Tải bản đầy đủ (.doc) (112 trang)

Giáo án Tin 8 (trọn bộ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 112 trang )

Giáo án Tin học 8
Ngày soạn: 30/8/08 Ngày giảng: 4/8/08
T1: máy tính và chơng trình máy tính
I/ Mục đích, yêu cầu
- Biết con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh;
- Biết chơng trình là cách để con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên
tiếp một cách tự động;
- Biết rằng viết chơng trìnhlà viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các công việc
hay giảI một bài toán cụ thể;
II/ Chuẩn bị:
GV: Một số chơng trình mẫu
HS: Nghiên cứu trớc bài
III/ Hoạt động dạy học
1. ổn định
2. Bài cũ : Kiểm tra dụng cụ học tập và sách vở của HS
3. Bài mới :
Nội dung - Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV giới thiệu bài - nêu muc tiêu tiết học
HĐ1:Con ngời ra lệnh máy tính nh thế nào?
GV cho HS nghiên cứu sgk trong 3p
?Lấy ví dụ con ngời ra lệnh cho máy tính:
GV chốt và kết luận vấn đề:
Để chỉ dẫn cho máy tính làm việc thì con
ngời đa cho máy tính một hoặc nhiều lệnh,
máy tính lần lợt thực hiện các lệnh đó.
HĐ2: Ví dụ rô - bốt nhặt rác
GV cho HS nghiên cứu sgk
?Muốn cho rô-bốt làm việc con ngời phải
làm gì?
GV nhận xét trả lời của HS và chốt:
Có hai cách để điều khiển rô-bốt thực hiện


công việc:
C1: Ra từng lệnh để rô- bốt thực hiện từng
thao tác một
C2: Chỉ dẫn để rô- bốt tự động thực hiện
lần lợt các thao tác trên.
Đối với cách 2 chính là viết chơng trình để rõ
hơn ta đi qua phần 3
HĐ3: Viết chơng trình- ra lệnh cho máy tính
làm việc
GV cho HS nghiên cứu sgk
? Viết chơng trình là gì?
GV giải thích tranh luận của HS và chốt:
HS chú ý lắng nghe
HS nghiên cứu sgk
Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
Nhận xét nhóm bạn trả lời
HS lắng nghe và ghi vở
HS thảo luận phát biểu
HS lắng nghevà ghi vở
Giáo viên: Nguyễn Trờng Vĩnh - Trờng THCS Hiền Ninh 1
Giáo án Tin học 8
Viết chơng trình là viết các lệnh chỉ dẫn
cho máy tính thực hiện các công việc hay
giải một bài toán cụ thể.
?Tại sao cần viết chơng trình?
Gv chốt: Giúp con ngời điều khiển máy tính
đơn giản hơn.
Thảo luận nhóm phát biểu
nhận xét nhóm bạn
ghi vở

HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
ghi vở
4. Cũng cố : Chỉ định 1-2 HS trả lời câu hỏi:
Viết chơng trình là gì? viết chơng trình để làm gì?
5. Dăn dò:
- Học thuộc bài ở vở ghi
- Xem tiếp phần bài còn lại
- Trả lời câu hỏi 1 và 2 sgk trang 8
-----------------------------------@----------------------------------------
Ngày soạn:6/8/08 Ngày giảng: 10/8/08
T2:máy tính và chơng trình máy tính
I/ Mục đích, yêu cầu
- Biết ngôn ngữ lập trình đợc dùng để viết chơng trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập trình;
- Biết đợc vai trò của chơng trình dịch;
II/ chuẩn bị:
GV: Chơng trình mẫu
HS: nghiên cứu trớc bài
III/ Hoạt động dạy học:
1. ổ n định :
2. Bài cũ : - Viết chơng trình là gì?
- Viết chơng trình để làm gì?
3. Bài mới:
Nội dung - Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV giới thiệu bài -- nêu mục tiêu tiết học
HĐ1:Chơng trình và ngôn ngữ lập trình
GV cho hs nghiên cứu sgk
? Chơng trình là gì?
GV bổ sung điều chỉnh và chốt:
Con ngời chỉ dẫn cho máy thực hiện nhiều
công việc liên tiếp bằng cách tự động.

?Con ngời làm thế nào để máy hiểu đợc ý đồ
của con ngời?
HS lắng nghe
HS thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi
SH phát biểu nhận xét nhóm bạn
SH ghi vở
Giáo viên: Nguyễn Trờng Vĩnh - Trờng THCS Hiền Ninh 2
Giáo án Tin học 8
GV điều chỉnh bổ sung và chốt: Chơng trình
của con ngời viết ra phải đảm bảo máy tính
'hiểu" nên để máy tính hiểu đợc phải viết
bằng ngôn ngữ máy.
GV nêu vấn đề: Ngôn ngữ máy thì các dãy
bít khó nhớ khó sử dụng
nên đã có một ngôn ngữ trung gian ra đời
khắc phục điều đó là ngôn ngữ lập trình.
GV cho HS nghiên cứu sgk
?Thế nào gọi là ngôn ngữ lập trình?
GV bổ sung và chốt:
Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết
các chơng trình máy tính.
GVđặt vấn đề: Nhng máy chỉ hiểu đợc ngôn
ngữ máy thôi vậy phải làm gì nữa để máy
hiểu?
GV chốt:
Phải có chơng trình dịch.
Vậy phải có chơng trình máy tính hiểu đợc
cần có mấy bớc?
GV bổ sung và chốt:
Cần có hai bớc:

- Viết chơng trình theo ngôn ngữ lập trình.
-Dịch chơng trình thành ngôn ngữ máy.
GV lu ý thêm các bơc snêu trên chỉ hai trong
rất nhiều bớc để tạo ra một chơng trình cụ thể
có thể chạy trên máy
HS thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi
SH phát biểu nhận xét nhóm bạn
HS ghi vở
HS lắng nghe
HS thảo luận nhóm phát biểu
HS ghi vở
HS suy nghĩ phát biểu
HS suy nghĩ trả lời
HS lắng nghe
HS ghi vở
4.Cũng cố: Hớng dẫn và cho HS làm bài tập 3,4
5. Dặn dò: - Học thuộc bài theo vở
- làm các bài tập 3,4 vào vở
- Xem trớc bài 2
---------------------@---------------------
Ngày soạn:6/9/08 Ngày giảng: /9/08
T3: Làm quen với chơng trình và ngôn ngữ lập trình
I/ Mục đích yêu cầu :
1.Kiến thức: - Biết đợc ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bảnlà bảng chữ cái và quy
tắc để viết chơng trình, câu lệnh;
-Biết đợc ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất
định;
- Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do ngời lập trình đặt ra, tên phải tuân thủ quy tắc của
ngôn ngữ lập trình, tên không đợc trùng với từ khóa
2.Kĩ năng: Biết đặt tên trong ngôn ngữ lập trình.

3.Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc
Giáo viên: Nguyễn Trờng Vĩnh - Trờng THCS Hiền Ninh 3
Giáo án Tin học 8
II/ Chuẩn bị :
GV: Chơng trình mẫu ở bảng phụ hoặc máy chiếu
HS: nghiên cứu trớc bài
III/ Hoạt động dạy học:
1. ổn định
2. Bài cũ: Tại sao ngời ta phải tạo ra các ngôn ngữ lập trình trong khi có thể điều khiển
máy tính bằng ngôn ngữ máy.
3. Bài mới:
4. HĐ1 : Ví dụ về chơng trình
a. Mục tiêu: HS hình dung ra đợc chơng trình
b. Nội dung: Gaia thiệu một chơng trình đơn giản
c. Các bơc tiến hành:
HĐGV HĐHS Ghi bảng
!GV cho hs quan sát chơng trình
mẫu ở bảng phụ hoặc chiếu ở máy
! GV giới thiệu các lệnh trên ch-
ơng trình
?Chơng trình này điều khiển máy
tính làm gì?
!GV bổ sung và chôt ghi bảng.
HS lắng nghe
ghi vở tiếp thu các lệnh
HS suy nghĩ trả lời
1.Ví dụ về ch ơng trình
Mục đích của chơng trình:
Dòng chữ "Chao cac ban" đ-
ợc in ra trên màn hình

HĐ 2: Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
a. Mục tiêu: HS hiểu ngôn ngữ lập trình
b. Nội dung: Khái niệm ngôn ngữ lập trình
c. Các bớc tiến hành
HĐGV HĐHS Ghi bảng
!GV có thể giới thiệu ngôn
ngữ tiếng Việt hoặc ngôn ngữ
nào đó muốn sử dụng cho ng-
ời kkhác hiểu thì phải tuân
theo quy tắc ngữ pháp. Nên
ngôn ngữ lập trình cũng nh
vậy phải sử dụng các chữ cái
và theo quy tắc ngôn ngữ lập
trình đề ra
? Vậy ngôn ngữ lập trình là
gì?
GV bổ sung chốt lại vấn đề.
ghi bảng
Hs lắng nghe tiếp thu
HS nghiên cứu sgk
HS thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi
2.Ngôn ngữ lập trình gồm
những gì?
Gồm bảng chữ cái và các quy
tắc để viết câu lệnh có ý nghĩa
xác định, cách bô strí các lệnh
sao cho tạo một chơng trình hoàn
chỉnh thực hiện đợc trên máy.
HĐ3: Từ khóa và tên

a.Mục tiêu: HS biết đợc cách đặt tên và kháI niệm từ khóa
Giáo viên: Nguyễn Trờng Vĩnh - Trờng THCS Hiền Ninh 4
Giáo án Tin học 8
b. Nội dung: Một số từ khóa và cách đặt tên
c.Các bớc tiến hành
HĐGV HĐHS Ghi bảng
!GV cho HS nghiên cứu sgk
đọc lại chơng trình ví dụ 1
? Hãy kể tên các từ khóa và
tên trong chơng trình?
GV nhắc lại cho HS ghi vở
GV giới thiệu chức năng của
các từ khóa.
? đặt tên theo quy tắc nào?
Gv chốt lại vấn đề cho HS ghi
vở
Hs đọc sgk nghiên cứu
bài.
Thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi, trả lời câu hỏi
và ghi vở
HS thảo luận nhóm trả
lời câu hỏi
3. Từ khóa và tên
Từ khóa: program,uses, begin, end,
.
Tên không đợc trùng với từ
khóa, không chứa dấu cách,
không có chữ số đứng đầu,
4. Cũng cố : Chỉ định HS nhắc lại các khái niệm chơng trình, viết chơng trình, từ khóa,

cách đặt tên.
5. H ớng dẫn về nhà : - Học thuộc các khái niệm
- làm bài tập 1,2,3,4
- Xem tiếp phần bài còn lại
---------------------@---------------------
Ngày soạn:6/9/08 Ngày giảng: /9/08
T4: Làm quen với chơng trình và ngôn ngữ lập trình
I/ Mục đích chơng trình
1. Kiến thức: Biết đợc cấu trúc chơng trình bao gồm phần khai báo và phân thân
2. Kĩ năng: Thuộc các bớc để chạy một chơng trình Pascal
3. thái độ: Giáo dục thái độ học tập tích cực phát huy tính tích cực sáng tạo
II/ chuẩn bị:
GV: Chờng trình mẫu
HS: Nghiên cứu bài
III/ Hoạt động dạy học:
1. ổn định
2. Bài cũ: Nêu quy tắc đặt tên trong chơng trình Pascal/
3. Bài mới:
HĐ1: Cấu trúc chơng trình
a. Mục tiêu:HS biết đợc cấu trúc chơng trình Pascal
b. Nội dung: cấu trúc chơng trình
c. Các bớc tiến hành:
HĐGV HĐHS Ghi bảng
! Gv cho HS nghiên cứu bài ở
sgk
?Chơng trình bao gồm mấy
phần?
!GV chốt vấn đề cho HS ghi vở
HS nghiên cứu sgk
Thảo luận nhóm

trả lời câu hỏi
1. cấu trúc chơng trình
Phần khai báo:các lệnh khai
báo khai báo chơng trình,
khai báo th viện và khai báo
khác
Giáo viên: Nguyễn Trờng Vĩnh - Trờng THCS Hiền Ninh 5
Giáo án Tin học 8
?Phần khai báo có gì?
Gv chốt cho Hs ghi vở
?Phần thân có gì?
Gv chốt cho Hs ghi vở
!Gv cho HS quan sát lại chơng
trình trong hình 6 ?Những lệnh
nào là của phần khai báo?
những lệnh nào của phần thân
!Gv khắc sâu cho HS một lần
nữa.
Thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi
Thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi
HS nghiên cứu suy nghĩ
trả lời câu hỏi
Phần thân:Gồm các câu lệnh
mà máy tính cần thực hiện.
Phần khai báo có thể không
có.
HĐ2: Ví dụ về ngô ngữ lập trình
a Mục tiêu:HS biết các bớc khi viết một chơng trình

b. Nội dung: Các bớc của viết chơng trình và cách chạy chơng trình
c.Các bơc thực hiện:
HĐGV HĐHS Ghi chú
!GV cho HS nghiên cứu sgk
? Chạy chơng trình trên máy
tính gồm mấy bớc?
!Gv chốt lại vấn đề cho HS ghi
bảng
HS thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi
5.Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
chạy chơng trình trên mt gồm
2 bớc:
- Soạn chơng trình trên máy
theo ngôn ngữ lập trình.
- Dịch chơng trình vừa soạn
thảo qua ngôn ngữ máy.
(Alt+F9,Ctrl+F9)
4. Cũng cố: Hớng dẫn HS làm bài tập 6
5. Dặn dò: -Học tuộc bài theo vở
- Làm bài tập 5,6 vào vở
- Xem trớc bài thực hành 1.
------------------------@---------------------
Giáo viên: Nguyễn Trờng Vĩnh - Trờng THCS Hiền Ninh 6
Giáo án Tin học 8
Ngày soạn:6/9/08 Ngày giảng: /9/08
T5: Bài thực hành 1: Làm quen với Turbo Pascal
I/Mục đích, yêu cầu
1. Kiến thức: Làm quen với Turbo pascal
2. kĩ năng: - Thực hiện đợc các thao tác khởi động/thoát khỏi TP làm quen với màn hình

soạn thảo TP;
- Thực hiện đợc các thao tác mở bảng chọn và chọn lệnh.
3. Thái độ: Giáo dục tháo độ làm việc nghiêm túc
II/ Chuẩn bị:
GV: Phòng máy
HS: Nghiên cứu trớc bài
III/ Hoạt động dạy học
1. ổ n định :
2. Bài cũ : 1,Chạy một chơng trình có mấy bớc?
2, Chia nhóm thực hành
3. Bài mới:
HĐ1: Bài tập 1:
a. Mục tiêu: Làm quen với khởi động và thoát khỏi Pascal
b. Nội dung: Khởi động Pascal, quan sát màn hình Turbo Pascal, nhận biết các thành phần
của cửa sổ làm việc
c. Các bớc tiến hành:
HĐGV HĐHS Ghi bảng
! Gv cho Hs nghiên cứu sgk
? Nêu cách khởi động Pascal?
! Gv chốt cho hs ghi vở
!Gv làm mẫu trên máy
!Gv hớng dẫn Hs quan sát màn
hình nền, so sánh với hình 11
sgk.
!GV hớng dẫn cho Hs quan sát
trên máy
!Gọi một vài em chỉ lại các
thành phần
!Hớng dẫn cách mở bảng chọn,
gọi một vài em làm

!Gv hớng dẫn cách thoát khỏi
phần mền.
Hs nghiên cứu sgk
Thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi.
Hs lắng nghe, ghi vở
quan sát Gv hớng dẫn
Có thể làm trên máy của
nhóm mình
HS quan sát trên máy của
nhóm mình dới sự hớng
dẫn của nhóm trởng
Hs quan sát Gv hớng dẫn
và bạn làm bổ sung nhận
xét.
làm lại trên máy của mình
a. Khởi động Turbo
Pascal
C1: Nháy đúp vào biểu t-
ợng trên màn hình nền
C2: Nháy đúp vào tên tệp
Turbo.exe trong th mục chứa
tệp này.
b. Quan sát nàm hình Turbo
Pascal
c. Nhận biết các thành phần:
- thanh bảng chọn
- tên tệp đang mở
- con trỏ
d.Cách mở các bảng chọn

e. quan sát các lệnh trong
bảng chọn
g. Thoát khỏi phần mềm
Nhấn Alt+x
HĐ2: Bài 2
a. Mục tiêu: HS biết soạn thảo, lu, dịch và chạy chơng trình đơn giản
b. Nội dung: Khởi động lại chơng trình,gõ một chơng trình đơn giản
Giáo viên: Nguyễn Trờng Vĩnh - Trờng THCS Hiền Ninh 7
Giáo án Tin học 8
c. Các bớc thực hiện:
HĐGV HĐHS Ghi bảng
!Gv cho Hs khởi động lại
phần mền và gõ chơng trình ở
sgk vào máy
!GV lu ý gõ đúng chính tả
không đợc sót một dấu nào,
sử dụng các phím giống soạn
thảo văn bản
! Cho Hs tìm hiểu các lệnh
!Gv quan sát sửa sai
Hs khởi động lại phần mềm
Gõ chơng trình vào máy
Tìm hiểu các lệnh có trong ch-
ơng trình
Hs ghi vở
quan sát bạn làm bổ sung cho
bạn
Hs làm trên máy của nhóm
mình
Bài 2:

a. Khởi động lại phần mềm
Gõ chơng trình vào máy
-uses crt: khai báo th viện
- clrscr: xóa màn hình kết
quả
b.Lu chơng trình
Gõ F2 hoặc file -> save
4.Củng cố: - Gv nhận xét đánh giá giừo thực hành
- HS thoát máy vệ sinh
5. Dặn dò: Xem tiếp phần bài còn lại, học bài theo vở ghi, đọc thuộc phần tổng k
-----------------------@------------------------
Ngày soạn:6/9/08 Ngày giảng: /9/08
T6: Bài thực hành 1: Làm quen với Turbo Pascal
I/ Mục đích, yêu cầu
1. Kiến thức: Biết soạn thảo dợc một chơng trình đơn giản, biết sự cần thiết phải tuân thủ
quy định của ngôn ngữ lập trình.
2. Kĩ năng: Biết cách dịch, sửa lổi trong chơng trình, chạy chơng trình, xem
kết quả.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc, có ý thức bảo vệ của công
II/ Chuẩn bị:
GV: Phòng máy
HS: Nghiên cứu trớc bài
III/ hoạt động dạy học:
1. ổ n định :
2. Bài cũ : Nêu cách khởi động và thoát khỏi Turbo Pascal
3. Bài mới :
HĐ1: Làm tiếp bài 2
a.Mục tiêu: HS thực hiện đợc soạn thảo, lu, dịch và chạy đợc chơng trình.
b. Nội dung: Dịch chơng trình và chạy chơng trình
c. Các bớc thực hiện:

HĐGV HĐHS Ghi bảng
!Gv cho hs khởi động máy
mở bài tập 2 làm tiếp
!Gv hớng dẫn hs dịch chơng
trình
Hớng dẫn hs khắc phục các
lổi
!GV hớng dẫn chạy chơng
Hs khỏi động máy, mở bài tập
2
dịch chơng trình
Thảo luận nhóm khác phục
lỗi.
Hs chạy chơng trình
c, Dịch chơng trình
Alt+F9
d, Chạy chơng trình
Ctrl+F9
Quay lại màn hình soạn thảo
gõ phím bất kì
Giáo viên: Nguyễn Trờng Vĩnh - Trờng THCS Hiền Ninh 8
Giáo án Tin học 8
trình và quay về màn hình
sạon thảo
?Vậy để thực hiện một chơng
trình hoàn chỉnh ta cần những
bớc nào?
!Gv chốt lại cho vài hs nhắc
lại
Hs làm trên máy đồng thời ghi

vở
Hs thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi.
HĐ2: Bài tập 3
a. Mục tiêu: Biết nhận ra một số lổi đơn giản thờng gặp và căn cứ vào thông báo lổi để sửa
chơng trình
b. Nội dung: Chỉnh sửa chơng trình và nhận biết lổi
c. Các bớc tiến hành:
HĐGV HĐHS Ghi bảng
!Gv cho hs làm theo các yêu
cầu ở sgk
!Gv quan sát học sinh làm
! Gv yêu cầu hs thay viết th-
ờng bằng viết hoa
Thay write bằng writeln
phân biệt hai lệnh trên
Hs xóa dòng lệnh begin dịch
chơng trình và quan sát thông
báo lổi
Gõ lại begin xóa dấu chấm sau
end quan sát lổi
Hs có thể ghi vở
Làm theo yêu cầu của gv và
chạy chơng trình xem kết quả
rút ra kết luận.
a, Xóa dòng lệnh Begin
Lổi 36: Begin Expected
Thiếu begin
b, Xóa dấu chấm sau end.
lổi 10: Unexpected end ò file

Không phân biệt chữ hoa
chữ thờng
4. Cũng cố : HS đọc phần tổng kết
5. H ớng dẫn về nhà : Học bài theo vở, đọc bài đọc thêm. nghiên cứu trứoc bài 3
--------------------@----------------------
Giáo viên: Nguyễn Trờng Vĩnh - Trờng THCS Hiền Ninh 9
Gi¸o ¸n Tin häc 8
Gi¸o viªn: NguyÔn Trêng VÜnh - Trêng THCS HiÒn Ninh 10
Giáo án Tin học 8
Ngày soạn:6/9/08 Ngày giảng: /9/08
T7,8: Chơng trình máy tính và dữ liệu
I/ Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức: - Biết khái niệm kiểu dữ liệu
- Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu số
- Biết khái niệm điều khiển tơng tác giữa ngời và máy tính.
2. Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc
II/ Chuẩn bị:
Gv: Bảng 1,2,3,4 ở sgk
Hs: Nghiên cứu trớc bài
III/ Hoạt động dạy học:
1.ổ n định
2. Bài cũ: Trong Pascal dấu chấm phẩy dùng để làm gì?
3. b ài mới :
HĐ1: Dữ liệu và kiểu dữ liệu
a. Mục tiêu: HS biết khái niệm dữ liệu và một số kiểu dữ lệu
b. Nội dụng: Giới thiệu một xố kiểu dữ liệu
c. Các bớc tiến hành:
HĐGV HĐHS Ghi bảng
?ở lớp dới ta đã học những
kiểu dữ liệu nào?

!ở Pascal cũng có các kiểu dữ
liệu nh vậy.
Các kiểu dữ liệu khác nhau
thì thực hiện các phép xử lí
khác nhau.
!GV cho hs nghiên cứu sgk
? Có những dạng dữ liệu nào?
! cho hs quan sát ví dụ 1
? Trong ví dụ này có những
kiểu dữ liệu nào?
!Gv chốt lại và treo bảng phụ
của ví dụ 2
Hs trả lời
Nghiên cứu sgk
Thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi
Hs suy nghĩ trả lời
Ghi vở
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
Ví dụ1: (Treo bảng phụ)
Ví dụ 2: (Treo bảng phụ)
Tên
kiểu
phạm vi giá trị
Integer Số nguyên từ -2
15
->2
15
-1
real Số thực có giá trị tuyệt đối

trong khoảng 2,9x10
-39
->
1,7x10
38
char Mootj kí tự trong bảng chữ cái
string Xâu kí tự, tôi đa gồm 255 kí
tự
HĐ2: Các phép toán với dữ liệu kiểu số:
a. Mục tiêu: HS biết các phép toán sử dụng trong Pascal
b. Nội dung: Các phép toán
c. Các bớc thực hiện:
HĐGV HĐHS Ghi bảng
Giáo viên: Nguyễn Trờng Vĩnh - Trờng THCS Hiền Ninh 11
Chao cac ban
2007+5123=7130
Giáo án Tin học 8
? nhắc lại các phép toán trong
Excell?
!Gv cho Hs nghiên cứu sgk
?Các phép toán trong Pascal
có gì khác không?
!Gv chốt lại và treo bảng 2
!gv lấy một số ví dụ về phép
toán
Gaia thiệu cách ghi phép
toán, thứ tự thực hiện phép
toán.
Chú ý: chỉ sử dụng đợc dấu
ngoặc tròn gv ghi ví dụ lên

bảng.
!Gv cho hs chuyển đổi một só
biểu thức toán học sang dạng
biểu thức Pascal
Hs nhớ và nhắc lại
Hs nghiên cứu sgk
Thảo luận nhóm trả
lời câu hỏi
HS ghi vở
HS chuyển đổi theo
yêu cầu của gv
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu
số

hiệu
phép toán Kiểu dữ liệu
+ Cộng
số nguyên,số
thực
- trừ
số nguyên,số
thực
* nhân
số nguyên,số
thực
/ chia
số nguyên,số
thực
div
chia lấy phần

nguyên
số nguyên
mod chia lấy
phần d
số nguyên
Ví dụ: ((a+b)*(c-d)+6)/3-a
4.Cũng cố: Có các dạng dữ liệu nào?
Trong Pascal có các phép toán nào? đợc ghi nh thế nào?
Tiết 2: ND:
HĐ3: Các phép toán so sánh
a .Mục tiêu: Biết đợc các phép so sánh và cách viết các phép so sánh trong Pascal
b. Nội dung: các phép so sánh và cách viết
c. Các bớc thực hiện:
HĐGV HĐHS
ghi bảng
!Gv giơi thiệu: Ngoài các
phép toán số học ta thờng so
sánh các số. các kí hiệu quen
thuộc.
Gv cho hs quan sát bảng 3 ?
Kết quả so sánh là gì?
Gv chốt: kết quả so sánh chỉ
có thể đúng hoặc sai.
! khi viết chơng trình để so
sánh ta sử dụng các kí hiệu do
ngôn ngữ quy định
! Gv giới thiệu cách viết các
phép so sánh trong Pascal
Gv cho hs ghi một số ví dụ
HS chú ý lắng nghe

quan sát bảng 3
Hs suy nghĩ trả lời
HS theo dỏi ghi bài
3.Các phép so sánh
Kí hiệu Phép so sánh Ví dụ
= bằng 5=5
< nhỏ hơn 3<5
> lớn hơn 9>6
(<>)
khác
65(6<>5)
(<=)
nhỏ hơn hoặc bằng
56(5<=6)
(>=)
lớn hơn hoặc bằng
96(9>=6)
Ví dụ: 5 <= 6
9 >= 6
6 <> 5
HĐ4: Giao tiếp ngời - máy tính
a. Mục tiêu: Nắm đợc khái niệm tơng tác giữa ngời và máy tính
b. Nội dung: Thực hiện giao tiếp giữa ngời và máy tính
c.Các bớc thực hiện:
HĐGV HĐHS
ghi bảng
Giáo viên: Nguyễn Trờng Vĩnh - Trờng THCS Hiền Ninh 12
Giáo án Tin học 8
Gv minh họa trên máy tính
bằng một chơng trình cụ thể

để HS thấy đợc khái niệm t-
ơng tác giữa ngời và máy
Trong quá trình thực hiện con
ngời can thiệp về tính toán,
kiểm tra điều chỉnh bổ
sung máy tính cũng cho
thông tinh về kết quả, thông
báo đợc gọi là giao tiếp
Vậy giao tiếp giữa ngời và
máy là gì?
Gv chốt cho hs ghi vở
Hs chú ý lắng nghe
Hs ghi vở
Hs suy nghĩ trả lời
Hs ghi vở
3. Giao tiếp ngời - máy tính
Quá trình trao đổi dữ liệu hai chiều
giữa ngời và máy tính khi chơng trình
hoạt động gọi là tơng tác giữa ngời và
máy tính.
4. Cũng cố : Làm bài tập câu a bài 1 của bài thực hành
5. H ớng dẫn về nhà :
- Học thuộc bài theo vở ghi.
- Làm bài tập ở sgk,
- Xem trớc bài thực hành 2
----------------@------------------
Ngày soạn: / 08 Ngày giảng: / /08
T9, 10: Bài thực hành 2
viết chơng trình để tính toán
I/ Mục đích, yêu cầu:

1. Kiến thức:
- Chuyển đợc biểu thức toán học sang biểu thức trong Pascal
- Biết đợc kiểu dữ liệu khác nhau thì đơc xử lí khác nhau
- Hiểu phép toán div, mod
- Hiểu thêm các lệnh in ra màn hình, tạm ngừng chơng trình
2. Kỹ năng: Luyện tập soạn thảo chỉnh sửa chơng trình, chạy và xem kết quả hoạt
động của chơng trình
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ của công
II/ chuẩn bị:
GV: Bài tập
HS: nghiên cứu trớc bài
III/ Hoạt động dạy học
1.ổ n định
2. Bài cũ: Có các kiểu dữ liệu nào đã đợc học?
3. b ài mới :
HĐ1: Làm bài tập 1
a.Mục tiêu: Củng cố kiến thức về kiểu dữ liệu và lệnh writeln
Giáo viên: Nguyễn Trờng Vĩnh - Trờng THCS Hiền Ninh 13
Giáo án Tin học 8
b.Nội dung: HS làm các bài tập 1
c. Các bớc tiến hành
HĐGV HĐHS Ghi bảng
Gv cho hs làm câu b,c trên máy
của mình. cần lu ý hs gõ chính
xác, dựa vào thông báo lổi của
TP khi biên dịch, đối chiếu với
nội dung in trong sách gk để
chỉnh sửa chơng trình
hs khởi động Pascal và gõ
chơng trình vào máy

1. khởi động Pascal và gõ
chơng trình vào máy
2. Lu chơng trình, dịch
chạy và kiểm tra kết quả
nhận đợc.
HĐ2: Làm bài tập 2
a.Mục tiêu: Củng cố kiến thức về các phép toán,swr dụng lệnh tạm dừng chơng trình
b.Nội dung: HS làm các bài tập 2
c. Các bớc tiến hành:
HĐGV HĐHS Ghi bảng
Gv cho hs soan chơng trình bài 2
lên máy
!Tìm sự khác nhau của phép tính
div,mod và phép chia. giới thiệu
lệnh clrscr
lệnhdelay,readln đợc dùng tạm
ngừng chơng trình
Soạn chơng trình lên máy
- làm quen với các phép tính
div, mod
- Thảo luận nhóm so sánh
sự khác nhau của các lệnh và
các phép tính trên
- Làm quen với lệnh clrscr,
delay, readln
Bài 2;
a.Mở tệp mới và gõ chơng
trình vào máy
b.Dịch và chạy chơng trình
quan sát kết quả nhận đ-

ợcvà cho nhận xét về kết
quả đó
Tiết 2:
làm tiếp bài 2
HĐGV HĐHS Ghi bảng
Gv quan sát hs làm
Chốt lại nhận xét của hs
! delay(5000) tạm dừng chơng
trình 5 giây, readln tạm ngừng
đến khi nào ngời dùng muốn
Thảo luận nhóm nhận xét về
kết quả
Phát biểu
c. Thêm câu lệnh delay
(5000) quan sát kết quả
d. Thêm câu lệnh readln
quan sát kết quả.
HĐ3: Làm bài tập 3
a.Mục tiêu: Tìm hiểu thêm cách in dữ liệu ra màn hình
b.Nội dung: HS làm các bài tập 3
c. Các bớc tiến hành:
HĐGV HĐHS Ghi bảng
Gv hớng dẫn hs mở chơng trình
đã đợc lu ở bài 1, giới thiệu cách
in số thực ra màn hình
! Gv chốt lại nhận xét của hs:
writeln(số thc:n:m) trong đó nlà
Mở tệp
nhóm thảo luận cùng nhau
tìm hiểu thao tác mở tệp dới

sự hớng dẫn của gv và nhóm
trởng
Bài 3:
-Mở tệp chơng trình và sửa
lại 3 lệnh cuối và quan sát
kết quả
-Dịch và chạy lại chơng
Giáo viên: Nguyễn Trờng Vĩnh - Trờng THCS Hiền Ninh 14
Giáo án Tin học 8
độ rộng để in phần nguyên, m số
chữ số phập phân.
Hs ghi vở
trình rút ra nhận xét
4.Tổng kết:
- Gv cho hs đọc phần kết luận sgk
- Gv nhận xét giờ thực hành
- HS thoát máy vệ sinh
5. H ớng dẫn về nhà
- Học hiểu phần tổng kết
- Xem trớc bài 4
Ngày soạn: /10/08 Ngày giảng: /10/08
T11, 12:
Sử dụng biến trong chơng trình
I/ Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm, hằng.
- Hiểu cách khai báo, sử dụng, biến hằng.
- Biết vai trò của biến trong lập trình.
- Hiểu lệnh gán.
2.Kĩ năng: Sử dụng đợc biến và hằng

3. Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nhiêm túc.
II/ Chuẩn bị:
GV: Ví dụ 3,4
HS: Nghiên cứu trớc bài.
III/ Hoạt động dạy học:
HĐ1: Biến là công cụ trong lập trình:
a. Mục tiêu: Biết Khái niệm biến
b. Nội dung: khái niệm biến và mục đích của việc sử dụng biến.
c. Các bớc thực hiện:
HĐGV HĐHS Ghi bảng
- GV cho hs nghiên cứu sgk
? Biến là gì?
- Gv bổ sung và chốt lại kiến
thức mà hs trả lời cho hs ghi vở.
?Dùng biến có tác dụng gì?
Gv nêu ví dụ 1 và 2
Gv chốt lại: Xử lí dữ liệu dễ dàng
hơn
- Hs nghiên cứu sgk
- Thảo luận nhóm để trả lời
câu hỏi
phát biểu ý kiến của nhóm
mình
lắng nghe và ghi vở
từ ví dụ 1 và 2 tìm tác dụng
của việc dùng biến.
1. Biến là công cụ trong lập
trình.
- Biến là đại lợng để lu trữ
dữ liệu.

- Dữ liệu biến lu trữ gọi là
giá trị của biến
- Giá trị của biến có thể
thay đổi.
Giáo viên: Nguyễn Trờng Vĩnh - Trờng THCS Hiền Ninh 15
Giáo án Tin học 8
Hs phát biểu
HĐ2: Khai báo biến:
a.Mục tiêu: Biết khai báo biến
b.Nội dung: Cách khai báo biến.
c.Các bớc thực hiện
HĐGV HĐHS Ghi bảng
Gv giới thiệu ví dụ 3 hình 26
?Trên ví dụ trên có những biến
nào?
Gv chốt kiến thức cho hs ghi vở.
!Tùy theo ngôn ngữ lập trình cú
pháp khai báo biến có thể khác
nhau.
Khai báo biến bao gồm những gì?
Gv chốt ghi bảng
Hs quan sát ví dụ
Thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi
Đại diện nhóm phát biểu
Chú ý lắng nghe ghi vở
Hs suy nghĩ trả lời
2.Khai báo biến
var: từ khóa
m,n: Biến có kiểu integer

s,dientich: Biến có kiểu thực
thongbao: Biến kiểu xâu
- khai báo tên biến
- khai báo kiểu dữ liệu
của biến
Tiết 2 :
HĐ1: Sử dụng biến trong chơng trình:
a.Mục tiêu: Biết sử dụng biến
b.Nội dung: Cách sử dụng biến.
c.Các bớc thực hiện:
HĐGV HĐHS Ghi bảng
Gv yêu cầu hs viết chơng trình
tính diện tích đờng tròn bán
kính bằng 2
có sử dụng khai báo biến
nhập giá trị của biến
Gv sọan chơng trình
!khi sử dụng biến ngoài khai
báo biến và khai báo dữ liệu
có thể gán giá trị cho biến và
sử dụng biến trong tính toán,
giá trị của biến có thể thay
đổi.
Gv nêu ví dụ 4 ở bảng phụ
?Nhìn vào bảng em hãy nêu
cấu trúc lệnh gán?
? Gv chốt lại vấn đề cho Hs
ghi vở
Hs thảo luận nhóm
viết chơng trình

Cùng làm với gv
Hs thảo
luận nhóm
phát biểu
3.Sử dụng biến trong chơng
trình
var r: integer;
begin
writeln('nhap ban kinh hinh
tron r='); readln(r));
writeln(diện tich duong tron
la: ',3.14*r*r);
readln
end.
Giáo viên: Nguyễn Trờng Vĩnh - Trờng THCS Hiền Ninh 16
Var m,n: Integer;
s, dientich: Readl;
thôngbao: String
lệnh gán ý nghĩa
X:= 12; gán gía trị 12 vào biến x
X:=y; Gán giá trị đã lu trong biến y vào biến x
X:=(a+b)/2;
Thực hiện phép toán tính trung bình
cộng hai giá trị nằm trong hai biến nhớ
avà b. Kết quả gán vào biến nhớ x
X:=x+1: tăng giá trị của biến nhớ x lên một đơn
Giáo án Tin học 8
!Gv lu ý: Biến và biểu thức
cần gán phải có cùng kiểu dữ
liệu

Tên biến:= Biểu thức cần
gán
HĐ2: Hằng:
a.Mục tiêu: Biết khái niệm, cách khai báo,sử dụng hằng
b.Nội dung: khái niệm, cách khai báo hằng
c.Các bớc thực hiện:
HĐGV HĐHS Ghi bảng
Gv cho Hs nghiên cứu sgk
trong Pascal hằng là gì?
Gv chốt lại cho Hs ghi vở.
! khi sử dụng ta cũng cần khai
báo.
Giơí thiệu ví dụ 1
Dựa vào ví dụ 1 em nào có thể
nêu cấu trúc khai báo hằng?
Gv chốt lại và ghi bảng
Hs nghiên cứu SGK
suy nghĩ trả lời câu hỏi
phát biểu
chú ý lắng nghe
ghi bài
Hs suy nghĩ trả lời
Hs ghi bài
a. Hằng;
hằng là đại lợng có giá trị
không đổi trong suốt quá
trình thực hiện chơng trình.
Const <tên hằng> = <giátrị>
Const: từ khóa
b. củng cố : Cho Hs đọc ghi nhớ SGk

c. dặn dò : học bài theo vở ghi, làm bài tập sgk, xem trớc bài thực hành3
Giáo viên: Nguyễn Trờng Vĩnh - Trờng THCS Hiền Ninh 17
Giáo án Tin học 8
Ngày soạn: /10/08 Ngày giảng: /10/08
Tiết 13 - 14: Bài thực hành 3
Khai báo và sử dụng biến
I/ Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức:
- HS thực hiện đợc khai báo đúng cú pháp, lựa chọn đợc kiểu DL phù hợp cho biến.
- Kết hợp đợc giữa lệnh Write, Writeln với Read, Readln để thực hiện việc nhập DL
cho biến từ bàn phím.
- Hiểu về các kiểu DL chuẩn: Kiểu số nguyên, kiểu số thực.
- Sử dụng đợc lệnh gán giá trị cho biến.
- Hiểu cách khai báo và sử dụng hằng.
- Hiểu và thực hiện đợc việc tráo đổi giá trị của 2 biến.
2. Kỹ năng: Luyện tập soạn thảo chỉnh sửa chơng trình, chạy và xem kết quả hoạt
động của chơng trình
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ của công
II/ chuẩn bị:
GV: Bài tập, phòng máy.
HS: Nghiên cứu trớc bài
III/ Hoạt động dạy học
1.ổ n định
2. Bài cũ:
- Có các kiểu dữ liệu nào đã đợc học?
- Thế nào là biến, hằng ?
- Nêu sự khác nhau giữa biến và hằng ?
3. b ài mới :
HĐ1: Các kiến thức cần ghi nhớ:
HĐGV HĐHS Ghi bảng

Gv giới thiệu. Theo dõi, tiếp thu kiến thức,
ghi vở.
1. Cú pháp khai báo biến
trong PASCAL:
VAR
<DS biến> : <Kiểu DL>;
2. Kí hiệu := đợc sử dụng
trong lệnh gán giá trị cho
biến.
3. Lệnh Read<DS biến>;
hay Readln< DS biến>;
dùng để nhập DL từ bàn
phím.
4. Nội dung chú thích trong
dấu { và } đợc bỏ qua khi
dịch chơng trình.
Giáo viên: Nguyễn Trờng Vĩnh - Trờng THCS Hiền Ninh 18
Giáo án Tin học 8
HĐ2: Làm bài tập 1
HĐGV HĐHS Ghi bảng
- Gv cho hs soạn chơng trình bài
1 lên máy
- Quan sát HS thực hiện.
- Y/c HS lu chơng trình với tên
TINHTIEN.PAS
Soạn chơng trình lên máy
- Lu chơng trình.
Bài 2;
a. Mở tệp mới và gõ chơng
trình vào máy

Tiết 2:
làm tiếp bài 1
HĐGV HĐHS Ghi bảng
- Y/c Hs dịch và sữa lỗi. Chạy ch-
ơng trình với các bộ DL nh ở sgk.
- Dịch, sửa lỗi và chạy ch-
ơng trình.
b. Dịch và chạy chơng trình
.

HĐ3: Làm bài tập 2
HĐGV HĐHS Ghi bảng
- Giới thiệu thuật toán đổi giá trị 2
biến.
- Y/c HS đọc nội dung bài toán và
tham khảo chơng trình ở sgk.
- Tổ chức HS viết chơng trình
(làm trên máy) sau đó thực hiện
việc dịch, sửa lổi và chạy chơng
trình.
- Tiếp thu kiến thức.
- Đọc bài toán, tham khảo
chơng trình.
- Làm theo y/c của GV.
* Thuật toán đổi giá trị 2
biến x và y:
z := x;
x := y;
y := z;
4.Tổng kết:

- Gv cho hs đọc phần kết luận sgk
- Gv nhận xét giờ thực hành
- HS thoát máy vệ sinh
5. H ớng dẫn về nhà
- Học hiểu phần tổng kết
- Xem trớc bài 5.
Giáo viên: Nguyễn Trờng Vĩnh - Trờng THCS Hiền Ninh 19
Giáo án Tin học 8
Ngày soạn: /10/08 Ngày giảng: /10/08
T15: bài tập
I/ Mục đích, yêu cầu:
1.Kiến thức: Củng cố kiến thức về kiểu dữ liệu. các phép toán, các lệnh ban đầu, sử dụng
biến trong chơng trình.
2. Kĩ năng: Viết đúng các lệnh, các phép toán, thành thạo trong việc khai báo biến.
3. Thái độ: Giáo dục tính kiên trì say mê trong học tập
II/ chuẩn bị:
GV: Bài tập
HS: nghiên cứu trớc bài
III/ Hoạt động dạy học
1.ổ n định
2. Bài cũ: Có các kiểu dữ liệu nào đã đợc học?
3. b ài mới :
HĐ1: Làm bài tập 3, 4, 5, 6 (Tr 26)
HĐGV HĐHS Ghi bảng
- Cho hs đọc bài-đạt câu hỏi gợi
mở:
? Lệnh writeln dùng để làm gì?
dữ liệu trong dấu nháy là loại dữ
liệu gì?
- Chốt ý kiến của hs

- HS nghiên cứu bài
- Thaỏ luận nhóm -phát biểu
Bài 3:
Lệnh
writeln('5+20=','20+5') in
ra màn hình 5+20=20+5
writeln('5+20=',20+5) in
ra màn hình 5+20=25
- Cho hs nghiên cứu bài
gọi một số HS lên bảng làm
- Tơng tự gọi hs lên bảng làm
- Sửa sai bài của hs
- HS nghiên cứu bài
- Nhận xét bài làm của bạn
- HS nghiên cứu bài
có thể gõ trên máy của nhóm
mình
Nhận xét bài làm của bạn
Bài 4:
a. a/b+c/d
b. a*x^2+b*x+c
c. 1/x-a/5*(b+2)
d. (a^2+b)*(1+3)^3
Bài 5:
a. (a+b)x(a+b)- x:y
b. b:(a
2
+c)
c. a
2

:(2b+c)
2
HĐ2: Làm bài tập 4, 5, 6 (Tr 33)
HĐGV HĐHS Ghi bảng
- Gọi HS trả lời.
- Ghi bảng
? Các lỗi có trong chơng trình.
- Gọi HS lên bảng chữa lại chơng
trình.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đứng tại chổ TL
- Liệt kê các lỗi.
- 1HS lên bảng thực hiện.
- Lớp làm nháp, nhận xét.
Bài 4: Câu lệnh đúng là a
Bài 5: Chữa lại
Var a: integer;
b: Real;
Const c= 3;
Begin
a := 200;
b:= a/c;
Writr(b);
Giáo viên: Nguyễn Trờng Vĩnh - Trờng THCS Hiền Ninh 20
Giáo án Tin học 8
- Gọi 2 HS lên bảng làm, mỗi em
1 câu. - 2 HS lên bảng làm, lớp làm
nháp -> nhận xét.
Readln
End.

Bài 6:
a. S có kiểu DL Real.
a, b có kiểu DL
integer.
b. a, b, c, d có kiểu dữ
liệu integer.
4.Hớng dẫn về nhà:
- Ôn các nội dung đã học và xem lại các bài tập đã giải.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45 phút.
Ngày soạn: /10/08 Ngày giảng: /10/08
T16: kiểm tra 45 phút
I/ Mục đích, yêu cầu:
Đánh giá kiến thức, kỹ năng của HS về: Ngôn ngữ lập trình Pascal, cấu trúc các câu lệnh đã
học, các phép toán, sử dụng biến trong chơng trình.
II/ chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra.
HS: Ôn bài
III/ Hoạt động dạy học
1.ổ n định
2. Đề bài:
Đề I:
Bài 1: (1,5đ) Đánh dấu X vào ô thích hợp:
Nội dung Đúng Sai
1. Biến và hằng phải đợc khai báo trớc khi sử dụng.
2. Trong một chơng trình tên có thể đặt trùng với từ khóa.
3. Cấu trúc của một chơng trình gồm 2 phần: Phần khai báo và phần thân
4. Con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua các lệnh
5. Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết chơng trình cho máy tính
6. Trong một chơng trình có thể không có phần thân
Bài 2: (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:

1. Trong các phép so sánh sau, phép so sánh nào là đúng:
A. 25 - 7 < 17; B. 2x - 3 > 6; C. - 5x < 0; D. | X| 0
2. Khi đặt tên trong một chơng trình ta phải đặt tên sao cho:
A. Tên khác nhau tơng ứng với các đại lợng khác nhau.
B. Tên không đợc trùng với từ khóa, không chứa dấu cách trống.
C. Trong tên chơng trình ký tự đầu tiên không phải là ký tự số.
D. Tất cả đều đúng.
Giáo viên: Nguyễn Trờng Vĩnh - Trờng THCS Hiền Ninh 21
Giáo án Tin học 8
3. Trong Pascal có các phép so sánh là:
A. =, <>, <; B. =, <>, <, <=; C. <>, =, <, >, <=, >=
4. Để khai báo biến ta phải:
A. Khai báo tên biến và gán giá trị cho biến.
B. Khai báo tên biến và khai báo kiểu dữ liệu của biến.
C. Khai báo tên biến và tính toán với các giá trị của biến.
D. Tất cả đều sai.
Bài 3: (1đ) Điền vào chổ để có khẳng định đúng:
a. Cú pháp khai báo biến trong chơng trình Pascal là:
b. Cú pháp lệnh gán trong Pascal là: .
Bài 4: (2đ) Viết các biểu thức toán học dới đây bằng các ký hiệu trong Pascal:
a.
m x
m y
+
; b. 3.x
2
- 2.x + 1; c.
1 3
.(b 2)
a 4

+
; d. (a
2
+ 1).(1 - b)
3
Bài 5: (3,5đ) Hãy chữa lỗi chơng trình sau và viết lại cho đúng:
Program Bai_5;
Var m, n:= integer;
Const h:=5;
Begin
m: = 100;
n: = m/h
Write(Gia tri cua n la: ,n)
Readln
End.
Đề II:
Bài 1: (1,5đ) Đánh dấu X vào ô thích hợp:
Nội dung Đúng Sai
1. Con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua các lệnh
2. Trong một chơng trình tên có thể đặt trùng với từ khóa.
3. Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết chơng trình cho máy tính
4. Biến và hằng phải đợc khai báo trớc khi sử dụng.
5. Cấu trúc của một chơng trình gồm 2 phần: Phần khai báo và phần thân
6. Trong một chơng trình có thể không có phần thân
Bài 2: (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
1. Trong Pascal có các phép so sánh là:
A. =, <>, <; B. =, <>, <, <=; C. <>, =, <, >, <=, >=
2. Để khai báo biến ta phải:
A. Khai báo tên biến và gán giá trị cho biến.
B. Khai báo tên biến và khai báo kiểu dữ liệu của biến.

C. Khai báo tên biến và tính toán với các giá trị của biến.
D. Tất cả đều sai.
3. Trong các phép so sánh sau, phép so sánh nào là đúng:
A. 25 - 7 < 17; B. 2x - 3 > 6; C. - 5x < 0; D. | X| 0
Giáo viên: Nguyễn Trờng Vĩnh - Trờng THCS Hiền Ninh 22
Giáo án Tin học 8
4. Khi đặt tên trong một chơng trình ta phải đặt tên sao cho:
A. Tên khác nhau tơng ứng với các đại lợng khác nhau.
B. Tên không đợc trùng với từ kháo, không chứa dấu cách trống.
C. Trong tên chơng trình ký tự đầu tiên không phải là ký tự số.
D. Tất cả đều đúng.
Bài 3: (1đ) Điền vào chổ để có khẳng định đúng:
a. Cú pháp khai báo biến trong chơng trình Pascal là:.
b. Cú pháp lệnh gán trong Pascal là: ...............................................
Bài 4: (2đ) Viết các biểu thức toán học dới đây bằng các ký hiệu trong Pascal:
a.
1 3
.(b 2)
a 4
+
; b. (a
2
+ 1).(1 - b)
3
; c.
m x
m y
+
; d. 3.x
2

- 2.x + 1
Bài 5: (3,5đ) Hãy chữa lỗi chơng trình sau và viết lại cho đúng:
Program Bai_5;
Var m, n:= integer;
Const h:=5;
Begin
m: = 100;
n: = m/h
Write(Gia tri cua n la: ,n)
Readln
End.
áp án
Đề I
Bài 1: Điền đúng mỗi ô cho 0,25đ
1 2 3 4 5 6
Đ S Đ Đ Đ S
Bài 2: Điền đúng mỗi ô cho 0,5đ
1 2 3 4
D D C B
Bài 3:
a. VAR <Tên các biến>:<Kiểu DL >; (0,5đ)
b. <Biến>:= <Biểu thức>; (0,5đ)
Bài 4: Viết đúng mỗi câu cho 0,5đ.
a. m/m + x/y; b. 3*x*x - 2*x + 1; c. 1/a - 3/4*(b+2); d.(a*a +1)*(1- b) *(1- b)*(1- b)
Bài 5: Chữa lại:
Program Bai_5;
Var m, n: integer; (1đ)
Const h=5; (1đ)
Begin
m: = 100;

n: = m/h; (0,75đ)
Write(Gia tri cua n la: ,n); (0,75đ)
Readln
End.
Giáo viên: Nguyễn Trờng Vĩnh - Trờng THCS Hiền Ninh 23
Giáo án Tin học 8
Đề II.
Bài 1:
1 2 3 4 5 6
Đ S Đ Đ Đ S
Bài 2:
1 2 3 4
C B D D
Bài 3: Giống đề I
Bài 4:
a. 1/a - 3/4*(b+2); b. (a*a +1)*(1- b) *(1- b)*(1- b); c. m/m + x/y; d. 3*x*x- 2*x + 1
Bài 5: Giống đề I
Ngày soạn: 10/08 Ngày giảng: /10/08
T17, 18: Luyện gõ phím nhanh bằng finger break out
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: - Học sinh hiểu đợc tác dụng của phần mềm finger break out
2. Kỹ năng: - HS biết khởi động, thoát phần mềm finger break out
- HS biết sử dụng chuột để khởi động, và thực hiện một số thao tác trên cửa sổ
finger break out. HS biết cách mở các baig và chơi.
3. Thái độ: - Hình thành phong cách làm việc khoa học
- Rèn tính nhẫn nại, chịu khó.
II. Chuẩn bị.
Máy tính, phần mềm finger break out
III. Tiến trình dạy - học.
1. ổn định lớp (1 )

2. Bài củ
3. Bài mới.
HĐ 1. Giới thiệu (5)
a. Mục tiêu: Biết đợc công dụng, ý nghĩa của phần mềm.
b. Nội dung: Là một phần mềm đơn giản rèn luyện gõ phím nhanh.
c. Các bớc tiến hành
HĐ GV HĐ HS Ghi bảng
! GV giới thiệu phần mềm
! Để nhằm mục đích nâng cao khả năng đánh máy
cho mọi ngời khi sử dụng PC ngời ta tạo ra một số
phần mềm giúp ngời sử dụng gõ phím nhanh hơn
đó là các phần mềm tập gõ bàn phím, đây là các
phần mềm luyện gõ phím qua các trò chơi.
! ở lớp 6 các em đã làm quen với phần mềm Mario,
lớp 7 các em đã làm quen với phần mềm Typing
- HS nghe
1. Giới thiệu phần
mềm:
Giáo viên: Nguyễn Trờng Vĩnh - Trờng THCS Hiền Ninh 24
Giáo án Tin học 8
test. ở lớp 7 các em sẻ làm quen thêm một phần
mềm nữa đó là finger break out.
! Bên cạnh đó có thêm một số phần mềm khác
cũng có chức năng tơng tự nh tập gõ phím qua đấu
võ,...
HĐ 2. Khởi động finger break out .
a. Mục tiêu: Nắm thao tác khởi động phần mềm
b. Nội dung: Cách khởi động phần mềm.
c. Các bớc tiến hành
HĐ GV HĐ HS Ghi bảng

!Để khởi động đợc phần
mềm thì trớc hết trên PC
phải cố phần mềm đó
? Để mở một chơng trình,
một th mục, tập tin trên
màn hình ta thực hiện nh thế
nào?
! GV khẳng định lại vấn đề.
! GV giới thiệu cách khởi
động finger break out
! GV chiếu hình ảnh biểu t-
ợng lên màn hình để học
sinh biết.
! Khởi động phần mềm, giới
thiệu màn hình chính của
phần mềm.
! GV giới thiệu tiếp các
thành phần trong màn hình
chính của phần mềm.
- Giới thiệu cách dừng chơi.
? Muốn thoát khỏi phần
mềm ta có những cách nào.
- Giới thiệu cách chơi nh ở
- Hs trả lời đợc:
Nháy dúp vào biểu
tợng chứa nội dung
đó
- HS ghi nhớ
- HS ghi bài
- HS quan sát

- HS tiếp thu
- Nêu cách thoát
khỏi phần mềm.
- Lắng nghe, quan
2. Màn hình chính của phần mềm:
a. Khởi động phần mềm.
Nháy đúp vào biểu tợng trên
Desktop
b. Giới thiệu màn hình chính.
c. Thoát khỏi phần mềm:
- Muốn dừng chơi: Nháy chuột lên nút
STOP.
- Muốn thoáy khỏi phần mềm: Nháy chuột
vào nút hoặc nhấn tổ hợp phím ALT + F4
3. Hớng dẫn sử dụng:
Giáo viên: Nguyễn Trờng Vĩnh - Trờng THCS Hiền Ninh 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×