Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bồi dưỡng HSGT6 Kĩ thuật chặn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.55 KB, 5 trang )

Bồi dỡng HSG toán 6 Tạ Phạm Hải
Chuyên đề: Kĩ thuật chặn để giải bài tập số học 6
I.Các ví dụ hình thành ph ơng pháp
Ví dụ 1 : Tìm các số tự nhiên x , y sao cho
a. 2
x
+ 5y = 21
b. 7
x
+ 12
y
= 50
Giải :
a. Vì 2
x
1 nên 5y 20 vậy y 4 . Ta có bảng lựa chọn sau :
y 0 1 2 3 4
5y 0 5 10 15 20
2
x
21 16 11 6 1
x không có 4 không có không có 0
Đáp số : Nếu x = 4 thì y = 1 ; Nếu x = 0 thì y = 4
b. Vì nếu y 2 thì 12
y
12
2
> 50 . Vậy y < 2 y = 0 hoặc y = 1
Nếu y = 0 thì 12
0
= 1 nên 7


x
= 49 x = 2
Nếu y = 1 thì 12
1
= 12 nên 7
x
= 38 loại
Đáp số x = 2 và y = 0
Nhận xét : Câu này ta đã chặn theo các giá trị của y , tuy nhiên ta cũng có thể chặn
theo các giá trị của x nh sau : Vì 2
5
= 32 > 21 nên x

4

x
{
0 , 1 , 2 , 3 , 4
}

lập bảng lựa chọn để giải tiếp
Ví dụ 2 : Tìm số biết
5.3x yz
= 7850
Giải :
Ta thấy nếu x 3 thì
5.3x yz
35.300 = 10500 > 7850 . Vậy x < 3
Ta cũng thấy x > 1 vì nếu x = 1 thì
5.3x yz

15. 399 = 5985 < 7850 .
Nh vậy 1 < x < 3 nên x = 2 . thay vào đề bài ta có 25. = 7850 nên
3yz
= 7850 : 25 = 314 = 14 . Vậy
xyz
= 214
Nhận xét : ở đây ta đã chặn theo các giá trị của x . Ta cũng có thể chặn nh sau:
5.3x yz
= 7850 =
7580 7580
26
300
3yz

. Vậy x = 2 hoặc x = 1.Đến đây việc giải tiếp
dễ dàng . Tuy nhiên không nên chặn theo các giá trị của y hoặc của z vì nếu nh có
làm đợc thì lời giải cũng phức tạp dễ gây nhầm lẫn
Ví dụ 3: Tìm các số nguyên x , y biết | 5x 2 | 13
Giải :
Nếu x 4 thì | 5x 2 | | 5.4 2 | = | 18 | = 18 > 13 , vậy x 3
Nếu x - 3 thì | 5x 2 | | 5.( - 3) 2 | = | 17 | = 17 > 13 . vậy x - 2
Vậy : - 2 x 3 x { - 2 ; - 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 }. Thử lại ,ta có bảng sau :
x - 2 - 1 0 1 2 3
| 5x 2 | | 12 | | 7 | | 2 | | 3 | | 8 | | 13 |
2008 - 2009 Page 1
Bồi dỡng HSG toán 6 Tạ Phạm Hải
Cả 6 giá trị trên của x đều thỏa mãn . Vậy bài toán có các đáp số nh trên
Ví dụ 4 : Tìm ba số tự nhiên a , b , c biết a + b + c = abc và a > b > c > 0
Giải :
Vì a > b > c nên a + b + c < a + a + a = 3a , mà a + b + c = abc abc < 3a hay bc <

3 . Vậy bc { 1 ; 2 } do abc 0 . lại vì b > c nên b = 2 và c = 1.
Thay vào bài ta có a + 2+ 1 = 2a a = 3 .
Đáp số : a = 3 ; b = 2 ; c = 1
Nhận xét : ở ví dụ này ta không thể chặn a trực tiếp bằng một số cụ thể nào mà chỉ
sử dụng tính chất : là số lớn nhất của nó . Bạn đọc tự xét xem tại sao không nên
chặn theo b hoặc theo c . Để biết thêm thế mạnh của cách chặn này ta xét ví dụ 4
sau đây
Ví dụ 5 : Tìm biết
y
xx xyyx
=
Giải :
Ta thấy y > 1 vì nếu y = 1 thì = vô lý . Vậy y 2 .
Ta lại thấy y < 4 vì nếu y 4 thì > 10
4
= 10000 > . Vậy y { 2 ; 3 }
Nếu y = 2 ta có = x
2
.121 = x.1001 + 220 = x.11.91 + 11.20 = 11(x.91
+ 20)
Vậy x
2
.11 = x.91 + 20 x
2
.11 91x = 20 x.( x.11 91 ) = 20
x.11 > 91 > 91 . Vậy x= 9 . Thử vào 99
2
= 9801 loại
Nếu y = 3 ta có = . Nếu x 2 thì 22 = 10648 có 5 chữ số. vậy x = 1 .
Thử vào bài 11 = 1331 hợp lý . Đáp số =13

Ta cũng có thể giải nh sau : ta có =

x
3
.11
3
= x.1001 + 330 = x.11.91 +
11.30 = 11( x.91 + 30 )
Vậy x
3
. 121 = x.91 + 30 = 121x + ( 30 30x)

30 30x 121

30(1 x) 121
mà ( 30 ; 121 ) = 1 nên 1 x 121 , do x là chữ số nên 1 x = 0 hay x = 1.Thử vào
bài ta có 11
3
= 1331 hợp lý . Vậy x = 1 và y =3 . Đáp số =13
Nhận xét : Ta cũng có thể chặn nh sau : Vì 9999 < 10000 = 10
4
. Vậy < 10
4

< nên y < 4 . Mặt khác
y
xx
> 99
1
vì = có 4 chữ số Vậy y 2 . Vậy y { 2 ; 3 }.

Phần còn lại giải nh trên .
Ví dụ 6 : Tìm số tự nhiên sao cho số đó cộng với tổng các chữ số của nó thì bằng 249
Giải :
Gọi số phải tìm là n và tổng các chữ số của n là s(n) , ta phải có n + s(n) = 249
2008 - 2009 Page 2
Bồi dỡng HSG toán 6 Tạ Phạm Hải
Ta thấy n phải là số có 3 chữ số vì nếu n có một hoặc hai chữ số thì n + s(n) 99 + 9 +
9 = 117 < 249 và tất nhiên n không thể có nhiều hơn 3 chữ số.
Đặt n = thì ta có :
abc
+ a + b + c = 249
Vì a + b + c 27 nên 200 < < 249 a = 2 , Thay vào bài ta đợc :
+ 2 + b + c = 249 200 +
bc
+ 2 + b + c = 249
+ b + c = 249 202

bc
+ b + c = 47 . Vậy b 4 . Lại vì b + c lớn nhất là 18 nên nhỏ nhất là 47
18 = 29 vậy b 2 . Ta có 2 b 4 b { 2 ; 3 ; 4 }
Nếu b = 2 ta có + 2 + c = 47 22 + 2c = 47 2c = 25 ( loại )
Nếu b = 3 ta có
3c
+ 3 + c = 47 33 + 2c = 47 2c = 14 c = 7
Nếu b = 4 ta có
4c
+ 4 + c = 47 44 + 2c = 47 2c = 3 ( loại )
Đáp số : số phải tìm là 237
Ví dụ 7 : Tìm các số nguyên x và y biết : 2|x| + 3|y| = 5
Giải :

Nếu y = 0 , ta có 2|x| = 5 |x| = 2,5 vô lý vì x Z
Xét y 0 thì 3|y| 3 nên 2|x| 2 |x| 1. Vậy |x| { 0 ;1 }
Với |x| = 0 thì 3|y| = 5 |y| = 5/3 vô lý vì y Z
Với |x| = 1 x { 1 } khi đó |y| = 1 và y { 1 } . Thử vào đề bài ta đợc
các đáp số là : ; ; ;
Ví dụ 8 : Tìm số tự nhiên biết = 4321
Giải :
abcd abc ab a
+ + +
= 4321 = 4321
Ta thấy a < 4 , vì nếu a 4 thì 4444 + > 4321
và a > 2 vì nếu a 2 thì 2222 + 999 + 99 + 9 = 3329 < 4321
Vậy a = 3 khi đó ta có
bbb cc d
+ +
= 4321 3333 = 988 .
Ta thấy b < 9 vì nếu b = 9 thì = 999 > 988 cha kể . lại thấy b > 7 vì nếu b 7
thì 777 + 99 + 9 = 885 < 988 . vậy b = 8 . Khi đó = 100 điều này chỉ có thể ở
trờng hợp 100 = 99 + 1 , vậy c = 9 và d = 1
Đáp số = 3891
Ví dụ 9 : Tìm các số nguyên dơng x , y thỏa mãn
1 1 1
3x y
+ =
và x y
Giải :
2008 - 2009 Page 3
Båi dìng HSG to¸n 6 T¹ Ph¹m H¶i
V× x ≥ y > 0 khi ®ã ≤ vµ
1 1 1 1 2

x y y y y
+ ≤ + =
. VËy ≥ = ⇒ y ≤ 6
L¹i v× > 0 nªn < vËy y > 3 , hay y ≥ 4 . VËy ta cã 4 ≤ y ≤ 6
• NÕu y = 4 ta cã + = + = ⇔ = ⇔ x = 12
• NÕu y = 5 ta cã + = + = ⇔ = - = lo¹i v× x ∉ Z
• NÕu y = 6 ta cã + = + = ⇔ = ⇔ x = 6
Bµi to¸n cã 2 ®¸p sè lµ ( x ; y) = ( 12 ; 4 ) vµ ( x ; y) = ( 6 ; 6 )
VÝ dô 10 : T×m sè biÕt
1 1 1
d
a b c
+ + =
víi a > b > c
Gi¶i :
V× a > b > c > 0 nªn c ≥ 1 ; b ≥ 2 ; a ≥ 3 khi ®ã ta cã
1 1 1 1 1 1 11
2
3 2 1 6a b c
+ + < + + = <

1 1 1
d
a b c
+ + =
nªn d < 2 ,VËy d = 1 . Ta cã :
1 1 1
1
a b c
+ + =

víi a > b > c .
L¹i v× a > b > c > 0 ⇒
1 1 1
a b c
< <
khi ®ã ta cã
1 1 1 1 1 1 3
a b c c c c c
+ + < + + =

1 1 1
1
a b c
+ + =
nªn
3
1
c
>
VËy c


{
1 ; 2
}
Víi c = 1 th×
1 1 1
1
1a b
+ + =

v« lý
Víi c = 2 th×
1 1 1 1 1 1
1
2 2a b a b
+ + = ⇒ + =
, mµ
1 1 1 1 2
a b b b b
+ < + =
nªn
2 1 2
2 4b
> =
do ®ã b < 4 mµ b > c = 2 nªn b = 3 . ta cã
1 1 1 1 1 1 1
3 2 2 3 6a a
+ = ⇒ = − =
, vËy a = 6
VËy a = 6 , b = 3 , c = 2 , d = 1 vµ : = 6321
2008 - 2009 Page 4
Bồi dỡng HSG toán 6 Tạ Phạm Hải
Ví dụ 11 : Tìm các số nguyên tố a , b , c ( có thể bằng nhau ) thỏa mãn
abc < ab + bc + ca và a b c
Giải :
Vì a b c . Ta có :
ab + bc + ca ab + ab + ab = 3ab . Mà ab + bc + ca > abc nên ta có abc < 3ab
c < 3 mà c nguyên tố nên c = 2 .
Thay vào bài ta đợc 2ab < ab +2( a + b) ab < 2(a + b) 2( a + a) = 4a . Vậy ab < 4a
nên b < 4 b { 2 ; 3 } .

Nếu b = 2 , thay vào đề bài ta đợc 2.2.a < 2a + 2.2 + 2.a , hay 4a < 4a + 4 đúng
với mọi số nguyên tố a
Nếu b = 3 , thay vào bài ta đợc 2.3.a < 3a + 6 + 2a , hay 6a < 6 + 5a a < 6 , do
a nguyên tố không nhỏ hơn b = 3 nên a = 3 hoặc 5
Đáp số : b = c = 2 và a là số nguyên tố tùy ý
c = 2 , b = 3 và a = 3 hoặc a = 5
Ví dụ 12: Cho 4 số nguyên dơng có tổng bằng 9 , Chứng minh rằng trong 4 số đó có ít
nhất hai số bằng nhau
Giải :
Giả sử trong 4 số đã cho không có 2 số nào bằng nhau .Gọi 4 số đã cho là a , b , c
, d với a > b > c > d . Ta có : d 1 ; c 2 ; b 3 ; a 4 . Nh vậy a + b + c + d 1 + 2 +
3 + 4 = 10 . Theo bài ra ta có a + b + c + d = 9 nên sẽ có 9 10 vô lý . Vậy giả sử
trong 4 số đã cho không có 2 số nào bằng nhau là không đúng nên phải có ít nhất 2 số
trong các số đã cho là bằng nhau . ( đpcm)
Bài tập luyện tập
Bài 1 : Tìm biết = 1037
Bài 2 : Tìm
xyz
biết
4 . 5yz x
= 17395
Bài 3 : Tìm số tự nhiên có 3 chữ số biết rằng số đó cộng với hai lần tổng các chữ
số của nó thì bằng 405
Bài 4 : Tìm số
abcd
biết
.ab cb ddd
=
Bài 5 : Tìm hai số tự nhiên x , y biết
B i 6 : Cho hai số nguyên dơng khác nhau là a và b . Chứng minh > 2

Bài 7 : Cho a , b , c là các số nguyên dơng . Chứng minh rằng
1 <
a b c
b c c a a b
+ +
+ + +
< 2
Bài 8 : Tìm các số nguyên x và y biết | 5x + 2 | 13
2008 - 2009 Page 5

×