Tải bản đầy đủ (.doc) (85 trang)

Đại số 7 - Chương I (Chuẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (683.73 KB, 85 trang )

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
Phân phối chương trình môn Đại số lớp 7
I. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Cả năm : 140 tiết Đại số 7 : 70 tiết Hình học 7 : 70 tiết
Học kì I
19 tuần (72 tiết)
15 tuần đầu × 4 tiết = 60 tiết
4 tuần cuối × 3 tiết = 12 tiết
40
13 tuần đầu × 2 tiết = 26 tiết
2 tuần giữa × 3 tiết = 6 tiết
4 tuần cuối × 2 tiết = 8 tiết
32
13 tuần đầu × 2 tiết = 26 tiết
6 tuần cuối × 1 tiết = 6 tiết
Học kì II
18 tuần (68 tiết)
14 tuần đầu × 4 tiết = 56 tiết
4 tuần cuối × 3 tiết = 12 tiết
30
12 tuần đầu × 2 tiết = 24 tiết
6 tuần giữa × 1 tiết = 6 tiết
38
12 tuần đầu × 2 tiết = 24 tiết
2 tuần giữa × 3 tiết = 6 tiết
4 tuần cuối × 2 tiết = 8 tiết
II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
HỌC KỲ I
Tiết § Tên bài dạy
Chương I SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC(22 tiết)
1 §1 Tập hợp Q các số hữu tỉ


2 §2 Cộng, trừ số hữu tỉ
3 Luyện tập
4 §3 Nhân, chia số hữu tỉ
5,6 §4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Công, trừ, nhân, chia số thập phân
7 §5 Luỹ thừa của một số hữu tỉ
8 §6 Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo)
9 Luyện tập
10 §7 Tỉ lệ thức
11 Luyện tập
12,13 §8 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
14 §9 Số thâph phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
15 Luyện tập.
16 §10 Làm tròn số
17 Luyện tập
18 §11 Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
19 §12 Số thực
20 Luyện tập
21 Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính có chức năng
tương đương)
22 Kiểm tra chương I
Chương II HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ (18 tiết)
23 §1 Đại lượng tỉ lệ thuận
24,25 §2 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
26 §3 Đại lượng tỉ lệ nghịch
27,28 §4 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
29 Luyện tập.
30 §5 Hàm số
31 Luyện tập.
32 §6 Mặt phẳng toạ độ
Trần Mộng Hòe Trang - 1-

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
33 Luyện tập
34,35 §7
Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)
36 Ôn tập chương
37 Kiểm tra chương II
38 Ôn tập học kì I
39
Kiểm tra học kì I (Cùng với tiết 32 của Hình học để kiểm tra cả Đại số và Hình
học)
40 Trả bài kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
Chương III THỐNG KÊ (10 tiết)
41,42 §1 Thu thập số liệu thống kê, tần số
43 §2 Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu
44 Luyện tập
45,46 §3 Biểu đồ
47,48 §4 Số trung bình cộng
49
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính có chức
năng tương đương)
50 Kiểm tra Chương III
Chương IV BIỂU THỨC ĐẠI SỐ (20 tiết)
51 §1 Khái niệm về biểu thức đại số
52 §2 Giá trị của một biểu thức đại số
53,54 §3 Đơn thức
55,56 §4 Đơn thức đồng dạng
57 Luyện tập.
58 §5 Đa thức
59,60 §6 Cộng, trừ đa thức

61 Luyện tập
62 §7 Đa thức một biến
63,64 §8 Cộng, trừ đa thức một biến
65 §9 Nghiệm của đa thức một biến
66
Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính có chức
năng tương đương)
67 Kiểm tra chương IV
68,69 Ôn tập cuối năm
70
Kiểm tra cuối năm (Cùng với tiết 69 của Hình học để kiểm tra cả Đại số và
Hình học)

Trần Mộng Hòe Trang - 2-
Chương
I
SỐ HỮU TỶ - SỐ THỰC
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010


Ngày soạn : 15/08/09
Tiết : 01 §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N ⊂ Z ⊂ Q.
2. Kỹ năng :
HS biết biễu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
3. Thái độ :

Thấy được sự phát triển của toán học. Rèn tính cẩn thận chính xác.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV :
SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi đề bài tập và sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số : N ⊂ Z ⊂ Q. Thước
thẳng có chia khoảng, phấn màu.
2. Chuẩn bị của HS :
Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước thẳng có chia khoảng.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (1 ph)
Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
3. Giảng bài mới :

Giới thiệu bài : (3 ph)
GV giới thiệu chương trình Đại số lớp 7. GV nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý
thức và phương pháp học tập bộ môn Toán. Giới thiệu sơ lược về chương I : Số hữu tỉ – Số thực.

Tiến trình bài dạy :
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔNG HỌC SINH NỘI DUNG
12’ HOẠT ĐỘNG 1
Giả sử ta có các số :
3 ; –0,5 ; 0 ;
3
2
;
7
5
2
Em hãy viết mỗi số trên bằng 3

phân số bằng nó.
HS :
1. Số hữu tỉ
Trần Mộng Hòe Trang - 3-
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
Có thể viết mỗi số trên thành bao
nhiêu phân số bằng nó?
(Sau đó GV bổ sung vào cuối các
dãy số dấu …)
GV : Ở lớp 6 ta đã biết : Các phân
số bằng nhau là các cách viết khác
nhau của cùng một số, số đó được
gọi là một số hữu tỉ.
Vậy các số trên : 3 ; –0,5 ; 0 ;
3
2
;
7
5
2
đều là số hữu tỉ.
Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
GV giới thiệu : Tập hợp số hữu tỉ
được kí hiệu là Q.
GV yêu cầu HS làm :
Vì sao các số 0,6 ; –1,25 ;
3
1
1


các số hữu tỉ ?
GV yêu cầu HS làm :
Số nguyên a có là số hữu tỉ
không ? Vì sao ?
Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không
? Vì sao ?
Vậy em có nhận xét gì về mối
quan hệ giữa các tập hợp số : N, Z,
Q ?
GV giới thiệu sơ đồ biểu thị mối
quan hệ giữa ba tập hợp số (trong
khung SGK-Tr.4)
GV yêu cầu HS làm bài tập 1
(SGK-Tr.7).
...
14
38
7
19
7
19
7
5
2
...
6
4
6
4
3

2
3
2
...
2
0
1
0
1
0
0
...
4
2
2
1
2
1
5,0
...
3
9
2
6
1
3
3
==



==
=


==


=
==

==
=

=

=

=−
=


===
HS : Có thể viết mỗi số trên thành
vô số phân số bằng nó.
HS : Số hữu tỉ là số viết được
dưới dạng phân số
b
a
với a, b ∈ Z,
b ≠ 0.

HS :
5
3
10
6
6,0 ==
3
4
3
1
1
4
5
100
125
25,1
=

=

=−
Các số trên là số hữu tỉ (theo định
nghĩa).
HS : Với a∈ Z thì a =
1
a
⇒ a∈ Q
Với n ∈ N thì n =
1
n

⇒ n ∈ Q.
HS : N ⊂ Z ; Z ⊂ Q.
HS quan sát sơ đồ : →
Bài 1 (SGK-Tr.7) :
Số hữu tỉ là số viết
được dưới dạng phân
số
b
a
với a, b ∈ Z,
b ≠ 0.
Tập hợp các số hữu tỉ
được kí hiệu là Q.
Trần Mộng Hòe Trang - 4-
Q
N
Z
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
3 N; 3 Z ; 3 Q;
2 2
Z ; Q
3 3
N Z Q
− ∉ − ∈ − ∈
− −
∉ ∈
⊂ ⊂
10’ HOẠT ĐỘNG 2
GV : Vẽ trục số
Hãy biểu diễn các số nguyên –2 ; –

1 ; 2 trên trục số.
Tương tự như đối với số nguyên,
ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ
trên trục số.
Ví dụ 1 : Biểu diễn số hữu tỉ
4
5
trên trục số .
GV yêu cầu HS đọc Ví dụ 1 (SGK-
Tr.5), sau khi đọc xong, GV thực
hành trên bảng, yêu cầu HS làm
theo.
(Chú ý : Chia đoạn thẳng đơn vị
theo mẫu số ; xác định điểm biểu
diễn số hữu tỉ theo tử số).
Ví dụ 2 : Biểu diễn số hữu tỉ
3
2

trên trục số.
– Viết
3
2

dưới dạng phân số có
mẫu số dương.
– Chia đoạn thẳng đơn vị thành
mấy phần ?
– Điểm biểu diễn số hữu tỉ
3

2−
xác định như thế nào ?
GV gọi một HS lên bảng biểu diễn.
GV: trên trục số, điểm biểu diễn số
hữu tỉ x được gọi là điểm x.
GV yêu cầu HS làm bài tập 2
(SGK-Tr.7).
GV gọi hai HS lên bảng, mỗi em
làm một phần.
HS lên bảng biểu diễn các số
nguyên trên trục số :
21
0
-2 -1
>
HS đọc SGK cách biểu diễn số hữu
tỉ
4
5
trên trục số.
2
M
5
4
10
>
HS :
3
2
3

2 −
=

HS : Chia đoạn thẳng đơn vị thành
3 phần bằng nhau.
Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn
bằng 2 đơn vị mới.
>
1
N
0
-2
3
-1
Bài 2 (SGK-Tr.7) :
4
3
4
3
)b
20
15
)a

=


36
27-
;

32-
24
;
2. Biểu diễn số hữu
tỉ trên trục số
Ví dụ 1 :
(SGK-Tr.5)
Ví dụ 2 :
(SGK-Tr.6)
10’ HOẠT ĐỘNG 3
GV cho HS làm :
So sánh hai phân số
3
2−

5
4

Muốn so sánh hai phân số ta làm
HS :
3. So sánh hai số
hửu tỉ
Trần Mộng Hòe Trang - 5-
-3
4
>
1
0
-1
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010

như thế nào ?
Ví dụ : a) So sánh hai số hữu tỉ :
–0,6 và
2
1

.
Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế
nào ?
Hãy so sánh –0,6 và
2
1

.
(HS phát biểu, GV ghi lại trên
bảng)
b) So sánh hai số hữu tỉ :
0 và
2
1
3−
GV : Qua hai ví dụ, em hãy cho
biết để so sánh hai số hữu tỉ ta cần
làm như thế nào ?
GV : Giới thiệu về số hữu tỉ
dương, số hữu tỉ âm, số 0.
Cho HS làm
GV : Rút ra nhận xét :
0
b

a
>
nếu
a, b cùng dấu ;
b
a
< 0 nếu a, b khác
dấu.
5
4
15
12
15
10
15
12
15
10
3
2

>

>





>

>

=

=

3
2-
hay
0 15vaø
-1210- Vì
5-
4
;
HS : Để so sánh hai số hữu tỉ ta
viết chúng dưới dạng phân số rồi
so sánh hai phân số đó.
2-
1
0,6- Hay
0 10vaø
5- 6- Vì
2-
1
;
<

<






>
<

=

=−
10
5
10
6
10
5
10
6
6,0
HS làm vào vở.
Một HS lên bảng thực hiện :
…………………………………
HS : Để so sánh hai số hữu tỉ, ta
cần làm :
+ Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai
phân số có cùng mẫu dương.
+ So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào
có tử lớn hơn thì lớn hơn.
HS chú ý lắng nghe.
: Số hữu tỉ dương :
5-

3-
;
3
2
.
Số hữu tỉ âm :
5-
1
;
7
3−
; –4.
Số hữu tỉ không âm, cũng không
dương :
2
0

.
Ví dụ 1.
(SGK-Tr.6)
Ví dụ 2.
(SGK-Tr.7)
Nhận xét :
Rút ra nhận xét :
0
b
a
>
nếu a, b cùng
dấu ;

b
a
< 0 nếu a, b
khác dấu.
6’ HOẠT ĐỘNG 4
Củng cố, hướng dẫn giải bài tập
Thế nào là số hữu tỉ ? cho ví dụ.
Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế
nào ?
GV cho HS hoạt động nhóm.
Đề bài : Cho hai số hữu tỉ :
–0,75 và
3
5
a) So sánh hai số đó.
HS trả lời câu hỏi.
…………………………………
HS hoạt động nhóm.
Trần Mộng Hòe Trang - 6-
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
b) Biểu diễn các số đó trên trục số.
Nêu nhận xét về vị trí hai số đó đối
với nhau, đối với 0.
GV : Như vậy với hai số hữu tỉ x
và y : Nếu x < y thì trên trục số
nằm ngang điểm x ở bên trái điểm
y (nhận xét này cũng giống như
đối với hai số nguyên)
3
5

0,75- hay <<


=



=−
12
20
12
9
12
20
3
5
;
12
9
4
3
75,0)a
(Có thể so sánh bắc cầu qua số 0)
b)
4
3−
ở bên trái
3
5
trên trục số nằm

ngang.
4
3−
ở bên trái điểm 0.
3
5
ở bên phải điểm 0.
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2 ph)
• Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ.
• Bài tập về nhà : Bài 3, 4,,5 (SGK-Tr.8) + bài 1, 3, 4, 8 (SBT-Tr3, 4)
• Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số ; quy tắc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế” (Toán 6).
IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :

    
Trần Mộng Hòe Trang - 7-
0 1
2
–1
4
3−
3
5
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
Ngày soạn : 15/08/09
Tiết : 02 §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ

I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
2. Kỹ năng :

Có kĩ năng làm phép cộng, trừ nhanh và đúng. Có kĩ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”.
3. Thái độ :
Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV :
SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc “chuyển vế” và các bài tập.
2. Chuẩn bị của HS :
Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm. Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc
“chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc” (Toán 6).
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (8 ph)
HS1 : a) Thế nào là hai số hữu tỉ ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0).
b) Làm bài tập 3 (SGK-Tr.8).
HS2 : Làm bài tập 5 (SGK-Tr.8).
GV : Từ kết quả bài tập 5, GV kết luận : Như vậy trên trục số, giữa hai điểm hữu tỉ khác nhau bất
kì bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy trong tập hợp số hữu tỉ, giữa hai số hữu tỉ phân
biệt bất kì có vô số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và tập Q.
3. Giảng bài mới :

Giới thiệu bài : (1 ph)
GV : Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số
b
a
với a, b ∈ Z, b ≠ 0. Vậy
để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm thế nào ?
HS : Để cộng trừ hai số hữu tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc
cộng trừ phân số.
GV : Tiết học hôm nay các em nghiên cứu về cộng trừ hai số hữu tỉ.


Tiến trình bài dạy :
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔNG HỌC SINH NỘI DUNG
13’ HOẠT ĐỘNG 1
GV : Nêu quy tắc cộng hai HS :
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Trần Mộng Hòe Trang - 8-
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
phân số cùng mẫu, cộng hai
phan số khác mẫu.
GV : Như vậy, với hai số hữu tỉ
bất kì ta đều có thể viết chúng
dưới dạng hai phân số có cùng
mẫu dương rồi áp dụng quy tắc
cộng trừ phân số cùng mẫu.
Với x =
m
a
; y =
m
b
(a, b, m ∈
Z m > 0) hãy hoàn thành công
thức :
x + y = ……
x – y = ……
GV : Em hãy nhắc lại các tính
chất phép cộng phân số.
Ví dụ : a)
7

4
3
7
+

b)






−−−
4
3
)3(
Gọi HS đứng tại chỗ nói cách
làm, GV ghi lại, bổ sung và
nhấn mạnh các bước làm.
GV yêu cầu HS làm
Tính :
)4,0(
3
1
)b
3
2
6,0)a
−−


+
GV yêu cầu HS làm tiếp bài 6
(SGK-Tr.10).
Phát biểu các quy tắc
………………………………
Một HS lên bảng ghi tiếp :
x + y =
m
a
+
m
b
=
m
ba +
x – y =
m
ba
m
b
m
a −
=−
HS phát biểu các tính chất phép
cộng :
…………………………………
HS đứng tại chỗ nói cách làm
…………………………………
: HS cả lớp là vào vở, hai HS
lên bảng.

HS1 : Làm câu a) :
15
1
15
10
15
9
3
2
5
3
3
2
6,0

=

+=

+=

+
HS2 : Làm câu b) :
15
11
15
6
15
5
5

2
3
1
)4,0(
3
1
=+=
+=−−
HS toàn lớp làm vào vở, hai HS
lên bảng làm.
HS1 là câu a : ………………
HS2 là câu b : ………………
Với x =
m
a
; y =
m
b
(a, b, m
∈ Z m > 0), ta có :
x + y =
m
a
+
m
b
=
m
ba +
x – y =

m
ba
m
b
m
a −
=−
Ví dụ :
4
9
4
312
4
3
4
12
4
3
)3)(b
21
37
21
1249
21
12
21
49
7
4
3

7
)a

=
+−
=
+

=






−−−

=
+−
=
+

=+

10’ HOẠT ĐỘNG 2
Xét bài tập sau :
Tìm số nguyên x biết :
x + 5 = 17
GV : Nhắc lại quy tắc chuyển
vế trong Z.

GV : Tương tự, trong Q ta cũng
HS :
x + 5 = 17
x = 17 – 5
x = 12
HS nhắc lại quy tắc : Khi
chuyển một số hạng từ vế này
sang vế kia của một đẳng thức ta
phải đổi dấu số hạng đó.
2. Quy tắc “chuyển vế”
Khi chuyển một số hạng từ
vế này sang vế kia của một
đẳng thức ta phải đổi dấu số
hạng đó.
Với mọi x, y, z ∈ Q :
x + y = z

x = z – y
Trần Mộng Hòe Trang - 9-
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
có quy tắc chuyển vế.
GV gọi HS đọc quy tắc (SGK-
Tr.9).
GV ghi bảng :
Với mọi x, y, z ∈ Q :
x + y = z ⇒ x = z – y
Ví dụ : Tìm x biết :
3
1
x

7
3
=+

GV yêu cầu HS làm :
Tìm x, biết :
4
3
x
7
2
)b;
3
2
2
1
x)a −=−

=−
GV cho HS đọc chú ý (SGK-
Tr.9).
Một HS đọc quy tắc “Chuyển
vế” (SGK-Tr.9).
HS toàn lớp là vào vở.
Một HS lên bảng làm :
21
16
x
21
9

21
7
x
7
3
3
1
x
=
+=
+=
: Hai HS lên bảng :
Kết quả :
28
29
x b); ==
6
1
x)a
Một HS đọc “Chú ý” (SGK-
Tr.9).
Ví dụ :
Tìm x biết :
3
1
x
7
3
=+


Giải :
21
16
x
21
9
21
7
x
7
3
3
1
x
=
+=
+=
 Chú ý :
(SGK-Tr.9)
10’ HOẠT ĐỘNG 3
Củng cố, hướng dẫn giải bài tập
Bài 8(a, c). (SGK-Tr.10) :
Tính :






−+







−+
5
3
2
5
7
3
)a
10
7
7
2
5
4
)c −






−−
(Mở rộng : cộng, trừ nhiều số hữu tỉ).
Bài 7(a). (SGK-Tr.10) : Ta có thể viết số hữu tỉ

16
5−
dưới dạng như sau :
16
5−
là tổng của hai số hữu tỉ âm, Ví dụ :
16
3
8
1
16
5 −
+

=

. Em hãy tìm thêm một ví dụ
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 9(a, c) và
bài 10 (SGK-Tr.10).
Hai HS lên bảng
HS1, câu a) :
70
47
2
70
42
70
175
70
30

5
3
2
5
7
3
)a
−=

+

+=






−+






−+
70
27
70
49

70
20
70
56
10
7
7
2
5
4
10
7
7
2
5
4
)c
=−+=
−+=







−−
HS tìm thêm ví dụ :
4
1

16
1
16
)4(1
16
5 −
+

=
−+−
=

HS hoạt động theo nhóm :
Bài 9. Kết quả :
21
4
x c) ; ==
12
5
x)a
Bài 10. (SGK-Tr.10)
Cách 1 :
Trần Mộng Hòe Trang - 10-
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm và cho
điểm.
GV : Muốn cộng, trừ các số hữu tỉ ta làm như
thế nào ? Phát biểu quy tắc “chuyển vế” trong
Q.
2

1
2
2
5
6
15
6
193135
A
6
151418
6
91030
6
3436
A
−=

=

=
−−
=
+−

−+

+−
=
Cách 2 :

2
1
2
2
1
02A
2
5
2
3
2
1
3
7
3
5
3
2
)356(A
2
5
3
7
3
2
3
3
5
5
2

1
3
2
6A
−=−−−=






−++






−+−−−=
−+−+−−+−=
HS nhắc lại quy tắc :
……...…………………………………………
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2 ph)
• Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
• Bài tập về nhà : Bài 7b) ; bài 8b, d) ; bài 9b, d) (SGK-Tr.10). Bài 12, 13 (Tr5 – SBT)
• Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số ; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :

    
Ngày soạn : 20/08/09

Trần Mộng Hòe Trang - 11-
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
Tiết : 03 LUYỆN TẬP

I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
HS được củng cố khái niệm số hữu tỷ, quy tắc cộng trừ số hữu tỷ và quy tắc chuyển vế.
2. Kỹ năng :
Rèn kĩ năng biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x.
3. Thái độ :
Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt sáng tạo.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV :
SGK, giáo án, thước thẳng có chia đơn vị, bảng phụ ghi đề bài tập, bài giải mẫu.
2. Chuẩn bị của HS :
Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong luyện tập)
3. Giảng bài mới :

Giới thiệu bài : Tổ chức luyện tập

Tiến trình bài dạy :
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔNG HỌC SINH NỘI DUNG
32’ HOẠT ĐỘNG 1
Dạng 1 : Tính giá trị của
biểu thức
GV yêu cầu HS nhắc lại quy

tắc cộng trừ các số hữu tỷ.
Bài 6. (SGK-Tr.10).
Tính giá trị của biểu thức sau:
8 15
b)
18 27


) ,
5
c 0 75
12

+
GV lưu ý HS trước khi thực
hiện phép tính nên rút gọn
phân số trước (nếu có).
Bài 8. (SGK-Tr10)
HS nhắc lại quy tắc cộng trừ các số
hữu tỷ theo yêu cầu của GV …….
HS làm bài tập vào vở.
Hai HS lên bảng thực hiện :
HS1 :
8 15 4 5 9
b) 1
18 27 9 9 9
− − − −
− = + = = −
HS2 :
) ,

5 5 3 5 9
c 0 75
12 12 4 12 12
4 1
12 3
− − −
+ = + = +
= =
Luyện tập :
Dạng 1 : Tính giá trị của
biểu thức
Bài 6. (SGK-Tr.10).
Tính giá trị của biểu thức
sau :
b) … = –1
c) … =
1
3
Bài 8. (SGK-Tr10)
Trần Mộng Hòe Trang - 12-
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
GV yêu cầu HS nhắc lại quy
tắc bỏ dấu ngoặc đã học.
Tính giá trị các biểu thức sau
)
4 2 3
b
3 5 2
     
− + − + −

 ÷  ÷  ÷
     
)
2 7 1 3
d
3 4 2 8
 
   
− − − +
 ÷  ÷
 
   
 
GV gọi hai HS lên bảng thực
hiện, mỗi em làm một câu.
Bài 13. (SBT/5)
Điền số nguyên thích hợp vào
ô vuông :
....
1 1 1 1 1 1
2 3 4 48 16 6
   
− + < < − −
 ÷  ÷
   
GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm.
GV gọi đại diện một nhóm lên
bảng :
Trình bày hướng giải và trình

bày bài giải cụ thể.
Dạng 2 : So sánh số hữu tỉ
Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ
tự lớn dần :
0,3 ;
6
5−
;
3
2
1−
;
13
4
; 0 ; –
0,875.
Gợi ý : Đổi các số thập phân
ra phân số rồi so sánh.
HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc
theo yêu cầu của GV …………….
Hai HS lên bảng làm theo yêu cầu
của GV :
HS1 :
)
4 2 3
b
3 5 2
40 12 45
30 30 30
97 7

3
30 30
     
− + − + −
 ÷  ÷  ÷
     
− − −
= + +

= = −
HS2 :
)
2 7 1 3
d
3 4 2 8
2 7 4 3
3 4 8 8
2 14 7
3 8 8
2 21 16 63
3 8 24 24
79 7
3
24 24
 
   
− − − +
 ÷  ÷
 
   

 
 
   
= − − − +
 ÷  ÷
 
   
 
− −
 
= − +
 
 

= − = +
= =
HS hoạt động theo nhóm ………..
Bảng nhóm :
….. VT =
1
12

; VP =
1
8
...
1 1
12 8

⇒ < <


và số ghi trong ô vuông là số
nguyên nên số đó là số 0.
HS cả lớp làm vào vở.
Một HS lên bảng :
0,3 =
10
3
; –0,875 =
1000
875−
=
8
7−
6
5
24
20
24
21
6
5
8
7
=>=>
8
7


6

5
8
7 −
<

13
4
130
40
130
39
10
3
=<=
Sắp xếp :
Tính giá trị các biểu thức
sau :
)
4 2 3
b
3 5 2
40 12 45
30 30 30
97 7
3
30 30
     
− + − + −
 ÷  ÷  ÷
     

− − −
= + +

= = −
)
2 7 1 3
d
3 4 2 8
2 7 4 3
3 4 8 8
2 14 7
3 8 8
2 21 16 63
3 8 24 24
79 7
3
24 24
 
   
− − − +
 ÷  ÷
 
   
 
 
   
= − − − +
 ÷  ÷
 
   

 
− −
 
= − +
 
 

= − = +
= =
Bài 13. (SBT/5)
Điền số nguyên thích hợp
vào ô vuông :
....
1 1 1 1 1 1
2 3 4 48 16 6
   
− + < < − −
 ÷  ÷
   
…………………………..
Kết quả : Số 0.
Dạng 2 : So sánh số hữu
tỉ
Sắp xếp các số hữu tỉ theo
thứ tự lớn dần :
0,3 ;
6
5−
;
3

2
1−
;
13
4
; 0 ;
–0,875.
………………………….
Kết quả :
Trần Mộng Hòe Trang - 13-
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
Dạng 3 : Tìm x
Bài 9. (SGK-Tr.10)
Tìm x biết :
)
2 5
b x
5 7
− =
)
4 1
d x
7 3
− =
Gọi một HS đứng tại chỗ trả
lời miệng.
Bài 16. (SBT/5)
Tìm x

Q, biết :

11 2 2
x
12 5 3
 
− + =
 ÷
 
GV gọi một HS dứng tại chỗ
nêu hướng giải.
Gọi một HS lên bảng thực
hiện.
13
4
10
3
0
6
5
8
7
3
2
1 <<<

<−<−
13
4
3,00
6
5

875,0
3
2
1 <<<

<−<−⇒
HS đứng tại chỗ trả lời :
)
2 5
b x
5 7
5 2 7
x 1
7 7 7
− =
⇒ = + = =
)
4 1
d x
7 3
4 1
x
7 3
12 7 5
x
21 21 21
− =
⇒ − =
⇒ = − =
HS cả lớp nghiên cứu đề bài tập.

Một HS nêu hướng giải :
- Bỏ dấu ngoặc.
- Chuyển các số hạng không
chứa x sang vế phải.
Một HS lên bảng thực hiện :
11 2 2
x
12 5 3
11 2 2
x
12 5 3
2 11 2
x
3 12 5
40 55 24
x
20 60 60
9
x
60
3
x
20
 
− + =
 ÷
 
⇒ − − =
⇒ − = − +
⇒ − = − +

⇒ − =

⇒ =
13
4
3,0
0
6
5
875,0
3
2
1
<<
<

<−<−
Dạng 3 : Tìm x
Bài 9. (SGK-Tr.10)
Tìm x biết :
)
2 5
b x
5 7
5 2 7
x 1
7 7 7
− =
⇒ = + = =
)

4 1
d x
7 3
4 1
x
7 3
12 7 5
x
21 21 21
− =
⇒ − =
⇒ = − =
Bài 16. (SBT/5)
Tìm x

Q, biết :
11 2 2
x
12 5 3
 
− + =
 ÷
 
Giải :
11 2 2
x
12 5 3
11 2 2
x
12 5 3

2 11 2
x
3 12 5
40 55 24
x
20 60 60
9
x
60
3
x
20
 
− + =
 ÷
 
⇒ − − =
⇒ − = − +
⇒ − = − +
⇒ − =

⇒ =
10’ HOẠT ĐỘNG 2
Củng cố, hướng dẫn giải bài
tập :
GV cho HS hoạt động nhóm
thi giải toán nhanh :
Điền các số hữu tỷ vào ô trống
trong hình tháp dưới đây, biết
rằng : …………..


Trần Mộng Hòe Trang - 14-
a c
b d
+
a
b
c
d
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2 ph)
• Xem lại các bài tập đã giải.
• Bài tập về nhà : Bài 8, 9 (SBT/4)
• Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số ; các tính chất của phép nhân trong Z.
IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :
    
Trần Mộng Hòe Trang - 15-
11
12
1
4
1
12
1
6
1
4

1
1

12
1
6
11
12
1
6
0
11
12
1
4
1
12
− 1
12
5
6
1
12
1
6
1
4
− 1
3
1
2
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
Ngày soạn : 24/08/09

Tiết : 04 §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
2. Kỹ năng :
Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ :
Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV :
SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi : Công thức tổng quát nhân hai số hữu tỉ, chia hai số hữu tỉ, các tính
chất của phép nhân số hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của hai số, bài tập. Hai bảng phụ ghi bài tập 14 (SGK-
Tr.12) để tổ chức “Trò chơi”.
2. Chuẩn bị của HS :
Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm. Ôn tập quy tắc nhân phân số, chia phân số,
tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số (Toán 6).
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (6 ph)
HS1 : a) Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào ? Viết công thức tổng quát.
b) Làm bài tập 8(d) (SGK-Tr.10)
HS2 : a) Phát biểu quy tắc chuyển vế. Viết công thức.
b) Làm bài tập 9(d) (SGK-Tr.10)
3. Giảng bài mới :

Giới thiệu bài :
GV : Trong tập Q các số hữu tỉ, cũng có phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ. Ví dụ : – 0,2.
4

3
ta sẽ
thực hiên như thế nào ? Tiết học hôm nay chúng ta nghiên cứu về vấn đề đó.

Tiến trình bài dạy :
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔNG HỌC SINH NỘI DUNG
10’ HOẠT ĐỘNG 1
Hãy phát biểu quy tắc nhân
phân số ?
HS phát biểu quy tắc ……
1. Nhân hai số hữu tỉ
Trần Mộng Hòe Trang - 16-
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
Áp dụng : Tính – 0,2.
4
3

GV : Một cách tổng quát :
Với x =
b
a
; y =
d
c
(b, d ≠ 0),
ta có :
x.y =
b
a
.

d
c
=
d.b
c.a
GV gọi một HS lên bảng làm
ví dụ :
2
1
2.
4
3−
GV : Phép nhân phân số có
những tính chất gì ?
GV : Phép nhân số hữu tỉ
cũng có các tính chất như vậy
GV : Treo bảng phụ ghi “Tính
chất của phép nhân số hữu
tỉ” :
Với x, y, z ∈ Q, ta có :
x.y = y.x
(x.y).z = x.(y.z)
x.1 = 1.x = x
x.
x
1
= 1 (với x ≠ 0)
x(y + z) = xy + xz
GV yêu cầu HS là bài tập 11
(SGK-Tr.12) phần a, b, c.

Tính : a)
8
21
.
7
2−







12
7
-(-2). c) ;
4
15
.24,0)b
20
3
4
3
.
5
1
4
3
.2,0


=

=−
HS ghi bài …………………
Một HS lên bảng làm :
8
15
2
5
.
4
3
2
1
2.
4
3 −
=

=

HS : Phép nhân phân số có
những tính chất : giao hoán,
kết hợp, nhân với 1, tính chất
phân phối của phép nhân đối
với phép cộng, các số khác 0
đều có số ngịch đảo.
HS ghi “Tính chất phép nhân
số hữu tỉ” vào vở :
………………………………

HS cả lớp làm vào vở, ba HS
lên bảng thực hiện :
Kết quả :
4
3
)a

; b)
10
9−
; c)
6
1
1
6
7
=
Với x =
b
a
; y =
d
c
(b, d ≠ 0),
ta có :
x.y =
b
a
.
d

c
=
d.b
c.a
Ví dụ :
8
15
2
5
.
4
3
2
1
2.
4
3 −
=

=

Tính chất của phép nhân số
hữu tỉ :
Với x, y, z ∈ Q, ta có :
x.y = y.x
(x.y).z = x.(y.z)
x.1 = 1.x = x
x.
x
1

= 1 (với x ≠ 0)
x(y + z) = xy + xz
10’ HOẠT ĐỘNG 2
GV : Với x =
d
c
y ; =
b
a
(y ≠
0). Áp dụng công thức chia
phân số, hãy viết công thức
chia x cho y.
Ví dụ : –0,4 :







3
2
Gợi ý : Hãy viết –0,4 dưới
dạng phân số rồi thực hiện
phép tính.
GV cho HS làm
?
(SGK/11)
Tính :

a) 3,5 .







5
2
1
; b)
)2(:
23
5


Một HS lên bảng viết (viết
tiếp dưới dòng GV viết để
hoàn chỉnh công thức) :
x : y =
bc
ad
c
d
.
b
a
d
c

:
b
a
==
.
HS nói, GV ghi lại :
5
3
2
3
.
5
2
3
2
:4,0 =


=






−−
HS cả lớp làm bài tập …….
2 HS lên bảng :
Kết quả : a)
10

9
4−
; b)
46
5
2. Chia hai số hữu tỉ
Với x =
d
c
y ; =
b
a
(y ≠ 0), ta
có :
x : y =
bc
ad
c
d
.
b
a
d
c
:
b
a
==
Ví dụ :
5

3
2
3
.
5
2
3
2
:4,0 =


=






−−
Trần Mộng Hòe Trang - 17-
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
GV yêu cầu HS làm bài tập
12 (SGK-Tr.12).
Ta có thể viết số hữu tỉ
16
5−
dưới các dạng sau :
a) Tích của hai số hữu tỉ :
Ví dụ :
8

1
.
2
5
16
5 −
=

Thương của hai số hữu tỉ.
Với mỗi câu hãy tìm thêm
một ví dụ.
HS tìm thêm các cách viết
khác nhau. (Mỗi câu có thể có
nhiều đáp số)
...)2(:
8
5
4:
4
5
16
5
)b
...
2
1
.
8
5
4

1
.
4
5
16
5
)a
=−=

=

=

=

=

3’ HOẠT ĐỘNG 3
GV gọi một HS đọc phần
“Chú ý” (SGK-Tr.11)
GV ghi : Với x, y ∈ Q ; y ≠ 0
Tỉ số của x và y kí hiệu là :
y
x
hay x : y.
Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai
số hữu tỉ.
Tỉ số của hai số hữu tỉ sẽ
được học tiếp trong các bài
học sau.

HS đọc (SGK-Tr.11) :
………………………………
HS lên bảng viết :
Ví dụ : –3,5 :
2
1
;
4
3
:
3
1
2
;
1,3
0
;
5
2
75,8
3. Chú ý
Thương trong phép chia số
hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y

0)
gọi là tỉ số của hai số x và y,
kí hiệu là
y
x
hay x : y.

Ví dụ :
(SGK-Tr.11)
13’ HOẠT ĐỘNG 4
Củng cố, hướng dẫn giải bài tập
Bài tập 13. (SGK-Tr.12)
Tính :









6
25
.
5
12
.
4
3
)a
thực hiiện chung toàn lớp phần a, mở rộng từ
nhân hai phân số ra nhân nhiều phân số.
Cho HS làm tiếp rồi gọi 3 HS lên bảng làm
phần b, c, d.






























18
45
6

8
.
23
7
)d
5
3
.
16
33
:
12
11
)c
8
3
.
21
38
).2)(b
Phần c, d : Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực
hiện phép toán.
Trò chơi : Bài 14. (SGK-Tr.12)
Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống.
Luật chơi : Tổ chức hai đội mỗi đội 5 người,
chuyền tay nhau một bút (hay một viên phấn),
mỗi người làm một phép tính trong bảng. Đội
2
1
7

2
15
1.1.2
5.1.3
6).5.(4
)25.(12).3(
6
25
.
5
12
.
4
3
)a
−=

=

=

−−
=










Ba HS lên bảng làm : ……………………….
Kết quả :
6
1
1
6
7
6
23
.
23
7
6
15
6
8
23
7
)d
15
4
)c
8
3
2
8
19
)b

−=

=

=








=
=
Cho HS chơi “Trò chơi”
32
1−
×
4 =
8
1−
Trần Mộng Hòe Trang - 18-
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
nào làm đúng và nhanh là thắng.
GV nhận xét, cho điểm khuyến khích đội
thắng cuộc.
Hướng dẫn giải bài 15a) (SGK-Tr.13) :
Các số ở lá : 10 ; –2 ; 4 ; –25.
Số ở bông hoa : –105.

“Nối các số ở những chiếc lá bằng dấu các
phép tính cộng, trừ, nhân, chia và dấu ngoặc
để được một biểu thức có giá trị đúng bằng số
ở bông hoa” :
4.(–25) + 10 : (–2) = –100 + (–5) = –105
:
×
:
-8 :
2
1−
= 16
= = =
256
1
×
-2 =
128
1−
HS nhận xét bài làm của hai đội.
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2 ph)
• Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ. Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên.
• Bài tập về nhà : 15, 16 (SGK-Tr.13) + Bài 10, 11, 14, 15 (Tr4, 5 – SBT)
• Xem trước bài “Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân”
IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :

Trần Mộng Hòe Trang - 19-
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
    
Ngày soạn : 26/08/09

Tiết : 05 §4. GIÁ TRỊ TUYẾT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
 CỘNG, TRỪ, NHÂN,
CHIA SỐ THẬP PHÂN
I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng :
HS xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập
phân.
3. Thái độ :
Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV :
SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi bài tập giải thích các cộng, trừ, nhân, chia số thập phân thông qua phân
số thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
2. Chuẩn bị của HS :
Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước thẳng có chia khoảng.
Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng , trừ, nhân, chia số thập phân, cáh viết số
thập phân dưới dạng phân số thập phân và ngược lại. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (7 ph)
HS1 : a) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ?
b) Tìm 15; –3; 0. Tìm x biết : x = 2.
HS2 : Vẽ trục số, biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số : 3,5 ; –
2
1
; –2.
3. Giảng bài mới :


Giới thiệu bài :
GV : Các em đã biết giá trị tuyệt đối của số nguyên. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được định
nghĩa thế nào ? Chúng ta sẽ nghiên cứu trong tiết học hôm nay.

Tiến trình bài dạy :
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔNG HỌC SINH NỘI DUNG
12’ HOẠT ĐỘNG 1 1.Giá trị tuyệt đối của
Trần Mộng Hòe Trang - 20-
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
GV nêu định nghĩa giá trị tuyệt
đối của số hữu tỉ x như (SGK-
Tr.13). Yêu cầu HS nhắc lại.
Dựa vào định nghĩa trên hãy tìm :
3,5; –
2
1
; 0 ; –2.
GV chỉ vào trục số HS2 đã biểu
diễn các số hữu tỉ trên và lưu ý HS
: khoảng cách không có giá trị âm.
GV cho HS làm (SGK) :
Điền vào chỗ trống (……)
GV nêu :



<

=

0 x neáu x-
0 x neáu x
x
Công thức xác định giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ cũng tương
tự như đối với các số nguyên.
GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện
các ví dụ trong SGK.
GV : Qua các ví dụ trên, ta có
nhận xét gì ?
GV cho HS làm (SGKTr14)
GV yêu cầu HS làm bài 17 (SGK-
Tr.15).
GV treo bảng phụ ghi : “Bài giải
sau đúng hay sai ?”
a)
x
≥ 0 với mọi x ∈ Q.
b)
x
≥ x với mọi x ∈ Q.
c)
x
= –2 ⇒ x = –2.
d)
x
= – –x
e)
x
= –x ⇒ x ≤ 0

GV nhấn mạnh nhận xét (SGK-
Tr.14).
HS nhắc lại định nghĩa giá trị
tuyệt đối của số hữu tỉ x.
HS : 3,5= 3,5 ; 0= 0 ;
–
2
1
=
2
1
; –2= 2.
. HS điền để có kết luận :
Nếu x > 0 thì x = x
Nếu x = 0 thì  x = 0
Nếu x < 0 thì x = –x
HS lên bảng thực hiện các ví dụ.
…………………………………
HS : Với mọi x ∈ Q, ta luôn có :
x ≥ 0, x= –xvà x ≥ x.
Hai HS lên bảng thực hiện .
Bài 17. (SGK-Tr.15) :
1) Câu a và c đúng, câu b sai.
2) a)
x
=
5
1
x
5

1
±=⇒
b)
x
= 0,37 ⇒ x = ± 0,37
c)
x
= 0 ⇒ x = 0
d)
x
=
3
2
1x
3
2
1 ±=⇒
HS :
a) Đúng.
b) Đúng
c) Sai (không có giá trị nào)
d) Sai (
x
= –x)
e) Đúng.
HS chú ý lắng nghe.
một số hữu tỉ




<

=
0 x neáu x-
0 x neáu x
x
Ví dụ :
x =
x thì
3
2
=
=
3
2
3
2
(vì
3
2
> 0).
x = –5,75 thì
x= = –5,75
= –(–5,75) = 5,75
(vì –5,75 < 0)
Nhận xét :
Với mọi x

Q, ta luôn
có :


x



0,

x

=
=

–x



x



x.
15’ HOẠT ĐỘNG 2
Ví dụ :
a) (–1,13) + (–0,264)
GV : Hãy viết các số thập phân
trên dưới dạng phân số thập phân
rồi áp dụng quy tắc cộng hai phân
số.
HS phát biểu, GV ghi lại :
a) (–1,13) + (–0,264)

1000
)264(1130
1000
264
100
113 −+
=

+

=
394,1
1000
1394
−=

2. Cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân
 Đổi ra phân số thập
phân rồi làm theo quy
tắc đã biết về phân số.
 Hoặc : Áp dụng quy
Trần Mộng Hòe Trang - 21-
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
GV : Quan sát các số hạng và
tổng, cho biết có thể làm cách nào
nhanh hơn không ?
GV : Trong thực hành khi cộng
hai số thập phân ta áp dụng quy
tắc tương tự như đối với số

nguyên.
Ví dụ : b) 0,245 – 2,134.
c) (–5,2). 3,14
GV : Làm thế nào để thực hiện
các phép tính trên ?
GV treo bảng phụ ghi bài giải sẵn:
b) 0,245 – 2,134

889,1
1000
1889
1000
2134245
1000
2134
1000
245
−=

=

=−=
c) (–5,2).3,14
328,16
1000
16328
100
314
.
10

52
−=

=

=
Tương tự câu a, có cách nào làm
nhanh hơn không ?
GV : Vậy khi cộng, trừ hoặc nhân
số thập phân ta áp dụng quy tắc về
giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự
như với số nguyên.
d) (–0,408) : (–0,34)
GV : Nêu quy tắc chia hai số thập
phân : Thương của hai số thập
phân x và y là thương của xvà
yvới dấu “+” đằng trước nếu x
và y cùng dấu và dấu “–“ đằng
trước nếu x và y khác dấu.
Hãy áp dụng vào bài tập d).
Thay đổi dấu của số chia (cho HS
sử dụng máy tính).
GV yêu cầu HS làm (SGK-Tr.14).
Tính :
a) –3,116 + 0,263.
b) (–3,7). (–2,16)
Cho HS làm bài tập 18 (SGK/15).
HS nêu cách làm :
(–1,13) + (–0,264) =
= –(1,13 + 0,264) = –1,394

HS : Viết các số thập phân dưới
dạng phân số thập phân rồi thực
hiện phép tính.
HS quan sát bài giải trên bảng
phụ.
b) 0,245 – 2,134
= 0,243 + (–2,134)
= –(2,134 – 0,243) = –1,889.
c) (–5,2).3,14
= –(5,2 × 3,14) = –16,328
HS nhắc quy tắc.
…………………………………
(–0,408) : (–0,34)
= +(0,408 : 0,34) = 1,2.
(–0,408) : (+0,34)
= –(0,408 : 0,34) = –1,2.
: HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên
bảng :
a) = –(3,116 – 0,263) = –2,853.
b) = +(3,7 × 2,16) = 7,992.
Bài tập 18. (SGK/15) :
Kết quả :
a) –5,639 ; b) –0,32 ; c) 16,027 ;
d) –2,16.
tắc tương tự như đối
với số nguyên.
8’ HOẠT ĐỘNG 3
Củng cố, hướng dẫn giải bài tập
 GV : Yêu cầu HS nêu công thức
Trần Mộng Hòe Trang - 22-

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
xác định giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ.
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập
19 (SGK-Tr.15). Yêu cầu HS giải
thích.
Bài 20. (SGK-Tr.15).
Tính nhanh :
a) 6,3 + (–3,7) + 2,4 + (–0,3)
b) (–4,9) + 5,5 + 4,9 + (–5,5)
c) 2,9 + 3,7 + (–4,2) + (–2,9) + 4,2
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(–3,5)
HS :



<

=
0 x neáu x-
0 x neáu x
x
HS giải thích :
a) Bạn Hùng đã cộng các số âm
với nhau được (–4,5) rồi cộng tiếp
với 41,5 để được kết quả là 37.
b) Bạn Liên đã nhóm từng cặp các
số hạng có tổng là số nguyên được
(–3) và 40 rồi cộng hai số náy
được 37.

c) Hai cách đều áp dụng tính chất
giao hoán và kết hợp của phép
cộng để tính hợp lí, nhưng cách
của bạn Liên nhanh hơn, nên làm
theo cách của bạn Liên.
2 HS lên bảng, cả lớp cùng làm
vào vở.
a) = (6,3 + 2,4) + [(–3,7) + (–0,3)]
= 8,7 + (–4) = 4,7.
b) = [(–4,9) + 4,9] + [5,5 + (-5,5)]
= 0 + 0 = 0
c) = 3,7
d) = 2,8.[(–6,5) + (–3,5)]
= 2,8.(–10) = –28.
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2 ph)
• Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn so sánh
số hữu tỉ.
• Bài tập về nhà : Bài 21, 22, 24 (SGK-Tr.15, 16) + Bài 24, 25, 27 (Tr.7, 8 – SBT).
• Tiết sau luyện tập mang máy tính bỏ túi.
IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :

Trần Mộng Hòe Trang - 23-
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
    
Ngày soạn : 27/08/09
Tiết : 06 LUYỆN TẬP

I) MỤC TIÊU :
4. Kiến thức :
HS được củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

5. Kỹ năng :
Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa giá trị tuyệt
đối), sử dụng máy tính bỏ túi.
6. Thái độ :
Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu
thức.
II) CHUẨN BỊ :
3. Chuẩn bị của GV :
SGK, giáo án, bảng phụ ghi bài tập 26 : Sử dụng máy tính bỏ túi.
4. Chuẩn bị của HS :
Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (7 ph)
HS1 : 1) Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x.
2) Chữa bài tập 24 (SBT-Tr.7) :
Tìm x biết : a) x = 2,1 ; b) x=
4
3
và x < 0 ; c) x=
5
1
1−
; d) x= 0,35 và x > 0.
HS2 : Chữa bài tập 27(a, c, d) (SBT-Tr.8). Tính bằng cách hợp lí :
a) (–3,8) + [(–5,7) + (+3,8)] ; c) [(–9,6) + (4,5)] + [(1,5)] ; d) [(–4,9) + ( (–37,8)] + [1,9 + 2,81]
3. Giảng bài mới :

Giới thiệu bài : Tổ chức luyện tập


Tiến trình bài dạy :
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔNG HỌC SINH NỘI DUNG
28’ HOẠT ĐỘNG 1
Dạng 1 : Tính giá trị của
biểu thức
Bài 28. (SBT-Tr.8).
Tính giá trị của biểu thức sau HS làm bài tập vào vở.
Luyện tập :
Dạng 1 : Tính giá trị
của biểu thức
Bài 28. (SBT-Tr.8).
Tính giá trị của biểu thức
Trần Mộng Hòe Trang - 24-
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010
khi bỏ dấu ngoặc :
A = (3,1 – 2,5) – (–2,5 + 3,1)
Phát biểu quy tắc bỏ dấu
ngoặc đằng trước có dấu “+”,
có dấu “–“.
C = –(251,3 + 281) + 3,251 –
(1 – 281)
Bài 29. (SBT-Tr8)
Tính giá trị các biểu thức sau
M = a + 2ab – b
P = (–2) : a
2
– b.
3
2

Với :a= 1,5 ; b = –0,75
Gợi ý :a= 1,5 ⇒ a = –1,5
hoặc a = 1,5.
 Thay a = –1,5 ; b = –0,75 rồi
tính M.
 Thay a = 1,5 ; b = –0,75 rồi
tính M.
GV hướng dẫn HS thay số vào
P và đổi số thập phân ra phân
số. Gọi hai HS lên bảng thực
hiện.
GV cho HS nhận xét hai kết
quả ứng với hai trường hợp
của P.
Bài 41. (SGK-Tr.16)
Áp dụng tính chất các phép
tính để tính nhanh
a) (-2,5. 0,38. 0,4) – [0,125.
3,15. (-8)]
b) [(-20,83). 0,2 + (-9,17). 0,2]
: [2,47. 0,5 – (-3,53). 0,5]
GV mời đại diện một nhóm
lên trình bày bài giải của nhóm
mình.
Kiêm tra thêm vài nhóm khác.
Cho điểm khuyến khích nhóm
làm tốt.
Dạng 2 : Sử dụng máy tính
bỏ túi.
Hai HS lên bảng thực hiện :

HS1 :
A = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0
HS 2 :
C = –(251,3 + 281) + 3,251 –(1 –
281)
= –251,3 – 281 + 251,3 + 251,3
= (–251,3 + 251,3) + (–281 + 281)
– 1 = –1.
HS :
a= 1,5 ⇒ a = –1,5 hoặc a = 1,5.
Hai HS lên bảng tính M ứng với 2
trường hợp :
 a = –1,5 ; b = –0,75 ⇒ M = 0
 a = 1,5 ; b = –0,75 ⇒ M = 1,5
HS tiến hành tương tự như tính giá
trị của M
 a = 1,5 =
2
3
; b = –0,75 =
4
3−
P = (–2) :
2
2
3







-







4
3
.
3
2
Kết quả P =
18
7−
 a = –1,5 = –
2
3
; b = –0,75 =
4
3−
Kết quả P =
18
7−
Kết quả của P trong hai trường hợp
đều bằng nhau.
HS hoạt động theo nhóm.

Bài làm :
a) = (-1). 0,38 – (-1). 3,15
= -0,38 – (-3,15)
= -0,38 + 3,15 = 2,77
b) = [(-30). 0,2] : [6. 0,5]
= (-6) : 3
= –2
Đại diện một nhóm trình bày cách
làm của nhóm mình, giải thích tính
chất đã áp dụng để tính nhanh.
sau khi bỏ dấu ngoặc :
A = (3,1 – 2,5) – (–2,5 +
+ 3,1) = 0
C = –(251,3 + 281) +
+ 3,251 –(1 – 281)
= …… = –1
Bài 29. (SBT-Tr8)
Tính giá trị các biểu thức
sau :
M = a + 2ab – b
P = (–2) : a
2
– b.
3
2
Với :a= 1,5 ; b = –
0,75.
Kết quả :
M = 0 hoặc M = 1,5.
P =

18
7−
Bài 41. (SGK-Tr.16)
Áp dụng tính chất các
phép tính để tính nhanh
a) (-2,5. 0,38. 0,4) –
[0,125. 3,15. (-8)]
= …… 2,77
b) [(-20,83). 0,2 +
(-9,17). 0,2] : [2,47. 0,5 –
(-3,53). 0,5]
= …… = –2.
Dạng 2 : Sử dụng máy
tính bỏ túi.
Trần Mộng Hòe Trang - 25-

×