Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

dong luc hoc chat diem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.89 KB, 10 trang )

Chuyờn vt lý 10 GV: Nguyn c Thỏi- Trng THPT Yờn Dng I.
DD: 0978795196. Email:
Ph ơng pháp động lực học
Bài 1: Một vật có khối lợng 1kg đợc kéo trên mặt phẳng ngang bởi lực 2N theo phơng hợp với phơng ngang
một góc

= 30
0
. Sau khi bắt đầu chuyển động đợc 2s thì vật đi đợc 1,66m. Lấy g = 10 m/s
2
.
a) Tìm hệ số ma sát trợt giữa vật và mặt bàn ?
b) Nếu với lực F nói trên vật chuyển động thẳng đều thì bài toán thay đổi nh thế nào ?
ĐS: 0,1; 0,19
Bài 2: Một đoàn tàu có khối lợng m = 100 tấn bắt đầu chuyển bánh. Lực kéo dầu tàu là 25.104 N, hệ số ma
sát lăn k = 0,005. Tìm vận tốc của nó khi nó đi đợc 1km. Tính thời gian tàu chuyển động trên quãng đờng
này ? ĐS: 20m/s; 100s
Bài 3: Một vật chịu tác dụng của lực F theo phơng hợp với phơng ngang góc

thì trợt trên mặt phẳng
ngang với gia tốc a . Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là k. Tìm F?
ĐS: F =

cossin
)(
+
+
k
kgam
Bài 4: Một vật khối lợng m=20 kg đợc kéo bởi lực F = 120N theo phơng hợp với phơng ngang góc 60
0


thì
chuyển động thẳng đều. Tìm gia tốc chuyển động của vật nếu lực F hợp với phơng ngang góc 30
0
.
ĐS: 0,82 m/s
2
.
Bài 5: Vật có khối lợng m = 2,5kg đợc thả rơi thẳng đứng từ độ cao h = 100m, sau 10s thì chạm đất. Tính
lực cản của không khí( coi nh không đổi ) tác dụng lên vật ? ĐS: 20N
Bài 6: Từ mặt đất ném vật có khối lợng m = 5kg thẳng đứng lên cao. Thời gian đạt độ cao cực đại là t
1

thời gian rơi trở lại mặt đất là t
2
( t
2
= 2t
1
). Tính lực cản của không khí( coi nh không đổi ) tác dụng lên vật ?
ĐS: 30N
Bài 7( Đh Luật Hn 99/00): Một vật đợc ném theo phơng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc v0 = 20
m/s. Lấy g = 10 m/s2
a) Tìm độ cao lớn nhất mà vật đạt đợc nếu bỏ qua sức cản không khí ?
b) Nếu lực cản không khí coi nh không đổi bằng 5% trọng lợng của vật thì độ cao lớn nhất mà vật đạt đ-
ợc là bao nhiêu ? Tính vận tốc của vật khi chạm đất ?
ĐS: 20m; 19,05m, 19,02m
Bài 8( Đh Ngoại Thơng 00/01): Một hòn đá có khối lợng m = 1kg đợc ném từ mặt đất lên trên với
vận tốc v
0
= 25 m/s. Hòn đá lên đến độ cao cực đại 25m. Coi lực cản không khí là không đổi. Lấy g = 10

m/s2.
a) Tính độ lớn lực cản của không khí
b) tính vận tốc của vật khi chạm đất ? ĐS: 2,5N; 19,36 m/s
Bài 9: một quả cầu có khối lợng m= 100g đợc treo ở dầu một sợi dây trong một toa tàu. tàu chuyển động
với gia tốc a làm dây lệch với phơng thẳng đứng góc 30
0
. Tính a và lực căng sợi dây ?
ĐS: 5,7m/s; 1,13N
Con ng dn n thnh cụng khụng cú du chõn ca k li bing
Chuyờn vt lý 10 GV: Nguyn c Thỏi- Trng THPT Yờn Dng I.
DD: 0978795196. Email:
Bài 10: Một quả cầu có khối lợng m đợc treo bởi hai sợi dậy nhẹ vào một toa xe nh hình vẽ. Biết AB = BC =
CA. Toa xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a. Tính a nếu:
a) Lực căng dây AB gấp 3 lần lực căng dây AC
b) Để dây AB trùng( không bị căng ).
HD: a)



=
=
mgTT
maTT


sinsin
coscos
21
21



a = g/2. cotg

= g/2
3
b)T1

0

a

g cotg

= g/
3
.
Bài 11: Một vật có khối lợng m = 0,5 kg đặt trên mặt bàn
mằn ngang, gắn vào đầu một lò xo thẳng đứng có k = 10
N/m. Ban đầu lò xo dài l
0
= 0,1 m và không biến dạng. Khi
bàn chuyển động đều theo phơng ngang thì lò xo hợp với ph-
ơng thẳng đứng góc

= 60
0
so với phơng thẳng đứng. Tìm
hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn. ĐS: 0,2
Bài 12: Hai ngời cùng kéo một vật nhng theo các hớng khác
nhau với các lực có phơng, chiều nh hình vẽ. Biết khối lợng

của vật bằng m = 90 kg,

1
= 45
0
,

2
= 30
0
hệ số ma sát
giữa vật và bàn là k = 0,1. Tìm gia tốc chuyển động của vật.
Bài 13: Hai ngời chuyển một chiếc hòm nặng 100kg, một
ngời kéo, một ngời đẩy, Các lực tác dụng có phơng chiều nh
hình vẽ. Biết

1
= 45
0
,

2
= 30
0
, hệ số ma sát giữa vật và
bàn là k = 0,1. Tìm gia tốc chuyển động của vật.
Hệ vật
Hệ vật
Bài 1: hệ vật gồm hai vật m
1

= 1kg, m
2
= 0,5 kg đợc nối với nhau
bằng một sợi dây không dãn và đợc kéo lên theo phơng thẳng đứng
nhờ lực F = 18N đặt lên m1 nh hình vẽ. Biết dây nhẹ không dãn, lấy
g = 10 m/s
2
. Tính gia tốc chuyển động và lực căng của dây ?
ĐS: 2 m/s
2
; 6N
Con ng dn n thnh cụng khụng cú du chõn ca k li bing
F
1
F
2
1

2
F
1
F
2
1

2
F
m
1
m

2
Chuyờn vt lý 10 GV: Nguyn c Thỏi- Trng THPT Yờn Dng I.
DD: 0978795196. Email:
Bài 2: Cho hệ vật nh hình vẽ m
1
= m
2
= m = 1 kg, ban
đầu hai vật có độ cao chênh lệch h =2m. Đặt thêm vật m
= 500g lên m1 ở cao hơn. Bỏ qua mọi ma sát, khối lợng
của dây treo và ròng rọc. Tính vận tốc của m
1
, m
2
khi
chúng ở ngang nhau ? ĐS: 0,8 m/s( Sách ra 2 m/s)
Bài 3: Cho hệ vật nh hình vẽ, m
1
= 2m
2
. Biết lực căng
sợi dây T = 52,3N. Tính gia tốc chuyển động của mỗi vật
và khối lợng của mỗi vật. Bỏ qua mọi ma sát và khối l-
ợng dây treo, lấy g = 10 m/s
2
?
ĐS: 1/3 m/s
2
; 5kg và 2,5kg
Bài 4: Hai vật có khối lơng m

1
= 5kg và m
2
= 10kg nối với nhau bừng
một sợi dây nhẹ không dãn đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Tác
dụng một lực F = 18N lên m
1
theo phơng ngang
a) Tính vận tốc và quãng đờng đi đợc sau 2s kể từ lúc chuyển đông
?
b) Biết dây chịu lực căng tối đa 15N, vậy khi chuyển động dây có
bị dứt không ?
c) Lực kéo F bằng bao nhiêu để dây bị đứt ?
ĐS: 2,4m/s: 2,4m; không đứt: F

22,5N
Bài 5: Hai khối hình hộp có khối lợng m
1
= 3kg, m
2
= 2kg đặt tiếp xúc
với nhau trên mặt phẳng ngang không ma sát. Tác dụng lực F = 6N theo
phơng ngang vào vật m
1
nh hình vẽ.
aXác định các lực tác dụng vào các vật ?
b) Xác định gia tốc chuyển động của hai vật và lực tơng tác giữa hai
vật ? ĐS: b) 1,2m/s
2
; 2,4N

Bài 6: Cho hệ ròng rọc nh hình vẽ: m
1
= 3kg, m
2
= 4kg. Bỏ qua khối l-
ợng ròng rọc và dây treo. Lấy g = 10 m/s
2
. Thả cho hệ chuyển động
không vận tốc ban đầu. Xác định vận tốc của hai vật sau khi thả 2s.
Tính lực căng sợi dây khi đó. Bỏ qua mọi ma sát.
ĐS: 5m/s; -2,5m/s; 22,5N; 45N
Bài 7: Một xe khó khối lợng m
1
= 20kg có thể chuyển động
không ma sát trên mặt phẳng ngang. Đặt lên xe vật m
2
= 5kg. Hệ
số ma sát giữa xe và vật là k = 0,2. Tác dụng lên m
2
một
lực F theo phơng ngang. Lấy g = 10 m/s
2
. Tìm gia tốc chuyển động
của xe và vật nếu:
Con ng dn n thnh cụng khụng cú du chõn ca k li bing
m
1
m
2
m

1
m
2
m
1
m
2
m
2
m
1
F
m
1
m
2
F
m
1
m
2
F
Chuyờn vt lý 10 GV: Nguyn c Thỏi- Trng THPT Yờn Dng I.
DD: 0978795196. Email:
a) F = 20N b) F = 12N c) F = 2N
HD: Xét F
ms
là lực ma sát trợt hay lực ma sát nghỉ.
Nếu là lực ma sát trợt




>
=
12
2
aa
gkmF
ms
Suy ra F >km
2
g(m
1
+m
2
)/m
1
Bài 8: Cho hệ vật nh hình vẽ. Biết m
1
, m
2
, hệ số ma sát trợt giữa
m
1
, m
2
với mặt bàn là lần lợt là k
1
, k
2

; lực căng tối đa mà dây chịu
dợc là T
0
. Coi dây không dãn tìm lực F lớn nhất tác dụng vào m
1
để dây không đứt ?
ĐS: F
2
212121
)()(
m
mmgkkmm ++

Bài 9: Cho hệ vật nh hình vẽ m
1
= 1kg, m
2
= 2kg, k
1
= k
2
= 0,1,

=30
0
, g = 10 m/s
2
. Tính gia tốc chuyển động của vật và lực
căng của dây ? ĐS: 0,8m/s
2

; 3,6N
Bài 10: Hai xe có khối lợng m
1
=500kg, m
2
= 1000kg đợc nối
với nhau bằng một dây xích nhẹ, chuyển động trên mặt phẳng
ngang.
Hệ số ma sát lăn giữa m
1
, m
2
với mặt đờng lần lợt là k
1
= 0,1, k
2
=
0,05. Xe (I) kéo xe(II). Biết sau khi bắt đầu chuyển động đợc 10s
thì hai xe đi đợc 2,5m.
a) Tìm lực kéo của động cơ xe (I) và lực căng dây xích ?
b) Sau đó xe (I) tắt máy. Hỏi xe(II) phải hãm phanh với lực
hãm bằng bao nhiêu để dây xích bị trùng nhng xe (I) không tiến
lại gần xe (II) ? Khi đó hai xe đi đợc quãng đờng bao xa thì
dừng ? ĐS: a) 1750N, 1000N; b) 500N, 12,5m
( Chú ý dây xích chùng nhng xe (I) không tiến gần xe (II) thì :
T=0 và a
1
= a
2
)

Bài 11: Cho hệ vật nh hình vẽ. Biết m
1
= 1kg, m
2
= 2kg,
m
3
= 3kg, F = 12N. Hệ số ma sát trợt giữa vật và mặt bàn
đều bằng k = 0,1. Xác định lực căng của dây ?
ĐS: 6N; 10N
Con ng dn n thnh cụng khụng cú du chõn ca k li bing
m
2
m
1
F
m
2
m
1
F

m
2
m
1
F
m
3
Chuyờn vt lý 10 GV: Nguyn c Thỏi- Trng THPT Yờn Dng I.

DD: 0978795196. Email:
Bài 12: Cho hệ vật đợc bố trí nh hình vẽ. m
1
= 1,6kg, m
2
= 400g, g =
10 m/s
2
. Bỏ qua mọi ma sát, khối lợng của dây và ròng rọc.
a) Tính vận tốc của mỗi vật sau khi hệ chuyển động 5s
b) Tính áp lực tác dụng lên ròng rọc ?
Xác định vận tốc quay của ròng rọc sau khi hệ chuyển động 3s.
Biết ròng rọc có bán kính R = 2cm ĐS: 10m/s; 4,5N
Bài 13: Giải bài 9 nếu hệ số ma sát giữa m
1
và mặt bàn k = 0,1 ĐS: 6m/s; 5N
Bài 14: Một xe lăn có khối lợng m
1
= 500g và vật m
2
có khối lợng
m
2
= 250g đợc bố trí nh hình vẽ. Tại thời điểm ban đầu cả hai vật có
vận tốc v
0
= 2,8 m/s và xe m
1
chuyển động sang trái. Bỏ qua ma sát,
coi dây nhẹ không dãn, lấy g = 10m/s

2
.
a) Xác định độ lớn và hớng chuyển động của xe lúc t = 2s ?
b) Xác định vị trí của xe và quãng đờng xe đi đợc sau t= 2s ?
ĐS: a) +2,8m/s, sang phải; b) VT ban đầu, s = 2,8m

Bài 15( GT VT 00/01): Cho cơ hệ nh hình vẽ; m
1
= 1kg, m
2
=
0,5kg, dây nối nhẹ, không dãn, F = 6,25N,

=30
0
, hệ số ma sát
giữa vật và bàn là k. Biết 2s sau khi hệ chuyển động các vật đi đ-
ợc 4m. Lấy g = 10 m/s
2
.
a) Tìm k ?
b) Tìm lực căng của sợi dây khi có tác dụng của lực F ?
c) Tìm lực căng của dây khi không còn tác dụng của lực F ?
ĐS: 0,24; 2,176N; 0N
Bài 16( HV KT MM 99/00):
1. Một vật đợc kéo trên mặt sàn nằm ngang F = 2N,

=30
0
. Sau khi hệ bắt đầu chuyển động đợc 5s thì các vật

di chuyển đợc 4,75m. Tính hệ số ma sát ?
2. Vẫn kéo vật nh trên nhng ở mặt sàn khác thì vật
chuyển động thẳng đều. Tính hệ số ma sát trong trờng
hợp này ? ĐS: 0,15; 0,19
Bài 17: Cho cơ hệ nh hình vẽ: m
1
= 3kg, m
2
= 3kg, m
3
= 5kg. Tính gia tốc
của mỗi vật và lực căng của các dây nối ?
HD
: Giả sử m
1
và m
3
đi xuống m
2
đi lên
{
{
3131313
2121212
1111
amTP
amTP
amTP
=
=

=
Gọi a là gia tốc của m
1
, m
2
so với m
3
.

a
1
= a a
3
; a
2
= a +a
3

a
3
= 0,2m/s
2
; T
1
=T
2
= 24,5N; T
3
= 49N; a
1

= 1,8 m/s
2
; a
2
= 2,2 m/s
2
Con ng dn n thnh cụng khụng cú du chõn ca k li bing
m
1
m
2
m
1
m
2
m
2
m
1
F

m
1
m
2
m
3
m
F


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×