Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

19 tinh chat chia het cua mot tong.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.42 KB, 2 trang )

Giáo viên : Hoàng Thò Phương Anh số học 6
Ngày soạn
Tiết : 19
§10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA 1 TỔNG
A. MỤC TIÊU
• Kiến thức : HS nắm được các tính chất chia hết của 1 tổng; một hiệu.
• Kỹ năng : nhận biết một tổng của 2 hay nhiều số; một hiệu; chia hết hay không chia hết cho 1
số.
• Thái độ : Tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết.
B. CHUẨN BỊ
• GV : Bảng phụ
• HS :
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I/ Ổn đònh :
II/ KTBC:
III/ Bài mới : 30 ph
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
4 ph
Hoạt động 1: Nhắc lại về quan hệ chia
hết
GV đặt vấn đề như phần trong khung
→ Trước hết nhắc lại tính chất chia hết
của 1 số.
?. Khi nào thì a

b (a;b∈N; b ≠ 0).
?. Nếu a

b thì biểu thức tính a?
∃ q ∈ N sao cho a = b.q
a



b ⇔ a = b.q + r ( 0 < a < b ≠ 0)
1. Nhắc lại về quan hệ chia
hết:
a

b ⇔ ∃ q : a = b .q
a

b ⇔∃ q,r : a = b.q + r
15 ph
Hoạt động 2 : Tính chất 1:
GV. Chọn 2 số tự nhiên đều chia hết cho
6. Xét xem tổng của chúng có chia hết
cho 6 không?
?. Em có nhận xét gì về tính chia hết của
a + b với m nếu a

m và b

m
GV. a

m; b

m ⇒ a + b

m
Kí hiệu (a+b)


m hay a+b

m đều
được.
?. Tìm 3 số chia hết cho 9.
?. Xét xem các hiệu (tổng) sau có chia
hết cho 9 không ?
Củng cố: Bài tập 83
-Cho hs ghi chú ý .
HS1: 12 + 18 = 30 (30 chia hết cho 6)
HS2: 14 + 49 = 63 (63

7)
HS3: 18 + 27 = 45 (45

9)
HS: Nếu a

m; b

m thì a+b

m
HS: 9; 27; 63
27 – 9; 63 – 9; 63 –27
9 + 27 + 63
33 + 22; 88 – 55; 44 + 66 + 77
- hs ghi chú ý
2. Tính chất 1:
Nếu a


m
b

m
Với a, b, m ∈ N ; m ≠ 0
♦ CHÚ Ý:
* Với a ≥ b
a

m
b

m
a

m
b

m
c

m
15 ph
Hoạt động 3 : Tính chất 2:
GV. Yêu cầu HS đọc và làm ?2
?. Em có nhận xét gì về tính chia hết của
1 tổng hai số khi có 1 số hạng không chia
hết cho m.
?. Xét các hiệu sau có chia hết cho 4

không?
16 – 5; 20 –7; 44 –11; 50 –48.
Giải thích→ Rút nhận xét.
HS làm ra nháp_GV thu 1 vài bài;
- 2 em lên bảng làm a; b
HS lên điền vào bảng phụ.
-Nếu a

m và b

m thì …… (a+ b


m)
16 –5

4( Vì 5

4) ;
3. Tính chất 2:
Với a, b, m ∈ N ; m ≠ 0
a

m; b

m ⇒ a+b

m
♦ CHÚ Ý : (a > b)
* Nếu a


m; b

m thì
(a –b )

m
⇒ a + b

m
⇒ (a - b)

m
⇒ (a + b + c)

m
?. 16 + 44 + 5 có chia hết cho 4?
?. 16 + 13 + 3 có chia hết cho 4?
?. Em có nhận xét gì về tính chia hết của
1 tổng khi có từ 2 số hạng trở lên không
chia hết cho m.
-Gv cho hs đọc chú ý .
GV. Chú ý từ “Nếu chỉ có……”→ Duy
nhất
* Củng cố: ?3 và ?4 (Bảng phụ_HS lên
điền vào chỗ trống)
20 –7

4( vì 7


4)
44 –11

4( vì 11

4)
50 – 48

4( vì 50

4)
(16 + 44 + 5)

4 Vì 5

4
* (16 + 13 + 3)

4
Vì 16 + 12 + (1 +3)
= 16 + 12 +4
Xét tổng dư: 13 : 4 dư 1
3 : 4 dư 3 mà 1 + 3 = 4

4
-1 tổng có từ 2 số hạng trở lên không
chia hết cho m thì chưa chắc tổng đó
không chia hết cho m
-Hs đọc chú ý .




Lí do
80+16
80 –16
30+40 +12
……..
x
x
x
80

8;16

8
80

8;16

8 40

8;
30 +12

8
* Nếu a

m; b

m thì

(a –b )

m
* a

m; b

m; c

m
⇒ (a+b+ c)

m
10 ph
Hoạt động 4: Củngcố
-Cho hs làm bài tập 83,84,85,86.
GV. Chuẩn bò bảng phụ.
? Câu nào đúng; câu nào sai; cho ví dụ
minh hoạ.
1) Nếu mọi số hạng của tổng chia hết cho
m thì tổng (hiệu) các số ấy chia hết cho
m.
2) Một tổng chia hết cho m thì mọi số
hạng của tổng chia hết cho m.
3) Nếu a chia m dư r
1
; b chia m dư r
2

r

1
+r
2
không chia hết cho m thì a+ b

m
TOÁN TRẮC NGHIỆM:
Chọn câu trả lời đúng:
Tổng 6482 + 1996 có chia hết cho 2 không
?
A. Chia hết cho 2 ;B.Không chia hết cho 2
C. Chia cho 2 dư 1 ;D. Cả A; B đều đúng.
Làm bài tập 83; 84; 85; 86.
HS. Lên bảng điền.
1) Đúng: T/c 1
2) Sai. Vì dụ 6 = 1+ 5 có 6

2. Mặc
dù: 1

2; 5

2.
3) Đúng:
a + b = x.m + y.m + (r
1
+r
2
)
Chọn A

IV/ Hướng dẫn về nhà : 1 ph
Ôân dấu hiệu chia hết 1 tích; tổng; hiệu.
Làm bài tập :114; 115; 116; 117; 118.
Rút kinh nghiệm :

×