Tuần 1 Thứ ngày tháng năm 200
Tiết: 1 Bài: Ôn tập các số đến 100
I: Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về:
- Đọc, viết, thứ tự các số trong phạm vi 100
- Nhận biết đợc các số có một chữ số, hai chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số
(hai chữ số) . Số liền trớc, số liền sau của một số.
II: Đồ dùng học tập:
Bảng phụ bài tập 2, SGK
III: Các hoạt động học tập chủ yếu
TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3
1. Giới thiệu bài:
- Kết thúc chơng trình lớp 1,
các con đã học đến số nào?
(100) 1 học sinh trả lời
- Hôm nay, chúng ta sẽ cùng
nhau ôn tập về các số trong
phạm vi 100.
- Giáo viên giới thiệu và ghi
bảng tên bài
HS ghi vở
2. Ôn tập
10
* Bài 1 (3):
a) Nêu tiếp các số có một chữ
số:
-GV yêu cầu HS đọc đề bài
bài 1
- YC HS làm phần a vào
SGK
- Chữa bài: GV chữa miệng
+ GV YC HS nêu các số từ
0 đến 9 và ngợc lại
- HS đọc
- HS làm phần a SGK
- 1 học sinh nói miệng
b) Viết số bé nhất có một chữ
số: 0
Hỏi: Có mấy số có 1 chữ số?
+ Số lớn nhất có một chữ số
là số nào?
+ Số bé nhất có một chữ số
là số nào?
TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Chốt: có 10 số có 1 chữ số
là 0-9
số 0 là số nhỏ nhất có 1 chữ
số
số 9 là số lớn nhất có một
chữ số
12
* Bài 2 (3):
- Giáo viên treo bảng phụ - 1 học sinh nêu yêu cầu
a,
Nêu tiếp các số có 2 chữ số
b) Viết số bé nhất có 2 chữ
số: 10
c) Viết số lớn nhất có 2 chữ
số: 99
- YC Hs làm bài SGK cá
nhân phần a
- Chữa: NHận xét chót bài
đúng
+ GV YC HS đọc xuôI, đọc
ngợc các số ở mỗi hàng, đọc
các số có 2 chữ số mà chữ
số hàng đơn vị là 3
- GV gọi HS đọc tiếp câu
hỏi phần b, c và gọi HS trả
lời miệng
- HS làm bài SGK cá nhân
- 9 học sinh lần lợt lên điền
(mỗi học sinh 1 dòng)
Lớp nhận xét
- HS thực hiện theo YC của
GV
- HS trả lời miệng câu b,c
2 học sinh trả lời
- Hỏi: Số bé nhất có 2 chữ
số?
Số lớn nhất có 2 chữ số?
2 học sinh lên viết
10
* Bài 3 (3):
a) Viết số liền sau của 39: 40 -GV yêu cầu HS đọc đề bài
bài 1
1 học sinh nêu yêu cầu
b) Viết số liền trớc của 90: 89 - YC HS làm bài vào vở Lớp làm bài tập vào vở
c) Viết số liền trớc của 99: 98 - Chữa: Nhận xét chốt bài
đúng
- Đổi vở chữa bài.
d) Viết số liền sau của 90: 100
Chốt- Muốn tìm số liền trớc
của 1 số ta làm thế nào? (bớt
đi 1)
- Muốn tìm số liền sau của 1
số phải làm gì (đếm thêm 1)
2
3. Củng cố, dặn dò:
- Đếm từ 1 100
Hs trả lời
TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Nêu các số bé nhất có
1chữ số, 2 chữ số
- Nêu các số lớn nhất có 1
chữ số, 2 chữ số
- Các số tròn chục có 2 chữ
số?
- Số tròn chục liều sau của
70?
- Nhận xét tiết học, tuyên d-
ơng học sinh học tốt, về nhà
xem lại các bài tập đã làm
HS lắng nghe
* Rút kinh nghiệm bổ sung:
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm 200
Tiết: 2 Ôn tập các số đến 100 ( tiếp)
I: Mục tiêu:
Giúp học sinh
- Củng cố về: Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số, Thứ tự các số có 2 chữ số
- Biết viết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị
II: Đồ dùng học tập:
Bảng phụ bài tập 1, 2 bằng giấy bài 5, SGK
III: Các hoạt động học tập chủ yếu
Thờ
i
gian
Nội dung dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5
A. Bài cũ
- Số bé nhất có một chữ số: - Giáo viên nêu yêu cầu gọi
HS trả lời miệng
- HS thực hiện yêu cầu
- Số bé nhất có hai chữ số:
- Số tròn chục bé nhất
- Số tròn chục lớn nhất
- Số liền sau của 98 - GV nhận xét, cho điểm
- Số liền trớc của 80
2
B. Bài mới: Ôn các số đến 100
(tiếp theo)
- Giáo viên giới thiệu nội
dung tiết học và ghi bảng
tên bài
- HS ghi vở
7
* Bài 1 (4): Viết (theo mẫu)
- Giáo viên gọi HS yêu cầu
- Gọi HS đọc mẫu
- Nhận xét chốt bài làm
đúng
GV lu ý HS cách đọc số
trong trờng hợp hàng đơn
vị là 1,5, 4
- 1 học sinh nêu yêu cầu
- HS đoc
- HS làm bài SGK
1 HS làm bảng
- Chữa bài, tự đối chiếu
với bài làm đúng
8
* Bài 3 (4) (>, >, =) ?
34 < 38 27 < 72 80 + 6 > 85
72 > 70 68 < 86 86
40 + 4 = 44
44
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Chữa bài: Giáo viên nhận
xét, cho điểm, hỏi HS cách
- 1 học sinh nêu yêu cầu
- Lớp làm bài tập vào
SGK
- 1 học sinh lên bảng
làm
- HS nêu
Thờ
i
gian
Nội dung dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
so sánh một số trờng hợp.
? Nêu cách so sánh 80 +
6..... 85 mà không cần hạ
kết quả
- Chốt: YC HS nêu lại cách
so sánh số có 2 chữ số
8
* Bài 4 (4): Viết các số: 33, 54, 45, 28
- GV gọi HS đọc yêu cầu - 1 học sinh đọc yêu cầu
- Lớp làm bài tập vào vở
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
28, 33, 45, 54
1 học sinh lên bảng
điền có giải thích
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
54, 45, 33, 28
- Chữa bài: Giáo viên nhận
xét, cho điểm, yêu cầu HS
giải thích trờng hợp a
- Nhận xét bài làm của
bạn
- Đổi vở chữa bài
6
* Bài 5 (4): Viết số thích hợp vào ô
trống, biết các số đó là:
98, 76, 67, 93, 84.
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Chữa bài:yêu cầu HS giải
thích vì sao điền số .... vào
ô trống này.
Nhận xét chốt bài làm
đúng
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài SGK
- HSgiải thích
1
C. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học, tuyên
dơng học sinh làm bài tốt,
học sinh tiến bộ.
- Về nhà xem lại các bài đã
làm
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết: 3 Bài: Số hạng Tổng
I: Mục tiêu: