Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

giao an lop4 tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.86 KB, 24 trang )

Giáo án năm học 2006 2007
Tuần: 2
Soạn ngày 7/ 9
Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2006
Tập đọc
Dế mèn bênh vực kẻ yếu ( tiếp)
I. Mục đích, yêu cầu
1. Kĩ năng: Đọc lu loát toàn bài, ngắt nghỉ đúng, thể hiện ngữ điệu phù hợp với cảnh
tợng biến chuyển của truyện.
2. Kiến thức: Biết ngắt nghỉ đúng, biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với cảnh tợng, tình
huống biến chuyển của truyện, phù hợp với lời nói và suy nghĩ của nhân vật
Dế Mèn.
- Hiểu đợc nội dung của bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất
công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối bất hạnh.
3. Thái độ: có tinh thần thông cảm và chia sẻ với ngời không may
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ nội dung bài học SGK.
- bảng phụ viết câu cần hớng dẫn HS đọc
III. Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ:
- Một HS đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ ốm trả lời câu hỏi về nội dung bài thơ.
- Một HS đọc truyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ( phần 1), nói ý nghĩa truyện
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt từ nội dung bài phần 1 sang
b. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc đúng: 1 HS đọc cả bài
+HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài ( 2 lần)
- Đoạn 1: Bốn dòng đầu( trận địa mai phục của bọn nhện)
- Đoạn 2: Sáu dòng tiếp theo( Dế Mèn ra oai với bọn nhện)
- Đoạn 3: Phần còn lại( kết cục câu chuyện)
*Lần 1: Đọc kết hợp phát hiện, luyện phát âm :lủng củng, nặc nô, co rúm lại, béo


múp béo míp, quang hẳn,... GV đa ra những từ, tiếng khó, gọi HS đọc
*Lần 2: Đọc kết hợp giúp HS hiểu các từ ngữ mới và khó trong bài. HS đọc phần
chú thích các từ mới ở cuối bài giải nghĩa các từ đó, giải nghĩa thêm một số từ ngữ:
chóp bu, nặc nô luyện đọc đúng giọng câu hỏi, câu cảm : Ai đứng chóp bu bọn này?,
Thật đáng xấu hổ!, Có phá hết các vòng vây đi không?
+ HS luyện đọc theo cặp.
+ Một, hai HS đọc cả bài.
+ GV đọc diễn cảm toàn bài - thể hiện ngữ điệuphù hợp với cảnh tợng, tình huống
biến chuyển của truyện( từ hồi hộp, căng thẳng tới hả hê), phù hợp với lời
nói và suy nghĩ của nhân vật Dế Mèn ( một ngời nghĩa hiệp lời lẽ đanh thép
dứt khoát).
b. Tìm hiểu bài
GV yêu cầu HS đọc lớt đoạn 1: Tìm hiểu trận địa mai phục của bọn nhện đáng
sợ nh thế nào?
- GV chốt ý: Trận địa mai phục của bọn nhện
- HS đọc thành tiếng, lớt đoạn 2 : Tìm những chi tiết cho thấy Dế Mèn đã làm
cách nào để bọn nhện phải sợ?.
- GV chốt: Dế Mèn ra oai với bọn nhện
- HS đọc thầm đoạn 3 thảo luận câu hỏi 3 SGK theo bàn:
- GV chốt: Dế Mèn phân tích theo cách so sánh để bọn nhện thấy chúng hành
động hèn hạ không quân tử rất đáng xấu hổ.
- Gv chốt ý :Bọn nhện nhận ra lẽ phải trái.
- HS đọc lớt toàn bài Trả lời câu hỏi 4 SGK
- GV giảng: các danh hiệu trên đều có thể đặt cho Dế Mèn song thích hợp nhất
đối với hành động của Dế Mèn trong truyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu là danh
hiệu hiệp sĩ, bởi vì Dế Mèn đã hành động mạnh mẽ, kiên quyết và hào hiệp để
chống lại áp bức bất công; che chở, bênh vực, giúp đỡ ngời yếu.
c. Hớng dẫn đọc diễn cảm: 12- 15 phút
- 3HS nối tiếp đọc 3 đoạn kết hợp phát hiện những từ ngữ cần nhấn giọng khi
đọc, phát hiện giọng đọc đúng của cả bài và thể hiện giọng biểu cảm:

+ Giọng đọc cần thể hiện sự kkhác biệt ở những câu văn miêu tả với những câu
văn thuật lại lời nói của Dế Mèn. Lời Dế Mèn cần đọc giọng mạnh mẽ, dứt khoát,
đanh thép nh lời lên án và mệnh lệnh.
+ Chuyển giọng linh hoạt cho phù hợp với từng cảnh từng chi tiết. Chú ý nhấn
giọng những từ ngữ gợi tả gợi cảm: Sừng sững, lủng củng, hung dữ, cong chân,
đanh đá, nặc nô, quay phắt , phóng càng, co rúm, dạ ran, cuống cuồng, quang
hẳn.
GV hớng dẫn HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm một đoạn tiêu biểu: Từ trong hốc
đá, một mụ nhện cái cong chân nhảy ra ....Có phá hết các vòng vây đi không?
HS luyện đọc theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- HS nhận xét, GV nhận xét, đánh giá sửa chữa uốn nắn.
GV hỏi: Bài tập đọc giúp các em hiểu điều gì?
Gv ghi đại ý: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp ghét áp bức, bất công,bênh
vực chị Nhà Trò yếu đuối, bất hạnh.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Khuyến khích các em tìm đọc truyện Dế Mèn phiêu lu kí
Toán
Tiết 6: các số có sáu chữ số
I. Mục đích, yêu cầu
1. Kiến thức: Ôn lại quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề
2. Kỹ năng: Viết và đọc các số có tới sáu chữ số
3. Thái độ: Tự giác học tập
II. Đồ dùng dạy học
- Hình minh hoạ SGK.Các thẻ só có ghi: 100 000, 10 000, 1000, 100, 10, 1; các
tấm ghi các chữ số: 1, 2, 3, 4 , .... 9.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: HS nêu công thức tính chu vi hình vuông, nêu lại kết quả
bài 4 ( chu vi hình vuông: 12cm, 20cm, 32cm)

2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Số có sáu chữ số
Hoạt động 1: Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn.
- HS nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
Hoạt động 2: Hàng trăm nghìn
- GV giới thiệu: 10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn; 1 trăm nghìn viết là: 100 000.
Hoạt động 3: Viết và đọc số có sáu chữ số
GV cho HS quan sát bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn nh SGK
- Gv gắn các thẻ số 100 000; 10 000; 1000; 100; 10; 1 lên các cột tơng ứng.
- HS đếm xem có bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn.... bao nhiêu đơn vị.
- Gv gẵn kết quả đếm xuống các cột ở cuối bảng
- HS xác định lại số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn...
- GV hớng dẫn HS viết số và đọc số.
- Tơng tự Gv lập thêm vài số có sáu chữ số nữa cho HS lên viết và đọc số.
- GV viết số sau đó yêu cầu HS lấy các thẻ số 100 000; 10 000; 1000; 100; 10; 1 và
các tấm ghi các chữ số 1,2,3...9 gắn vào các cột tơng ứng trên bảng.
3. Thực hành:
Bài 1: GV cho HS phân tích mẫu
- GV đa hình vẽ nh SGK, HS nêu kết quả cần viết vào ô trống ( 523453) cả lớp
đọc số 523453
Bài 2: Làm việc cả lớp
- GV kẻ bảng nh SGK.
- Cả lớp suy nghĩ điền số và đọc số, đại diện 3 em lên hoàn thành bài tập.
Bài 3: HS làm miệng đọc các số
Bài 4: Làm việc cá nhân
- HS viết các số vào vở, đại diện một em lên bảng viết số.
4. Củng cố, dặn dò:
- HS nhắc lại cách viết, cách đọc số có sáu chữ số.
- Gv nhận xét tiết học.

Lịch sử
làm quen với bản đồ
I. Mục đích, yêu cầu
1. Kiến thức: HS biết trình tự các bớc sử dụng bản đồ
2. Kỹ năng: Xác định đợc 4 phơng hớng chính ( Bắc, Nam, Đông, Tây) trên bản đồ.
Tìm một số đối tợng địa lí dựa vào bảng chú giải của bản đồ.
3. Thái độ: Có tinh thần tích cực học tập
II. Đồ dùng dạy học
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
- Bản đồ hành chính Việt Nam
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: Trên bản đồ ngời ta quy định các hớng nh thế nào?
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: trực tiếp
b. Hớng dẫn tìm hiểu bài
* Cách sử dụng bản đồ
Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp
Bớc 1:- HS dựa vào kiến thức của bài trớc trả lời các câu hỏi:
+ Tên bản đồ cho ta biết điều gì?
+ Dựa vào bảng chú giải ở hình 3 ( bài 2) để đọc kí hiệu của một số đối tợng địa lí.
+ Chỉ đờng biên giới phần đất liền của Việt Nam với các nớc láng giềng trên hình 3
( bài 2) và giải thích vì sao lại biết đó là biên giới quốc gia?
Bớc 2:-Đại diện một số HS trả lời các câu hỏi trên và chỉ đờng biên giới phần đất liền
của Việt Nam trên bản đồ.
Bớc 3:- HS nêu các bớc sử dụng bản đồ
* Kết luận.
Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm
Bớc 1:- Các nhóm làm bài tập a, b SGK
Bớc 2:- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm.
- HS các nhóm nhận xét bổ sung.

- GV nhận xét hoàn thiện câu trả lời.
Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
- GV treo bản đồ hành chính Việt Nam lên bảng.
- Một HS lên đọc tên bản đồ và chỉ các hớng Bắc, Nam, Đông, Tây trên bản đồ.
- Một HS lên chỉ vị trí tỉnh Hải Dơng trên bản đồ.
- Một HS nêu tên những tỉnh giáp với tỉnh Hải Dơng
3. Củng cố, dặn dò:
- HS nhắc lại các bớc sử dụng bản đồ.
- GV nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài sau
Soạn 8/ 9 Thứ t ngày 13 tháng 9 năm 2006
Tập đọc
Truyện cổ nớc mình
I. Mục đích, yêu cầu
1. Kĩ năng: Đọc lu loát toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng, phù hợp với âm điệu, vần nhịp
của từng câu thơ lục bát. Đọc toàn bài với giọng tự hào, trầm lắng.
2. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa bài thơ : Ca ngợi kho tàng truyện cổ của đất nớc. Đó là
những câu chuyện vừa nhân hậu, vừa thông minh, chứa đựng kinh nghiệm
sống quý báu của cha ông.
- Học thuộc lònh bài thơ
3. Thái độ: Tự hào về nền văn hoá đậm đà bản sắc dân tộc Việt Nam.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong bài học SGK.
- Tranh minh hoạ về các truyện : Tấm Cám, Thạch Sanh, Cây khế...
- Bảng phụ viết đoạn thơ cần hớng dẫn đọc.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn của bài Dế Mèn bênh vực
kẻ yếu ( phần tiếp theo). Hỏi sau khi đọc song truyện em nhớ nhất hình ảnh
nào về Dế Mèn?
2. Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài: GV hớng dẫn HS quan sát tranh minh hoạ bài thơ và giới thiệu bài

b. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: 12- 15 phút
*..Luyện đọc đúng: 1 HS đọc cả bài
HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn thơ. Có thể chia bài thành 5 đoạn nh sau: ( 2 lần)
+ Đoạn 1: từ đầu đến phật, tiên độ trì.
+ Đoạn 2: tiếp theo đến rặng dừa nghiêng soi.
+ Đoạn 3: Tiếp theo đến ông cha của mình,
+Đoạn 4 : Tiếp theo đến chăng ra việc gì.
+ Đoạn 5 : còn lại
*Lần 1: Đọc kết hợp phát hiện, luyện phát âm, GV đa ra những từ, tiếng khó, gọi HS
đọc, chú ý bài thơ cần đọc với giọng chậm rãi, ngắt hơi nhịp đúng với nội dung từng
dòng thơ.
*Lần 2: Đọc kết hợp giúp HS hiểu các từ ngữ mới và khó trong bài. HS đọc thầm
phần chú thích các từ mới ở cuối bài giải nghĩa các từ đó, giải nghĩa thêm một số từ
ngữ: vàng cơn nắng, trắng cơn ma; nhận mặt luyện đọc khổ thơ 1,2 ( từ đầu đến
nghiêng soi.
+ HS luyện đọc theo cặp.
+ Một, hai HS đọc cả bài.
+ GV đọc diễn cảm toàn bài - giọng tự hào trầm lắng
*. Tìm hiểu bài
GV yêu cầu HS đọc thầm, đọc lớt đoạn thơ 1 trả lời câu hỏi 1 SGK
GV chốt ý: Truyện cổ nớc mình rất nhân hậu ý nghĩa sâu xa.
- HS đọc lớt đoạn 4 để trả lời câu hỏi 2 SGK.
- GV chốt:Các truyện cổ tiêu biểu trong kho tàng cổ tích Việt Nam.
- GV kể tóm tắt nội dung chuyện: Tấm Cám, Đẽo cày giữa đờng
- HS thảo luận câu hỏi 3 SGK theo bàn:
-HS đọc 2 dòng thơ cuối trả lời câu 4 SGK
c. Hớng dẫn đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ: 12- 15 phút
- 3HS nối tiếp đọc 5 đoạn thơ( mỗi em đọc 2 khổ, em cuối đọc 1 khổ) kết hợp
phát hiện những từ ngữ cần nhấn giọng khi đọc, đọc thể hiện đúng nội dung
bài, giọng đọc tự hào, trầm lắng, biết nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.

- GV hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm1,2 khổ và thi đọc diễn cảm một đoạn tiêu
biểu: Khổ 1,2
- Gv đọc mẫu
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn thơ theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- HS nhẩm thuộc lòng bài thơ.
- GV tổ chức thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ.
- HS nhận xét, GV nhận xét, đánh giá.
GV hỏi: Bài thơ giúp các em hiểu điều gì?
Gv ghi đại ý: Ca ngợi kho tàng truyện cổ của đất nớc. Những câu chuyện vừa nhân
hậu, vừa thông minh.
3. Củng cố, dặn dò
- Các em học đợc điều gì qua bài thơ trên?
- GV nhận xét giờ học. Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ, chuẩn bị
học bài Th thăm bạn
Toán
Tiết 7:luyện tập
I. Mục đích, yêu cầu
1. Kiến thức: Luyện viết các số có tới sáu chữ số
2. Kỹ năng; viết dúng, đọc chính xác các số có sáu chữ số.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: HS nhắc lại cách đọc các số có sáu chữ số.
2. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: trực tiếp
2. Ôn lại hàng
- HS ôn lại các hàng đã học, quan hệ giữa đơn vị hai hàng liền kề.
- GV viết số: 825 713 , cho HS xác định các hàng và chữ số thuộc hàng đó là chữ số
nào .
- GV cho HS đọc các số : 850 203; 820 004; 800 007; 832 100; 832 010.

3. Thực hành:
Bài 1: HS đọc yêu cầu đầu bài
- GV kẻ sẵn nh SGK.
- Ba HS lần lợt lên bảng làm cả lớp nháp.
- HS nhận xét, Gv nhận xét chốt lại kết quả đúng.
Bài 2 : HS làm miệng
- HS xác định hàng ứng với chữ số 5 của từng số đã cho
Bài 3: Làm việc cá nhân
- HS tự làm vào vở, đại diện 3 em lên ghi số
- Cả lớp nhận xét.
Bài 4 : thảo luận nhóm
- Các nhóm thảo luận tìm qui luật viết các số trong từng dãy sau đó viết tiếp các số
vào chỗ chấm.
- Đại diện 5 nhóm lên chữa bài, các HS khác nhận xét.
- Gv nhận xét kết luận
4. Củng cố, dặn dò
- Gv nhận xét tiết học. Dặn HS về xem lại bài 4
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : nhân hậu - đoàn kết
I. Mục đích, yêu cầu
1.Kiến thức: Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ ngữ theo chủ điểm Thơng ngời nh thể
thơng thân. Nắm đợc cách dùng các từ ngữ đó.
- Học nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt. Nắm đợc cách dùng các từ ngữ
đó.
2. Kỹ năng: Sử dụng từ đúng văn cảnh, đúng nghĩa.
3. Thái độ: Giáo dục tình thơng yêu đồng loại
II. Đồ dùng dạy học
- phiếu học tập kẻ phân loại bài tập 1, 2
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vở những tiếng chỉ ngời trong gia

đình mà phần vần có 1 âm, 2 âm
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn học sinh làm bài tập
.Bài tập 1: Thảo luận theo cặp.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Từng cặp hS thảo luận, làm bài vào vở. GV phát phiếu cho 4 nhóm đại diện
làm và trình bày kết quả trên bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- HS đọc lại bảng kết quả có số lợng từ tìm đúng và nhiều nhất.
( a.: lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thơng mến, yêu quý, xót thơng, đau
xót, tha thứ, độ lợng, bao dung, thông cảm, đồng cảm...
b.: hung ác, lanh ác, tàn ác, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn....
c.: cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn, che đỡ,
nâng đỡ...
d.: ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập...)
Bài tập 2: Thảo luận nhóm
- HS đọc yêu cầu của bài tập 2
- GV chia lớp thành 3 nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm
- Các nhóm hoàn thành bài tập 2 vào phiếu học tập.
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả làm việc của nhóm mình,
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 3: làm việc cá nhân
- Một HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS tự đặt câu và viết vào vở. Một số em đọc câu mình vừa đặt. Cả lớp và GV
nhận xét.
Bài tập 4 Thảo luận nhóm tổ
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV chia nhóm theo tổ, giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Các nhóm thảo luận nói nội dung khuyên bảo hoặc chê bai trong từng câu.

- Đại diện các nhóm nói trớc lớp.
- GV chốt lại lời giải đúng:
+ Câu a: khuyên ngời ta sống hiền lành nhân hậu vì sống hiền lành nhân hậu sẽ gặp đ-
ợc điều tốt đẹp, may mắn.
+ Câu b : chê ngời có tính xấu, ghen tị khi thấy ngời khác đợc hạnh phúc may mắn.
+ Câu c: khuyên ngời ta đoàn kết với nhau, đoàn kết tạo nên sức mạnh.
- GV liên hệ giáo dục
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS học thuộc 3 câu tục ngữ
-
Khoa học

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×