? Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau
ABC = A'B'C'
⇔
µ µ
$ $
µ µ
= = =A A ';B B';C C'
AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C'
MP = M'P'
khi nào ?
B
C
A
B'
C'
A'
KiÓm tra bµi cò
Hai tam giác MNP và M'N'P' trong hình vẽ sau có bằng
nhau không ?
MNP và M'N'P'
Có MN = M'N'
MP = M'P'
NP = N'P'
thì MNP ? M'N'P'
M
P
N
M'
P'
N'
KiÓm tra bµi cò
Không cần xét góc
có nhận biết được
hai tam giác bằng
nhau?
Kết quả đo:
µ µ
$ $
µ µ
A A ';B B';C C'
= = =
Bài cho:
AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C'
ABC A'B'C'
?
=
A
4
2
3
C
B
4
2
3
B’
A’
C’
90
6
0
5
0
8
0
4
0
7
0
3
0
2
0
1
0
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1
7
0
1
4
0
1
8
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
4
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1
7
0
180
6
0
5
0
8
0
7
0
3
0
2
0
1
0
4
0
0
9
0
6
0
5
0
8
0
4
0
7
0
3
0
2
0
1
0
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1
7
0
1
4
0
1
8
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
4
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1
7
0
1
8
0
6
0
5
0
8
0
7
0
3
0
2
0
1
0
4
0
0
90
6
0
5
0
8
0
4
0
7
0
3
0
2
0
1
0
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1
7
0
1
4
0
1
8
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
4
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1
7
0
180
6
0
5
0
8
0
7
0
3
0
2
0
1
0
4
0
0
Tiết 22
Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
cạnh- cạnh- cạnh(c.c.c)
1.Vẽ tam giác biết ba cạnh
Hãy đo và so sánh các góc
tương ứng của tam giác ABC và
tam giác A’B’C’
Nhận xét gì về hai tam giác trên
Kết quả đo:
µ µ
$ $
µ µ
A A ';B B';C C'
= = =
Bài cho:
AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C'
ABC A'B'C'
?
=
A
4
2
3
C
B
4
2
3
B’
A’
C’
Tiết 22
Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
cạnh- cạnh- cạnh(c.c.c)
1.Vẽ tam giác biết ba cạnh
∆ABC= ∆A’B’C’
Kiểm nghiệm
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
2. Trường hợp bằng nhau
cạnh -
cạnh - cạnh
A
CB
A'
C'B'
Nếu ABC và A'B'C‘ có
AB = A'B'
AC = A'C'
BC = B'C'
thì ABC = A'B'C'
TÝnh chÊt : (SGK)
(c.c.c)
Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh
- cạnh- cạnh(c.c.c)
Tiết 22
Tính chất :
Nếu ba cạnh của tam
giác này bằng ba cạnh của
tam giác kia thì
hai tam giác đó bằng nhau