§ 17. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG
TUẦN HOÀN VÀ CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI
Biết vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
Biết cấu tạo của kim loại và liên kết kim loại
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
Phiếu học tập số
Phiếu học tập số
1
1
Câu 1. Nguyên tố X có (Z =13). Xác định vị trí
Câu 1. Nguyên tố X có (Z =13). Xác định vị trí
của X?
của X?
A. X thuộc chu kỳ 2 , nhóm IIIA
A. X thuộc chu kỳ 2 , nhóm IIIA
B. X thuộc chu kỳ 2, nhóm IIIB
B. X thuộc chu kỳ 2, nhóm IIIB
C. X thuộc chu kỳ 3 , nhóm IIIB
C. X thuộc chu kỳ 3 , nhóm IIIB
D. X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA
D. X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA
Câu 2. Cấu hình electron của Cu (Z = 29) là
Câu 2. Cấu hình electron của Cu (Z = 29) là
[Ar]3d
[Ar]3d
10
10
4s
4s
1
1
, Cu được xếp vào nhóm nào?
, Cu được xếp vào nhóm nào?
A. IIA
A. IIA
B. IB
B. IB
C. IIB
C. IIB
D. IA
D. IA
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
Phiếu học tập số
Phiếu học tập số
1
1
Câu 3. Trong mỗi chu kỳ của bảng tuần hoàn,
Câu 3. Trong mỗi chu kỳ của bảng tuần hoàn,
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên
tử thì
tử thì
A.
A.
bán kính nguyên tử giảm và độ âm điện tăng
bán kính nguyên tử giảm và độ âm điện tăng
B.
B.
bán kính nguyên tử và độ âm điện giảm dần
bán kính nguyên tử và độ âm điện giảm dần
C.
C.
bán kính nguyên tử tăng và độ âm điện giảm
bán kính nguyên tử tăng và độ âm điện giảm
D.
D.
bán kính nguyên tử và độ âm điện tăng dần
bán kính nguyên tử và độ âm điện tăng dần
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
Phiếu học tập số
Phiếu học tập số
1
1
Câu 4. Trong một phân nhóm chính, đi từ trên
Câu 4. Trong một phân nhóm chính, đi từ trên
xuống:
xuống:
A. độ âm điện tăng dần, tính phi kim giảm dần
A. độ âm điện tăng dần, tính phi kim giảm dần
B. độ âm điện tăng dần, tính phi kim tăng dần
B. độ âm điện tăng dần, tính phi kim tăng dần
C. độ âm điện giảm dần, tính kim loại giảm dần
C. độ âm điện giảm dần, tính kim loại giảm dần
D. độ âm điện giảm dần, tính kim loại tăng dần
D. độ âm điện giảm dần, tính kim loại tăng dần
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
Phiếu học tập số
Phiếu học tập số
1
1
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
Phiếu học tập số
Phiếu học tập số
1
1
Câu 5. Cho các nguyên tố sau Li, Na, Mg, Al
Câu 5. Cho các nguyên tố sau Li, Na, Mg, Al
xếp các nguyên tố theo chiều tính kim loại
xếp các nguyên tố theo chiều tính kim loại
giảm dần.
giảm dần.
A. Na > Li > Al > Mg
A. Na > Li > Al > Mg
B. Na > Al > Mg > Li
B. Na > Al > Mg > Li
C. Na > Li > Mg > Al
C. Na > Li > Mg > Al
D. Li > Na > Mg > Al
D. Li > Na > Mg > Al
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
Phiếu học tập số
Phiếu học tập số
1
1
Câu 6. Cặp chất xảy ra phản ứng với nhau
Câu 6. Cặp chất xảy ra phản ứng với nhau
mạnh nhất:
mạnh nhất:
A.
A.
Al và Cl
Al và Cl
2
2
B.
B.
Ca và Cl
Ca và Cl
2
2
C.
C.
Na và Cl
Na và Cl
2
2
D.
D.
K và Cl
K và Cl
2
2
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
Phiếu học tập số
Phiếu học tập số
1
1
Câu 7. Biết cấu hình e của các nguyên tố E, F,
Câu 7. Biết cấu hình e của các nguyên tố E, F,
G, H:
G, H:
E: 1s
E: 1s
2
2
2s
2s
2
2
2p
2p
6
6
3s
3s
1
1
F: 1s
F: 1s
2
2
2s
2s
2
2
2p
2p
6
6
3s
3s
2
2
3p
3p
6
6
4s
4s
1
1
G: 1s
G: 1s
2
2
2s
2s
2
2
2p
2p
6
6
3s
3s
2
2
H: 1s
H: 1s
2
2
2s
2s
2
2
2p
2p
6
6
3s
3s
2
2
3p
3p
1
1
Thứ tự sắp xếp tính kim loại giảm dần là:
Thứ tự sắp xếp tính kim loại giảm dần là:
A. F > E > G > H.
A. F > E > G > H.
B. E> F> G> H.
B. E> F> G> H.
C. E > H > G > F.
C. E > H > G > F.
D. H > G > E >F.
D. H > G > E >F.
Câu 8. Cấu hình electron của Ge (Z = 31) là
Câu 8. Cấu hình electron của Ge (Z = 31) là
[Ar]3d
[Ar]3d
10
10
4s
4s
2
2
4p
4p
2
2
, Ge được xếp vào nhóm nào?
, Ge được xếp vào nhóm nào?
A. IIA
A. IIA
B. IVA
B. IVA
C. IIB
C. IIB
D. VIIIB
D. VIIIB
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
Phiếu học tập số
Phiếu học tập số
1
1
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
II. Cấu tạo của kim loại
II. Cấu tạo của kim loại
1. Cấu tạo nguyên tử
1. Cấu tạo nguyên tử
2. Cấu tạo tinh thể
2. Cấu tạo tinh thể
3. Liên kết kim loại
3. Liên kết kim loại
§ 17. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG
TUẦN HOÀN VÀ CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
Phiếu học tập số
Phiếu học tập số
2
2
- Dựa vào bảng tuần hoàn, cho biết các nguyên
- Dựa vào bảng tuần hoàn, cho biết các nguyên
tố kim loại ở những vị trí nào?
tố kim loại ở những vị trí nào?
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Nhóm
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA
VIIIA
(H) He
Li
Li
Be
Be B C N O F Ne
Na
Na
Mg
Mg
Al
Al Si P S Cl Ar
K
K
Ca
Ca
Ga
Ga
Ge
Ge As Se Br Kr
Rb
Rb
Sr
Sr
In
In
Sn
Sn
Sb
Sb Te I Xe
Cs
Cs
Ba
Ba
Tl
Tl
Pb
Pb
Bi
Bi
Po
Po At Rn
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
Vị trí các phi kim trong bảng tuần hoàn
Vị trí các phi kim trong bảng tuần hoàn
Nhóm
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA
VIIIA
(H) He
B C N O F Ne
Si P S Cl Ar
As Se Br Kr
Te I Xe
At Rn
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố kim loại ở những
Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố kim loại ở những
vị trí sau:
vị trí sau:
- Nhóm IA, IIA và IIIA
- Nhóm IA, IIA và IIIA
(trừ Bo)
(trừ Bo)
- Một phần của các nhóm IVA, VA, VIA
- Một phần của các nhóm IVA, VA, VIA
- Nhóm IB đến nhóm VIIIB
- Nhóm IB đến nhóm VIIIB
- Họ lantan và họ actini (những nguyên tố xếp riêng 2
- Họ lantan và họ actini (những nguyên tố xếp riêng 2
hàng ở dưới bảng)
hàng ở dưới bảng)
Trên 110 nguyên tố, có gần 90 nguyên tố là kim loại.
Trên 110 nguyên tố, có gần 90 nguyên tố là kim loại.
Những nguyên tố kim loại điển hình (kim loại có tính
Những nguyên tố kim loại điển hình (kim loại có tính
khử mạnh nhất) nằm ở góc trái, phía dưới bảng, trừ các
khử mạnh nhất) nằm ở góc trái, phía dưới bảng, trừ các
kim loại trong phân nhóm phụ.
kim loại trong phân nhóm phụ.
Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên
Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên
tố kim loại Na, Mg, Al
tố kim loại Na, Mg, Al
Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên
Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên
tố phi kim: P, S, Cl
tố phi kim: P, S, Cl
So sánh số electron ở lớp ngoài cùng của các
So sánh số electron ở lớp ngoài cùng của các
nguyên tử nguyên tố trên. Nhắc lại về số electron
nguyên tử nguyên tố trên. Nhắc lại về số electron
lớp ngoài cùng của kim loại
lớp ngoài cùng của kim loại
II. Cấu tạo của kim loại
II. Cấu tạo của kim loại
Phiếu học tập số
Phiếu học tập số
3
3
Na(Z=11) Mg(Z=12) Al(Z=13) P(Z=15) S(Z=16) Cl(Z=17)
II. Cấu tạo của kim loại
II. Cấu tạo của kim loại
Phiếu học tập số
Phiếu học tập số
3
3
Na: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Mg: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Al: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
P: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
S: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Cl: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Nguyên tử của hầu hết các kim loại
có 1, 2 hoặc 3 electron ở LNC
II. Cấu tạo của kim loại
II. Cấu tạo của kim loại
Phiếu học tập số
Phiếu học tập số
4
4
Cho các nguyên tố sau Li, Na, Mg, Al xếp các
Cho các nguyên tố sau Li, Na, Mg, Al xếp các
nguyên tố theo chiều bán kính giảm dần.
nguyên tố theo chiều bán kính giảm dần.
A. Na > Li > Al > Mg
A. Na > Li > Al > Mg
B. Na > Al > Mg > Li
B. Na > Al > Mg > Li
C. Na > Li > Mg > Al
C. Na > Li > Mg > Al
D. Li > Na > Mg > Al
D. Li > Na > Mg > Al