Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CT DẠNG BỊ ĐỘNG(PASSIVE VOICE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.36 KB, 2 trang )

Passive voice I - Câu bị động I
* Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động :
- Bớc 1 : Xác định thì của câu , cấu trúc của câu cần chuyển
- Bớc 2 : Lấy tân ngữ ( O ) của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ ( S ) trong câu bị động
- Bớc 3 : Tìm tobe cho phù hợp với thì và chủ ngữ
- Bớc 4 : Chuyển chủ ngữ của câu chủ động thành tân ngữ của câu bị động và viết sau từ by
* Chú ý : Nếu câu có trạng từ thì phải đặt trạng từ theo đúng vị trí ngữ pháp
Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là :everyone , someone , somebody , everybody , anyone , people thì
không cần viết by và những chủ ngữ đó vào trong câu.
1. Dạng bị động của thì hiện tại th ờng :
+ KĐ : Câu chủ động S + V(s/es) + O * Kí hiệu :
- NV1 : câu hỏi không có từ hỏi
- NV2 : câu hỏi có từ để hỏi
- PII : động từ phân từ II
S + tobe(chia) + PII + by + O
+ PĐ : CĐ S + dont / doesnt + V(inf) + O
BĐ S + tobe + not + PII + by + O * Chú ý :
+ NV1 : CĐ Do / Does + S + V(inf) + O ? - Phải xác định chính xác tân ngữ
BĐ Tobe + S + PII + by + O ? câu chủ động . Tân ngữ thờng đứng
+ NV2 CĐ Từ hỏi + do / does + S + V + O ? sau V , giới từ , ĐTKT
BĐ Từ hỏi + tobe + S + PII + by + O ? - Nếu câu có 2 tân ngữ ( 1 chỉ ngời,
2. Dạng bị động của thì hiện tại tiếp diễn : 1 chỉ vật ) tân ngữ chỉ ngời thờng là
+ KĐ : S + tobe + being + PII + by + O tân ngữ trực tiếp
+ PĐ : S + tobe + not + being + PII + by + O
+ NV1 Tobe + S + being + PII + by + O ?
+ NV2 Từ hỏi + tobe + S + being + PII + by + O ?
3. Dạng bị động của thì t ơng lai th ờng :
+ KĐ : S + will + be + PII + by + O
+ PĐ : S + will not + be + PII + by + O
+ NV1 Will + S + be + PII + by + O ?
+NV2 Từ hỏi + will + S + be + PII + by + O ?


4. Dạng bị động của thì quá khứ th ờng :
+ KĐ : S + was / were + PII + by + O
+ PĐ : S + wasnt / werent + PII + by + O
+ NV1 Was /Were + S + PII + by + O ?
+ NV2 Từ hỏi + was /were + S + PII + by + O ?
5. Dạng bị động của thì quá khứ tiếp diễn :
+ PĐ : S + was / were + being + PII + by + O
+ PĐ : S + wasnt / werent + being + PII + by + O
+ NV1 Was / Were + S + being + PII + by + O ?
+ NV2 Từ hỏi + was / were + S + being + PII + by + O ?
6. Dạng bị động của thì hiện tại hoàn thành :
+ KĐ : S + have / has + been + PII + by + O
+ PĐ : S + havent / hasnt + been + PII + by + O
+ NV Have / Has + S + been + PII + by + O ?
+ NV2 Từ hỏi + have / has + S + been + PII + by + O ?
7. Dạng bị động của thì quá khứ hoàn thành :
+ KĐ S + had been + PII + by + O
+ PĐ : S + had not been + PII + by + O
+ NV1 Had + S + been + PII + by + O ?
+ NV2 Từ hỏi + had + S + been + PII + by + O ?
Passive voice ii - câu bị động ii
1. Dạng bị động của động từ khuyết thiếu :
- Các động từ khuyết thiếu : can , could , may , must , have to , ought to , should , would , will , might ..
+ KĐ S + ĐTKT + be + PII + by + O
+ PĐ S + ĐTKT + not + be + PII + by + O
+ NV1 ĐTKT + S + be + PII + by + O ?
+ NV2 Từ hỏi ĐTKT + S + be + PII + by + O ?
2. Dạng bị động với It was said that
+ Câu chủ động : S1 + said / thought / believed / .. + that + S2 + V(chia)
- Câu bị động 1 : It was said that + S2 + V(chia)

- Câu bị động 2 : S2 + was / were + said + to + V(inf)
* Nếu vế sau that của câu chủ động ở thì quá khứ thờng thì khi dùng câu bị động dạng 2 , sau to ta phải thêm
have còn V chuyển thành PII
3. Dạng bị động với make : (Ai đó bị sai khiến ,bắt buộc làm việc gì đó )
+ Câu chủ động : S + make(chia) + O1 + V(inf) + O2
+ Câu bị động : S + tobe(chia) +made + to + V(inf) + O2 + by + O

×