Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

giáo án tin 11 trọn bộ Học Kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.73 KB, 54 trang )

Giaựo aựn tin 11 ẹoó Vieọt Cửụứng
Tun: 01 (08/09/200813/09/2008)
Tit: 01
Ngy son: 05/09/2008
Ngy dy: 09/09/2008.
CHNG I: MT S KHI NIM C BN V
LP TRèNH V NGễN NG LP TRèNH
Đ
1. KHI NIM LP TRèNH V NGễN NG LP TRèNH
Đ
2. CC THNH PHN CA NGễN NG LP TRèNH (Mc 1)
I. Mc tiờu:
Hc sinh cn nm:
1. Kin thc:
- Hiu kh nng ca ngụn ng lp trỡnh bc cao, phõn bit vi ngụn ng mỏy v hp ng.
- Hiu ý ngha v nhim v ca chng trỡnh dch. Phõn biờt c biờn dch v thụng dch.
- Hiu c ngụn ng lp trỡnh cú ba thnh phn c bn l: Bng ch cỏi, cỳ phỏp v ng
ngha.
2. K nng:
- Phõn bit cỏc chng trỡnh thụng dch v biờn dch, cỳ phỏp v ng ngha ca ngụn ng lp
trỡnh.
3. Thỏi : Nghiờm tỳc, rốn luyn cỏc phm cht ca ngi lp trỡnh.
II. Phng phỏp:
1. Phng phỏp ca thy: Hi ỏp, din ging, c ghi.
2. phng phỏp ca trũ: Tho lun, ghi chộp, phỏt biu.
III.Phng tin:
1.Giỏo viờn: SGK, SGV, giỏo ỏn, ti liu tham kho, mỏy vi tớnh, Projecter.
2.Hc sinh: SGK, c bi nh.
IV.Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp: (kim tra s s)
2. Vo bi mi:


Trong chng trỡnh lp 10 cỏc em ó bit n mt s khỏi nim: ngụn ng lp trỡnh, chng
trỡnh dch, trong bi hc hụm nay chỳng ta s i tỡm hiu mt s khỏi nim mi.
NI DUNG HOT NG GV HOT NG HS
Đ
1. KHI NIM LP TRèNH V
NGễN NG LP TRèNH
I. Khỏi nim lp trỡnh v ngụn
ng lp trỡnh:
- gii mt bi toỏn trờn mỏy tớnh
ta cn xỏc nh yu t no ?
-Cho phng trỡnh bc nht:
ax+b=0.
- Hóy xỏc nh Input v Output ca
bi toỏn trờn ?
- Hóy nờu cỏc bc tỡm nghim ca
-a thụng tin vo
(input), ly thụng tin ra
(output).
- Quan sỏt, theo dừi.
-Input: Nhp a,b
Output: tỡm nghim x
- B1: Nhp a, b
Trang 1
Giáo án tin 11 Đỗ Việt Cường
-Các bước để giải một bài tốn:
+ Xác định bài tốn
+ Xây dựng thuật tốn
+ Lập trình
-Khái niệm lập trình:
Lập trình là việc sử dụng cấu trúc

dữ liệu và các lệnh của ngơn ngữ lập
trình cụ thể để mơ tả dữ liệu và diễn
đạt các thao tác của thuật tốn.
- Các loại ngơn ngữ lập trình:
+ Ngơn ngữ máy: Các lệnh được
mã hóa bằng kí hiệu 0 và 1.
+ Hợp ngữ: Sử dụng một số từ viết
tắc của tiếng Anh để thể hiện các
lệnh.
+ Ngơn ngữ bậc cao:Các lệnh được
mã hóa bằng một ngơn ngữ gần với
ngơn ngữ tiếng Anh.
II. Thơng dịch và biên dịch:
1. Chương trình dịch:
Là một chương trình có chức năng
chuyển đổi một chương trình được
viết bằng một ngơn ngữ lập trình bậc
cao thành một chương trình có thể
thực hiện được trên máy tính.
Chương trình nguồn  Chương
trình dịch  Chương trình đích
2. Thơng dịch:
Lần lượt dịch và thực hiện từng câu
lệnh một.
3. Biên dịch:
Duyệt, kiểm tra, phát hiện lỗi và dịch
tồn bộ chương trình nguồn thành
một chương trình đích có thể thực
hiện trên máy.
bài tốn trên (Output) ?

- Hệ thống gồm các bước giải trên
được gọi là gì ?
- Để máy hiểu được thuật tốn trên
ta dùng ngơn ngữ nào ?
- Kết quả của hoạt động lập trình là
gì ?
- Có bao nhiêu loại ngơn ngữ lập
trình ?
- Ngơn ngữ máy, hợp ngữ, ngơn ngữ
bậc cao ?
- Để máy hiểu được chương trình
viết từ ngơn ngữ bậc cao ta làm thế
nào ?
-Giáo viên đưa ví dụ.(SGK).
-Thế nào là chương trình dịch ?
-Chương trình dịch có chức năng gì
-Thơng dịch được thực hiện như thế
nào ?
-Biên dịch thực hiện như thế nào ?
B2: Nếu a<>0, x=-b/a.
B3: Nếu a=0 và b<>0,
pt Vơ nghiệm
B4: Nếu a=0,b=0, pt
Vơ số nghiệm
- Thuật tốn
- Dùng ngơn ngữ lập
trình
- Trả lời.

- Trả lời

- Trả lời
- Sử dụng một chương
trình dịch để dịch
- Lắng nghe.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
Trang 2
Giaựo aựn tin 11 ẹoó Vieọt Cửụứng
Đ
2. CC THNH PHN CA
NGễN NG LP TRèNH
I. Cỏc thnh phn ca ngụn ng
lp trỡnh:
- Bng ch cỏi l tp hp cỏc kớ t
dựng vit chng trỡnh.
- Cỳ phỏp: L b qui tc dựng vit
chng trỡnh.
- Ng ngha: xỏc nh thao tỏc cn
phi thc hin, ng vi mi t hp
kớ t da vo ng cnh ca nú.
-Ngụn ng lp trỡnh cú bao nhiờu
thnh phn c bn ?
-Cỳ phỏp cú vai trũ gỡ i vi ngi
lp trỡnh ?
-Khi no phỏt hin ng ngha ?
-Ly vớ d SGK cho hc sinh hiu
ng ngha.
- Tr li.

- Tr li.
-Tr li (khi dch
chng trỡnh ú bng
chng trỡnh dch trờn
d liu c th.)
- Lng nghe, phỏt biu.
V. CNG C:
- Khỏi nim lp trỡnh v ngụn ng lp trỡnh
- Phõn bit biờn dch v thụng dch
VI. HNG DN V NH
Xem bi c thờm v tr li cỏc cõu hi cú trong SGK, xem bi 2 tip hc
VII.RT KINH NGHIM
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
Trang 3
Kớ duyt tun:
Ngythỏngnm 2008
Nguyn Th Liờn
Giaựo aựn tin 11 ẹoó Vieọt Cửụứng
Tun: 02 (15/09/200820/09/2008)
Tit: 02
Ngy son:13/09/2008

Ngy dy: 15 /09/2008.
Đ
2. CC THNH PHN CA NGễN NG LP TRèNH
I. Mc tiờu:
Hc sinh cn nm:
1. Kin thc:
- Bit cỏc thnh phn c s ca Pascal: Bng ch cỏi, tờn, tờn chun, tờn riờng (t khoỏ), hng
v bin.
2. K nng:
- Phõn bit c tờn, hng v bin.
- Bit t tờn ỳng, nhn bit tờn sai.
- Nh cỏc quy nh v tờn, hng v bin.
3. Thỏi : Nghiờm tỳc, rốn luyn cỏc phm cht ca ngi lp trỡnh, tớnh chớnh xỏc trong lp
trỡnh.
II. Phng phỏp:
3. Phng phỏp ca thy: Hi ỏp, din ging, c ghi.
4. Phng phỏp ca trũ: Tho lun, ghi chộp, phỏt biu.
III. Phng tin:
1.Giỏo viờn: SGK, SGV, giỏo ỏn, ti liu tham kho, mỏy vi tớnh, Projecter.
2.Hc sinh: SGK, c bi nh.
IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp: (kim tra s s)
2. Kim tra bi c:
Cõu 1:Cú my loi ngụn ng lp trỡnh ?
Cõu 2:Chng trỡnh dch l gỡ? Biờn dch v thụng dch khỏc nhau nh th no?
3. Vo bi mi:
NI DUNG HOAT NG CA GV HOT NG CA HS
2. Mt s khỏi nim
a) Tờn:
- Trong TP, tờn l 1 dóy liờn tip

khụng quỏ 127 kớ t bao gm:
+ Ch s, ch cỏi, du gch di.
+ Tờn bt u bng ch cỏi hoc
du gch di.
- Trong Free Pascal, tờn cú th cú ti
a 255 kớ t.
- TP khụng phõn bit ch hoa, ch
thng.
- Ngụn ng lp trỡnh thng cú 3 loi
- Hóy xem sgk (trang 10). Nờu
quy cỏch t tờn trong Turbo
Pascal ?
- Yờu cu hs xem cỏc vớ d
trong SGK , nhn bit c
tờn ỳng, tờn sai qui cỏch .
- Gv ghi trờn bng mt s vớ d
khỏc trong ú cú cỏch t tờn
ỳng v sai:
Vớ d: Turbo_Pascal 7.0
.Lop11, Lop11C, lop11C
1_0e01_trochoi
4Cuong_5ta
- Yờu cu hs xem SGK bit
- Nghiờn cu sgk tr li.
- Gii thớch
- Nhn xột, gii thớch
- Nhn xột, tr li.
Trang 4
Giaựo aựn tin 11 ẹoó Vieọt Cửụứng
tờn c bn:

- Tờn dnh riờng:
+ Dựng vi ý ngha xỏc nh,
ngi lp trỡnh khụng th dựng vi ý
ngha khỏc.
+ Tờn dnh riờng cũn c gi l
t khoỏ
- Tờn chun:
+ Dựng vi ý ngha nht nh
nhng cú th dựng vi ý ngha khỏc.
- Tờn do ngi lp trỡnh t t:
+ Dựng vi ý ngha riờng.
+ Khai bỏo trc khi s dng
+ Khụng c trựng vi tờn dnh
riờng.
b) Hng v bin
* Hng: i lng cú giỏ tr khụng
i trong quỏ trỡnh thc hin chng
trỡnh.
- Cỏc loi hng:
+ Hng s hc: s nguyờn hoc s
thc.
+ Hng xõu: l chui kớ t t
trong du nhỏy n .
+ Hng logic: l cỏc giỏ tr ỳng
hoc sai tng ng true hoc false.
* Chỳ ý:
+ Hng du nhỏy n trong Pascal
vit l .
+ Hng xõu rng kớ hiu cp nhỏy
n

* Bin:
- i lng c t tờn, lu tr
giỏ tr, giỏ tr cú th thay i c
cỏc khỏi nim v tờn dnh riờng,
tờn chun, tờn do ngi lp trỡnh
t.
- Vit mt s tờn trong ngụn
ng lp trỡnh Pascal lờn bng,
yờu cu chn ỳng tờn:
Begin, Sqrt, Real, Var, Sapxep,
Byte, Tongcong, Max.
- Gi hs nhúm khỏc nhn xột, b
sung.
- Hóy cho mt s vớ d tờn
chun ?
- Hóy cho mt s vớ d tờn do
ngi lp trỡnh t t ?
- Tờn no do ngi lp trỡnh t
ỳng: end, Soluong, 2max,
_begin, A_98sodu.
- Giỏo viờn cho vớ d hc
sinh nhn bit cỏc tờn trong
Pascal ?
VD: End, var, array, label,
begin, byte, sqrt, real, integer,
Tongcong, Max, Sapxep.
- Trong ngụn ng lp trỡnh
thng cú my loi hng no?
- Trỡnh by khỏi nim v hng
s, hng xõu v hng logic v

cho vd v mi loi hng trờn ?
- Xỏc nh hng s v hng xõu
trong vớ d sau:
-256; Le Thi Rieng; 2007;
1.5E+3, 12.346E-4.
- Cho vớ d mt s khai bỏo bin
?
- Tho lun, tr li
Begin, var.
- Vớ d: Mt s tờn chun
+ Trong Pascal: Real,
Integer, Sin, Cos, Char,
+ Trong C++: cin,
cout, getchar,
- Tho lun, tr li.
- Tho lun, tr li.
- Tờn dnh riờng: Begin,
var, end, array, label.
- Tờn chun: Sqrt, real,
byte, integer
- Tờn t t: Tongcong,
Max, Sapxep,
- Nghiờn cu sgk tr li.
- Tho lun, tr li.
+ Hng s: 10, 3.14
+ Hng xõu: Lop 11CA
+ Hng logic: True.
- Hng s: -256; 1.5E+3,
12.346E-4
- Hng xõu: Le Thi

Rieng; 2007
- Nghe, ghi chộp.
Trang 5
Giaựo aựn tin 11 ẹoó Vieọt Cửụứng
trong quỏ trỡnh thc hin chng
trỡnh.
- Bin phi khai bỏo trc khi s
dng.
c) Chỳ thớch
- Trong Pascal chỳ thớch c t
trong cp du { v } hoc (* v *)
- Trong C++ chỳ thớch t trong /*
v */
Vớ d 1: Var x,y: integer;
Vớ d 2: Var a,b,c: real;
- Chc nng ca chỳ thớch trong
chng trỡnh l gỡ ?
- Cho vớ d v mt dũng chỳ
thớch?
- Tờn bin v tờn hng thuc loi
no trong ba tờn trờn ?
- Cỏc lnh c vit trong cp
du {} cú c TP thc hin
khụng ? ti sao ?
- Tr li.
- Tr li.
- Tờn do ngi lp trỡnh
t.
- Khụng. Vỡ ú l dũng
chỳ thớch

V. Cng c v dn dũ:
1. Cng c:
1. Nhc li mt s khỏi nim mi.
2. Gi hc sinh lờn bng ghi li 3 vớ d vờ qui tc t tờn ỳng v 3 vớ d v qui tc t tờn
sai.
2. Dn dũ:
- Hc bi, lm bi tp 4, 5, 6 sgk trang 13
- c bi c thờm v xem li tt c hai bi:
Đ
1 v
Đ
2
VI. Rỳt kinh nghim:
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
Trang 6
Kớ duyt tun: 02
Ngythỏngnm 2008
Nguyn Th Liờn
Giaựo aựn tin 11 ẹoó Vieọt Cửụứng

Tun: 03 (22/09/200827/09/2008)
Tit: 03
Ngy son:19/09/2008
Ngy dy: /09/2008
BI TP
I. Mc tiờu:
Hc sinh cn nm:
1. Kin thc:
- Bit cỏc thnh phn c s ca Pascal: Bng ch cỏi, tờn, tờn chun, tờn riờng (t khoỏ), hng
v bin.
2. K nng:
- Phõn bit c tờn, hng v bin.
- Bit t tờn ỳng, nhn bit tờn sai.
- Nh cỏc quy nh v tờn, hng v bin.
3. Thỏi : Nghiờm tỳc, rốn luyn cỏc phm cht ca ngi lp trỡnh, tớnh chớnh xỏc trong lp
trỡnh.
II. Phng phỏp:
1. Phng phỏp ca thy: Hi ỏp, din ging, c ghi.
2. Phng phỏp ca trũ: Tho lun, ghi chộp, phỏt biu.
III. Phng tin:
1.Giỏo viờn: SGK, SGV, giỏo ỏn, ti liu tham kho, mỏy vi tớnh, Projecter.(nu cú)
2.Hc sinh: SGK, lm bi tp v nh.
IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp: (kim tra s s)
2. Kim tra bi c: Khụng cú.
3. Vo bi mi:
NI DUNG HOAT NG GV HOT NG HS
Cõu 1:
- Gn gi vi ngụn ng t nhiờn,
thun tin cho ụng o ngi lp

trỡnh(khụng ch cho nhng ngi lp
trỡnh chuyờn nghip)
- Khụng ph thuc vo phn cng
mỏy tớnh v mt chng trỡnh cú th
thc hin trờn nhiu loi mỏy tớnh
khỏc nhau.
- D hiu, d hiu chnh v d nõng
cp.
- Lm vic vi nhiu kiu d liu v
cỏch t chc d liu a dng, thun
tin cho mụ t thut toỏn.
Cõu 2:
- Chng trỡnh dch l chng trỡnh
c bit, cú chc nng chuyn i
chng trỡnh c vit trờn ngụn ng
- Ti sao phi xõy dng ngụn ng
lp trỡnh bc cao?
- Chng trỡnh dch l gỡ? Ti sao
cn phi cú chng trỡnh dch.
- c SGK, tr li
-Tr li
Trang 7
Giáo án tin 11 Đỗ Việt Cường
lập trình bậc cao thành chương trình
được thực hiện trên máy tính cụ thể.
Câu 3:
- Biên dịch: duyệt, kiểm tra, phát
hiện lỗi, xác định chương trình
nguồn có dịch được hay khơng, dịch
tồn bộ chương trình nguồn thành

một chương trình đích có thể thực
hiện trên máy và có thể lưu trữ lại và
sử dụng lần sau khi cần thiết.
- Thơng dịch: dịch lần lượt từng câu
lệnh ra ngơn ngữ máy, rồi thực hiện
ngay câu lệnh vừa dịch được hoặc
báo lỗi nếu khơng dịch được.
Câu 4: Khác nhau: Tên dành riêng
dùng với ý nghĩa riêng còn tên chuẩn
dùng với ý nghĩa nhất định và khi
dùng với ý nghĩa khác thì phải khai
báo.
Câu 5: Soluong, sapxep,A_345sodu
Câu 6:
c) 6,23 : dấu phẩy phải thay bằng dấu
chấm;
e) A20 : là tên chưa rõ giá trị
g) 4+6: là biểu thức hằng trong
Pascal chuẩn cũng được coi là hằng
trong Turbo Pascal.
i) ‘TRUE’ là hằng xâu, chứ khơng
phải là hằng logic
h) ‘C : sai quy định về hằng xâu;
khơng có nháy đơn ở cuối
Câu 7:
A. Khơng phụ thuộc vào loại máy,
chương trình có thể thực hiện trên
nhiều loại máy.
B. Ngắn gọn, dễ hiểu, dễ hiệu
chỉnh, dễ nâng cấp.

C. Kiểu dữ liệu và cách tổ chức dữ
liệu đa dạng, thuận tiện cho mơ tả
thuật tốn.
D. Máy tính có thể hiểu và thực
hiện trực tiếp chương trình này.
Câu 8:
A. Phát hiện được lỗi ngữ nghĩa.
B. Phát hiện được lỗi cú pháp
C. Thơng báo lỗi cú pháp
D. Tạo được chương trình dịch
- Nêu Input và Output của chương
trình dịch
- Biên dịch và thơng dịch khác
nhau như thế nào ?
- Tên dành riêng và tên chuẩn khác
nhau như thế nào ?
- Viết tên đúng theo qui tắc Pascal
- Nhắc lại khái niệm hằng, có
những hằng nào?
- Những biểu diễn nào trong câu 6
trang 13 khơng phải là biểu diễn
hằng? Tại sao?
- Chương trình viết bằng ngơn ngữ
bậc cao khơng có đặc điểm nào
trong các đđ sau ?
- Dựa vào câu tại sao phải xây
dựng NN lập trình bậc cao để làm
câu trắc nghiệm này.
- Chương trình dịch khơng có đđ
nào trong các khả năng sau:

- Thảo luận, trả lời.
- Trả lời
- Trả lời
- Thảo luận, trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời
- Thảo luận, trả lời
- Thảo luận, trả lời
- Thảo luận, trả lời
V. Củng cố và dặn dò:
Trang 8
Giaựo aựn tin 11 ẹoó Vieọt Cửụứng
1. Cng c:
- Cỏc qui tc t tờn ỳng, c tớnh ca ngụn ng lp trỡnh bc cao
- Phõn biờt biờn dch v thụng dch.
2. Dn dũ:
- c bi c thờm.
- Xem trc bai 3 chng II.
VI. Rỳt kinh nghim:
. ...........................................................................
. ...........................................................................
. ...........................................................................
. ...........................................................................
. ...........................................................................
. ...........................................................................
. ...........................................................................
. ...........................................................................
. ...........................................................................
. ...........................................................................
. ...........................................................................

Tun: 04 (29/09/200804/10/2008)
Trang 9
Kớ duyt tun: 03
Ngythỏngnm 2008
Nguyn Th Liờn
Giaựo aựn tin 11 ẹoó Vieọt Cửụứng
Tit: 04
Ngy son: 26/09/2008
Ngy dy: /10/2008
CHNG II: CHNG TRèNH N GIN
BI 3: CU TRC CHNG TRèNH
I. Mc tiờu:
Hc sinh cn nm:
1. Kin thc:
- Hiu chng trỡnh l s mụ t ca thut toỏn bng mt ngụn ng lp trỡnh.
- Bit cu trỳc ca mt chng trỡnh TP: cu trỳc chung v cỏc thnh phn.
2. K nng:
- Nhn bit c cỏc phn ca mt chng trỡnh n gin.
3. Thỏi : Lp trỡnh chớnh xỏc, rốn luyn t duy ngi lp trỡnh.
II. Phng phỏp:
1. Phng phỏp ca thy: Hi ỏp, din ging, c ghi.
2. Phng phỏp ca trũ: Tho lun, ghi chộp, phỏt biu.
III. Phng tin:
1.Giỏo viờn: SGK, SGV, giỏo ỏn, ti liu tham kho, mỏy vi tớnh, Projecter.(nu cú)
2.Hc sinh: SGK, lm bi tp v nh.
IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp: (kim tra s s)
2. Kim tra bi c: Khụng cú.
3. Vo bi mi:
NI DUNG HOT NG GV HOT NG HS

1. Cu trỳc chung
- Mi chng trỡnh núi chung gm
hai phn: Phn khai bỏo v phn
thõn chng trỡnh.
[<Phn khai bỏo>]
<Phn thõn>
2. Cỏc thnh phn ca chng
trỡnh
a) Phn khai bỏo
- Cú th khai bỏo tờn chng trỡnh,
khai bỏo th vin, khai bỏo hng,
khai bỏo bin,
* Khai bỏo tờn chng trỡnh
- Trong Turbo Pascal
Program <Tờn chng trỡnh>;
-Tờn chng trỡnh do ngi lp trỡnh
t t theo ỳng qui tc t tờn.
Vớ d: Program Bai_1;
Program Tong;
* Khai bỏo th vin:
- Trong ngụn ng Pascal: Uses
<Tờn th vin>;
- Trong ngụn ng C++: #include
- Mt chng trỡnh cú cu trỳc
my phn?
- Phn khai bỏo t trong cp
ngoc vuụng cú ngha nh th
no ?
- Trong khai bỏo, cú nhng khai
bỏo no?

- Phn khai bỏo s bỏo cho mỏy
bit chng trỡnh s s dng
nhng ti nguyờn no ca mỏy.
- Nhúm tho lun v cho bit cu
trỳc v cỏc vớ d v khai bỏo tờn
chng trỡnh, khai bỏo th vin,
khai bỏo hng, khai bỏo bin
trong ngụn ng Pascal hoc trong
ngụn ng C++ ?
- Phõn tớch v nhn xột

- Suy ngh tr li.
- Tr li..
- Nghiờn cu SGK tho
lun v tr li.
- Nghe ging
- Tho lun, tr li.
.
- Tr li.
Trang 10
Giáo án tin 11 Đỗ Việt Cường
<Tên tệp thư viện>
Ví dụ: Trong Turbo Pascal: Uses
CRT, GRAPH;
* Khai báo hằng:
Những hằng sử dụng nhiều lần
trong chương trình thường được đặt
tên cho tiện khi sử dụng.
Ví dụ: Trong Pascal:
Const N=200;

pi = 3.14;
Trong C++;
Const int N=150;
Const float pi =3.14;
* Khai báo biến:
- Mọi biến sử dụng trong chương
trình đều phải khai báo để chương
trình dịch biết để xử lý và lưu trữ.
- Biến chỉ mang một giá trị gọi là
biến đơn.
b) Phần thân chương trình:
- Thân chương trình thường là nơi
chứa tồn bộ các câu lệnh của
chương trình hoặc lời gọi chương
trình con.
- Thân chương trình thường có cặp
dấu hiệu bắt đầu và kết thúc chương
trình.
Ví dụ: Trong ngơn ngữ Pascal
Begin
[<Các câu lệnh>]
End.
3. Ví dụ chương trình đơn giản
- Xét hai chương trình đơn giản
trong hai ngơn ngữ khác nhau sau
đây:
Ví dụ 1: Trong ngơn ngữ Turbo
Pascal
Program VD;
Begin

Write(‘Xin chao cac ban!’);
Readln;
End.
Ví dụ 2: Trong ngơn ngữ C++
#include <stdio.h>
Main()
{printf(“Xin chao cac ban!”);}
- Khai báo hằng gồm những kiểu
hằng nào ?
- Khai báo biến ta dùng từ khóa
nào ?
- Cho biết cấu trúc chung của
phần thân chương trình trong
ngơn ngữ Pascal?
Phần thân chương trình bắt
buộc phải có và được đánh dấu
bắt đầu bằng 1 từ khố Begin và
đánh dấu kết thúc bằng từ khố
End (sau end có dấu chấm).

- Ví dụ 1 trong SGK trang 20.
- Cho học sinh quan sát 2 chương
trình trong 2 ngơn ngữ khác nhau
là Pascal và C++.
- Nhận xét gì về cách viết của 2
chương trình ?
- Thơng qua đó học sinh cần nhận
ra: Hai chương trình cùng thực
hiện một cơng việc nhưng viết
bằng hai ngơn ngữ khác nhau nên

hệ thống các câu lệnh trong
chương trình cũng khác nhau.
- Thảo luận, trả lời.
- Thảo luận, trả lời.
- Thảo luận, trả lời.
- Nghe giảng.
- Quan sát.
- Thảo luận nhóm và trả lời.
- Nghe giảng.
-
V. Củng cố và dặn dò:
1. Củng cố:
Trang 11
Giaựo aựn tin 11 ẹoó Vieọt Cửụứng
- Cu trỳc ca chng trỡnh
- Cỏc thnh phn trong chng trỡnh Pascal
2. Dn dũ:
- V xem bi 4 v 5 tit sau hc tip.
VI. Rỳt kinh nghim:
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................

...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
Tun: 05 (06/10/200811/10/2008)
Tit: 05
Trang 12
Kớ duyt tun: 04
Ngythỏngnm 2008
Nguyn Th Liờn
Giaựo aựn tin 11 ẹoó Vieọt Cửụứng
Ngy son: 02/10/2008
Ngy dy: /10/2008

Đ4. MT S KIU D LIU CHUN
Đ5. KHAI BO BIN
I. Mc tiờu:
Hc sinh cn nm:
1. Kin thc:
- Bit c mt s kiu d liu chun: nguyờn, thc, kớ t, lụgic.
- Bit c cu trỳc chung ca khai bỏo bin, cỏch s dng bin hp lý.
2. K nng:
- Khai bỏo bin chớnh xỏc ỳng cỳ phỏp.
- Nhn bit c cỏc phn ca mt chng trỡnh n gin.
3. Thỏi : Lp trỡnh chớnh xỏc, rốn luyn t duy ngi lp trỡnh.
II. Phng phỏp:
1. Phng phỏp ca thy: Hi ỏp, din ging, c ghi.
2. Phng phỏp ca trũ: Tho lun, ghi chộp, phỏt biu.
III. Phng tin:
1.Giỏo viờn: SGK, SGV, giỏo ỏn, ti liu tham kho, mỏy vi tớnh, Projecter.(nu cú)
2.Hc sinh: SGK, lm bi tp v nh.

IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp: (kim tra s s)
2. Kim tra bi c:
Cõu 1: Trỡnh by cu trỳc ca mt chng trỡnh ? Cho vớ d phn khai bỏo tờn chng trỡnh ?
Cõu 2: Ly vớ d khai bỏo th vin, khai bỏo hng ?
3. Vo bi mi:

NI DUNG HOT NG GV HOT NG HS

1. Kiu nguyờn:
- Byte: 0 255.
- Interger: -2
15
2
15
-1.
- Word: 0 2
16
-1.
- Longint: -2
31
2
31
-1
- Trong toỏn hc, thc hin
tớnh toỏn ta cn cú cỏc tp s. ú
l cỏc tp s no?
- Cng tng t nh vy, trong
ngụn ng lp trỡnh Pascal, lp
trỡnh gii quyt cỏc bi toỏn, cn

cú cỏc tp hp, mi tp hp cú
mt gii hn nht nh.
- Kiu d liu chun l mt tp
hu hn cỏc giỏ tr, mi kiu d
liu cn mt dung lng b nh
cn thit lu tr v xỏc nh
cỏc phộp toỏn cú th tỏc ng n
d liu
- Cú bao nhiờu kiu d liu
chun trong ngụng ng Turbo
Pascal?
- Trong ngụn ng Pascal, cú
nhng kiu nguyờn no thng
- Nguyờn, t nhiờn, thc,
hu t.
- Nghe ging.
- Tr li: kiu nguyờn , ku
thc, kiu kớ t, kiu logic.
- Tr li: Byte, word,
integer, longint.
Trang 13
Giaựo aựn tin 11 ẹoó Vieọt Cửụứng
2. Kiu s thc:
- Real: 0/10
-38
10
38
- Extended: 0/10
-4932
10

4932

3. Kiu kớ t:
- Char: gm 256 kớ t, biu din
trong bng mó ASCII.
4. Kiu logic:
- Boolean: gm True v False
5. Khai bỏo bin:
Var <danh sỏch bin>:<kiu d
liu>;
Trong ú:
+ danh sỏch bin: nu cú nhiu
bin thỡ gia cỏc bin cỏch nhau bi
du phy ( , )
+ kiu d liu: l mt trong cỏc
kiu d liu chun hoc do ngi
lp trỡnh t
dựng, phm vi biu din ca mi
loi ?
- Gii thớch vỡ sao phm vi biu
din ca cỏc loi kiu nguyờn
khỏc nhau.
- Trong ngụn ng Pascal, cú
nhng kiu s thc no thng
dựng, phm vi biu din ca mi
loi ?
- Trong ngụn ng Pascal, cú bao
nhiờu kiu kớ t?
- Trong ngụn ng Pascal, cú bao
nhiờu kiu logic? gm nhng kiu

no?
- Gii thớch min giỏ tr ca cỏc
loi kiu thc, s ch s cú ngha.

- Cu trỳc chung ca khai bỏo
bin trong ngụn ng Pascal.
- Cho vớ d khai bỏo mt bin
nguyờn v mt bin kớ t.
- Nhn xột vớ d
Var x,y:word;
z:longint;
h: in teger;
- Cú bao nhiờu bin tt c, b nh
phi cp phỏt l bao nhiờu?
- Tr li: Real, extended.
- Tr li: cú mt loi: char.
- Tr li: cú mt loi:
Boolean, gm phn t True
v False.
- Tr li.
- Ly vớ d.
- Quan sỏt.

- Tng s b nh cn cp
phỏt: x(2 byte); y(2 byte);
z(4 byte); h(2 byte)
Tng 11 byte Trong ú:
+ danh sỏch bin: nu cú
nhiu bin thỡ gia cỏc bin
cỏch nhau bi du phy ( , )

+ kiu d liu: l mt
trong cỏc kiu d liu chun
Trang 14
Giaựo aựn tin 11 ẹoó Vieọt Cửụứng
* Ly vớ d: Gii pt: 256 x
2
+300 x
+ 400 = 0
- khai bỏo cỏc h s l cỏc
bin a, b, c thỡ ta cn s dng kiu
d liu gỡ ?
hoc do ngi lp trỡnh t
Tho lun, tr li
- Tr li.
IV. Cng c v n dũ:
1. Cng c:
- Cỏc kiu d liu chun: kiu s nguyờn, kiu s thc, kiu kớ t, kiu logic.
- Mi bin trong chng trỡnh phi c khai bỏo. Cu trỳc chung ca khai bỏo bin trong
Pasal: Var <danh sỏch bin>:<kiu d liu>;
2. Dn dũ:
- Lm bi tp: 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 35
- Xem trc ni dung bi: phộp toỏn, biu thc, cõu lnh gỏn.
V. Rỳt kinh nghim:
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................

..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
Tun: 06 (13/10/200818/10/2008)
Tit: 06
Ngy son: 12/10/2008
Trang 15
Kớ duyt tun: 05
Ngythỏngnm 2008
Nguyn Th Liờn
Giáo án tin 11 Đỗ Việt Cường
Ngày dạy: /10/2008

§6: PHÉP TỐN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
I. Mục tiêu:
Học sinh cần nắm:
1. Kiến thức:
- Biết được các phép tốn thơng dụng trong ngơn ngữ lập trình.
- Biết diễn đạt một biểu thức trong ngơn ngữ lập trình.
- Biết được chức năng của câu lệnh gán.
- Biết được cấu trúc của lệnh gán và một số hàm chuẩn thơng dụng trong ngơn ngữ lập trình
Pascal.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng được các phép tốn để xây dựng biểu thức.
- Sử dụng được câu lệnh gán để viết chương trình.
- Viết một chương trình đơn giản, biến đổi biểu thức tốn học sang ngơn ngữ lập trình.
3. Thái độ: Lập trình chính xác, rèn luyện tư duy người lập trình.
II. Phương pháp:

1. Phương pháp của thầy: Hỏi đáp, diễn giảng, đọc ghi.
2. Phương pháp của trò: Thảo luận, ghi chép, phát biểu.
III. Phương tiện:
1.Giáo viên: SGK, SGV, giáo án, tài liệu tham khảo, máy vi tính, Projecter.(nếu có)
2.Học sinh: SGK, làm bài tập về nhà.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (kiểm tra sĩ số)
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các kiểu dữ liệu chuẩn trong pascal ? Cho ví dụ ?
- Nhập a = 123, b = 450, c = 34,5 thì trong pascal ta khai báo các biến a, b, c theo kiểu dữ
liệu là phù hợp nhất ?
3. Vào bài mới:

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1. Phép tốn:
- Các phép tốn số học: + - / DIV
MOD

- Các phép tốn quan hệ: <, <=, >,
>=, =, <>.
- Các phép tốn logic: NOT, OR,
- Hãy kể các phép tốn em đã
được học trong tốn học?
- Trong ngơn ngữ lập trình
Pascal cũng có các phép tốn đó
nhưng được diễn đạt bằng một
cách khác.
- Trong ngơn ngữ lập trình có
bao nhiêu phép tốn ?

- Phép DIV, MOD được sử dụng
cho những kiểu dữ liệu nào?
- Kết quả của phép tốn quan hệ
thuộc kiểu dữ liệu nào?
- Trả lời
- Thảo luận, trả lời.
- Chỉ sử dụng cho các kiểu
ngun
- Thuộc kiểu logic
Trang 16
Giáo án tin 11 Đỗ Việt Cường
AND.
2. Biểu thức số học
- Thực hiện trong ngoặc trước, ngồi
ngoặc sau. Nhân , chia, chia ngun,
chia dư trước, cộng, trừ sau.
* Chú ý: SGK
3. Hàm số học chuẩn:

Hàm Đối số K/quả
Bình phương: SQR(X) I hoặc R Theo đ/số
Căn bậc hai: SQRT(X) I hoặc R R
G/trị tuyệt đối: ABS(X) I hoặc R Theo đ/số
Sin(X) I hoặc R R
Cos(X) I hoặc R R
Logarit tự nhiên: ln(x) I hoặc R R
L/thừa của số e: exp(x) I hoặc R R
4. Biểu thức quan hệ:
- Cấu trúc chung:
<BT1> <phép tốn quan hệ> <BT2>

- Trình tự:
+ Tính các giá trị biểu thức
+ Thực hiện phép tốn quan hệ
5. Biểu thức logic:
- Các biểu thức quan hệ liên kết với
nhau bởi phép tốn logic đơn giản là
giá trị True và False.
6. Câu lệnh gán:
- Sử dụng các phép tốn số học,
hãy biểu diễn biểu thức tốn học
sau thành biểu thức trong ngơn
ngữ lập trình:
2a + 5b + 5c
z
x
z
yx
z
xy
2
2
1
2
2
+

+
- Hãy nêu thứ tự thực hiện các
phép tốn ?
- Trong tốn học ta đã làm quen

với một số hàm số học, hãy kể
tên một số hàm đó.
- Cho biểu thức:
a
acbb
2
4
2
−+−
hãy biểu diễn biểu thức trên
thành biểu thức trong ngơn ngữ
lập trình.
- Khi hai biểu thức số học liên
kết với nhau bằng phép tốn
quan hệ ta được biểu thức mới,
biểu thức đó gọi là biểu thức gì?
- Hãy lấy một ví dụ về biểu thức
quan hệ.
- Cho biết cấu trúc chung của
biểu thức quan hệ ?
- Các phép tốn quan hệ được
liên kết với nhau bởi phép tốn
logic được gọi là biểu thức logic.
- Hãy thể hiện biểu thức điều
kiện sau: “x+1 <= y <= z+2”
trong ngơn ngữ pascal ?
- Giới thiệu một lệnh gán trong
Pascal như sau: x:=4+8
- Giải thích: lấy 4 cộng 8, đem
kết quả đặt vào x. Ta được x=12

- Thảo luận, trả lời

- 2*a+5*b+c
- x*y/(2*z)
- ((x+y)/(1-(2/z)))+(x*x/
(2*z))
- Thực hiện trong ngoặc
trước, ngồi ngoặc sau.
Nhân, chia, chia ngun,
chia dư trước, cộng trừ sau.
- Trả lời
- Lên bảng:

(-b+sqrt(b*b-4*a*c))/(2*a)
- Trả lời
- Lấy ví dụ:
- Trả lời.
- Thảo luận, trả lời
- Quan sát, suy nghĩ, trả lời
Trang 17
Giaựo aựn tin 11 ẹoó Vieọt Cửụứng
- Lnh gỏn dựng tớnh giỏ tr mt
biu thc v chuyn giỏ tr ú vo
mt bin.
- Cu trỳc:
<tờn bin>:=<biu thc>;

Vớ d:
Var a,b :integer;
Begin

a:=3;
b:=4;
a:=b-1;
b:=a+6;
writeln(a = ,a);
writeln(b= ,b);
readln;
End.
- Hóy cho bit chc nng ca
lnh gỏn ?
- Cho bit cu trỳc chung ca
lnh gỏn trong Turbo Pascal ?
- Chng trỡnh in ra mn hỡnh
giỏ tr bng bao nhiờu?
- Tr li
- Tr li.
IV Cng c v dn dũ:
1. Cng c:
- Cỏc phộp toỏn, biu thc
- Cu trỳc lnh gỏn.
2. Dn dũ:
- Lm bi tp 5, 6, 7 SGK trang 35-36
V. Rỳt kinh nghim:
. ....................................................................................
. ....................................................................................
. ....................................................................................
. ....................................................................................
. ....................................................................................
. ....................................................................................
. ....................................................................................

. ....................................................................................
. ....................................................................................
. ....................................................................................
. ....................................................................................
. ....................................................................................
Tun: 07 (20/10/200825/10/2008)
Tit: 07
Ngy son: 17/10/2008
Trang 18
Kớ duyt tun: 06
Ngythỏngnm 2008
Nguyn Th Liờn
Giáo án tin 11 Đỗ Việt Cường
Ngày dạy: /10/2008
§7 CÁC THỦ TỤC CHUẨN VÀO/RA ĐƠN GIẢN
§8 SOẠN THẢO, DỊCH, THỰC HIỆN VÀ HIỆU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH
I. Mục tiêu:
Học sinh cần nắm:
1. Kiến thức:
- Biết được ý nghĩa của các thủ tục vào ra chuẩn đối với lập trình.
- Biết được cấu trúc chung của thủ tục vào/ra trong ngơn ngữ lập trình Pascal
- Biết được các bước để hồn thành một chương trình.
2. Kĩ năng:
- Viết đúng lệnh vào/ra dữ liệu
- Biết nhập đúng dữ liệu khi thực hiện chương trình.
- Biết khởi động và thốt khỏi hệ soạn thảo Turrbo Pascal.
- Soạn được một chương trình vào máy
3. Thái độ: Lập trình chính xác, rèn luyện tư duy người lập trình.
II. Phương pháp:
1. Phương pháp của thầy: Hỏi đáp, diễn giảng, đọc ghi.

2. Phương pháp của trò: Thảo luận, ghi chép, phát biểu.
III. Phương tiện:
1. Giáo viên: SGK, SGV, giáo án, tài liệu tham khảo, máy vi tính, Projecter.(nếu có)
2. Học sinh: SGK, làm bài tập về nhà.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (kiểm tra sĩ số)
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu một số hàm số học chuẩn, lấy ví dụ về phép tốn quan hệ.
- Nêu cấu trúc của lệnh gán? Cho ví dụ?
- Biểu diễn biểu thức tốn học sau trong ngơn ngữ Pascal: (b
2
+a
2
)
2
+ xyz +
ba
+
3. Vào bài mới:

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn
phím:
- Dùng để đưa nhiều bộ dữ liệu
khác nhau cho cùng một chương
trình xử lí.

Read(<danh sách biến vào>);
hoặc
Readln(<danh sách biến vào>);

- u cầu học sinh nghiên cứu
SGK và cho biết thủ tục nhập dữ
liệu trong ngơn ngữ lập trình
Pascal.
- Nêu ví dụ: khi viết chương
trình: ax+b=0 , ta phải nhập vào
các đại lượng nào, viết câu lệnh
nhập?
- Chiếu một chương trình Pascal
đơn giản có lệnh nhập chương
trình cho hai biến.
- Thực hiện chương trình và thực
hiện nhập dữ liệu.
- Khi nhâp giá trị cho nhiều biến
ta phải thực hiện như thế nào?
- Nghiên cứu SGK và trả
lời.
- Trả lời
- Quan sát
- trả lời
Trang 19
Giaựo aựn tin 11 ẹoó Vieọt Cửụứng

2. a d liu ra mn hỡnh:
- Dựng a kt qu sau khi x lớ
ra mn hỡnh ngi s dng thy.
Write (<danh sỏch kt qu ra>);
hoc
Writeln(<danh sỏch kt qu
ra>);

Vớ d:
Program vidu;
Var x,y,z:integer;
Begin
Writeln( Nhap vao 2 so:);
Readln(x,y)
z:=x+y;
Writeln(x:6,y:6,z:6);
Readln;
End.
3. Son tho, dch, thc hin v
hiu chnh chng trỡnh
* Chuyn vo th mc cha file
Turbo. exe
- Gừ Turbo. exe v Enter
(nu mụi trng window thỡ ch
cn bm vo biu tng Turbo
Pascal.)
- Gừ cỏc lnh ca chng trỡnh.
- Lu file chng trỡnh lờn a bm
F2.
- Biờn dch li cỳ phỏp ALT + F9
Vớ d:
Program vd1
Var x:integer;
Bigen
Write(Nhap mot so nguyen
duong);
Readln(x);
y:=sqrt(x);

write(y);
- Yờu cu hc sinh thc hin nhp
d liu cho chng trỡnh.
- Sau khi x lớ xong, kt qu tỡm
c ang c lu trong b
nh. thy c kt qu trờn
mn hỡnh ta s dng th tc xut
d liu.
- Nờu vớ d: Khi vit chng trỡnh
gii phnng trỡnh ax + b=0, ta
phi a ra mn hỡnh giỏ tr ca
nghim b/a, ta phi vit lnh nh
th no?
- Thc hin chng trỡnh v thc
hiờn nhp d liu hc sinh
thy kt qu trờn nn mn hỡnh:
- Chc nng ca lnh Writeln ()?
- í ngha ca s trong lnh
Write()
- Khi cỏc tham s trong lnh
Write() thuc kiu Char hoc
Real thỡ qui nh v trớ nh th
no?
- Cho vớ d c th vi 2 bin: c
kiu Char v r kiu Real.
- Trỡnh din cỏch khi ng
Turbo Pascal thụng qua cỏc mỏy
trm bng chng trỡnh Netop
School 5.0
- Son tho mt chng trỡnh lm

vớ d, lu chng trỡnh, dch li.
- Son mt chng trỡnh, hi cỏc
li cỳ phỏp trong chng trỡnh,
gi hc sinh dch li v sa.
- Thc hin chng trỡnh ó c
vit trờn, nhp d liu, gii
thiu kt qu.
- Cỏc nhúm phớm no dựng
thc hin chng trỡnh.
- Lờn bng.
- Tr li: Writeln(-b/a);
- Quan sỏt chng trỡnh trờn
mỏy chiu.
- Tr li
- Dnh 6 v trớ trờn mn
hỡnh vit s x, 6 v trớ
tip theo vit s y v 6 v
trớ tip theo vit s z.
- Tr li
- Vớ d: Write(c:8);
Write(r:8:3);
- Quan sỏt v ghi nh
- Quan sỏt v ghi nh
Trang 20
Giaựo aựn tin 11 ẹoó Vieọt Cửụứng
End.
- Thc hin chng trỡnh: (chy
chng trỡnh)
CTRL+F9
- - Nhp d liu, thu kt qu, i

chng vi kt qu.
- úng ca s chng trỡnh: Atl+F3
- Thoỏt khi chng trỡnh: Atl+X
Vớ d:
Var
Begin
Readln(a,b);
If a<>0 then write(-b/a)
Else write(PTVN);
Readln;
End.
- Gii thiu chng trỡnh gii
phng trỡnh ax + b=0
- Yờu cu hc sinh tỡm Text
chng minh chng trỡnh ny sai.
IV. Cng c v dn dũ:
1. Cng c:
- Nhp d liu: Read/Readln(<danh sỏch bin vo>);
- Xut d liu : Write/Writeln(<danh sỏch kt qu ra>);
- Khi ng Turbo, son chng trỡnh, dch li cỳ phỏp, thc hin chng trỡnh, tỡm li thut
toỏn v hiu chnh.
2. Dn dũ:
- Hóy so sỏnh s khỏc nhau v ging nhau gia: Write()/Writeln() v Read()/Readln()
- Tỡm hiu chc nng ca lnh Writeln;Readln;
- Vit chng trỡnh nhp vo mt s v tớnh bỡnh phng ca s ú
- Lm cỏc bi tp 9, 10 SGK trang 36
- c trc ni dung bi tp v thc hnh s 1
V. Rỳt kinh nghim:
...................................................................................
...................................................................................

...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Tun: 08, 09 (27/10/200801/11/2008)
Tit: 08, 09
Ngy son: 24/10/2008
Ngy dy: /10/2008
BI THC HNH S 1
Trang 21
Kớ duyt tun: 07
Ngythỏngnm 2008
Nguyn Th Liờn
Giáo án tin 11 Đỗ Việt Cường
I. Mục tiêu:
Học sinh cần nắm:
1. Kiến thức:
- Biết viết được một chương trình Pascal hồn chỉnh.
- Làm quen với cơng việc soạn thảo, lưu chương trình và thực hiện chương trình.
2. Kĩ năng:
- Soạn được chương trình, lưu lên đĩa, dịch lỗi cú pháp, thực hiện và tìm lỗi thuật tốn và hiệu
chỉnh .
- Bước đầu biết phân tích và hồn thành một chương trình đơn giản trên
3. Thái độ:
- Tự giác, tích cực và chủ động trong thực hành.
II. Phương pháp:
1. Phương pháp của thầy: Hỏi đáp, diễn giảng, đọc ghi.

2. Phương pháp của trò: Thảo luận, ghi chép, phát biểu.
III. Phương tiện:
1. Giáo viên: SGK, SGV, giáo án, tài liệu tham khảo, máy vi tính, Projecter.(nếu có)
2. Học sinh: SGK, làm bài tập về nhà, thực hành trên máy tính.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (kiểm tra sĩ số)
2. Kiểm tra bài cũ: khơng có.
3. Vào bài mới:

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài tốn 1: Cho chương trình sau:
Program Giai_pt;
Ues CRT;
Var a,b,c,d,x1,x2:real;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap a,b,c’);
Readln(a,b,c);
D:=sqr(b) - 4*a*c;
x1:=(-b+sqrt(d))/(2*a);
x2:=(-b-sqrt(d))/(2*a);
write(‘x1=’,x1:6:2,’x2=’,x2:6:2);
Readln;
End.
Bài tốn 2: Tính chu vi, đường
chéo, diện tích hình chữ nhật.
- Viết chương trình lên bảng,
u cầu học sinh thực hiện
các nhiệm vụ:
- Soạn chương trình vào

máy.
- Lưu chương trình
- Dịch lỗi cú pháp
- Thực hiện chương trình
- nhập dữ liệu 1 -3 2.
thơng báo kết quả.
- Trở về màn hình soạn thảo
- Thực hiện chương trình
- Nhập dữ liệu 1 0 2.
thơng báo kết quả.
- Vì sao có lỗi xuất hiện
- Sữa lại chương trình khơng
dùng biến d.
- Nhận xét, củng cố, bổ sung
- Định hướng để học sinh
phân tích bài tốn.
- Dữ liệu vào?
- Dữ liệu ra?
- Cách tính?
- Quan sát, trên bảng, thực hiện
vào máy tính.
- F2
- ALT+F9
- CTRL+F9
x1=1.00 x2=2.00
- Enter
- CTRL+F9
- Thơng báo lỗi
- Do căn bậc hai của số âm
x1:=(-b+sqrt(b*b-4*a*c))/(2*a);

x2:=(-b-sqrt(b*b-4*a*c))/(2*a);
write(‘x1=’,x1:6:2,’x2=’,x2:6:2);
- Nghe, ghi chép.
- Nhập a, b.
- Diện tích, chu vi, đường chéo.
- DT=a*b, CV=(a+b)*2,
Trang 22
a
b
Giáo án tin 11 Đỗ Việt Cường
- Viết chương trình hồn
chỉnh và lưu vào đĩa.
d =
22
ba
+

- Soạn thảo lên máy tính và thực
hiện chạy kết quả.

IV. Củng cố và dặn dò:
1. Củng cố:
- Các bước để hồn thành một chương trình
+ Phân tích bài tốn
+ Xác định bài tốn
+ Soạn chương trình
+ Lưu trữ chương trình
+ Biên dịch chương trình
+ Thực hiện và hiệu chỉnh chương trình
2. Dặn dò:

- Viết chương trình nhập vào 3 cạnh của một tam giác và tính chu vi, diện tích của tam giác
đó.
V. Rút kinh nghiệm:
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Tuần: 10 (27/10/200801/11/2008)
Tiết: 10
Ngày soạn: 24/10/2008
Ngày dạy: /10/2008
BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
Trang 23
Kí duyệt tuần: 08, 09
Ngày…………tháng………năm 2008
Nguyễn Thị Liên
Giáo án tin 11 Đỗ Việt Cường
Học sinh cần nắm:
1. Kiến thức:
- Củng cố những nội dung đã đạt được ở tiết thực hành 1.
- Biết sử dụng các thủ tục chuẩn vào\ra.

- Biết xác định input và output.
2. Kĩ năng:
- Bước đầu biết phân tích và hồn thành một chương trình đơn giản trên Turbo Pascal.
3. Thái độ:Học tập tích cực, nghiêm túc.
II. Phương pháp:
1. Phương pháp của thầy: Hỏi đáp, diễn giảng, đọc ghi.
2. Phương pháp của trò: Thảo luận, ghi chép, phát biểu.
III. Phương tiện:
1. Giáo viên: SGK, SGV, giáo án, tài liệu tham khảo, máy vi tính, Projecter.(nếu có)
2. Học sinh: SGK, làm bài tập về nhà, thực hành trên máy tính.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (kiểm tra sĩ số)
2. Kiểm tra bài cũ: khơng có.
3. Vào bài mới:

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài 3: Biến khai báo dưới kiểu dữ
liệu Word
Bài 4: Câu d)
Bài 5: Câu c)
Bài 6: Hãy viết biểu thức tốn học
dưới đây trong Pascal:
( )
3
1
1
1
x
a
z

y
x
z
+

+
+
Bài 7: Hãy chuyển các biểu thức
trong Pascal dưới đây sang biểu
thức tốn học tương ứng:
a> a/b*2 b> a*b*c/2
c> 1/a*1/c d> b/sqrt(a*a+b)
Bài 8: Hãy viết biểu thức logic cho
kết quả true khi toạ độ (x,y) là điểm
nằm trong vùng gạch chéo kể cả
biên của các hình 2.a và 2.b
Bài 9: Hãy viết chương trình nhập
số a (a>0) rồi tính và đưa ra diện
tích phần được chéo trong hình 3
(Kq làm tròn đến 4 chữ số thập
phân).
- Nhận xét diện tích phần gạch bằng
½ diện tích hình tròn tâm O(0,0)
bán kính R=a. Lưu ý số
π
là một
- Khai báo kiểu dữ liệu nào hợp
lệ?
- Khai báo nào đúng trong các
khai báo trên?

- u cầu học sinh xem sgk và 2
học sinh lên bảng làm bài tập 6 và
7.
- Hướng dẫn hs phát hiện được
những đặc điểm của toạ độ (x,y)
của điểm thuộc vùng gạch trong
các hình 2a và 2b của bài 8 trong
sgk
- Dữ liệu vào là gì?
- Dữ liệu ra?
- Cơng thức tính diện tích hình
vng, tròn?
- Các bước tiến hành như thế
nào?
- Trả lời.
- Trả lời, giải thích
- Trả lời, giải thích
- (1+z)*((x+y/z)/(a-1/
(1+x*x*x)))
a>
b
a
b
a 2
2
=
b>
22
)( abccab
=

c>
ac
b
c
b
a
=






1
, d>
ba
b
+
2
a> bt:=(y>=abs(x)) and
(y<=1);
b> bt:=(abs(x)<=1)and
(abs(y)<=1);
- Nhập a
- Diện tích phần gạch chéo
- Svng =a
2
, Sđtròn =Pi*r
2
.

- Tính diện tích hình vng
suy ra được diện tích hình
gạch chéo của hình vng.
Sau đó tính S của hình tròn,
lấy diện tích hình tròn trừ đi
diện tích hình vng vừa
Trang 24
Giáo án tin 11 Đỗ Việt Cường
hằng trong Pascal và được kí hiệu là
Pi. Giá trị của Pi là 3, 1415926536
- Xây dựng chương trình như thế
nào?
tìm được rồi chia 2 được
diện tích hình cần tìm.
- Var a: real;
Begin
Write(‘Nhap gia tri a
(a>0):’); Readln (a);
Write (‘Dien tich phan gach
la:’,a*a*pi/2:20:4);
Readln;
End.
IV. Củng cố và dặn dò:
1. Củng cố:
- Nắm các bước để hồn thành một chương trình:
+ Phân tích bài tốn để xác định dữ liệu vào, dữ liệu ra.
+ Xác định thuật tốn.
+ Soạn thảo chương trình vào máy.
- Phân biệt cách viết các cơng thức trong tốn học với trong Pascal.
tốn và hiệu chỉnh.

2. Dặn dò:
- Về học và xem lại bài để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
V. Rút kinh nghiệm:
. ..................................................................................
. ..................................................................................
. ..................................................................................
. ..................................................................................
. ..................................................................................
. ..................................................................................
. ..................................................................................
. ..................................................................................
. ..................................................................................
. ..................................................................................
. ..................................................................................
. ..................................................................................
Tuần: 11 (03/10/200808/11/2008)
Tiết: 11
Ngày soạn: 01/11/2008
Ngày dạy: /11/2008
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
Học sinh cần nắm:
Trang 25
Kí duyệt tuần: 10
Ngày…………tháng………năm 2008
Nguyễn Thị Liên

×