BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SỞ GIÁO DỤC HẢI PHÒNG
----*----
TRƯỜNG THPT NBK
Kiểm tra học kì 1
Môn: Hoá học 11 Cơ Bản
Thời gian làm bài 50 phút; 40 câu trắc nghiệm
Mã đề 111
Câu 1:
Biểu thức nào sau đây không đúng trong dung dịch axít loãng :
A. K
H2O
< 10
-14
B. K
H2O
= 10
-14
C. [H
+
] >10
-7
D. pH <7
Câu 2:
Trộn 200ml dd HCl 1M với 200 ml dd HCl 3M . Nồng độ C
M
của dung dịch axit mới là :
A. 2,5M B. 2M C. 1,5M D. 3M
Câu 3:
Axit H
3
PO
4
và HNO
3
cùng có phản ứng với nhóm các chất nào dưới đây?
A. NaCl, KOH, Na
2
CO
3
, NH
3
B. CuCl
2
, KOH, Na
2
CO
3
, NH
3
C. MgO, KOH, CuSO
4
, NH
3
D. KOH, Na
2
CO
3
, NH
3
, Na
2
S
Câu 4:
Hiện tượng xảy ra khi cho dd NaOH vào dd MgCl
2
:
A. Không hiện tượng B. Kết tủa màu trắng , tan ngay
C. Kết tủa màu trắng ,nhưng tan dần D. Kết tủa màu trắng , không tan
Câu 5:
Câu nào sau đây không đúng :
A SiO
2
tan nhiều trong nước B SiO
2
có nhiều trong thạch anh, cát
C SiO
2
tan nhiều trong kiềm nóng chảy D không nên dùng thuỷ tinh để đựng dd kiềm đặc
Câu 6:
Ở nhiệt độ thường N
2
, phản ứng được với chất nào dưới đây?
A. Li
B.
Cl
2
C.
Ca
D.
Na
Câu 7:
Nhiệt phân muối : AgNO
3
,
Zn(NO
3
)
2
, NaNO
3
thì hỗn hợp chất rắn thu được là :
A. Ag, Zn , NaNO
2
B. Ag, ZnO , NaNO
3
C. Ag, ZnO , Na
2
O D. Ag, ZnO , NaNO
2
Câu 8:
CO phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ở nhiệt độ cao:
A. Ag, CuO , FeO B. CO
2
, CuO, Na
2
O
C. MgO, Ag
2
O , O
2
, H
2
O D. CuO , ZnO, O
2
, Cl
2
Câu 9:
Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO
3
)
2
thu được các sản phẩm là
A. Cu, NO
2
, O
2
B.
CuO, NO
2
C.
CuO, NO
2
, O
2
.
D.
Cu(NO
2
)
2
, NO
2
.
Câu 10:
Dùng chất nào sau đây để nhận biết các dd mất nhãn : NH
4
NO
3
, NH
4
SO
4
, NaNO
3
A. NaOH B. BaCl
2
C. Ba(OH)
2
D. AgNO
3
Câu 11:
Trong phòng thí nghiệm , N
2
được điều chế từ :
A. NaNO
3
B. NH
4
NO
3
C. NH
4
Cl D. NH
4
NO
2
Câu 12:
Khí
CO có những tính chất nào sau đây không đúng ?:
A. không màu B. ôxitaxit C. khử D. khí độc
Câu 13:
Không thể dùng CO
2
để dập tắt đám cháy nào sau đây :
A. Gỗ B. Mg C. Cồn D. Xăng
Câu 14:
Cho 350 ml dd NaOH 1(M) tác dụng với 100 ml dd H
3
PO
4
1(M) . Khối lượng muối thu được là :
A. 15g B. 16,4 g C. 16 g D. 15,6 g
Mã đề 111 trang 1/3
Câu 15:
Cho dung dịch H
2
SO
4
0.05 (M) thì [H
+
]
là bao nhiêu :
A. 0,1 M B. 0,05M C. 0,01M D. 0,5M
Câu 16:
Để đánh giá độ dinh dưỡng của phân đạm , thì đánh giá bằng hàm lượng % của
A. NO
2
B. NO C. Nitơ D. N
2
O
Câu 17:
Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,1M là
A. 150ml B. 200ml C. 250ml D. 100ml
Câu 18:
Trộn 100 ml dd H
3
PO
4
1(M) với V ml dd KOH 1 (M) thì thu được 1 muối trung hoà .V có giá trị tối
thiểu là :
A. 100/3 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 400 ml
Câu 19:
Đốt cháy hoàn toàn 16 gam hợp chất hữu cơ A thu đ ược 21,6 gam H
2
O.Vậy %mC trong A là
A 75% B 85%
C 80% D 15%
Câu 20:
Chất nào sau đây là chất điện li yếu :
A. NaCl B. Na
2
SO
4
C. NaNO
3
D. CH
3
COOH
Câu 21:
Nhóm chất nào sau đây không tồn tại đồng thời trong cùng dd:
A. BaCl
2
, NaNO
3
B. Ba(NO
3
)
2
, NaCl
C. CaCl
2
NaNO
3
D. Ba(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
Câu 22:
Cho 100 ml dd H
2
SO
4
1M phản ứng với 250 ml dd NaOH 1M . Dung dịch sau phản ứng có môi
trường gì sau đây:
A. bazơ B. lưỡng tính C. axit D. trung tính
Câu 23:
Dung dịch nào sau đây làm đèn không sáng khi mắc mạch điện kín :
A. HCl B. C
2
H
5
OH C. CH
3
COOH D. Na
2
SO
4
Câu 24:
Cho 2,24 (l) CO
2
(đktc) vào 100 ml dd Ca(OH)
2
2 M ,thì thu được a g kết tủa .Giá trị của a là
A 20 gam B
10 gam
C
100 gam
D 15 gam
Câu 25:
Chất nào sau đây là chất không dẫn điện :
A. NaF nóng chảy B. dd NaF C. NaF rắn khan D. dd NaCl
Câu 26:
Cho 100 ml dd HCl 0,1 M . Thể tích dd NaOH 0,1 M cần để trung hoà vừa đủ dung dịch axit trên
là:
A. 25ml B. 100ml C. 10ml D. 50ml
Câu 27:
Cho CO
2
sục vào dd NaOH dư thì thu dd A . Đem cô cạn dd A thì thu được chất rắn là :
A. NaOH , NaHCO
3
B. chỉ có Na
2
CO
3
C. NaOH , Na
2
CO
3
D. cả 2 muôí
Câu 28:
Để đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân , thì đánh giá bằng hàm lượng % của :
A. H
3
PO
4
B. PO
4
3-
C. P D. P
2
O
5
Câu 29:
Cho phương trình phản ứng : C + FeO
→
Fe + CO
2
. Thì Cácbon thể hiện tính chất gì ?
A. tính ôxi hoá B. pư trao đổi C. cả 2 tính chất D. tính khử
Câu 30:
Khi đốt khí P trong khí Cl
2
dư thì thu được trong sản phảm gồm những chất nào sau đây :
Mã đề 111 trang 2/3
A. PCl
3
B. PCl
5
, Cl
2
C. Cl
2
D. PCl
5
Câu 31:
Cho 9,6 g Cu phản ứng với dd HNO
3
loãng dư thì thu được thể tích khí NO ở đktc là :
A. 3.36(l) B. 22,4(l) C. 2,24 (l) D. đáp án khác
Câu 32:
Có bao nhiêu hiđrôxit lưỡng tính trong số các hiđrôxit sau : Zn(OH)
2
, Fe(OH)
2
, Sn(OH)
2
,
Al(OH)
3
Ca(OH)
2,
A. 3 B. tất cả C. 2 D. 4
Câu 33:
Muối nào sau đây là muối axit :
A. NH
4
HCO
3
B. NH
4
NO
3
C. Na
2
HPO
3
D. NaCl
Câu 34:
Để loại bỏ khí CO
2
ra khỏi hỗn hợp khí CO
2
,N
2
, H
2
thì dùng hoá chất nào sau đây :
A. dd Ca(OH)
2
B. CuO C. dd NaOH D. dd nước Br
2
Câu 35:
Trong các hợp chất của Nitơ : NH
4
NO
3
,NaNO
3,
NaNO
2
, N
2
, N
2
O
,NO
2
. Số ôxihoá của N lần lượt là
A -3 và+5 ; +3 ; 0 ; +1 ;+4 B 0; +1; +3 ; +4 ; +5
C +5 và -3 ; +3 ; 0 ; +1 ;+4 D -3 và+5 ; 0; +1 ;+4 ;+3
Câu 36:
Để nhận biết khí amoniac sinh ra khi định tính N trong hợp chất hữu cơ dùng thuốc thử nào là tốt
nhất?
A. Dung dịch HCl B. Phenolphtalein C. Quỳ tím ẩm D. Đốt
Câu 37:
Theo Arê-ni-ut chất nào sau đây không là axit :
A. NH
3
B. H
2
SO
3
C. HCl D. H
2
CO
3
Câu 38:
Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,6 gam CO
2
và 3,6 gam H
2
O.Tỉ khối hơi của
A so với Nitơ là 2,15 .CTPT của A là
A. C
2
H
6
O B. C
3
H
8
O
3
C. C
3
H
8
O D. C
3
H
7
O
Câu 39:
Cho CO
2
dư sục vào dd NaOH thì thu được muối nào :
A. muối trung hoà B. không xác định C. muối axit D. cả 2 muối
Câu 40:
Hiện tượng xảy ra khi nung CuO trong khí CO dư là :
A. không hiện tượng B. Ôxit màu đỏ chuyển sang chất rắn màu đen
C. Ôxit màu đen chuyển sang chất rắn màu đỏ D. Chất rắn màu đỏ , khí màu nâu
---------------HẾT---------------
Mã đề 111 trang 3/3