ treo vào đầu dưới một lò xo nhẹ có độ cứng k. Đầu trên của lò xo cố định. Khi vật ở vị trí cân bằng lò
xo giãn ra một đoạn bằng
l∆
. Kích thích để vật dao động điều hòa với biên độ A
( )A l> ∆
. Lực đàn hồi nhỏ nhất tác

dụng vào vật bằng:
A.
( )F k A l= − ∆
B.
F k l= ∆
C. 0 D.
F kA=
18. Catod của tế bào quang điện có công thoát êlectrôn bằng 3,55eV. Người ta lần lượt chiếu vào catod này các bức xạ
có bước sóng
1
0,390 m
λ µ
=

2
0,270 m
λ µ
=
. Để dòng quang điện hoàn toàn triệt tiêu cần đặt vào giữa catod và anod
một hiệu điện thế có giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu ? Cho
34
6,625.10h Js

=
;
8
3.10 /c m s=
;
19
1,6.10

e
q C

=
A. 1,05V B. 0,8V C. 1,62V D. 2,45V
19. Một chất điểm dao động điều hòa. tại thời điểm
1
t
li độ của chất điểm bằng
1
3x cm=
và vận tốc bằng
1
60 3 /v cm s= −
. Tại thời điểm
2
t
li độ bằng
2
3 2x cm=
và vận tốc bằng
2
60 2 /v cm s=
. Biên độ và tần số góc dao
động của chất điểm lần lượt bằng:
A. 6cm ; 20rad/s B. 6cm ; 12rad/s C. 12cm ; 20rad/s D. 12cm ; 10rad/s
20. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền
B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn
C. Các nguyên tử mà hạt nhân có số prôtôn bằng nhau nhưng số khối khác nhau thì gọi là đồng vị

D. Vì các đồng vị có cùng số prôtôn nhưng khác số nơtrôn nên có tính chất hóa học khác nhau
21. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 700nm và nhận được một
vân sáng thứ 3 tại một điểm M nào đó trên màn. Để nhận được vân sáng bậc 5 cũng tại vị trí đó thì phải dùng ánh sáng
với bước sóng là
A. 500nm B. 630nm C. 750nm D. 420nm
22. Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì dòng điện trong mạch
A. sớm pha
4
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch B. trễ pha
4
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha
2
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch D. trễ pha
2
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
22. Một tia sáng đơn sắc đi từ một khối thủy tinh, có chiết suất bằng
3n =
, ra không khí (coi chiết suất bằng 1). Nếu
tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ thì góc tới bằng
Thầy LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG 2
L
R
C
A
M N

B
NGUYỄN QUỐC LỢI – TP CAO LÃNH - ĐỒNG THÁP. Năm học 2009- 2010
A.
0
60
B.
0
30
C.
0
45
D.
0
50
23. Đặt hiệu điện thế xoay chiều
120 2 sin 100
3
u t V
π
π
 
= +
 ÷
 
vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm
L, một điện trở R và một tụ điện
3
10
2
C F

µ
π
=
mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ điện
C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng:
A. 720W B. 360W C. 240W D. không tính được vì chưa đủ điều kiện
24. . Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, với các phương trình là:
1
5sin 4
3
x t cm
π
π
 
= +
 ÷
 
;
2
3sin 4
3
x t cm
π
π
 
= +
 ÷
 
.Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A.

2sin 4
3
x t cm
π
π
 
= +
 ÷
 
B.
8sin 4
3
x t cm
π
π
 
= +
 ÷
 
C.
2
2sin 4
3
x t cm
π
π
 
= −
 ÷
 

D.
2
8sin 4
3
x t cm
π
π
 
= −
 ÷
 
25. Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng
0
m
, chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,2 ngày khối lượng chất phóng xạ
còn lại trong mẫu là 2,5g. Khối lượng ban đầu
0
m
bằng:
A. 10g B. 12g C. 20g D. 25g
26. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng
lò xo giãn ra một đoạn
l

. Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức:
A.
2
l
g
π


B.
1
2
l
g
π

C.
1
2
g
l
π

D.
2
g
l
π

27. Trong dao động điện từ của mạch LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số f. Năng lượng điện trường
trong tụ biến thiên với tần số:
A. f B. 2f C.
1
2
f D. không biến thiên điều hòa theo thời gian
28. Hạt nhân
234
92

U
đứng yên phân rã theo phương trình
234
92
A
Z
U X
α
→ +
. Biết năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên
là 14,15MeV, động năng của hạt là (lấy xấp xỉ khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng)
A. 13,72MeV B. 12,91MeV C. 13,91MeV D. 12,79MeV
29. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện là:
A. tăng chiều dài của dây B. giảm tiết diện của dây
C. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi D. chọn dây có điện trở suất lớn
30. Một sóng cơ, với phương trình
( )
3
30cos 4,0.10 50u t x cm= −
, truyền dọc theo trục Ox, trong đó tọa độ x đo bằng
mét (m), thời gian t đo bằng giây (s), vận tốc truyền sóng bằng:
A. 50m/s B. 80m/s C. 100m/s D. 125m/s
31. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số bằng 4Hz và biên độ bằng 10cm, gia tốc cực đại của chất điểm bằng:
A. 2,5m/s B. 25m/s C. 63,1m/s D. 6,31m/s
32. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với
A. chu kỳ dao động B. biên độ dao động
C. bình phương biên độ dao động D. bình phương chu kỳ dao động
33. Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng
100 /k N m=
, khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối lượng 250g,

dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian
0t =
là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi
được trong
24
t s
π
=
đầu tiên là:
A. 5cm B. 7,5cm C. 15cm D. 20cm
34. Một sợi dây dài
2l m=
, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài
nhất bằng:
A. 1m B. 2m C. 4m
Thầy LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG 3
NGUYỄN QUỐC LỢI – TP CAO LÃNH - ĐỒNG THÁP. Năm học 2009- 2010
D. không xác định được vì không đủ điều kiện
35. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là
1
l

2
l
, tại cùng một vị trí địa lý chúng có chu kỳ tương ứng là
1
3,0T s=


2

0,8T s=
. Chu kỳ dao động của con lắc có chiều dài bằng
1 2
l l l= +
sẽ bằng:
A. 2,4s B. 1,2s C. 4,8s D. 3,6s
36. Trong mạch dao động điện từ LC điện tích cực đại trên tụ bằng
0
Q
, cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng
0
I
. Tần số dao động điện từ trong mạch
f
bằng:
A.
0
0
2
Q
f
I
π
=
B.
1
2
f LC
π
=

C.
0
0
2
I
Q
π
D.
0
0
1
2
I
Q
π
37. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 533nm lên tấm kim loại có công thoát
19
3,0.10A J

=
. Dùng màn chắn tách ra
một chùm hẹp các êlectrôn quang điện và cho bay vào từ trường theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết
bán kính cực đại của quỹ đạo của các êlectrôn quang điện là
22,75R mm=
. Cho
34
6,625.10h Js

=
;

8
3.10 /c m s=
;
19
1,6.10
e
q e C

= =
;
31
9,1.10
e
m kg

=
. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là:
A.
4
2,5.10 T

B.
3
1,0.10 T

C.
4
1,0.10 T

D.

3
2,5.10 T

38. Trên một sợi dây dài 1,5m, có sóng dừng được tạo ra, ngoài hai đầu dây người ta thấy trên dây còn có 4 điểm không
dao động. Biết vận tốc truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. tần số sóng bằng:
A. 45Hz B. 60Hz C. 75Hz D. 90Hz
39. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm đi 2 lần.
Khi đó chiều dài của con lắc đã được
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
40. Công suất P=UIcosϕ của dòng xoay chiều đăc trưng cho:
A. sự biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác như cơ năng ,nhiệt năng,...
B. sự trao đổi năng lượng giữa nguồn với điện trường và từ trường ở tụ điện và cuộn dây.
C. khả năng của thiết bị.
D. cả ba vấn đề trên.
41. Cho mạch điện như hình vẽ .Biết u
AB
=50√2cos100πt(v); các hiệu điện thế hiệu dụng U
AE
=50v; U
EB
=60v.
Góc lệch pha của i so với u
AB
là: A B
L,R C

A. 0,2π(rad). B.-0,2π(rad). C. 0,06π(rad). D. -0,06π(rad).
42. Một ống dây có điện trở R và hệ số tự cảm L. Đặt vào hai đầu ống dây một hiệu điện thế một chiều 12V
thì cường độ dòng điện trong ống dây là 0,24A. Đặt vào hai đầu ống dây một hiệu điện thế xoay chiều có tần
số 50Hz và giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong ống dây là 1A. Mắc mạch điện

gồm ống dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 87µF vào mạch điện xoay chiều nói trên.Công suất tiêu thụ
trên mạch là:
A. 50W. B. 200W. C. 120W. D. 100W.
43. Chọn câu có nội dung sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Cũng giống như sóng cơ học, sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường vật chất ,kể cả chân không.
C. Khi truyền đi trong không gian sóng điện từ mang năng lượng.
D. Vận tốc sóng điện từ trong chân không là 300.000 km/s.
44. Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình:
x
1
= 4√2 cos(5t - π/4) cm; x
2
= 3cos(5t + π/2)cm ; x
3
= 5 cos(5t + π) cm.
Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A. x = √2 cos(5t + π/4)cm. B. x = √2 cos(5t + 5π/4)cm.
C. x = cos(5t + π)cm. D. x = cos(5t-π/2)cm.
Thầy LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG 4
E
NGUYỄN QUỐC LỢI – TP CAO LÃNH - ĐỒNG THÁP. Năm học 2009- 2010
ĐỀ 4
1. Trong một D Đ Đ H , khi li độ bằng nửa biên độ thì tỉ số giữa động năng của vật và thế năng đàn hồ của lò xo là :
A. 1 B.
1
2
C.
3
4

D. Đáp số khác.
Các câu trong đề thi ĐH năm 2008
2.Hạt nhân
226
88
Ra
biến đổi thành hạt nhân
222
86
Rn
do phóng xạ
A. α và β
-
. B. β
-
. C. α. D. β
+
3. Đối với sự lan truyền sống điện từ thì
A. vectơ cường độ điện trường
E
ur
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ
B
ur
vuông góc với
vectơ cường độ điện trường
E
ur
.
B. vectơ cường độ điện trường

E
ur
và vectơ cảm ứng từ
B
ur
luôn cùng phương với phương truyền sóng.
C. vectơ cường độ điện trường
E
ur
và vectơ cảm ứng từ
B
ur
luôn vuông góc với phương truyền sóng.
D. vectơ cảm ứng từ
B
ur
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường
E
ur
vuông góc với
vectơ cảm ứng từ
B
ur
.
4. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của
lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu?
A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%.
5. Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
6. Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f
1
, f
2
(với f
1
< f
2
) vào một quả cầu kim loại đặt cô lập thì đều xảy ra hiện
tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V
1
, V
2
. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu
này thì điện thế cực đại của nó là
A. (V
1
+ V
2
). B. V
1
– V
2
. C. V
2
. D. V
1
.

7.Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)?
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.
8. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu
cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
3
π
. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng
3
lần hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A. 0. B.
2
π
. C.
3
π

. D.
2
3
π
.
9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai
bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là

A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm.
10. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và
biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ
tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2

π
2
= 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
Thầy LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG 5
NGUYỄN QUỐC LỢI – TP CAO LÃNH - ĐỒNG THÁP. Năm học 2009- 2010
A.
4
s
15
. B.
7
s
30
. C.
3
s
10
D.
1
s
30
.
11.Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa
hai đầu cuộn dây lệch pha

2
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm
kháng Z
L
của cuộn dây và dung kháng Z
C
của tụ điện là
A. R
2
= Z
C
(Z
L
– Z
C
). B. R
2
= Z
C
(Z
C
– Z
L
). C. R
2
= Z
L
(Z
C

– Z
L
). D. R
2
= Z
L
(Z
L
– Z
C
).
12. Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ
và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm
M có dạng u
M
(t) = asin2πft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là
A.
0
d
u (t) asin 2 (ft ).= π −
λ
B.
0
d
u (t) asin 2 (ft ).= π +
λ
C.
0
d
u (t) asin (ft ).= π −

λ
D.
0
d
u (t) asin (ft ).= π +
λ
13. Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô , nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là λ
1

bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là λ
2
thì bước sóng λ
α

của vạch quang phổ H
α
trong dãy Banme là
A. (λ
1
+ λ
2
). B.
1 2
1 2
λ λ
λ −λ
. C. (λ
1
− λ
2

). D.
1 2
1 2
λ λ
λ + λ
14. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm
2
, quay đều quanh trục đối xứng của
khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các
đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng
từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A.
e 48 sin(40 t )(V).
2
π
= π π −
B.
e 4,8 sin(4 t )(V).= π π + π
C.
e 48 sin(4 t )(V).= π π + π
D.
e 4,8 sin(40 t )(V).
2
π
= π π −
15. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài
hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi
dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 8 m/s. B. 4m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s.
16. Hạt nhân

10
4
Be
có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m
n
= 1,0087u, khối lượng của prôtôn
(prôton) m
P
= 1,0073u, 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
10
4
Be

A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV.
17. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là
3
π

6
π

. Pha ban
đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A.
2
π

B.

4
π
. C.
6
π
. D.
12
π
.
18. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
u 220 2 cos t
2
π
 
= ω −
 ÷
 
(V) thì cường
độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là
i 2 2 cos t
4
π
 
= ω −
 ÷
 
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
A. 440W. B.
220 2
W. C.

440 2
W. D. 220W.
19. Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu
kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A.
T
t .
6
=
B.
T
t .
4
=
C.
T
t .
8
=
D.
T
t .
2
=
20. Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10

-11
m. B. 21,2.10
-11
m. C. 84,8.10
-11
m. D. 132,5.10
-11
m.
Thầy LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG 6
NGUYỄN QUỐC LỢI – TP CAO LÃNH - ĐỒNG THÁP. Năm học 2009- 2010
ĐỀ 5
1. Chọn câu đúng :
Trong chuyển động quay có vận tốc góc ω và gia tốc góc β chuyển động quay nào sau đây là nhanh dần?
A. ω=3rad/s và β=0 B. ω=3rad/s và β= -0,5rad/s
2
C. ω= -3rad/s và β=0,5rad/s
2
D. ω= -3rad/s và β= -0,5rad/s
2
2. Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số tốc độ góc của đầu
kim phút và đầu kim giờ là : A. 12 B. 1/12 C. 24 D. 1/24
3. Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số tốc độ dài của đầu
kim phút và đầu kim giờ là : A. 1/16 B. 16 C. 1/9 D. 9
4. Chọn câu sai
A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt.
C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều.
5. Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Vận tốc góc của điểm M ở
vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là : A. 8π (rad/s) B. 10π (rad/s) C. 12π (rad/s) D. 14π (rad/s)

6. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn.
B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay.
C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.
D. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quanh nhanh dần.
7. Mômen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau đại lượng nào không phải là hằng số?
A. Gia tốc góc B. Vận tốc góc C. Mômen quán tính D. Khối lượng
8. Một ròng rọc có bán kính 10cm, mômen quán tính đối với trục là I=10
-2
kgm
2
. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào
ròng rọc một lực không đổi F=2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là :
A. 14rad/s
2
B. 20rad/s
2
C. 28rad/s
2
D. 35rad/s
2
9. Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm
2
. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 1,6Nm, mômen
động lượng của đĩa tại thời điểm t=33s là : A. 30,6kgm
2
/s B. 52,8kgm
2
/s C. 66,2kgm
2

/s D. 70,4kgm
2
/s
10. 32 Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 12kgm
2
quay đều với vận tốc độ 30 vòng/phút. Động năng
của bánh xe là A. E
đ
=360,0J B. E
đ
=236,8J C. E
đ
=180,0J D. E
đ
=59,20J
11. Trong phương trình dao động điều hòa x=Acos(ωt + ϕ), radian (rad) là thứ nguyên của đại lượng.
A. Biên độ A B. Tần số góc ω C. Pha dao động (ωt + ϕ) D. Chu kì dao động T
12. Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình x”+ω
2
x=0?
A. x=Asin(ωt+ϕ) B. x=Acos(ωt+ϕ) C. x=A
1
sinωt+A
2
cosωt D. x=Atsin(ωt+ϕ)
13. Trong dao động điều hòa
A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ.
14. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(2πt) cm, tọa độ của vật tại thời điểm t=1,5s là :
A. x=1,5cm B. x=-5cm C. x=5cm D. x=0cm

15. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hòa cùng chu kì. B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li đô. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
16. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Thầy LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG 7
NGUYỄN QUỐC LỢI – TP CAO LÃNH - ĐỒNG THÁP. Năm học 2009- 2010
17. Một đoạn mạch xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L hoặc C mắc nối tiếp . Biểu thức hiệu điện thế 2 đầu mạch và cường
độ dòng điện qua mạch là
80cos 100 ( )
2
u t V
π
π
 
= +
 ÷
 

8cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= +
. Các phần tử trong mạch và tổng trở của
mạch là A. R và L , Z = 10


. B. R và L , Z = 15

.C. R và C , Z =10

. D. L và C , Z= 20

.
18. Một vật có khối lượng m. nếu đem treo vào lò xo có độ cứng K
1
thì con lắc đơn dao động với chu kỳ T
1
= 3s. Còn nếu đem
treo vào lò xo có độ cứng K
2
thì con lắc dao động với chu kỳ T
2
= 4s . Còn nếu ghép song song hai lò xo trên lại với nhau
rồi treo m vào thì chu kỳ dao động T của hệ con lắc lò xo lúc này là:
A. T = 5s B. T = 2,4 s C. T =3s D. T =4s
19. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động
)
6
2cos(3
1
π
π
−=
tx
cm và

)
6
19
2cos(3
1
π
π
−=
tx
cm . Chọn câu đúng
A. Hai dao động ngược pha nhau B. Biên độ dao động tổng hợp là – 1cm
C.
2
x
sớm pha hơn
1
x
là - 3π D. pha ban đầu của dao động tổng hợp là
2
3
π
20. Một máy biến áp có tỉ số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và thứ cấp là 20 ( bỏ qua điện trở thuần của cá cuộn dây ) . Mắc song
song vào hai đầu cuộn thứ cấp 2 bóng đèn giống nhau có ghi 12 V- 6 W thì các bóng đèn sáng bình thường . Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là
A. 0,6 A . B. 1/20 A . C. 1/12 A . D. 20 A .
21. Một vật rắn quay quanh trục cố định có phương trình tốc độ góc :
)/(2100 sradt
−=
ω
. Tại thời điểm t = 0 s vật có toạ độ

góc
rad20
0
=
ϕ
. Phương trình biểu diễn chuyển động quay của vật là
A.
)(2020
2
radtt −−=
ϕ
. B.
)(20100
2
radtt
−+=
ϕ
. C.
)(10020
2
radtt
−+=
ϕ
. D.
)(10020
2
radtt ++=
ϕ
.
22. Một con lắc đơn được thả không vận tốc ban đầu từ vị trí biên có biên độ góc

0
α
. Khi con lắc đi qua vị trí có ly độ góc
α

thì tốc độ của con lắc được tính bằng công thức nào ? bỏ qua mọi ma sát ..
A.
)cos(cos2
0
αα

gl
. B.
)cos(cos2
0
αα
−gl
. C.
)cos(cos
0
αα
−gl
. D.
)cos1(2
α

gl
23. Một xe cứu thương chạy với tốc 90 km/h, hú còi liên tục với tần số 1 500 Hz và vượt qua một người chạy xe máy tốc độ 36
km/h. Sau khi xe cứu thương vượt qua, người đi xe máy nghe thấy tiếng còi của xe cứu thương có tần số bằng bao nhiêu ? Lấy
tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s.

A. 1 571 Hz. B. 1 438 Hz. C. 1 111 Hz. D. 1 356 Hz .
24. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm
1
( )
10
L H
π
=
, mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
3
1
10 ( )
5
C F
π

=
và một điện trở R. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
( )
100sin 100 ( )u t V
π
=
. Tính điện trở R và công suất
trên đoạn mạch, biết tổng trở của đoạn mạch
50Z = Ω
A.
20 ; 40WΩ
B.
30 ; 80WΩ
C.

30 ; 120WΩ
D.
10 ; 40WΩ
25. Kết luận nào sau đây không đúng ?
Đối với mỗi chất điểm dao động cơ điều hòa với tần số f thì
A. vận tốc biến thiên điều hòa với tần số f. B. gia tốc biến thiên điều hòa với tần số f.
C. động năng biến thiên điều hòa với tần số f. D. thế năng biến thiên điều hòa với tần số 2f.
26. Một vật nhỏ khối lượng
200m g=
được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng
80 /k N m=
. Kích thích
để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với cơ năng bằng
2
6,4.10 J

. Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật
lần lượt là
A.
2
16 / ; 16 /cm s m s
B.
2
3,2 / ; 0,8 /cm s m s
C.
2
0,8 / ; 16 /cm s m s
D.
2
16 / ; 80 /cm s cm s

27. Sự phụ thuộc của cảm kháng
L
Z
của cuộn dây vào tần số f của dòng điện xoay chiều được diễn tả bằng đồ thị nào trên hình
dưới đây ?
A. B. C. D.
Thầy LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG 8
0 f
L
Z
0 f
L
Z
0 f
L
Z
0 f
L
Z
NGUYỄN QUỐC LỢI – TP CAO LÃNH - ĐỒNG THÁP. Năm học 2009- 2010
Đề số 6
Câu 1: Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Lúc vật có li độ
2
A
x =
tỉ số giữa động năng và thế năng là:
A. 4 lần B.
1
4
lần C. 3 lần D.

1
3
lần
Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi thì thấy khi R=30Ω và R=120Ω
thì công suất toả nhiệt trên đoạn mạch không đổi. Để công suất đó đạt cực đại thì giá trị R phải là
A. 24Ω B. 90Ω C. 150Ω D. 60Ω
Câu 3: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc
độ truyền sóng khi:
A. λ = 2πA/3. B. λ = 3πA/4. C. λ = 2πA. D. λ = 3πA/2.
Câu 4: Chọn câu nói sai khi nói về dao động:
A. Dao động của cây khi có gió thổi là dao động cưỡng bức.
B. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì.
C. Dao động của pittông trong xilanh của xe máy khi động cơ hoạt động là dao động điều hoà.
D. Dao động của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát và lực cản môi trường luôn là dao động điều hoà.
Câu 5: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i
1
=I
0
cos(ωt+ϕ
1
) và i
2
=I
0
cos(ωt+ϕ
2
) có cùng trị tức thời
0,5I
0
, nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau

A.
2
3
rad
π
B.
3
rad
π
C. Vuông pha D. Ngược pha
Câu 6: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường.
Câu 7: Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A=4
0
dưới góc tới hẹp. Biết chiết suất của lăng
kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng đó sau khi ló khỏi lăng
kính là:A. 0,24 rad. B. 0,015
0
. C. 0,24
0
. D. 0,015 rad.
Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 80cm, hai đầu cố định. Khi trên dây xảy ra sóng dừng đếm được 5 bó sóng, khoảng thời
gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là 0,25s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 0,64 m/s. B. 128 cm/s. C. 64 m/s. D. 32 cm/s.
Câu 9: Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m =100g; lấy g =10m/s
2
; hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là

µ=0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao
động đến lúc dừng lại là:
A. 16m. B. 1,6m
C. 16cm D. Đáp án khác.
Câu 10: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L=4µH, có đồ thị
như hình vẽ. Tụ có điện dung là:
A. C=5µF B. C=5pF
C. C=25nF D. Đáp án khác.
Câu 11: Với U
R
, U
L
, U
C
, u
R
, u
L
, u
C
là các điện áp hiệu dụng và tức
thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là
cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó.
Biểu thức sau đây không đúng là:
A.
R
U
I
R
=

B.
R
u
i
R
=
C.
L
L
U
I
Z
=
D.
L
L
u
i
Z
=
Câu 12: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng
kim loại có điện trở suất 2,5.10
-8
Ωm, tiết diện 0,4cm
2
, hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất
truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là:
A. 92,28% B. 93,75% C. 96,88% D. 96,14%
Thầy LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG 9
NGUYN QUC LI TP CAO LNH - NG THP. Nm hc 2009- 2010

Cõu 13: Trong phng trỡnh dao ng iu ho x = Acos(t +). Chn cõu phỏt biu sai:
A. Pha ban u ch ph thuc vo gc thi gian. B. Biờn A khụng ph thuc vo gc thi gian.
C. Tn s gúc ph thuc vo cỏc c tớnh ca h. D. Biờn A ph thuc vo cỏch kớch thớch dao ng.
Cõu 14: Trong mch chn súng ca mt mỏy thu vụ tuyn in, b cun cm cú t cm thay i t 1mH n 25mH.
mch ch bt c cỏc súng in t cú bc súng t 120m n 1200m thỡ b t in phi cú in dng bin i t
A. 4pF n 16pF. B. 4pF n 400pF. C. 400pF n 160nF. D. 16pF n 160nF.
Cõu 15: Hai ngun sỏng kt hp l hai ngun sỏng
A. cú cựng biờn v lch pha khụng i theo thi gian.
B. cú cựng tn s, biờn v lch pha khụng i theo thi gian.
C. cú cựng tn s v biờn . D. cú cựng tn s v lch pha khụng i theo thi gian.
Cõu 16: Mt vt dao ng iu ho, khong thi gian gia hai ln liờn tip vt qua v trớ cõn bng l 0,5s; quóng ng
vt i c trong 2s l 32cm. Gc thi gian c chn lỳc vt qua li
2 3x cm=
theo chiu dng. Phng trỡnh dao
ng ca vt l:
A.
4 os(2 )
6
x c t cm


=
B.
8 os( )
3
x c t cm


= +
C.

4 os(2 )
3
x c t cm


=
D.
8 os( )
6
x c t cm


= +
Cõu 17: Dao ng in t trong mch LC tt cng nhanh khi
A. t in cú in dung cng ln. B. mch cú in tr cng ln.
C. mch cú tn s riờng cng ln. D. cun dõy cú t cm cng ln.
Cõu 18: Dũng in xoay chiu l dũng in cú
A. cng bin thiờn iu ho theo thi gian. B. chiu bin thiờn iu ho theo thi gian.
C. cng bin thiờn tun hon theo thi gian. D. chiu bin thiờn tun hon theo thi gian.
Cõu 19: H thng phỏt thanh gm:
A. ng núi, chn súng, tỏch súng, khuych i õm tn, ngten phỏt.
B. ng núi, dao ng cao tn, chn súng, khuych i cao tn, ngten phỏt
C. ng núi, dao ng cao tn, bin iu, khuych i cao tn, ngten phỏt.
D. ng núi, dao ng cao tn, tỏch súng, khuych i õm tn, ngten phỏt.
Cõu 20: t mt in ỏp xoay chiu cú tn s f thay i vo hai u on mch RLC ni tip thỡ thy khi f=40Hz v
f=90Hz thỡ in ỏp hiu dng t vo in tr R nh nhau. xy ra cng hng trong mch thỡ tn s phi bng
A. 27,7Hz B. 60Hz C. 50Hz D. 130Hz
Cõu 21: Mt con lc n dao ng iu ho, nu tng chiu di 25% thỡ chu k dao ng ca nú
A. tng 11,80% B. tng 25% C. gim 11,80% D. gim 25%
Cõu 22: Mi liờn h gia in ỏp pha U

p
v in ỏp dõy U
d
trong cỏch mc hỡnh sao mỏy phỏt in xoay chiu ba
pha.A. U
d
=3U
p
. B. U
p
=
3
U
d
. C. U
d
=U
p
. D. U
d
=
3
U
p
.
Cõu 23: Mt súng c hc lan truyn trong mt mụi trng vi phng trỡnh
3sin( )
6 24 6
t d
u cm


= +
. Trong ú d tớnh
bng một(m), t tớnh bng giõy(s). Vn tc truyn súng l:
A. 400 cm/s. B. 4 cm/s. C. 5 m/s. D. 5 cm/s.
Cõu 24: mch in R=100;
4
10
2
C F


=
. Khi t vo AB mt in ỏp xoay chiu cú tn s f=50Hz thỡ u
AB
v u
AM
vuụng pha vi nhau. Giỏ tr L l:
A.
2
L H

=
B.
3
L H

=
C.
3

L H

=
D.
1
L H

=
Cõu 25: Chiu ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,38àm n 0,76àm vo hai khe ca thớ nghim Iõng. Bit khong cỏch
gia hai khe l 1mm, khong cỏch t hai khe ti mn l 3m. S bc x cho võn sỏng ti v trớ cỏch võn trung tõm 1cm
l:A. 3 bc x. B. khụng cú bc x no. C. 4 bc x. D. 2 bc x.
Cõu 26:
Một chất điểm khối lợng m= 100g, dao động điều hoà dọc theo trục ox với phơng trình x= 4cos(2t) (cm).
Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là
E= 3200J.
B. E= 0,32mJ. C.
E= 0,32J.
D.
E= 3,2J.
P N KT VT Lí LP 13B - LN 3
Thy LNG TRN NHT QUANG 10
NGUYỄN QUỐC LỢI – TP CAO LÃNH - ĐỒNG THÁP. Năm học 2009- 2010
1. Đáp án đề: 129
01. 14. 27. 40.
02. 15. 28. 41.
03. 16. 29. 42.
04. 17. 30. 43.
05. 18. 31. 44.
06. 19. 32. 45.
07. 20. 33. 46.

08. 21. 34. 47.
09. 22. 35. 48.
10. 23. 36. 49.
11. 24. 37. 50.
12. 25. 38.
13. 26. 39.
Thầy LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG 11
NGUYỄN QUỐC LỢI – TP CAO LÃNH - ĐỒNG THÁP. Năm học 2009- 2010
ÑEÀ SOÁ 7
Câu 26: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay
chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là
100V và 120V . Hộp kín X là:
A. Điện trở. B. Cuộn dây thuần cảm.
C. Tụ điện. D. Cuộn dây có điện trở thuần.
Câu 27: Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện từ:
A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma.
B. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma.
C. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
D. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma.
Câu 28: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi
A. tần số riêng của mạch càng lớn. B. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
C. điện trở thuần của mạch càng lớn. D. điện trở thuần của mạch càng nhỏ.
Câu 29: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là mạch
điện RLC không phân nhánh có R=60Ω,
3
0,6 3 10
;
12 3
L H C F
π

π

= =
, cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng
120V tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là:
A. 180 W B. 90 W C. 26,7 W D. 135 W
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều
120 2 os(100 )
3
u c t V
π
π
= +
vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có
4
2 10
100 3 ; ; R L H C F
π π

= Ω = =
. Biểu thức dòng điện qua mạch là:
A.
0,6 2 os(100 )
6
i c t A
π
π
= +
B.
1,2 2 os(100 )

3
i c t A
π
π
= −
C.
1,2 2 os(100 )i c t A
π
=
D.
0,6 2 os(100 )
3
i c t A
π
π
= +
Câu 31: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. B. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
C. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. D. Tác dụng nhiệt.
Câu 32: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng tần số dòng điện thì
A. cảm kháng giảm. B. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng.
C. cường độ hiệu dụng giảm. D. dung kháng tăng.
Câu 33: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ:
A. sóng điện từ mang năng lượng. B. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau.
C. sóng điện từ là sóng ngang. D. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
Câu 34: Một đèn ống được mắc vào một mạng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz, U = 220V. Biết rằng đèn chỉ sáng khi hiệu
điện thế giữa hai cực của đèn đạt giá trị

155V. Trong một chu kì, thời gian đèn sáng là:
A. 1/100s B. 2/300s C. 4/300s D. Giá trị khác.

Câu 35: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 8 cặp cực, rôto quay với tốc độ 7 vòng/s. Tần số dòng điện
do máy phát ra là:A. 50Hz B. 60Hz C. 56Hz D. 87Hz
Câu 36: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=10
5
Hz là q
0
=6.10
-9
C. Khi điện tích của tụ là q=3.10
-9
C thì
dòng điện trong mạch có độ lớn:
A.
5
2 3 10 A
π

B.
4
6 10 A
π

C.
4
6 2 10 A
π

D.
4
6 3 10 A

π

Câu 37: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây:
A. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.
B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
C. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.
D. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
Câu 38: Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm:
A. Cường độ âm. B. Tần số âm. C. Độ to của âm. D. Đồ thị dao động âm.
Câu 39: Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc α
0
. Biểu thức tính tốc độ chuyển động của vật ở li độ
α là:
A.
2 2 2
0
( )v gl
α α
= −
B.
2 2 2
0
2 ( )v gl
α α
= −
C.
2 2 2
0
2 (3 2 )v gl
α α

= −
D.
2 2 2
0
( )v gl
α α
= +
Câu 40: Chọn câu sai trong các câu sau:
Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu mạch thì:
Thầy LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG 12
NGUYỄN QUỐC LỢI – TP CAO LÃNH - ĐỒNG THÁP. Năm học 2009- 2010
A. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm. B. Hệ số công suất của mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên R tăng. D. Công suất trung bình trên mạch giảm.
Câu 41: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4cm và 4
3
cm được biên độ
tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó
A. vuông pha với nhau. B. cùng pha với nhau. C. lệch pha
3
π
. D. lệch pha
6
π
.
Câu 42: Dòng điện xoay chiều i=2cos(110πt) A mỗi giây đổi chiều
A. 99 lần B. 120 lần C. 110 lần D. 100 lần
Câu 43: Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải người ta chọn cách:
A. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn. B. Tăng điện áp trước khi truyền tải.
C. Giảm điện áp trước khi truyền tải. D. Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây.
Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12,5cm dao động cùng pha với tần

số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Số đường dao động cực đại trên mặt nước là:
A. 13 đường. B. 11 đường. C. 15 đường. D. 12 đường.
Câu 45: Một nguồn sáng đơn sắc S cách hai khe Young 0,1m phát ra một bức xạ đơn sắc có bước sóng
0,6 m
λ µ
=
. Hai khe
Young cách nhau 2mm, màn cách hai khe 2m. Cho vùng giao thoa trường trên màn là 1,2cm. Số vân sáng quan sát được trên
màn là: A. 21 B. 20 C. 19 D. Kết quả khác.
Câu 46: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách
giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân
sáng trung tâm là:
A. 6mm B. 12mm C. 24mm D. 8mm
Câu 47: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55µm , khoảng cách giữa hai khe là
1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Bề rộng vùng giao thoa trên màn là 1,7cm. Số vân sáng và vân tối trong vùng giao
thoa là:
A. 15 vân sáng và 14 vân tối. B. 17 vân sáng và 18 vân tối. C. 15 vân sáng và 16 vân tối. D. 16 vân sáng và 15 vân tối.
Câu 48: Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha:
A. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện.
B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn.
D. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha.
Câu 49: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách từ hai
khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân giao thoa lúc đầu là:
A. 2mm B. 0,75mm C. 1,5mm D. 0,25mm
Câu 50: Cho R = Z
L
= 2Z
c
. Xét 3 sơ đồ điện xoay chiều sau: Mạch (RL) (sơ đồ 1); mạch RC (sơ đồ 2) và mạch LC (sơ dồ 3).

Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện không đổithì không có dòng điện qua mạch.
Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có u = 100cos
ω
t thì có dòng điện chạy qua là i = 5cos(
ω
t +
2
π
).
Người ta đã làm thí nghiệm trong sơ đồ nào ?
A. sơ đồ 1 B. Sơ đồ 2 C. Sơ đồ 3 D. Không có sơ đồ nào thỏa điều kiện thí nghiệm.
Câu 51: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R=40Ω, C=
π
3,0
10
4

(F), Cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch
có biểu thức u=120
2
cos100πt(V). Điều chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là:
A. 200 V . B. 100 V . C. 150 V . D. 120 V .
Câu 52: Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
A. Môi trường không khí. B. Môi trường chất rắn. C. Môi trường không khí loãng. D. Môi trường nước nguyên chất.
Câu 53: Một vật có khối lượng m = 250g treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 25N/m. Từ vị trí cân bằng người ta truyền cho
vật một vận tốc ban đầu
0
40 /v cm s
=
theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật qua

vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. x=8cos(10t+ )(cm). B. x=4cos(10t+π)(cm). C. x=4cos(10t- )(cm). D. x=4cos(10t+ )(cm).
Câu 54: Một đĩa tròn quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 10s quay được 10 vòng. Hỏi trong 5s cuối đĩa quay được
bao nhiêu vòng :
A. 8 vòng. B. 7,5 vòng. C. 5 vòng. D. 8,5 vòng.
Thầy LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG 13
NGUYỄN QUỐC LỢI – TP CAO LÃNH - ĐỒNG THÁP. Năm học 2009- 2010
ÑEÀ SOÁ 8
Câu1: Biết gia tốc cực đại của một DĐĐH là
α
và vận tốc cực đại của nó là
β
. Biên độ dao động của dao động này là:
A.
2
β
α
B.
.
α β
C.
2
α
β
D.
1
.
α β
Câu 2 : Trong một D Đ Đ H , khi li độ bằng nửa biên độ thì tỉ số giữa động năng của vật và thế năng đàn hồ của lò xo là :
A. 1 B.

1
2
C.
3
4
D. Đáp số khác.
Câu 3 : một vật có khối lượng 10g gắn vào một lò xo nằm ngang và D Đ Đ H với biên độ 0,5 m với tần số góc 10 rad/s. Lực tác
dụng lên vật là:
A. 25 N B. 2,5 N C. 5 N D. 0,5 N
Câu 4 : chiều dài của con lắc đơn tăng 1% . Chu kỳ dao động :
A. Tăng 1% B. tăng 0,5% C. giảm 0,5% D. Tăng 0,1%
Câu 5 : Một con lắc đơn có chiều dài l và khối lượng quả nặng là m . Biết rằng quả nặng được tích điện q và con lắc được treo
giữa hai tấm của một tụ phẳng. Nếu cường độ điện trường là E thì chu kỳ của con lắc là :
A.
2
l
g
π
B.
2
2
2
l
qE
g
m
π
 
+
 ÷

 
C.
2
l
qE
g
m
π
+
D.
2
l
qE
g
m
π

Câu 6 : Tính chất nào sau đây của sóng âm chịu ảnh hưởng khi nhiệt độ thay đổi ?
A. Bước sóng. B. Tần số C. Biên độ D. Cường độ
Câu 7 : Một sóng cơ học truyền trong một môi trường, đại lượng nào dưới đây độc lập với các đại lượng khác?
A. Vận tốc truyền B. Bước sóng
C. Tần số D. Tất cả đêu phụ thuộc nhau
Câu 8: Một sóng hình sin có biên đọ A và bước sóng
λ
. Giả sử v là vận tốc truyền sóng và v
m
là vận tốc dao động cực đại của
phần tử môi trường. Khi đó :
A. v = v
m

nếu
3
2
A
λ
π
=
B. v = v
m
nếu
2A
πλ
=
C. v = v
m
nếu
2
A
λ
π
=
D. v không thể bằng v
m
.
Câu 9 : phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về D Đ Đ H của môt chất điểm ?
A. khi di qua VTCB chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
B. khi di qua VTCB chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
C. khi di qua VT biên chất điểm có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại.
D. B và C.
Câu 10 : một con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới một lò xo dài chu kỳ dao động là T . chu kỳ dao động của con lắc khi lò xo bị

cắt bớt một nửa là T’ :
A.
'
2
T
T =
B.
' 2T T=
C.
' 2T T=
D.
'
2
T
T =
Câu 11 : khi treo một con lắc lò xo vào một chiếc xe đang chuyển độngnhanh dần đều theo phương nằm ngang ta thấy góc giữa
trục của lò xo và phương thẳng đứng là 30
0
. Ký hiệu gia tốc rơi tự do là g , gia tốc của xe là :
A.
3
g
a =
B.
3.a g=
C.
3
g
a =
D.

3
g
a =
Câu 12 : Một vật D Đ Đ H với tần số 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí -0,5a (a là biên độ dao động ) đến vị trí có li độ
+0,5a là :
A.
( )
1
10
s
B.
( )
1
20
s
C.
( )
1
30
s
D.
( )
1
15
s
Câu 13 : Một vật có khối lượng m = 1kg D Đ Đ H theo phương nằm ngang với chu kỳ 2 (s) . Nó đi qua VTCB với vận tốc v
0
=
10
π

cm/s . Chọn t = 0 là lúc vật qua VTCB theo chiều dương . Xác định phương trình dao động của vật.
Thầy LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG 14
NGUYỄN QUỐC LỢI – TP CAO LÃNH - ĐỒNG THÁP. Năm học 2009- 2010
A.
10
2
x Sin t cm
π
π
 
= +
 ÷
 
B.
( )
10 2x Sin t cm
π
=
C.
( )
10x Sin t cm
π
=
D.
( )
10x Sin t cm
π π
= +
C©u 14 Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R,Lmắc nối tiếp ,hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng u
AB

=100
2
sin(100
π
t )
(v)và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i=2sin(100
π
t -
π
/4) (A).R,L có những giá trị nào :
A. R=100Ω, L =
π
2
1
H B. R=50Ω, L =1H
C. R=50Ω, L =
π
2
1
H D. R=50
2
Ω, L =
π
2
1
H
C©u 15. Đặt hai đầu mạch RLC một hiệu điện thế xoay chiều :u =100
6
sin(100
π

t ) (v).Biết R=100
2
Ω, L=2/
π
H (cuộn
dây thuần cảm ).Ccó giá trị bao nhiêu thì U
cma x
giá trị U
c ma x
là bao nhiêu ?
A. C=
F
π
3
10
4

,U
c ma x
=300V B. C=
F
π
3
10
4

,U
c ma x
=30V
. C. C=

F
π
3
10
4

, U
c ma x
=240V D. C=10
-4
/
π
,U
c ma x
=100V
C©u 16. Hai nguồn kết hợp S
1,
S
2
cách nhau 10cm, chu kỳ sóng là 0,2s .vận tốc truyền sóng trong môi trường là 25cm/s. số cực
đại giao thoa trong khoảng S
1
S
2
là :
A. N=5 B. N=3 C. N=4 D. N=7
C©u 17. Người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều
A. Điôt bán dẫn B. Trandito bán dẫn C. Thiristo bán dẫn D. Triăc bán dẫn
C©u 18.Cho một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 3,6 kg, dây treo dài 1,5 m . Ban đầu dây treo được kéo lệch
khỏi phương thẳng đứng một góc 60

0
và buông nhẹ cho con lắc chuyển động. Bỏ qua ma sát . Điều nào sau đây là sai ?
A.Vật dao động quanh vi trí cân bằng.
B.Vật dao động điều hòa quanh vi trí cân bằng.
C. Khi qua VTCB vật có vận tốc cực đại.
D.Khi qua VTCB lực căng dây treo cực đại.
C©u 19. Máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng ,cuộn thứ cấp 500 vòng ,được mắc vào mạng điện xoaychiều tần số
50Hz ,khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A.cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là : A. 2,00A B.
1,41A C. 2,8A D. 21A
C©u 20 . Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 2208 W được mắc hình sao vao mạng điện xoay chiều ba pha có hiệu
điện thế dây 190V hệ số công suất của động cơ bằng 0,7. Hiệu điện thê pha và công suất của mỗi cuộn dây là :
A. U
p
=110V, P
1
=7360W B. U
p
=110V, P
1
=760W
C. U
p
= 110 V , P
1
=736W D. U
p
=110V, P
1
=3760W
C©u 21. Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây :

A. Hai dây dẫn B. Ba dây dẫn C. Sáu dây dẫn D. Bốn dây dẫn
C©u 22. Một ngọn sóng ngang có phương trình u =8sin2
)
501,0
(
xt

π
mm trong đó x tính băng cm ,t tính bằng s ,bước sóng là .
A.
λ
=1m B.
λ
=20cm C.
λ
=50cm D. 1giá trị khác với 3giá trị trên
C©u 23. Chọn câu sai .Trong đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
wL =1/wC thì :
A. Tổng trở của mạch đạt giá trị nhó nhất
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại
C. Hiệu điện thê hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và tụ điện bằng nhau
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại
C©u 24. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz ,muốndòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc
π
/2
A. Người ta phải thay điện trở trên bằng một cuộn cảm
B. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện
C. Người ta phải mắc thêmvào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở
D. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở

C©u 25. Cuộn sơ cấp một máy biến thế được nối vào mạng điện xoay chiều 220v .cuộn thứ cấp có 30 vòng dây ,được mắc với
tải là một điện trở thuần R. Biết cường độ dòng điện qua R là 1,1A; Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là 12v .Cường độ dòng
điện và số vòng dây cuộn sơ cấp là
Thầy LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG 15
NGUYỄN QUỐC LỢI – TP CAO LÃNH - ĐỒNG THÁP. Năm học 2009- 2010
A. 2A ; 4vòng B. 0,06A ; 5vòng C. 6A ;25vòng D. 0,6A ; 5vòng E. Đáp số khác.
C©u 26. Một sóng cơ học có tần số f =1000Hz lan truyền trong không khí .sóng đó được gọi là :
A. Sóng hạ âm B. Sóng siêu âm C. Sóng âm D. Chưa đủ điều kiện kết luận
C©u 27. Một cuộn dây có độ từ cảm L =95,6mH .nếu đật vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế một chiều 20v thì cường độ
dòng điện qua cuộn dây là 2A .hỏi nếu đặt vào hai đầu cuộn một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz và có giá trị hiệu dụng
của dòng điện qua cuộn dây là :
A. I =3,6A B. I =6,3 A C. I = 0,63 A D. I=0,42A
C©u 28 Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây ,đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng ?
A. Suất điện động B. Hiệu điện thế C. Cường độ dòng điện D. Công suất
C©u 29. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R=20Ωmắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm L=0,2/
π
(H).mắc vào hiệu điện thế u
=40
2
sin100
π
t (V) .Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là :
A. i=
2
sin(100
π
t -
π
/2) (A) B. i=2sin(100
π

t -
π
/4) (A)
C. i=2sin(100
π
t +
π
/4) (A) D. i=
2
sin(100
π
t +
π
/2) (A)
C©u 30. Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất
A. Không khí loãng B. Không khí C. nứơc nguyên chất D. Chất rắn
C©u 31. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm L=1/
π
H,C=
π
4
10
3

F , u
AB
=120
2
sin(100
π

t ) (v) (cuộn dâythuần cảm). Tìm điện
trở để công suất của mạch đạt giá trị cực đại ?và tìm P
ma x
A. R =60Ω, P
ma x
=120w B. R =120Ω, P
ma x
=120w
C. R =60Ω, P
ma x
=1200w D. R =60Ω, P
ma x
=60w
C©u 32. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất
A. Điện trở thuần Rnối tiếp với tụ điện B. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
C. Cuộn cảm Lnối tiếp với tụ C D. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm
C©u 33. Tại Avà Bcách nhau 20cm người ta gây ra hai nguồn dao động cùng biên độ ,cùng pha và cùng tần số f =50Hz. vận tốc
truyền sóng bằng 3m/s.số điểm có biên độ cực đại và đứng yên trên sơi dây AB là
A. 9điểm có biên độ cực đại 10 điểm đứng yên B. 7điểm có biên độ cực đại .6 điểm đứng yên
C. Một giá trị khác với 3giá trị trên D. 9điểm có biên độ cực đại 8điểm đứng yên
C©u 34. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều 1 pha dựa vào :
A. Hiện tượng từ cảm B. Khung quay trong điện trường
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Khung dây chuyển động trong từ trường
C©u 35. Đặt hai đầu mạch RLC một hiệu điện thế xoay chiều :u =120
2
sin(100
π

t ) (v).Biết R=20

3
,Z
c
=60Ω và độ từ
cảm thay đổi (cuộn dây thuần cảm ).Tìm Lđể U
Lma x
và giá trị cưc đại của U
L
bằng bao nhiêu ?
A. L =
π
8,0
H ,U
Lma x
=240V B. L =0,6H ,U
Lma x
=240V
C. L =
π
8,0
H ,U
Lma x
=120V D. L =
π
8,0
H ,U
Lma x
=120V

C©u 36. Dây ABcăng nằm ngang dài 2m,hai đầu Avà B cố định ,tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz,trên sợi dây AB
thấy có 5 nút .Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. V=50m/s. B. V=25cm/s C. V=100m/s D. v=30m/s
C©u 37. Người ta thực hiện sóng dừng trên sợi dây dài 1,2m rung với tần số 10Hz. vận tốc truyền sóng trên là 4m/s .hai đầu dây
là 2nút sóng .sô bụng trên dây là :
A. 1giá trị khác B. 6bụng C. 8bụng D. 7bụng
C©u 38. Một máy phát điện xoay chiều một pha sản suất ra suất điện động có e =1000
2
sin100
π
t(v) nếu Rô to quay 600
vòng/phút thì số cặp cực là :
A. P=5 B. P =10 C. P =8 D. P =4
C©u 39. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=60Ω tụ điện C=10
-4
/
π
(F) và cuộn cảm L=0,2/
π
(H)mắc nối tiếp .đặt
vào đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u=50
2
cos100
π
t(v)cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là :
A. I =0,25A B. I=0.5A C. I= 0,7A D. I=0,3A
C©u 40. Cho mạch điện xoay chiều RLC hiệu điện thế 2đầu điện trở U
R
=60 v ,hai đầu cuộn cảm U
L

=100v 2đầu tụ điện
U
c
=180v Tính U
0
và độ lệch pha giữa hiệu điện đối với dòng điện qua mạch
A. U
o
=50
2
v ; tg
ϕ
= -3/4 B. U
o
=200
2
v ; tg
ϕ
= -4/3
C. U
o
=100
2
v ; tg
ϕ
= 3/4 D. U
o
=100
2
v ; tg

ϕ
= -4/3
C©u 41. Gọi B
o
là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dòng điện vào động
cơ .Cảm ứng từ do cả 3 cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị
A. B =0B. B=3B
0
C. B =1,5B
0
D. B =B
0
Thầy LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG 16
NGUYỄN QUỐC LỢI – TP CAO LÃNH - ĐỒNG THÁP. Năm học 2009- 2010
C©u 42. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước 2nguồn kêt hợp A,B dao động với tần số 20Hz.Tại một điểm Mcách
Avà Blần lượt là 16cm và 20cm ,sóng có biên độ cực đại ,giữa Mvà đường trung trực của AB có 3 cực đại khác.Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là
A. V=26,7m/s B. V=25cm/s C. V=20cm/s D. V=40cm/s
C©u 43 . Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R=100Ωmắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm L=2/
π
(H).mắc vào hiệu điện thế u
=200
2
sin100
π
t (V) .Biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm:
A. U
c
=200
2

sin(100
π
t +
π
/4) (v) B. U
c
=200
2
sin(100
π
t -3
π
/4) (v)
C. U
c
=200sin(100
π
t -3
π
/4) (v) D. U
c
=200sin(100
π
t -
π
/2) (v)
C©u 44. Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là sta to
B. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rô to hoặc stato
C. Nguyên tắc của máy phat điện ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay

D. Dòng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều một pha
C©u 45. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 2 lần thì cường độ dòng điện trongđoạn
mạch đó .
A. Tăng lên 4 lần B. Giảm đi 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Tăng lên 2lần
C©u 46. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt hồ thấy nó nhô lên cao 10lần trong 36s khoảng cách giữa 3đỉnh sóng lân
cận là 24m.vận tốc truyền sóng trên mặt hồ là :
A. V =2,2m/s B. V=6m/s C. V =3m/s D. V=2m/s
Câu 47 : Một con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt đất , có chu kỳ T = 2 s . Đưa đồng hồ lên đỉnh một ngọn núi cao 800m thì
trong mỗi ngày đêm nó chạy nhanh hay chậm đi bao nhiêu? Coi nhiệt độ ở hai nơi không đổi và R

= 6400 km.
A.nhanh 10,8 s B. Chậm 10,8 s C. Nhanh 5,4 s D. Chậm 5,4 s E. Đáp án khác.
Câu 48 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động
1
4
4
x Sin t
π
ω
 
= +
 ÷
 

2
3
4 3
4
x Sin t
π

ω
 
= +
 ÷
 
. Tìm phương trình dao
động tổng hợp ?
A.
7
8
12
x Sin t
π
ω
 
= +
 ÷
 
B.
5
8
12
x Sin t
π
ω
 
= +
 ÷
 
C.

5
6 3
4
x Sin t
π
ω
 
= +
 ÷
 
D.
6 3
2
x Sin t
π
ω
 
= +
 ÷
 
Câu 49 : Một dây đàn hồi được giữ chặt ở hai đầu,có chiều dài L .Hỏi âm do dây phát ra có bước sóng dài nhất là bao nhiêu ?
A. L/4 B. L/2 C. L D. 2L E. Đáp số khác.
Câu 50: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào tần số. B. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
C. chỉ phụ thuộc vào biên độ. D. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
----------------------------------------------------Hết-------------------------------------------------------------
ĐỀ SỐ 8
Câu 1 : một vật có khối lượng 10g gắn vào một lò xo nằm ngang và D Đ Đ H với biên độ 0,5 m với tần số góc 10 rad/s. Lực tác
dụng lên vật là:
A. 25 N B. 2,5 N C. 5 N D. 0,5 N

Câu 2 : chiều dài của con lắc đơn tăng 1% . Chu kỳ dao động :
A. Tăng 1% B. tăng 0,5% C. giảm 0,5% D. Tăng 0,1%
Thầy LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG 17
NGUYỄN QUỐC LỢI – TP CAO LÃNH - ĐỒNG THÁP. Năm học 2009- 2010
Câu 3 : Một con lắc đơn có chiều dài l và khối lượng quả nặng là m . Biết rằng quả nặng được tích điện q và con lắc được treo
giữa hai tấm của một tụ phẳng. Nếu cường độ điện trường là E thì chu kỳ của con lắc là :
A.
2
l
g
π
B.
2
2
2
l
qE
g
m
π
 
+
 ÷
 
C.
2
l
qE
g
m

π
+
D.
2
l
qE
g
m
π

Câu 4 : Tính chất nào sau đây của sóng âm chịu ảnh hưởng khi nhiệt độ thay đổi ?
A. Bước sóng. B. Tần số C. Biên độ D. Cường độ
Câu 5 : Một sóng cơ học truyền trong một môi trường, đại lượng nào dưới đây độc lập với các đại lượng khác?
A. Vận tốc truyền B. Bước sóng
C. Tần số D. Tất cả đêu phụ thuộc nhau
Câu 6: Một sóng hình sin có biên đọ A và bước sóng
λ
. Giả sử v là vận tốc truyền sóng và v
m
là vận tốc dao động cực đại của
phần tử môi trường. Khi đó :
A. v = v
m
nếu
3
2
A
λ
π
=

B. v = v
m
nếu
2A
πλ
=
C. v = v
m
nếu
2
A
λ
π
=
D. v không thể bằng v
m
.
Câu 7 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về D Đ Đ H của môt chất điểm ?
A. khi di qua VTCB chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
B. khi di qua VTCB chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
C. khi di qua VT biên chất điểm có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại.
D. B và C.
Câu 8 : một con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới một lò xo dài chu kỳ dao động là T . chu kỳ dao động của con lắc khi lò xo bị
cắt bớt một nửa là T’ :
A.
'
2
T
T =
B.

' 2T T=
C.
' 2T T=
D.
'
2
T
T =
Câu 9 : khi treo một con lắc lò xo vào một chiếc xe đang chuyển độngnhanh dần đều theo phương nằm ngang ta thấy góc giữa
trục của lò xo và phương thẳng đứng là 30
0
. Ký hiệu gia tốc rơi tự do là g , gia tốc của xe là :
A.
3
g
a =
B.
3.a g=
C.
3
g
a =
D.
3
g
a =
Câu 10 : Một vật có khối lượng m = 1kg D Đ Đ H theo phương nằm ngang với chu kỳ 2 (s) . Nó đi qua VTCB với vận tốc v
0
=
10

π
cm/s . Chọn t = 0 là lúc vật qua VTCB theo chiều dương . Xác định phương trình dao động của vật.
A.
10
2
x Sin t cm
π
π
 
= +
 ÷
 
B.
( )
10 2x Sin t cm
π
=
C.
( )
10x Sin t cm
π
=
D.
( )
10x Sin t cm
π π
= +
C©u 11 Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R,Lmắc nối tiếp ,hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng u
AB
=100

2
cos(100
π
t )
(v)và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i=2cos(100
π
t -
π
/4) (A).R,L có những giá trị nào :
A. R=100Ω, L =
π
2
1
H B. R=50Ω, L =1H C. R=50Ω, L =
π
2
1
H D. R=50
2
Ω, L =
π
2
1
H
C©u 12. Đặt hai đầu mạch RLC một hiệu điện thế xoay chiều :u =100
6
sin(100
π
t ) (v).Biết R=100
2

Ω, L=2/
π
H (cuộn
dây thuần cảm ).Ccó giá trị bao nhiêu thì U
cma x
giá trị U
c ma x
là bao nhiêu ?
A. C=
F
π
3
10
4

,U
c ma x
=300V B. C=
F
π
3
10
4

,U
c ma x
=30V
C. C=
F
π

3
10
4

, U
c ma x
=240V D. C=10
-4
/
π
,U
c ma x
=100V
C©u 13. Hai nguồn kết hợp S
1,
S
2
cách nhau 10cm, chu kỳ sóng là 0,2s .vận tốc truyền sóng trong môi trường là 25cm/s. số cực
đại giao thoa trong khoảng S
1
S
2
là :
A. N=5 B. N=3 C. N=4 D. N=7
C©u 14. Người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều
A. Điôt bán dẫn B. Trandito bán dẫn C. Thiristo bán dẫn D. Triăc bán dẫn
C©u 15.Cho một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 3,6 kg, dây treo dài 1,5 m . Ban đầu dây treo được kéo lệch
khỏi phương thẳng đứng một góc 60
0
và buông nhẹ cho con lắc chuyển động. Bỏ qua ma sát . Điều nào sau đây là sai ?

A.Vật dao động quanh vi trí cân bằng.
Thầy LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG 18

×