Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Vai trò của hệ thống chính sách tiền lương trong quan hệ lao động khu vực sản xuất kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.21 KB, 8 trang )

Trao đổi về phương pháp và công cụ nghiên cứu
VAI TRề CA H THNG CHNH SCH TIN LNG TRONG
QUAN H LAO NG KHU VC SN XUT KINH DOANH
TS. Nguyn Quang Hu
Phũng NC Quan h Lao ng
H thng chớnh sỏch tin lng
quc gia cú vai trũ ht sc quan trng
trong quan h lao ng khu vc sn
xut kinh doanh. Vn ny c th
hin cỏc ni dung c bn sau: Th
nht, to hnh lang phỏp lý thun li,
bỡnh ng gia ngi s dng lao ng
v ngi lao ng; th hai, bo v li
ớch ca cỏc bờn trong quan h lao ng
v hỡnh thnh h thng bo v khi xy
ra tranh chp lao ng; th ba, to s
ch ng cho doanh nghip xỏc nh
chi phớ lao ng, chi phớ tin lng,
tin cụng theo kt qu u ra, m bo
tớnh cnh tranh ca cỏc doanh nghip;
th t, to cho doanh nghip ch ng
trong phõn phi tin lng, tin cụng
cho ngi lao ng; v th nm, to ra
sc hỳt u t trong v ngoi nc. Bi
vit phõn tớch ni dung th nht v th
hai cp trờn ó v ang vn hnh
trong kinh t th trng Vit Nam.
1. To hnh lang phỏp lý thun li,
bỡnh ng gia ng i s dng lao ng
v ngi lao ng:
Ngh nh 25/CP v 26/CP ca


Chớnh ph ban hnh ngy 23 thỏng 4
nm 1993 v B lut Lao ng cú hiu
lc t ngy 01 thỏng 01 nm 1995,
chớnh thc cụng nhn tin lng l giỏ
c hng hoỏ sc lao ng, hỡnh thnh
trờn th trng, ph thuc vo quan h
cung - cu lao ng. S i mi chớnh
sỏch tin lng trong khu vc sn xut

kinh doanh ó thc s trao quyn t
ch cho doanh nghip trong vic tr
cụng lao ng thụng qua th ng lng
ký kt tho c lao ng tp th gia
i din ngi lao ng (cụng on)
vi ng i s dng lao ng v tho
thun hp ng lao ng gia ngi
lao ng vi ng i s dng lao ng.
Nh nc ban hnh chớnh sỏch tin
lng ti thiu chung ỏp dng cho
doanh nghip nh nc, doanh nghip
hot ng theo Lut doanh nghip v
tin lng ti thiu ỏp dng cho khu
vc FDI.
H thng thang, bng l ng ỏp
dng cho cỏc loi lao ng trong doanh
nghip nh nc l cn c cho vic
thc hin th ng lng, tho thun
mc lng ký kt hp ng, ký kt
tho c lao ng tp th; xỏc nh n
giỏ tin l ng, tớnh thu thu nhp, thc

hin ch bo him xó hi, bo him
y t v gii quyt ch khỏc cho ng i lao ng theo quy nh ca B lut
Lao ng. Nh nc trao quyn cho cỏc
doanh nghip FDI, doanh nghip hot
ng theo Lut doanh nghip t xõy
dng h thng thang, bng lng phự
hp vi iu kin sn xut, kinh doanh
ca doanh nghip. Cỏc vn bn ny to
thnh hnh lang phỏp lý thun li, bỡnh
ng gia ngi s dng lao ng v
ngi lao ng v th ng lng, tho
thun hai bờn trong quan h lao ng.

Hot ng nghiờn cu khoa hc -S 15/Thỏng 3-2008

10


Trao đổi về phương pháp và công cụ nghiên cứu
Thc t cho thy, mc dự chớnh
sỏch tin lng ban hnh 4/1993 ỏp
dng cho cỏc doanh nghip nh n c
tng bc phự hp vi nn kinh t th
trng nhng cũn cú nhiu khim
khuyt nh hng n vn hnh hiu
qu c ch thng lng hai bờn v
tin lng, c th:
- S lng thang, bng lng Nh
nc ban hnh cha phn ỏnh c y
bn cht tin lng trong c ch th

trng, cha bao quỏt ht cỏc ngnh
ngh, cụng vic v cỏc ngh mi xut
hin nờn cú nhiu hn ch n vic thc
hin c ch tho thun, th ng lng
tin l ng trong cỏc doanh nghip;
- Mc lng trong cỏc thang, bng
lng do nh nc ban hnh ch chim
30% - 40% mc l ng thc lnh ca
ngi lao ng. Do vy, tỏc dng ca c
ch tho thun, thng lng tin lng
trong doanh nghip cn c vo h thng
thang, bng lng cũn hn ch;
- i vi doanh nghip hot ng
theo Lut doanh nghip v khu vc cú
Vn u t nc ngoi, c quyn
xõy dng h thng thang, bng lng
phự hp vi iu kin sn xut, kinh
doanh ca doanh nghip. Tuy nhiờn,
quy nh ny trong thc t ch a thc
hin c nhiu. Theo kt qu iu tra
v lao ng, tin lng v bo him xó
hi ca B Lao ng- Thng binh v
Xó hi (2005 -2007), phn ln cỏc
doanh nghip khụng xõy dng thang,
lng (khong 75% doanh
bng
nghip hot ng theo lut doanh
nghip), cỏc doanh nghip cn c vo
mc lng trờn th tr ng i vi tng
ngh, cụng vic tho thun vi


ngi lao ng. Do ú tớnh phỏp lý
khụng cao, khụng cú c s nõng lng hng nm, dn n thit hi v
quyn v li ớch ca ng i lao ng.
Nhng tn ti, hn ch ca h
thng tin lng nm 1993 nờu trờn nh
hng n cht l ng ca c ch th ng lng hai bờn v tin l ng trong
doanh nghip.
Ci cỏch chớnh sỏch tin lng ln
th 4(10/2004), vi mc tiờu tip tc
hon thin chớnh sỏch tin lng theo
kinh t th tr ng nh hng xó hi
ch ngha, thc hin cụng bng xó hi,
iu chnh tin lng trờn c s tng
nng sut lao ng, tng thu nhp quc
dõn v tr l ng cho ngi lao ng
hng vo u t phỏt trin vn con
ngi. Ci cỏch chớnh sỏch tin l ng
ln ny cú vai trũ quan trng i vi c
ch thng lng hai bờn v tin lng
trong khu vc sn xut kinh doanh th
hin mt sau õy:
(i). Vai trũ ca tin lng ti thiu:
Nh nc ó b c u hỡnh thnh
c ch iu chnh tin lng ti thiu
phự hp vi cỏc yờu cu m bo khụng
ngng nõng cao mc sng ca ngi lao
ng, phự hp vi quan h cung- cu lao
ng trờn th trng v s tỏc ng ca
cỏc yu t kinh t v mụ khỏc (ch s giỏ

sinh hot, tng trng kinh t...). Tu
thuc vo tho thun gia ngi s
dng lao ng v ng i lao ng, mc
tin lng c tr cho lao ng gin
n khi thng lng cú th cao hn
mc tin l ng ti thiu chung:
- i vi cỏc doanh nghip nh nc k t ngy 01 thỏng 01 nm 2008,

Hot ng nghiờn cu khoa hc -S 15/Thỏng 3-2008

11


Trao đổi về phương pháp và công cụ nghiên cứu
tin l ng ti thiu ln u tiờn c
chớnh thc quy nh cho 3 vựng theo
cỏc mc nh sau:
+ Mc 620.000 ng/thỏng ỏp dng
i vi doanh nghip hot ng trờn a
bn cỏc qun thuc thnh ph H Ni,
H Chớ Minh;
+ Mc 580.000 ng/thỏngỏp dng
i vi doanh nghip hot ng trờn a
bn cỏc huyn thuc thnh ph H Ni,
H Chớ Minh; cỏc qun thuc thnh
ph Hi Phũng; Thnh ph H Long
thuc tnh Qung Ninh; Thnh ph
Biờn Ho, Th xó Long Khỏnh, cỏc
huyn Nhn Trch, Long Thnh, Vnh
Cu v Trng Bom thuc tnh ng

Nai; Th xó Th Du Mt, cỏc huyn:
Thun An, Bn Cỏt, Tõn Uyờn thuc
tnh Bỡnh Dng ; Thnh ph Vng Tu
thuc tnh B Ra - Vng Tu.
+ Mc 540.000 ng/thỏng ỏp dng
i vi cỏc doanh nghip hot ng
trờn cỏc a bn cũn li.
Cỏc doanh nghip tu thuc vo
t
qu
hot ng sn xut kinh doanh
k
m tớnh toỏn, la chn mc tin lng
ti thiu ỏp dng nhng khụng quỏ
1,34 hoc 2 ln theo quy nh ti Ngh
nh 166/N-CP ca Chớnh ph. Mc
lng ti thiu tho thun c ghi
trong hp ng lao ng cũn dựng
thc hin cỏc ch khỏc cho ngi
lao ng theo qui nh ca phỏp lut.
Mc l ng ti thiu chung cũn c ỏp
dng tho thun, tớnh tr cp thụi
vic cho lao ng dụi d do sp xp li
doanh nghip.
- i vi cỏc doanh nghip FDI,
mc lng ti thiu nh nc ban hnh

l gii hn thp nht ch s dng lao
ng tho thun tr cụng lao ng cho
ngi lao ng cỏc khu vc khỏc

nhau ( 100.000 ng, 900.000 ng, v
800.000 ng/thỏng, Ngh nh
168/N- CP ngy 16/11/2007 ca
Chớnh ph quy nh mc lng ti
thiu vựng i vi lao ng Vit Nam
lm vic cho doanh nghip cú Vn u
t nc ngoi ti Vit Nam).
Cn c vo nng sut lao ng,
hiu qu sn xut kinh doanh, doanh
nghip FDI cú quyn nh mc l ng
ti thiu cao hn mc lng ti thiu
do Nh nc qui nh dựng tho
thun vi ngi lao ng, i din ngi lao ng trong ký kt hp ng lao
ng v tho c lao ng tp th.
Kt qu iu tra lao ng, tin
lng v bo him xó hi trong cỏc
doanh nghip ca B LTBXH t nm
2005 - 2007, cho thy:
- i vi doanh nghip nh nc, mc
lng ti thiu bỡnh quõn ca cỏc doanh
nghip ỏp dng nm 2002: 292.700
ng/thỏng; nm 2003: 366.800 ng/
thỏng, tng 25,3% so vi nm 2002; t l
doanh nghip ỏp dng mc lng ti thiu
di 290.000 ng/ thỏng: 2%; nm 2004:
450.000 ng/ thỏng, tng 20% so vi nm
2003; nm 2005: 550.000 ng/ thỏng, tng
khong 20% so vi nm 2004. Nm 2005,
mc lng thp nht thc tr trong cỏc
doanh nghip va v nh: gn 771.000

ng/ thỏng; 6 thỏng u nm 2006:
825.000 ng/ thỏng.
- Doanh nghip cú vn u t n c
ngoi, nm 2003 cú 4,7% doanh nghip
thc hin di mc lng ti thiu do
nh nc quy nh theo Quyt nh s

Hot ng nghiờn cu khoa hc -S 15/Thỏng 3-2008

12


Trao đổi về phương pháp và công cụ nghiên cứu
708/1999/Q-BLTBXH; nm 2004
khụng cú doanh nghip no thc hin
di mc lng ti thiu; nm 2005 v
6 thỏng u nm 2006 cỏc doanh
nghip u ỏp dng mc lng ti thiu
bng hoc cao hn mc l ng ti thiu
chung do nh nc quy nh.
(ii). Vai trũ ca thang, bng lng:
- Ngh nh s 205/2004/N- CP
ngy 14/12/2004 qui nh h thng
thang lng, bng lng, ch ph
cp lng trong cỏc doanh nghip nh
nc gm 1 thang lng 7 bc (A1)
cho 9 ngnh v nhúm ngnh; 1 thang
lng 6 bc (A2) cho 7 ngnh/ nhúm
ngnh v cỏc bng lng 2 bc, 4 bc,
5 bc, 6 bc, 8 bc, 12 bc ca cụng

nhõn, nhõn viờn trc tip sn xut, kinh
doanh. Ngh nh s 118/2005/N - CP
ngy 15/9/2005 ca Chớnh ph quy
nh bng l ng chc v qun lý doanh
nghip cho cỏc chc danh Tng giỏm
c, Giỏm c, Phú Tng giỏm c,
Phú giỏm c, K toỏn trng.
H thng thang, bng lng hin ny
l c s hai bờn thng lng tho
thun v tin lng. Tu theo tớnh cht,
mc phc tp, tm quan trng ca
cụng vic v mc lng hỡnh thnh trờn
th trng lao ng, ngi s dng lao
ng v ng i lao ng la chn mc
lng trong thang lng, bng l ng
thng lng, tho thun v tin lng
v c th hin vo trong hp ng lao
ng, tho c lao ng tp th.
H thng thang, bng lng cú tỏc
ng
thỳc y th ng lng hai bờn t

hiu qu, tr lng cụng bng i vi
mi ngi lao ng cú trỡnh chuyờn
mụn, k thut, tay ngh v m nhn

cụng vic ging nhau trong phm vi
mt doanh nghip, ngnh.
H thng thang, bng lng l c
s thc hin ch nõng bc lng

theo cam kt trong tho c lao ng
tp th v hp ng lao ng; khuyn
khớch ngi lao ng nõng cao trỡnh ,
úng gúp nhiu vo kt qu hot ng
sn xut kinh doanh v gn bú lõu di
vi doanh nghip.
H thng thang, bng lng cũn l
c s úng, hng bo him xó hi,
bo him y t v gii quyt cỏc ch
khỏc i vi ngi lao ng v c
ghi trong tho c lao ng tp th v
hp ng lao ng.
- Thang, bng lng trong doanh
nghip FDI v doanh nghip hot ng
theo Lut doanh nghip:
Nh nc h ng dn cỏc nguyờn
tc v giao quyn cho doanh nghip t
xõy dn g thang lng, bng lng, ph
cp lng phự hp vi thc t ca
doanh nghip v ca th trng. Thang
lng, bng l ng, ph cp l ng
doanh nghip xõy dng l c s tho
thun mc lng ghi trong hp ng
lao ng, nõng bc lng hng nm,
úng v hng ch bo him xó hi,
bo him y t, tr lng ngng vic v
gii quyt cỏc ch khỏc cho ng i
lao ng.
Trong nhng nm va qua vic
tng trng tin lng trong khu vc

doanh nghip FDI v doanh nghip
ngoi quc doanh cú vai trũ ng l c
ca h thng thang, bng l ng:
+ Nm 2004, tin lng bỡnh quõn
cho mt lao ng trong cỏc doanh

Hot ng nghiờn cu khoa hc -S 15/Thỏng 3-2008

13


Trao đổi về phương pháp và công cụ nghiên cứu
nghip t nhõn l 1.150.000 ng/
ngi/thỏng, tng gn 10% so vi nm
2003; doanh nghip cú vn u t nc
ngoi: 1.935.000 ng/thỏng, tng 9,1%
so vi nm 2003.
+ Nm 2005, tin lng bỡnh quõn
cho mt lao ng trong cỏc doanh
nghip t nhõn l 1.265.000 ng/
ngi/thỏng, tng gn 10% so vi nm
2004; doanh nghip cú vn u t nc
ngoi: 2.110.000 ng/thỏng, tng 9,0%
so vi nm 2004.
+ Cỏc nm 2003 - 2005, tin l ng
bỡnh quõn nm ca doanh nghip hot
ng theo lut doanh nghip tng 20%;
doanh nghip cú vn u t nc ngoi
tng 18%.
- Ngoi vic ban hnh tin lng

ti thiu, thang, bng lng, ph cp
lng, phỏp lut lao ng cũn quy nh
v tho thun tin lng trong mt s
trng hp riờng bit nh tr lng khi
ngng vic (iu 62 B lut Lao ng),
tr lng khi lm thờm gi th hin tớnh
phỏp lý ca tin lng ngi lao
ng v ng i s dng lao ng lm
cn c tho thun thc hin.
Nhỡn chung, h thng chớnh sỏch
tin lng, tin cụng ó v ang to
hnh lang phỏp lý thun li, bỡnh ng
gia ng i lao ng v ng i s dng
lao ng trong th ng lng, tho
thun v tin l ng, tin cụng.
C ch hai bờn ang c vn
hnh ti cỏc doanh nghip cú tho c
lao ng tp th, doanh nghip cú t
chc cụng on. Tuy nhiờn, trờn thc t
vn cũn cú nhng tn ti:
+Thng lng tp th v tin l-

ng cha c thc hin ph bin, t l
doanh nghip ký kt tho c lao ng
tp th cũn thp. Theo s liu thng kờ
nm 2007 t 48 tnh, thnh ph trc
thucTW ca Ban phỏp lut, Tng liờn
on lao ng Vit nam, t l doanh
nghip cú tho c lao ng tp th
trong 3 nm gn õy ca doanh nghip

nh nc:73,25% nm 2005; 73,03%
nm 2006 v gn 70% nm 2007. S
liu tng ng ca doanh nghip FDI
l 21% (2005); 21%(2006); 14%
(2007), v ca doanh nghip dõn
doanh: 4,87% (2005); 4,90 (2006);
4,75%(2007)
+ Thng lng tp th v tin l ng cha c thc hin ph bin, t l
doanh nghip ký kt tho c lao ng
tp th cũn thp, cỏc doanh nghip FDI
v doanh nghip ngoi quc doanh ch cú
khong 20% ký kt tho c lao ng
tp th. Mt trong nhng nguyờn nhõn c
bn l thiu t chc cụng on a s
cỏc loi hỡnh doanh nghip ny.
+Thng lng, tho thun hai bờn
v tin lng trong quan h lao ng
nhiu doanh nghip cũn mang tớnh hỡnh
thc (sao chộp nguyờn xi cỏc iu lut
vo hp ng lao ng v tho c lao
ng tp th hoc ni dung cỏc thng
lng s si...) nờn cht l ng ca th ng lng, tho thun v tin lng
cha cao.
+ C ch ngn nga tranh chp tin
lng trong cỏc doanh nghip bng
nhiu hỡnh thc cũn hn ch ( hp tỏc
v i thoi ti ni lm vic, hi ng
hũa gii hot ng cm chng, th tc
khiu ni tin lng ti doanh nghip
cha c thc hin rng rói...).


Hot ng nghiờn cu khoa hc -S 15/Thỏng 3-2008

14


Trao đổi về phương pháp và công cụ nghiên cứu
+ i thoi hai chiu gia ng i s
dng lao ng v i din ng i lao
ng v cỏc vn tin lng cha tr
thnh hot ng ph bin.
+ Thụng tin kinh t, lao ng, tin
lng hai chiu gia gii ch s dng
lao ng v cụng on, gia cụng on
v ngi lao ng cha thng xuyờn
v cha cú quy nh rừ rng ti nhiu
doanh nghip.
+ i din ca ng i lao ng
(cụng on c s) v i din ca ng i s dng lao ng v nng lc, k
nng thng lng tin lng cha tng xng vi chc nng nhim v cn
thc hin, ch a ỏp ng, cha theo kp
vi kinh t th trng.
T cỏc tn ti trờn dn n hot
ng c a c ch hai bờn trong th ng
lng, tho thun tin lng nhiu
doanh nghip hiu qu t cha cao.
Quy mụ v cht lng ca th ng lng
v tho thun v tin l ng cha ỏp
ng yờu cu i mi chớnh sỏch v qun
lý tin l ng trong cỏc doanh nghip.

2. Bo v li ớch ca cỏc bờn trong
quan h lao ng v hỡnh thnh h thng
bo v khi xy ra tranh chp lao ng.
H thng chớnh sỏch tin lng,
tin cụng hin nay nc ta ang tin
dn ti s phự hp vi nn kinh t vn
hnh theo c ch th trng v cú vai
trũ quan trng trong bo v li ớch ca
ngi lao ng, ng i s dng lao
ng, biu hin cỏc mt sau õy:
- Nh nc quy nh tin lng ti
u
thi bo v li ớch ca ng i lao
ng v ca ng i s dng lao ng,
tin l ng ti thiu cú vai trũ lm gim

tranh chp lao ng;
- Phỏt trin c ch th ng lng cỏ
nhõn v tp th v tin lng, tin cụng
to ra mi quan tõm chung ca ng i
s dng lao ng v ngi lao ng v
kt qu hot ng ca doanh nghip
cng nh kt q u úng gúp ca ng i
lao ng;
- Cỏc quy nh v s tham gia ca
cụng on vo xõy dng quy ch, chớnh
sỏch tin lng, tin cụng trong doanh
nghip to iu kin, mụi trng
thc hin mt cỏch cụng khai, dõn ch,
minh bch trong tr cụng lao ng;

- C ch thng lng hai bờn v
tr cụng lao ng gn vi nng lc
chuyờn mụn k thut, nng sut, cht lng v hiu qu lao ng ca tng
ngi, tng b phn, khc phc tỡnh
trng phõn phi bỡnh quõn. Trong ú,
tr cụng lao ng i vi nhng ngi
thc hin cỏc cụng vic ũi hi trỡnh
chuyờn mụn k thut cao, tay ngh gii,
úng gúp nhiu vo hiu qu sn xut
kinh doanh phi c tr lng cao; khi
thay i cụng vic, chc danh thỡ tin
lng c thay i phự hp vi cụng
vic, chc danh mi;
- Nh nc quy nh v tin lng,
tin cụng lao ng lm vic trong iu
kin lao ng nng nhc, c hi, nguy
him, to iu kin bo v li ớch ca
lao ng lm cỏc cụng vic ny .
Ti cỏc doanh nghip cú tho c
lao ng tp th thỡ tin l ng ca
ngi lao ng c tr y hn do
vai trũ ca c ch hai bờn c phỏt
huy. Tin lng bỡnh quõn thỏng ca
ngi lao ng trong doanh nghip cú

Hot ng nghiờn cu khoa hc -S 15/Thỏng 3-2008

15



Trao đổi về phương pháp và công cụ nghiên cứu
tho c lao ng tp th cao hn tin
lng bỡnh quõn ca ng i lao ng
trong doanh nghip khụng cú tho c
lao ng tp th. S liu iu tra ngi
lao ng 5 tnh/ thnh ph nm 2006
ca D ỏn Tin lng do WB v Vin

KHLXH thc hin cho thy nh sau:
Tin lng bỡnh quõn/thỏng ca
ngi lao ng trong doanh nghip cú
v cha cú tho c lao ng tp th
(nghỡn ng/thỏng/lao ng)

1800
1612.4
1600
1400
1220
1200

1096.9
962

1000

Cú TL TT
Cha cú TLTT

800

600
400
200
0
TL hp ng

TL thc tr

(Kt qu iu tra ngi lao ng ti 5 tnh/thnhph, thỏng 9 - 10/2006, d ỏn
WB, Vin KHLXH)
ng v ng i s dng lao ng, h
Chờnh lch tin l ng bỡnh quõn
thng ny bao gm:
thỏng thc tr ca cỏc doanh nghip cú
tho c lao ng tp th so vi cỏc
(i) Cỏc cụng c phũng nga tranh
doanh nghip khụng cú tho c lao
chp lao ng:
ng tp th l 32,16%. S liu trờn
- i thoi xó hi nhm gim
cho thy, vai trũ quan trng ca tho
thiu xung t;
uc lao ng tp th v ca cụng on,
- Tip cn mang tớnh hp tỏc, t
ca c ch th ng lng hai bờn i
vn v cng tỏc;
vi bo v li ớch (tin lng) ca ngi lao ng trong cỏc doanh nghip ó
- Hỡnh thnh c ch ba bờn
phỏt huy tỏc dng.
nh

h ng nhng vn tin lng

trong doanh nghip.
- Nh nc quy nh h thng bo

v khi xy ra tranh chp lao ng nhm
bo v quyn v li ớch ca ng i lao

(ii) Hỡnh thnh h thng ho gii
tranh chp lao ng:

Hot ng nghiờn cu khoa hc -S 15/Thỏng 3-2008

16


Trao đổi về phương pháp và công cụ nghiên cứu
- Hi ng ho gii c s (gm i
din ca ngi lao ng v i din ca
ngi s dng lao ng) thc hin vic ho
gii, t dn xp gia hai bờn tranh chp;
- Ho gii viờn lao ng cp tnh
thc hin vic ho gii tranh chp l ao
ng, bo v quyn li ca hai bờn
quan h lao ng.
(iii) Hỡnh thnh h thng Hi ng
ng
ti cp tnh tham gia gii quyt
tr
cỏc tranh chp lao ng;

(iv) Thnh lp To ỏn lao ng gii
quyt cỏc v tranh chp lao ng khi ho
gii tranh chp lao ng khụng thnh.
Thc t cho thy, tranh chp lao
ng
do nguyờn nhõn tin lng chim

t l ln nht trong tng s cỏc v ỡnh
cụng. Theo s liu kho sỏt(10/2006)
ca Vin KHLXH thỡ t l ny
khong 80%. Cỏc nguyờn nhõn ca
tranh chp lao ng xy ra liờn quan
n vn tin l ng ch yu l:
- Chm tr lng cho ngi lao ng;
- Khụng tho thun mc lng
i
kh im cho ng i lao ng;
- Tr lng ng u (bỡnh quõn)
cho tt c cỏc b phn sn xut kinh
doanh do khụng cú nh mc lao ng
ca tng b phn, dõy chuyn sn xut;
- Tr lng quỏ thp cho lao ng ph
thụng v lao ng chuyờn mụn k thut;
- Khụng c tng lng trong thi
gian di nhiu nm;
- Cng lm vic ln;

- Vt mc nng sut lao ng
nhng khụng c tng lng (theo
quy ch doanh nghip thỡ c tng);

- Lm thờm gi quỏ nhiu so vi
mc quy nh ca phỏp lut lao ng
nhng khụng c tr tin lng
lm thờm gi.
Hin nay vn tranh chp v tin
lng vn ang l vn bc xỳc nht
so vi cỏc tranh chp khỏc. Tranh chp
v tin lng cú th xy ra bt c
doanh nghip cú hay khụng cú tho c
lao ng tp th. Tuy nhiờn, cỏc
doanh nghip cú tho c lao ng tp
th, cú thng lng v tin lng thỡ
s v tranh chp ớt hn v mc
nghiờm trng thp hn.
(v) Nõng cao nng lc ca h thng
thanh tra lao ng t vn v thc hin
cỏc cuc thanh tra vi phm phỏp lut v
tin lng nhm phũng nga, x lý vi
phm ca hai bờn quan h lao ng.
Thi gian qua s v thanh tra v
tin lng cú xu hng tng lờn, ch
tớnh trong khu vc doanh nghip cú
Vn u t nc ngoi nm 1995 l 57
doanh nghip; nm 2000: 82; nm
2002: 125 v nm 2003 l 170 doanh
nghip (B LTBXH - 2004).
Nh vy, h thng chớnh sỏch tin
lng quc gia v cỏc quy nh ca nh
nc v gii quyt tranh chp lao ng
ó v ang gúp phn c lc vo bo v

cỏc quyn v li ớch ca ng i lao ng
v ngi s dng lao ng trong quan
h lao ng./.

- nh mc lao ng cao khú thc hin;

Hot ng nghiờn cu khoa hc -S 15/Thỏng 3-2008

17



×